intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu cung cấp các kiến thức và các dạng bài tập nhằm giúp các em học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức môn GDCD lớp 11 trong học kì 1. Để nắm chi tiết các bài tập mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN GDCD LỚP 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ý nào dưới đây không phải tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện  đại hóa? A. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. B. Do phải xây dựng cơ sở vật chất ­ kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội. C. Do chúng ta đang là thành viên của tổ chức thương mại thế giới. D. Do phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế ­ kĩ thuật. Câu 2: Việc giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác là nội dung của A. chủ thể của cạnh tranh. B. tính chất của cạnh tranh C. mục đích của cạnh tranh. D. quy luật của cạnh tranh. Câu 3: Việc làm nào sau đây là mặt tích cực của cạnh tranh? A. Làm hàng giả, kinh doanh hàng quốc cấm. B. Khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá. C. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ. D. Sử dụng nguồn nhân lực tại chỗ để giảm chi phí. Câu 4: Yếu tố nào sau đây là yếu tố chính ảnh hưởng đến cầu? A. Giá cả..                  B. phong tục tập quán.          C. Thu nhập.          D. thị hiếu. Câu 5: Quan sát thấy người làm công thường lười lao động, tay nghề lại kém nên sản   phẩm làm ra năng suất thấp lại hay bị lỗi. Vì vậy, gia đình K đã nhắc nhở người làm   công cũng như  đào tạo lại nghề  cho họ, nhờ  vậy năng suất lao động tăng, sản phẩm  làm ra ít bị lỗi. Việc làm này của gia đình K là biểu hiện của A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh. C. chiêu thức trong kinh doanh. D. cạnh tranh tiêu cực. Câu 6:  Thành phần kinh tế  nào dưới đây  không  có trong nền kinh tế  nước ta hiện  nay? A. Kinh tế hỗn hợp. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tập thể. Câu 7: Thành phần kinh tế nhà nước khác với thành phần kinh tế tư bản nhà nước về A. quan hệ phân phối. B. hình thức sở hữu TLSX. 1
  2. C. quan hệ sản xuất. D. quan hệ quản lí. Câu 8: Ở trường hợp nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa? A. Cung = cầu.       B. Cung > cầu. C. Cung 
  3. và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A   thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế Nhà nước. D. Tư bản nhà  nước. Câu 15: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là A. kinh tế thị trường tự do cạnh tranh. B. kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa. C. kinh tế thương mại tăng cường hội nhập. D. kinh tế nhiều thành phần định  hướng XHCN. Câu 16: Tông thê h ̉ ̉ ưu c ̃ ơ giưa c ̃ ơ câu nganh kinh tê, c ́ ̀ ́ ơ  câu vung kinh tê va c ́ ̀ ́ ̀ ơ câu thanh ́ ̀   ́ ược gọi là phân kinh tê đ ̀ A. cơ cấu kinh tế. B. thành phần kinh tế. C. năng lực kinh tế. D. cạnh tranh kinh tế. Câu 17: Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá, cạnh tranh lành mạnh được   xem là A. động lực kinh tế. B. nhân tố cơ bản. C. hiện tượng tất yếu. D. cơ sở quan  trọng. Câu 18: Doanh nghiệp cà phê Trung Nguyên thuộc thành phần kinh tế nào sau đây? A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế tập thể. C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế tư nhân. Câu 19: Canh tranh xuât hiên khi ̣ ́ ̣ A. san xuât hang hoa xuât hiên. ̉ ́ ̀ ́ ́ ̣ B. san xuât va l ̉ ́ ̀ ưu thông hang hoa xuât  ̀ ́ ́ ̣ hiên. C. quy luât gia tri xuât hiên. ̣ ́ ̣ ́ ̣ D. lưu thông hang hoa xuât hiên. ̀ ́ ́ ̣ Câu 20: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. quan hệ sản xuất. B. sở hữu về tư liệu sản xuất. C. lực lượng sản xuất. D. các quan hệ trong xã hội. Câu 21: Biều hiện nào dưới đây không phải là cầu? A. Anh Nam mua một chiếc xe máy bằng hình thức nợ ngày hôm sau trả đủ tiền. B. Bạn Lan đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 300.000đ. C. Bác Hùng có nhu cầu mua ô tô nhưng không đủ tiền. D. Chị Mai cần mua một chiếc xe đạp điện với giá 15 triệu đồng. Câu 22: Trên thị trường, khi nào giá cả bằng giá trị? A. Cung = cầu. B. Cung khác cầu. C. Cung > cầu. D. Cung 
  4. Câu 23: Cạnh tranh kinh tế ra đời trong A. mọi thời đại kinh tế. B. nền sản xuất tự cấp tự túc. C. nền sản xuất hàng hoá. D. nền sản xuất tự nhiên. Câu 24: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là A. kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa. B. kinh tế thị trường tự do cạnh tranh. C. kinh tế thương mại tăng cường hội nhập. D. kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa. Câu 25: Câu tục ngữ  “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế  nào dưới đây? A. Quy luật lưu thông tiền tệ. B. Quy luật giá trị. C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật cung cầu. Câu 26: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa quy luật giá trị tác động A. quyết định đến chất lượng hàng hóa. B. điều tiết tiền công lao động. C. điều tiết dòng vốn trên thị trường. D. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng  hóa. Câu 27: Ý nào dưới đây biểu hiện nội dung mối quan hệ giữa cung và giá cả? A. Giá biến động nhưng cung không biến động. B. Giá thấp thì cung tăng. C. Giá cao thì cung giảm. D. Giá cao thì cung tăng. Câu 28: Tác động của quy luật giá trị đến sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. hạn chế tiêu dùng. B. kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên. C. kích thích tiêu dùng tăng lên. D. quyết định đến chất lượng hàng hóa. Câu 29: Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra là A. cung, cầu thường cân bằng. B. cầu thường lớn hơn cung. C. cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau. D. cung thường lớn hơn cầu. Câu 30: Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao, đảm bảo cho sự tồn tại   và phát triển của xã hội nên nước ta tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là thể  hiện dung nào dưới đây? A. tác dụng của công nghiệp hóa. B. ý nghĩa của công nghiệp hóa. 4
  5. C. tính to lớn toàn diện. D. tính tất yếu khách quan. Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải  là biểu hiện của quan hệ cung  ­ cầu? A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung ­ cầu. B. Cung ­ cầu ảnh hưởng tới  giá cả thị trường. C. Cung ­ cầu tác động lẫn nhau. D. Cung ­ cầu liên quan lẫn nhau. Câu 32: Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về nội dung của biểu hiện mối quan hệ  cung ­ cầu ? A. Giá cả tăng do cung  cầu. C. Giá cả tăng do cung = cầu. D. Giá cả tăng do cung ≤ cầu. Câu 33:  Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin  không trung thực về doanh nghiệp khác thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây? A. Cạnh tranh không lành mạnh. B. Cạnh tranh lành mạnh. C. Cạnh tranh tự do. D. Cạnh tranh không trung thực. Câu 34: Sau khi tốt nghiệp Đại học, chị H được nhận vào làm việc tại một công ty tư nhân  X nhưng bố mẹ chị phản đối, bắt chị  phải làm việc trái ngành mà chị  H không thích tại  một cơ quan nhà nước vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H   em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp? A. Không nói gì và cứ làm theo ý mình. B. Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước. C. Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm D. Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đúng đắn trong quyết định của mình. Câu 35: Giá cả  từng hàng hóa và giá trị  từng hàng hóa trên thị  trường có lúc ăn khớp  với nhau vì chịu tác động bởi quy luật A. quy luật giá trị. B. quy luật kinh tế. C. quy luật cung ­ cầu. D. quy luật cạnh  tranh. Câu 36: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng A. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất. B. tổng thời gian lao động xã hội. C. tổng thời gian lao động tập thể. D. tổng thời gian lao động cá nhân. Câu 37: Gia đình H có 1 ha đất trồng rau sạch cung cấp cho thị trường. Hiện nay giá  của các loại rau sạch đều tăng, bố H quyết định mở rộng diện tích trồng rau sạch, mẹ  5
  6. H thì muốn giữ  nguyên quy mô sản xuất, chị  H thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo  trồng. Theo em, nên làm theo ý kiến của ai để gia đình H có them lợi nhuận? A. Mẹ H.       B. Bố H. C. Chị H.       D. Mẹ H và chị H. Câu 38: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới   đây? A. Nhà nước với doanh nghiệp B. Người sản xuất với người tiêu dùng. C. Người kinh doanh với Nhà nước. D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. Câu 39: Bên cạnh những thuận lợi thì hội nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những   khó khăn, thách thức cho các doanh nghiệp, đó là A. cạnh tranh ngày càng nhiều. B. nâng cao năng lực cạnh tranh. C. cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt. D. tăng cường quá trình hợp tác. Câu 40: Một trong những mục tiêu của CNH ­ HĐH là A. xây dựng cơ sở vật chất của CNXH. B. xây dựng thành phần kinh tế nhà nước. C xây dựng thành phần kinh tế tư nhân. D. xây dựng thành phần kinh tế tập thể. Câu 41: Kết quả  của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí, hiện  đại, hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế A. công, nông nghiệp và dịch vụ hiện đại. B. dịch vụ, công nghiệp và nông  nghiệp hiện đại. C. nông nghiệp, dịch vụ và công nghiệp hiện đại. D. nông nghiệp, công nghiệp   và dịch vụ. Câu 42: Quy luật giá trị  yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao   động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với A. thời gian lao động cá nhân. B. thời gian lao động cộng đồng. C. thời gian lao động tập thể. D. thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 43: Quy luật kinh tế nào sau đây là quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và   lưu thông hàng hóa? A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật giá trị. D. Quy luật lợi nhuận cao. Câu 44: Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Các doanh nghiệp do Nhà nước cấp phép thành lập. B. Doanh nghiệp Nhà nước. C. Quỹ bảo hiểm Nhà nước. 6
  7. D. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia. Câu 45: Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây? A. Nội dung của từng thành phần kinh tế. B. Hình thức sở hữu. C. Vai trò của các thành phần kinh tế . D. Biểu hiện của từng thành phần  kinh tế. Câu 46: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội  cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật thặng dư. B. quy luật kinh tế. C. quy luật giá trị. D. quy luật sản xuất. Câu 47: Quy luật giá trị  yêu cầu tông th ̉ ời gian lao động cá biệt để  sản xuất ra tông ̉   hàng hóa phải phù hợp với A. tổng thời gian lao động cá nhân. B. tổng thời gian lao động tập thể. C. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết. D. tổng thời gian lao động cộng  đồng. Câu 48: Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp  nào sau đây? A. Cung > cầu. B. Cung #  cầu. C. Cung = cầu. D. Cung 
  8. Câu 51:  Anh Q trồng rau  ở  khu vực vùng nông thôn nên anh mang rau vào khu vực   thành phố để  bán vì giá cả   ở  đó cao hơn. Vậy việc làm của anh Q chịu tác động nào  dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết trong sản xuất. B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá  trị. C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 52: Để sản xuất ra một con dao cắt lúa, ông P phải mất thời gian lao động cá biệt   là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để  sản xuất con dao là 2 giờ.  Trong trường hợp này, việc sản xuất của ông p A. có thể bù đắp được chi phí. B. thu được lợi nhuận. C. hoà vốn. D. thua lỗ. Câu 53: Gia đình G bán bún phở, gần đây do ít khách nên đã đầu tư vào chất lượng và   thái độ phục vụ khách hàng chu đáo hơn. Nhờ vậy, lượng khách tăng lên đáng kể, việc  buôn bán nhờ thế mà khá lên. Việc làm này của gia đình G là biểu hiện của A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh. C. mánh khóe trong kinh doanh. D. thủ đoạn trong kinh doanh. Câu 54: Do hệ  thống máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đầu tư  mua hệ  thống máy móc mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ  vậy giá thành sản phẩm cũng hạ  xuống, bán được nhiều hơn trên thị trường. Việc làm này của gia đình H là biểu hiện   của A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh. C. chiêu thức trong kinh doanh. D. cạnh tranh tiêu cực. Câu 55: Quy luât gia tri tac đông đên điêu tiêt va l ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ưu thông hang hoa thông qua ̀ ́ A. gia tri xa hôi cân thiêt cua hang hoa. ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ B. gia tri hang hoa. ́ ̣ ̀ ́ C. gia ca trên thi tr ́ ̉ ̣ ương. ̀ D. quan hê cung câu. ̣ ̀ Câu 56: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là  nhằm giành A. lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác. B. ưu thế về khoa học và công nghệ giữa các chủ thể kinh tế. C. nguồn nhiên liệu về mình nhiều hơn người khác. D. thị trường tiêu thụ hàng hóa của các chủ thể kinh tế. Câu 57: Nếu em là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp   nào sau đây? A. Cung = cầu. B. Cung > cầu. C. Cung 
  9. Câu 58: Sự chuyên đôi t ̉ ̉ ừ cơ  câu kinh tê lac hâu, kem hiêu qua va bât h ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ợp li sang môt ́ ̣  cơ câu kinh tê h ́ ́ ợp li, hi ́ ện đại và hiệu quả thuộc khái niệm nào dưới đây? A. Xu hướng chuyển dịch kinh tế. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế . C. Kinh tế hiện đại. D. Cơ cấu kinh tế. Câu 59: Để nâng cao năng suất thu hoạch lúa, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập  liên hoàn. Việc làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH, HĐH? A. phát triển mạnh mẽ nhân lực. B. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. D. thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn. Câu 60: Thấy cửa hàng bán quần áo may sẵn của F ít khách nên M đã gợi ý đăng tải   lên face book để  quảng cáo. P giúp F chia sẻ  bài viết cho nhiều người khác. Anh K   cũng buôn bán quần áo trên mạng face book nên đã nhờ chị R và Y nói xấu F trên face  book. L ghét F nên đã chia sẻ bài viết của R và Y cho H. Trong trường hợp này, hành vi   của những ai là cạnh tranh không lành mạnh? A. Mình K. B. Anh K, R và Y. C. Chị R và Y. D. Anh K, R, Y và L. Câu 61: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước   ta? A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội. B. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường. D. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh  tế mới. Câu 62:  Xu hương cua s ́ ̉ ự  chuyên dich c ̉ ̣ ơ  cấu kinh tế  la đi t ̀ ừ  cơ  cấu kinh tế  nông  nghiệp lên cơ cấu kinh tế nông, công nghiệp và phát triển thành cơ  cấu kinh tế công,   nông nghiệp và A. công nghiệp tiên tiến. B. hiện đại và hiệu quả. C. dịch vụ hiện đại. D. công nghiệp vững mạnh. Câu 63: K đang bán hãng bia X tại tỉnh Y nhưng thị trường tỉnh Y lại  ưa chuộng hãng  bia Z nên cửa hàng của K bán được rất ít bia X. Để phù hợp với quy luật giá trị và để  việc kinh doanh có lãi (bỏ qua yếu tố độc quyền), nếu là K, em sẽ A. chuyển từ bia X sang bia Z để bán. B. giữ nguyên bia X dù bán không chạy  hàng. 9
  10. C. bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác. D. giảm bớt lượng bia X, tăng thêm  lượng bia Z. Câu 64: Năm 2019, do nạn dịch bệnh tả lợn Châu Phi nên đàn lợn nhà anh P đã nhiễm   bệnh phải tiêu hủy. Do không thể tìm được nguồn lợn giống để tái đàn nên nhiều hộ  nuôi lợn đều chuyển sang chăn nuôi gà mặc dù đã được cơ  quan chức năng khuyến  cáo.Trong trường hợp này anh P nên A. chuyển sang chăn nuôi gà. B. chuyển sang chăn nuôi đà điểu. C. chờ tìm mua lợn để tái đàn. D. không chăn nuôi gì nữa. Câu 65: Do quán của mình vắng khách, trong khi quán của chị S khách vào ra tấp nập  nên chị K và anh L đã nhờ  M thuê N và G dàn dựng clip sai sự thật về việc bán hàng  của S và đưa lên face book. U chia sẻ bài viết của P cho F. Việc kinh doanh của chị S   đổ  bể  hoàn toàn do nhiều người phản đối chị  S. Trong trường hợp này, hành vi của   những ai là cạnh tranh không lành mạnh? A. Chị K và M. B. Chị K, M, N và G. C. Chị K và anh L. D. Một mình chị K . Câu 66: Những người không có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong   kinh doanh nên bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở thành nghèo khó là tác động nào sau đây   của quy luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. D. Tăng năng suất lao động. Câu 67:  Trong thời kì quá độ  lên CNXH  ở  nước ta tồn tại nền kinh tế  nhiều thành   phần là vì A. kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể còn yếu. B. nước ta là một nước nông  nghiệp lạc hậu. C. để giải quyết việc làm cho người lao động D. khai thác mọi tiềm năng sẵn có  của đất nước. Câu 68: Gia đình ông K trồng lúa là nguồn thu chính để  sinh sống. Ông K vừa chăm  chỉ lại sử dụng máy cày để  cày, xới đất gieo mạ nhằm tiết kiệm thời gian, công sức.   Khi lúa phát triển thì từng giai đoạn ông cố  gắng nghiên cứu và hỗ  trợ  cho cây phát  triển tốt nhất, do đó mà năng suất lúa của ông K đạt rất cao.  Theo em, ông K đã thực  hiện tốt trách nhiệm nào sau đây của công dân đối với sự  nghiệp CNH, HĐH đất  nước? A. Chỉ đơn thuần là ứng dụng CNH vào sản xuất. 10
  11. B. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. C. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao. D. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn. Câu 69: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ  hiện có trên thị  trường và chuẩn bị  đưa ra thị  trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả  năng sản xuất và  chi phí sản xuất xác định là A. cầu. B. khả năng cung cấp. C. cung. D. tổng  cung. Câu 70: Việc làm nào dưới đây không phải là nội dung cơ bản của công nghiệp hoá,  hiện đại hoá? A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả. C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN. D. Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn dân. II. PHẦN TỰ LUẬN BÀI 5. CUNG – CẦU TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA ­ Khái niệm cung, cầu + Khái niệm cung, cầu. Cho VD, + Những yếu tố ảnh hưởng đến lượng cung, lượng cầu. Cho VD. + Mối quan hệ giữa giá cả với lượng cung, lượng cầu. Cho VD. ­ Mối quan hệ cung ­ cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. + Nội dung của quan hệ cung – cầu. Cho VD +  Biểu hiện của nội dung quan hệ cung – cầu. Cho VD. ­ Vận dụng quan hệ cung ­ cầu + Đối với Nhà nước. Cho VD. + Đối với người sản xuất, kinh doanh. Cho VD. + Đối với người tiêu dùng. Cho VD.   BÀI 6. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC ­ Khái niệm CNH, HĐH.  ­ Tính tất yếu khách quan và tác dụng của CNH, HĐH. ­ Nội dung của CNH, HĐH ở nước ta. 11
  12. ­ Trách nhiệm của công dân  đối với sự nghiệp CNH, HĐH. Liên hệ với bản thân. BÀI 7. THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN VÀ TĂNG CƯỜNG  VAI TRÒ QUẢN LÍ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC ­ Khái niệm thành phần kinh tế. ­ Tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta. ­ Các thành phần kinh tế ở nước ta. ­ Trách nhiệm của công dân với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần. Liên hệ  với bản thân. ……………….HẾT……………. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0