intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: HÓA HỌC LỚP - 11 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI Câu 1. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 2. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 3. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. B. Dung dịch rượu. C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen). B. Ca(OH)2 trong nước. C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 5. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 6. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 8. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? A. HCl   H+ + Cl-. B. CH3COOH    H+ + CH3COO- C. H3PO4   3H+ + PO43−. D. Na3PO4  3Na+ + PO43-. Câu 9. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?  A. H2SO4   H+ + HSO4-.  B. H2CO3  H+ + HCO3- C. H2SO3   2H+ +HSO3-.  D. Na2S  2Na+ + S2− Câu 10. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M. D. NaCl 0,002M. Câu 11. Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện lớn nhất: A. CaCl2 B. CH3COOH C. CH3COONa D. H3PO4 Câu 12. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-]. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M. Câu 13. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [NO3-]. C. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,10M. Câu 14. Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK. Câu 15. Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 16. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 2− Câu 17. Phương trình ion: Ca + CO3  2+  CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây? (1) CaCl2 + Na2CO3; (2) Ca(OH)2 + CO2; (3) Ca(HCO3)2 + NaOH; (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3. A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl. 1
  2. Câu 20. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4. Câu 21. hi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl. Câu 22. hi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH 7)? Ch n đáp án đúng. A. Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4 Câu 23. rong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, NaHCO3, có bao nhiêu dung dịch có pH 7 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 25. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3. Câu 26. Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+. D. Fe3+, HSO4- Câu 27. Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-. + + 2- - C. Na , NH4 , SO4 , Cl . D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. Câu 28. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32−. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Al3+, SO42−, Cl-, Ba2+. D. Na+, OH-, HCO3-, K+. Câu 29. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 30. Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 31. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 32. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là A. KNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. NH4Cl. Câu 33. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 đựng trong 6 l bị mất nhãn là A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím. Câu 35. Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 36. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. ─ Câu 37. Phương trình ion g n sau: H + OH  H2O có phương trình phân tử là + A. 3HNO3 + Fe(OH)3  Fe(NO3)3 + 3H2O B. 2HNO3 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + 2H2O C. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O D. 2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O Câu 38. Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch Y là A. 0,063 lít. B. 0,125 lít. C. 0,15 lít. D. 0,25 lít. Câu39. Dung dịch NaOH có pH = 12. Vậy nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH là A. 0,1M B. 0,01M C. 0,2M D. 0,02M 2
  3. Câu 40. Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 1,25M thu 1 lít dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. pH=7 B. pH=1 C. pH=1,3 D. pH=2 CHƯƠNG 2: NI TO – PHOTPHO Câu 41. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với: A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 42. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 43. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. Li B. Na C. Ca D. Cl2 Câu 44. Các chất trong nhóm nào sau đây tác dụng với N2 tạo hợp chất khí ? A. Li, Mg, Al B. H2, O2 C. Li, Na, H2 D. O2, Ca, Mg Câu 45. Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ: A. Không khí B. NaNO2 C. NH3 và O2 D. NH4NO2 Câu 46. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng. Câu 47. Thành phần của dung dịch NH3 gồm A. NH3, H2O B. NH4+, OH- C. NH3, NH4+, OH- D. NH4+,H2O, OH-, NH3 Câu 48. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 49. Hiện tượng quan sát được khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là: A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng B. CuO không thay đổi màu C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh Câu 50. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn Câu 51. hi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 52. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3 A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O B. NH3 + HCl  NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2 Câu 53. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniăc có tính khử ? A. NH3 + H2O → NH4+ + OH- B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O → 2NH4+ + Fe(OH)2 Câu 54. Vai trò của NH3 trong phản ứng: 4 NH3 + 5 O2   4 NO +6 H2O là 0 xt, t A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Axit D. Bazơ Câu 55. Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây A. O2, CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4 B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2 C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgCl D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3 Câu 56. Axit HNO3 tinh khiết, không màu để lâu ngoài ánh sáng sẽ chuyển thành: A. Màu đen sẫm B. Màu vàng C. Màu trắng đục D. Không chuyển màu Câu 57. Kim loại tác dụng với HNO3 không thể tạo ra chất nào sau đây ? A. NH4NO3 B. N2 C. NO2 D. N2O5 Câu 58. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây A. CO B. H2O C. NO D. NO2 Câu 59. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ? A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 Câu 60. Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội A. Fe, Al B. Cu, Ag, Pb C. Zn, Pb D. Fe, Mg 3
  4. Câu 61. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 7. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 62. Các phương trình nhiệt phân muối nitrat sau, phương trình nào không đúng? A. KNO3  KNO2 + 1/2O2. B. AgNO3  AgO + NO2 + 1/2O2. t0 t0 C. Ba(NO3)2  Ba(NO2)2 + O2. D. 2Fe(NO3)2  Fe2O3 + 4NO2 + 3/2O2. t0 t0 Câu 63. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là A. FeO + NO2 + O2 B. Fe2O3 + NO2 + O2 C. Fe2O3 + NO2 D. FeO + NO2 Câu 64. Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây? A. KNO3 + S B. KClO3 + C C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S Câu 65. Cho Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Tỉ lệ thể tích của NO và NO2 là 2: 1 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 12 B. 30 C. 18 D. 20 Câu 66. Cho m (g) Al tác dụng HNO3 sinh ra hỗn hợp NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tỉ lệ mol HNO3 tham gia làm môi trường và oxi hoá là A. 2: 1 B. 3: 1 C. 1: 2 D. 2: 3 Câu 67. Để phân biệt 3 l HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. Phenolphtalein Câu 68. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43- B. H+, HPO42-, PO43- C. H+, H2PO4-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- Câu 69. Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 Câu 70. Câu nào sau đây đúng? A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5 B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc D. H3PO4 là axit mạnh, trong dung dịch phân li theo 3 nấc Câu 71. Các loại phân bón hóa h c đều là các hóa chất có chứa A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. Câu 72. Cho các nhận xét sau: (1) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO. (2) Phân đạm amoni nên bón cho loại đất chua. (3) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (4) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (5) NPK là một loại phân bón hỗn hợp. (6) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. Số nhận xét sai là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 73. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. 4
  5. Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là A. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Câu 75. Trộn dung dịch có 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có 16,8 gam KOH. Khối lượng các muối thu được là A. 10,44g KH2PO4; 8,5g K3PO4 B. 10,24g K2HPO4; 13,5g K3PO4 C. 10,44g K2HPO4; 12,72g K3PO4 D. 10,20g KH2PO4; 13,5g K2HPO4; 8,5g K3PO4 Câu 76. Cho 14,2 gam P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4 Câu 77. Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là A. 79,26%. B. 95.51%. C. 31,54%. D. 26,17%. Câu 78. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 45,75%. C. 42,25%. D. 39,76%. CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC Câu 79. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + O2  CO2 B. 3C + 4Al  Al4C3 C. C + CuO  Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2 Câu 80. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây A. CaO  3C   CaC2  CO B. C  2H2   CH4 0 0 t t C. C  CO2   2CO D. 4Al  3C   Al4C3 0 0 t t Câu 81. Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do than hoạt tính có khả năng A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc. C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc. Câu 82. Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4. Câu 83. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được g i là thủy tinh lỏng. B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. Câu 84. Ch n phát biểu đúng về than đá và kim cương? A. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau B. Có tính chất vật lý tương tự nhau C. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên D. Có tính chất hoá h c không giống nhau Câu 85. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất thuận tiện cho việc bảo quản thực phẩm.Nước đá khô là A. CO rắn B. CO2 rắn C. H2O rắn D. SO2 rắn Câu 87. Cacbon monoxit (CO) thường được dùng trong việc điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là do A. CO có tính khử mạnh B. CO có tính oxi hoá mạnh C. CO khử được các tạp chất D. CO nhẹ hơn không khí Câu 89. Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao? A. CuO B. CaO C. PbO D. ZnO Câu 90. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) B. F2, Mg, NaOH C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được g i là thủy tinh lỏng. B . Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. Câu 92. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: A. SiO2 + Mg   2MgO + Si B. SiO2 + 2MaOH   Na2SiO3 + CO2 5
  6. C. SiO2 + HF   SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3   Na2SiO3 + CO2 Câu 93. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 94. ừ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X   X1 + CO2 ; t0 X1 + H2O   X2 ; X2 + Y   X + Y1 + H2O ; X2 + 2Y  X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 95. Trộn dung dịch các cặp chất sau trong các bình được đánh số: (1) Na2CO3 + AlCl3; (2) Na2CO3 + H2SO4; (3) NaHCO3 + Ba(OH)2; (4) Na2S + AlCl3; (5) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2; (6) Na2CO3 + CaCl2. Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là A. (2), (3) và (5). B. (1), (2) và (5). C. (1), (4) và (6). D. (1), (4) và (5). Câu 96. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch của các chất sau: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 97. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch của các chất sau: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 98. Cho dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 99. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là A. a>b. B. a
  7. Câu 103. Hấp thụ toàn bộ m gam CO2 và hơi nước vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa thấy khối lượng dung dịch tăng 7,2 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị m là A. 8,8 gam B. 18,4 gam C. 27,2 gam D. 29,2 gam Câu 104. Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 hoặc 6,72 lít Câu 105. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M,thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75. Câu 106. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe,và MgO cần dung vừa đủ 8,4 lít khí CO (đktc). hối lượng chất rắn Y thu được sau phản ứng là A. 39gam. B. 51gam. C. 24gam. D. 42gam. Câu 107. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch Y. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là A. 40 gam B. 48 gam C. 20 gam D. 32 gam Câu 108. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến 2+ 2+ - cạn thu được muối khan có khối lượng là A. 23,2 gam B. 49,4 gam C. 37,4 gam D. 28,6 gam. Câu 109. Cho 250ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư thì được 2,24 lít CO2 (đktc). Nếu lấy 500ml dung dịch X tác dụng với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của 2 muối trong X là A. [Na2CO3] = 0,04M, [Na2HCO3] = 0,06M. B. [Na2CO3] = 0,32M, [Na2HCO3] = 0,08M. C. [Na2CO3] = 0,16M, [Na2HCO3] = 0,24M. D. [Na2CO3] = 0,08M, [Na2HCO3] = 0,02M. Câu 110: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol H2SO4 và 0,027 mol Al2(SO4)3 tác dụng với 300ml dung dịch Y gồm KOH aM và Ba(OH)2 0,36M cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 27,972g kết tủa. Giá trị của a là A. 0,24M hoặc 0,28M B. 0,2 M hoặc 0,48M C. 0,24M hoặc 0,48M D. 0,28M hoặc 0,48M Câu 111: Cho dung dịch X gồm 0,06 mol HCl và 0,028 mol ZnSO4 tác dụng với 200ml dung dịch Y gồm NaOH aM và Ba(OH)2 0,1M cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,838g kết tủa. Giá trị của a là A. 0,22M hoặc 0,44M B. 0,32 M hoặc 0,22M C. 0,32M hoặc 0,48M D. 0,32M hoặc 0,44M Câu 112: Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào V ml dung dịch X gồm FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm 69,2 gam. Giá trị của V là A. 150ml B. 200ml C. 300ml D. 100ml Câu 113. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 39,4 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,21M và 0,18M B. 0,21M và 0,28M C. 0,2M và 0,26M D. 0,2M và 0,4M Câu 114. Hoà tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400ml dung dịch X. Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư,thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,60 B. 13,20. C. 21,03 D. 20,13 Câu 115 : Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3.Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. - Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. - Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 180. B. 200. C. 110. D. 70. 7
  8. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1 : Viết phương trình phản ứng xãy ra ( nếu có ) : a. Fe3O4 + HNO3(l) → b. FeCl2 + HNO3 → c. Al + HNO3(đ, nguội) → d. (NH4)2SO4 + (BaOH)2 → e. P + HNO3(đ) → f. NaNO3 + H2SO4(đ) → g. H3PO4 + NaOH  1:2 h.Ca3(PO4)2 + H2SO4 → Bài 2: Hoàn thành các phương trình hóa h c sau a. Ca( HCO3)2 → g. Fe3O4+HNO3 đặc → c. KHCO3 +NaOH → i. Ca(HCO3)2 + NaOH → e. KHCO3 + H2SO4đ → h. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → Bài 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu g n, cho biết loại phản ứng và vai trò của mỗi chất tham gia trong phản ứng hoá h c đó. a) Fe + HNO3l → NO  +…. 0 b) Fe + HNO3đ,t → …. c) FeS2 + HNO3đ,t0 → …. Bài 4: Cho 1,93 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư, cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, l c kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết các phương trình hóa h c xảy ra và tìm giá trị của m ? Bài 5: Cho 1,45 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,464 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, l c kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết các phương trình hóa h c xảy ra và tìm giá trị của m ? Bài 6: Cho 3,96 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,568 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Hãy viết các phương trình hóa h c xảy ra và tìm giá trị của m ? Bài 7: Cho 3,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được V lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) . Hãy viết các phương trình hóa h c xảy ra và tìm giá trị của V ? Bài 8: Cho 1,98 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,784 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ khí Z vào 1,1 lít H2O (dư) thu được dung dịch T. Hãy viết các phương trình hóa h c xảy ra và tính pH của dung dịch T ? 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2