Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
lượt xem 3
download
Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 12 TỔ HÓA HỌC HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC: 2019 -2020 CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT Mức độ biết Câu 3: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH Câu 4: Este etylfomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3 Câu 6: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat Câu 7: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO Câu 8: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. C2H5COONa và CH3OH. B. C2H5ONa và CH3COOH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3ONa Câu 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch? A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic. B. Axit axetic tác dụng với axetilen. C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit. D. Thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH. C. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH. Câu 16: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch Câu 18: Để biến một số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ? A. hidro hóa (xt Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa Câu 20: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. C. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. D. Phản ứng giữa axit và ancol có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. Câu 21: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol Câu 22: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được : A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 23: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là: A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton Câu 24: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 1
- Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố C. Chất béo không tan trong nước. D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Mức độ hiểu Câu 1: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A.2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 2: C3H6O2 có số đồng phân đơn chức mạch hở là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH Câu 10: Cho các dung dịch: Br2 (1), KOH (2), C2H5OH (3), AgNO3/NH3 (4). Với điều kiện phản ứng coi như đủ thì vinyl fomat tác dụng được với các chất là A. (2) B. (4), (2) C. (1), (3) D. (1), (2) và (4) Câu 11: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được hai chức hữu cơ có công thức tương ứng C2H3O2Na và C2H4O. Công thức phân tử của X là: A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2. Câu 14: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 15: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y . Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat Câu 19: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,C17H33COOH số trieste chứa cả 3 gốc axit được tạo ra tối đa là A. 3 B. 6 C. 9 D. 1 Câu 26: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có pư tráng gương. CTPT của este có thể là: A.CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH2CH=CH2 C.HCOOCH=CHCH3 D.CH2=CHCOOCH3 Câu 27: Chất nào trong các chất: dầu mè (1), mỡ bò (2), dầu nhớt (3), bơ (4), sữa chua (5) là lipit? A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Mức độ vận dụng Câu 28: cho 17,6 gam CH3COOC2H5 tác dụng dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2 D. C2H4O2 Câu 30: Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 10,4 gam. C. 8,56 gam. D. 8,2 gam. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp X với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là A. C3H6O2. B. C6H12O2 C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là 2
- A. 300 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 400 ml. Câu 34 Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. Câu 35: Khi thuỷ phân hoàn toàn 7,4 g este đơn chức mạch hở X tác dụng dd KOH (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl fomat D. propyl axetat Câu 36: Cho 13,6 gam CH3COOC6H5 tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan.(H =1 ; C = 12 ; O =16 ; Na = 23). A. 21,8 gam. B. 19,8 gam. C. 8,2 gam. D. 14,2 gam. Câu 37: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 38: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là: A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 18,38 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 17,80 gam Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 445 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol và axit béo X. X là A. C17H31COOH. B. C17H33COOH. C. C17H35COOH. D. C15H31COOH. CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT Mức độ biết Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 3: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 5: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 6: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 7: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với dung dịch NaCl. B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. thủy phân trong môi trường axit. D. với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng. 3
- Câu 10: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1), tan trong nước (2), tan trong nước Svayde (3), phản ứng với axit nitric đặc (xt: H2SO4 đặc) (4), tham gia phản ứng tráng bạc (5), bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5). Câu 12: Mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 17:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C. Fructozơ D.Xenlulozơ Câu 18:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ Câu 22:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ
- (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 20: Tính chất của glucozơ là chất rắn (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của ancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6). Câu 21: Nhận định sai về xenlulozơ là A. xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối. B. ta có thể viết công thức của xenlulozơ là [ C6H7O2(OH)3]n. C. xenlulozơ có phân tử khối rất lớn, khoảng 1000000- 2400000. D. xenlulozơ có tính khử mạnh. * Mức độ vận dụng Câu 25: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 56.700.000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là: A. 300.000 B. 270.000 C. 350.0000 D. 350.000 Câu 26: Thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam. Câu 27. Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là. A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3g. Câu 28: Để tráng một cái gương cần 54 gam bạc. Nếu dùng dung dịch glucozơ 80% làm nguyên liệu tráng gương với hiệu suất 90% thì khối lượng dung dịch glucozơ đã dùng là A. 49,5 gam. B. 45 gam. C. 61,875 gam. D. 62,5 gam. Câu 29: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 30: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn. Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72 gam. B. 54 gam. C. 108 gam. D. 96 gam. Câu 32: Đun nóng 270 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 16,2 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%. Câu 33. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: A.25.000 B.27.000 C.30.000 D.35.000 Câu 34: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 14,39 lít. B. 15 lít. C. 1,439 lít. D. 24,39 lít. Câu 35: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 36: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40o thu được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10% A. 3194,4 ml. B. 27850 ml. C. 2875 ml. D. 23000 ml. 5
- Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A.5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ, dung dịch thu được cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là? A. 32,4 gam B. 10,8 gam C. 16,2 gam D. 64,8 gam Câu 40: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q. Chất Thuốc thử X Y Z T Q không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi Quỳ tím màu màu màu màu màu Dung dịch AgNO3/NH3, không có không có không có đun nhẹ kết tủa Ag↓ kết tủa kết tủa Ag↓ Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2, lắc nhẹ không tan xanh lam xanh lam không tan không tan không có không có không có không có Nước brom kết tủa trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic CHƯƠNG 3: AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN Mức độ biết: Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên tử hyđro của amoniac bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon. B. Tùy thuộc vào cấu tạo của gốc hiđrocacbon có thể phân loại amin không thơm, amin thơm và amin dị vòng. C. Trong phân tử amin có từ 2 nguyên tử C trở lên thì bắt đầu xuất hiện tượng đồng phân. D. Bậc của amin được định nghĩa theo bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. Câu 2. Bậc của amin tương ứng với: A. Bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. B. Số nguyên tử hiđro trong nhóm amin. C. Số nguyên tử hiđro trong NH3 được thay thế bởi gốc hiđrocacbon. D. Số nguyên tử N trong nhóm amin. 6
- Câu 3. Cho các chất sau: (1) CH3NH2; (2) CH3NHCH2CH3; (3) CH3NHCOCH3; (4) NH2(CH2)2NH2; (5) (CH3)2NC6H5; (6) NH2CONH2; (7) CH3CONH2; (8) CH3C6H4NH2. Nhóm nào sau đây gồm những chất đều là amin? A. (1); (2); (4); (5); (8) B. (1); (2); (5). C. (1); (5); (8). D. (3); (6); (7) Câu 4. Công thức tổng quát của hợp chất amin đơn chức, no, mạch hở là A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2N. C. CnH2n+1N. D. CnH2n-1N. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. B. Tất cả các loại amino axit đều có thể cấu thành peptit. C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bằng số gốc α-amino axit. D. Trong phân tử peptit mạch hở có chứa n gốc α-amino axit thì số liên kết peptit bằng (n-1). Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử protein được cấu tạo từ một chuỗi polipepetit kết hợp với các thành phần “phi protein” khác. B. Protein chứa những polipeptit có khối lượng phân tử từ vài chục ngàn đến vài triệu u. C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α-aminoaxit. D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản kết hợp với các thành phần “phi protein” như: lipit, gluxit, axit nucleic, ... Câu 7. N,N-đimetylpropan-2-amin là tên của chất có cấu tạo thu gọn nào sau đây? A. (CH3)2N[CH2]2CH3. B. (CH3)2NCH2CH(CH3)2 . C. (CH3)3N. D. (CH3)2NCH(CH3)2 Câu 8. Glyxin là tên gọi của amino axit có cấu tạo nào sau đây? A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]2COOH. C. CH3CH(NH2)CH2COOH. D. H2NCH2COOH Câu 9. Alanin là tên gọi của amino axit có cấu tạo nào sau đây? A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2N[CH2]2COOH. C. CH3CH(NH2)CH2COOH. D. H2NCH2COOH Câu 10. Glyxin còn có tên gọi khác là A. axit 2- amino axetic. B. axit α- amino propioic. C. axit 1- amino butyric. D. axit α- amino axetic. Câu 11. Trường hợp nào sau đây không có sự tương ứng giữa công thức cấu tạo và tên gọi? A. H2NCH2COOH (glyxin). B. CH3CH(NH2)COOH (anilin). C. C6H5CH2CH(NH2)COOH (phenylalanin). D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH (axit glutaric). Câu 12. Peptit có cấu tạo: H2NCH2 CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên gọi là A. glyxylalanylglyxin. B. glyxinalaninglyxin. C. alanylglyxylalanin. D. alanylglyxylglyxyl. Câu 13. Trong các protein dưới đây, protein nào tồn tại ở dạng hình cầu? A. Keratin. B. Mizoin. C. Fibroin. D. Anbumin. Câu 14. Phát biểu nào về tính chất vật lí của amino axit không đúng? A. Các amino axit dễ bay hơi. B. Các amino axit ở điều kiện thường tồn tại trạng thái tinh thể rắn. C. Các amino axit dễ tan trong nước. D. Các amino axit là tinh thể không màu có vị hơi ngọt. Câu 15. Protein nào sau đây tan được trong nước ? A. Keratin. B. Fibroin. C. Hemoglobin. D. Mizoin. Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 . B. Các amin có khả năng nhận proton. C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. D. Nguyên tử N trong amin có số oxi hoá thấp nhất (-3) nên có khả năng thể hiện tính khử. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng? 7
- A. Anilin có thể tác dụng với nước Br2, dung dịch NaOH. B. Muối phenylamoni clorua tác dụng được với các dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. C. Etylamin có tính axit. D. Metylamin làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Câu 18. Trong cơ thể protein chuyển hóa thành A. amino axit. B. glucozơ. C. axit béo. D. axit hữu cơ. Câu 19. Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên A. chất béo. B. chất đạm. C. chất xương. D. chất đường. Câu 20. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3NHCH3. B. CH3CH(CH3)NH2. C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N. Mức độ hiểu: Câu 21. Công thức tổng quát của hợp chất amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl là A. CnH2n+3NO2. B. CnH2n+1NO2. C. CnH2n+2NO2. D. CnH2n-1NO2. Câu 22. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin? A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OH- B. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 +3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O Câu 23. Hợp chất X có công thức phân tử C4H11O2N. Đun X với dd NaOH dư, thu được khí Y làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z rồi trộn với CaO, nung thấy thoát ra khí metan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COONH3CH2CH3. B. CH3CH2COONH3CH3. C. HCOONH3CH(CH3)2. D. NH2CH2CH2COOCH3. Câu 24. Phát biểu không đúng là: A. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là α - amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. C. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6,7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh. Câu 25. Thực hiện phản ứng tạo dipeptit từ hỗn hợp alanin và valin, số dipeptit tối đa có được là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26. Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng ; 1 ml dung dịch NaOH 30% và một giọt dung dịch CuSO4 2% , lắc nhẹ thì thấy xuất hiện A. kết tủa màu vàng. B. kết tủa xanh. C. dung dịch có màu tím. D. dung dịch có màu xanh lam. Câu 27. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit được các dipeptit và tripeptit sau: Gly-ala; Glu-Phe; Gly-Ala-Val; Ala-Val-Glu. Trình tự đúng của các amino axit trong pentapeptit trên là: A. Gly-Ala-Val-Glu-Phe. B. Gly-Ala-Glu-Phe-Val. C. Ala-Val-Glu-Gly-Phe. D. Val-Glu-Phe-Gly-Val. Câu 28. Tính chất nào sau đây đúng với glyxin? A. Tan nhiều trong nước tạo dung dịch có môi trường axit yếu, là hợp chất lưỡng tính, có khả năng phản ứng với dung dịch hỗn hợp NaNO2, CH3COOH. B. Tan nhiều trong nước, đổi màu quì tím, là hợp chất lưỡng tính, có khả năng trùng ngưng và phản ứng màu biure. C. Tan nhiều trong nước, không đổi màu quì tím, là hợp chất lưỡng tính và phản ứng màu biure. D. Tan nhiều trong nước, là hợp chất lưỡng tính, có khả năng trùng ngưng, phản ứng với HNO2 và phản ứng màu biure. Câu 29. Để rửa sạch ống nghiệm còn dính anilin, người ta nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch chứa loại chất nào dưới đây, trước khi rửa lại bằng nước cất? A. Axit mạnh. B. Muối ăn. C. Bazơ mạnh. D. Xà phòng. 8
- Câu 30. Cho hợp chất H2N–CH2–COOH tác dụng với các chất sau: HNO2, CH3OH (dư)/HCl, NaOH dư, CH3COOH, HCl. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Mức độ vận dụng: Câu 31. Cho các chất sau: (1) CH3COONH4; (2) H2NCH2COOH; (3) NaHCO3; (4) NaAlO2. Nhóm nào sau đây gồm các chất đều là chất lưỡng tính? A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 32. 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc vừa đủ với 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng: A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. Câu 33. Cho các dãy chuyển hoá: Glyxin +NaOH →A → +HCl X và Glyxin HCl→ B + +NaOH →Y. X, Y lần lượt là: A. NaOOCCH2NH3Cl, NaOOCCH2NH3Cl. B. HOOCCH2NH3Cl, NaOOCCH2NH3Cl. C. NaOOCCH2NH3Cl, H2NCH2COONa. D. HOOCCH2NH3Cl, H2NCH2COONa. Câu 34. Thủy phân hoàn toàn một tripeptit X thu được alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 1:2. Số đồng phân cấu tạo tối đa có thể có của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 35. Loại cây nào sau đây có chứa loại amin độc hại là nicotin? A. Thuốc lá. B. Thuốc phiện. C. Cần sa. D. “Cỏ Mỹ”. Câu 36. Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới dây không đúng? A. C6H5NH2; NH3. B. CH3CH2NH2; CH3NHCH3 C. NH3 ;CH3NH2;CH3CH2NH2 D. p-CH3C6H4NH2; C6H5NH2; p-O2NC6H4NH2. Câu 37. Cho các chất sau: 1. C2H5-NH2, 2. (C6H5)2NH , 3. (C2H5)2NH, 4. C6H5-NH2, 5. NH3, 6. NaOH. Trật tự giảm dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây đúng? A. 6, 3, 1, 5, 4, 2. B. 1, 3 , 6, 4 , 2 , 5. C. 3, 5, 4, 6, 1, 2. D. 6, 1, 3, 2, 4, 5. Câu 38. Hợp chất X có công thức phân tử C3H7O2N, X tác dụng được với các dung dịch: NaOH, H2SO4 và Br2. X có thể là A. amoni acrilat. B. alanin. C. axit β-aminopropionic. D. glyxin. Câu 39. Cho phương trình hóa học: C3H9O2N + NaOH → CH3NH2 + (D) + H2O. Cấu tạo chất D có thể là A. CH3CH2COONa. B. CH3COONa. C. H2NCH2COONa. D. HCOONa Câu 40. Mùi tanh của cá là do hỗn hợp một số amin và một số chất khác gây nên. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lí? A. Dùng rượu để rửa sạch cá và thường nấu chung với thực phẩm phụ không có vị chua. B. Chỉ cần dùng nước sạch để rửa sạch cá. C. Dùng giấm ăn để rửa sạch cá và thường nấu chung với thực phẩm phụ không có vị chua. D. Dùng giấm ăn để rửa sạch cá và thường nấu chung với thực phẩm phụ có vị chua như: măng chua, thơm, me chín, … Mức độ vận dụng cao: Câu 41. Thuốc thử dùng để phân biệt các chất lỏng: anilin, phenol, benzen đựng trong các bình riêng rẽ là dung dịch A. NaOH. B. HCl . C. NaOH và HCl. D. Na2CO3 . Câu 42. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X người ta thu được 20,25 gam H2O; 16,8 lít CO2 và 2,8 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C3H8N. C. C3H4N. D. C3H6N. Câu 43. Cho amin X mạch hở, trong đó nguyên tố N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức phù hợp của X là A. C3H7(NH2)2. B. C4H7NH2. C. C2H4(NH2)2. D. C5H11NH2. Câu 44. Cho amino axit X (chứa một nhóm NH2 trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với X? 9
- A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. HOOCCH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 45. Tỉ lệ số mol CO2 : H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit amino axetic là 6:7. Trong phản ứng cháy sinh ra khí nitơ. X có trong tự nhiên. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với X? A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3NHCH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp, cùng bậc thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với hai amin? A. CH3NH2 và CH3CH2NH2. B. CH3CH2NH2 và CH3CH2CH2NH2. C. CH3NH2 và CH3NHCH3. D. (CH3)2CHNH2 và (CH3)2CHCH2NH2. Câu 47. Cho 0,2 mol X là α-amino axit (có dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra 22,2 gam muối khan . Tên gọi đúng của X là A. alanin. B. phenylalanin. C. valin. D. glyxin. Câu 48. Y là một α - amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,1 (g) Y tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được 16,75 (g) chất rắn khan Z. (Giả sử trong quá trình cô cạn không có phản ứng xảy ra). Tên gọi đúng của Y là A. axit α-aminocaproic. B. alanin. C. axit α-amino isovaleric. D. axit β-aminopropionic. Câu 49. X là một amino axit mạch thẳng có trong tự nhiên. 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH tạo ra 28,65 gam muối Y. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với X? A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. B. HOOC[CH2]3CH(NH2)COOH. C. H2N[CH2]5COOH. D. H2N[CH2]3CH(NH2)COOH. Câu 50. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Mức độ biết: Câu 1. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là A. nhựa bakelít. B. nhựa PVC. C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ. Câu 2. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. PVC. B. cao su Isopren. C. amilopectin. D. xenlulozơ. Câu 3. Xenlulozơ axetat là A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. tơ nhân tạo. D. tơ poliamit. Câu 4. Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp. B. đồng trùng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng ngưng Câu 5.Tìm phát biểu sai? A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất sứ từ sợi xenlulozơ C. Tơ nilon -6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp Câu 6. Thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây? A. Polimetyl metacrylat. B. Polivinyl axetat. C. Polimetyl acrylat. D. Poli metacrylat. Câu 7: Tơ enang thuộc loại tơ A. axetat. B. poliamit. C. polieste. D. tằm. Câu 8 . Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng? A. Cao su là những polime có tính đàn hồi B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên Câu 9 .: Từ xenlulozơ không thể chế tạo ra loại tơ nào sau đây? 10
- A. Tơ visco B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ axetat D. Tơ đồng-amoniac Câu 10. Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét? A. Tơ capron B. Tơ lapsan C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ nitron Câu 11. Để điều chế nilon-6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin? A. Axit axetic. B. Axit oxalic. C. Axit stearic. D. Axit ađipic. Câu 12. Dãy nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit: A. tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, chấtbéo B. tinh bột xenlulozo, protein, polivinyl clclorua C. tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, thủy tinh hữu cơ D. polietilen, tinh bột, protein, glucozo Câu 13. Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm A. –CO–NH– trong phân tử. B. –CO– trong phân tử. C. –NH– trong phân tử. D. –CH(CN)– trong phân tử. Câu 14. Một loại polime có cấu tạo mạch như sau: -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-. Công thức một mắt xích của polime này là: A. –CH2- B. –CH2-CH2- C. –CH2-CH2-CH2- D. –CH2-CH2-CH2-CH2- Câu 15. Cho các polime: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 1; 2; 6; 7. B. 2; 3; 5; 7. C. 2; 3; 6;7. D. 2; 5; 6; 7. Câu 16. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Cao su buna. B. Cao su Isopren. C. Amilozơ. D. Nilon-6,6. Câu 17. Cho các polime: PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là : A. PE, PVC, cao su lưu hóa, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ. C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin. D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp. Câu 19. Một loại cao su tổng hợp (cao su buna) có cấu tạo mạch như sau: -CH2 –CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-`CH2-…Công thức chung của cao su này là: A. (-CH2-CH=)n B. (CH2-CH=CH-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-)n Mức độ hiểu: Câu 20. Cho các chất sau: CH2=CH2 (1); CH2=C=CH-CH3 (2); CH2=CH–Cl (3); CH3–CH3 (4) Những chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là: A. (1), (3). B. (3), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 21. Tơ nitron( hay olon) được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit metacrylic. B. Caprolactam. C. Phenol. D. acrilonitrin. Câu 22 .Tơ nilon- 6,6 được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin. C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH và HOOC-(CH2)4-COOH. D. trùng hợp acrilonitrin. Câu 23. Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit metacrylic. B. Caprolactam. C. Phenol. D. Stiren. Câu 24. Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là: A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3CH(NH2)-COOH B. CH2=CH2,CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH C. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-COOH D.CH2=CH2,CH2=CH-CH=CH2,H2N CH2 COOH Mức độ vận dụng: 11
- Câu 25. Cho các polime sau: polistiren; poliisopren; tơ axetat; tơ capron; poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua); bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm: A. polistiren; poliisopren; poli(metyl metacrylat); bakelit. B. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli (metyl metacrylat); bakelit. C. polistiren; poli(metyl metacrylat); bakelit, poli(vinyl clorua). D. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl acrylat). Câu 26. Để tổng hợp polime, người ta sử dụng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. đồng trùng hợp hay đồng trùng ngưng. D. tất cả các phản ứng trên. Câu 28. Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây? A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn. B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo. C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét. D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng. Câu 30. Polime có khả năng lưu hóa là: A. Cao su Buna. B. Poliisopren. C. Cao su Buna-S. D. Tất cả đều đúng. Câu 31. Từ 100 ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D = 0,69 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (hiệu suất 100%)? A. 23. B. 14; C. 18; D. 27 Câu 32. Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch trên là A. 62500 đvC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 250000 đvC. Mức độ vận dụng cao: Câu 34. Để điều chế 100 gam thủy tinh hữu cơ cần bao nhiêu gam ancol metylic và và bao nhiêu gam axit metacrylic, biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%. A. axit 68,8 gam; ancol 25,6 gam. B. axit 86,0 gam; ancol 32 gam. C. axit 107,5 gam; ancol 40 gam. D. axit 107,5 gam; ancol 32 gam. Câu 35. Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo sơ đồ sau: C2H5OH →hs50% buta-1,3-dien →hs80% caosubuna Khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là A. 92 gam. B. 184 gam. C. 115 gam. D. 230 gam. Câu 36. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ nCO2 :nH2O =1:1. Vậy, polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau ? A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. tinh bột. D. protein. Câu 37. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000. B. 187 và 100. C. 278 và 1000. D. 178 và 2000. Câu 38. Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 H=15% →A H=95% → B H=90%→ PVC. Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m khí thiên nhiên (đktc) cần dùng 3 là A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3. Câu 39. Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → Z → cao su buna. Tên gọi của X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien. C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien. Câu 40. Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C lần lượt là: A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2. C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH. D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu 41. Polime X có phân tử khối M=280000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là: A. (-CH2-CH2-)n B. (-CF2-CF2-)n C. (-CH2-CHCl-)n D. (-CH2-CH(CH3)-)n Câu 42. phân tử khối trung bình của PE là 420000 đvC. Hệ số polime hóa của PE là: A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 12
- Câu 43: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong là (Cho Br =80, C=12, H=1) A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3. CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI (50 câu) Mức độ biết Câu 1. Cho các kim loại Al, Fe, Na, Pb, Au, Ag. Hỏi kim loại nào dẻo nhất (dễ dát mỏng, kéo dài nhất) ? A. Al; B. Pb; C. Na; D. Au. 1 Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Y là: 3s số hiệu nguyên tử và ký hiệu nguyên tố Y là: A. 4, Be B. 11, Na C. 12, Mg D. 13, Al Câu 3: Sở dĩ kim loại có tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim là do: A. Mật độ ion dương kim loại B. Bán kính nguyên tử kim loại C. Các electron tự do trong kim loại D. Khối lượng nguyên tử kim loại Câu 4: Cation R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Ký hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: + A. Na B. Cl C. Mg D. Al Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử? A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg. Câu 6: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. vonfam. B. sắt. C. đồng. D. kẽm Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. vàng. B. bạc. C. đồng. D. nhôm Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Ag. C. K. D. Fe Câu 10. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. Câu 14. Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố: 1) 1s 2s 2p 3s , 2) 1s22s22p63s33p4, 3) 2 2 6 2 1s22s22p63s23p63d64s2, 4) 1s22s22p5, 5) 1s22s22p63s23p64s1, 6) 1s22s22p63s23p3. Cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại là: A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 2, 5, 6. + 6 Câu 15: Cation R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p . R là A. F. B. K. C. Ca. D. Na Câu 16: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt. Mức độ hiểu Câu 25: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Na. C. Ba, Zn, Hg. D. Na, Hg, Ni Câu 27: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Fe + dung dịch CuSO4. B. Cu + dung dịch HCl. C. Cu + dung dịch HNO3. D. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3. 2+ Câu 28: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 29. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+ /Ag): A. Ag+ , Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+ ,Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+ , Cu2+, Fe2+ 13
- Câu 30: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Trong phản ứng: 2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Al đóng vai trò là A. chất lưỡng tính. B. chất môi trường. C. chất oxi hóa. D. chất khử Mức độ vận dụng Câu 32. Trong các kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg; có bao nhiêu kim loại khử được Fe3+ trong dung dịch thành kim loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 33. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ . 2+ Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 39: Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 là: A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh, dung dịch nhạt màu. B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh Câu 40: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 41: Cho 14,4 gam kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng với 0,1 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít khí H2 (đktc). M là A. Al. B. Ca. C. Mg. D. Fe. Câu 42: Cho 5,4 gam kim loại M tác dụng hết với khí Cl2 thu được 26,7 gam muối. Kim loại M là A. Zn B. Al C. Fe D. Mg Câu 43: Cho 5,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 1,6M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số gam chất rắn thu được là A. 25,92. B. 18,4. C. 21,6. D. 12,96 Câu 44. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0. Câu 45. Cho 0,3 mol Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam. Câu 46: Cho 18 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al, Cu phản ứng hoàn toàn với oxi thu được 25,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích dung dịch H2SO4 1M tác dụng vừa đủ với lượng oxit trên là: A. 0,9 lít. B. 0,225 lít. C. 0,45 lít. D. 0,4 lít Câu 47: Nhúng một thanh Fe nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy thanh Fe ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là A. 2,3M. B. 0,27M. C. 1,8M. D. 1,36M 14
- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TỔ HÓA HỌC MÔN: HÓA 12 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin. B. Propilen. C. Vinyl axetat. D. Vinyl clorua. Câu 2: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. (CH3)3N. B. CH3–NH–CH3. C. C2H5–NH2. D. CH3–NH2. Câu 4: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường kính. B. đường phèn. C. đường mía. D. mật ong. Câu 5: Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo dãy: A. metylamin < amoniac < anilin B. anilin < metylamin < ammoniac C. amoniac < metylamin < anilin D. anilin < amoniac < metylamin Câu 6: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ. C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ. Câu 7: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch NaCl. Câu 8: Cặp chất nào không phải là đồng phân của nhau? A. Metyl axetat và etyl fomat C. Xenlulozo và tinh bột. B. Glucozo và fructozo. D. Axit axetic và metyl fomat Câu 9: Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức phân tử là C2H3O2Na và chất hữu cơ Y. Chất Y là A. CH3OH. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5OH. Câu 10: Trong y học , dược phẩm nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hòa bớt lượng axit HCl trong dạ dày. Giả sử V lít dung dịch HCl 0,035 M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hòa sau khi uống 0,336 gam NaHCO3. Giá trị của V là A. 1,14.10-1 lít. B. 5,07.10-2 lít. C. 5,07.10-1 lít. D. 1,14.10-2 lít. Câu 11: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột, propan-1,3-điol. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 12: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 18,5. B. 20,5. C. 17,1. D. 22,8. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là A. Li và Na. B. K và Rb. C. Rb và Cs. D. Na và K. Câu 14: Chất X (có M = 60 đvC và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. ancol propylic. B. metyl fomat C. axit fomic. D. axit axetic. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. B. Các amin đều làm quỳ ẩm chuyển sang màu xanh. C. Pentapeptit là một peptit có 5 liên kết peptit D. Axit-2-aminoetanoic còn có tên là Axit-β-aminoaxetic Câu 16: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 17: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH 15
- (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 9,125) gam muối. Giá trị của m là A. 30,95 B. 32,5 C. 41,1 D. 30,5 Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra sobitol (2) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của con người. (3) Xenlulozo triaxetat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói. (4) Saccarozo bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (5) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 19: Trong các nhận định dưới đây (1) Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất; (2) Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại; (3) Kim loại kiềm là các kim loại nặng; (4) Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất; (5) Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng; (6) Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. Số câu Nhận định đúng? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 20: Để tráng một cái gương cần 54 gam bạc. Nếu dùng dung dịch glucozơ 80% làm nguyên liệu tráng gương với hiệu suất 90% thì khối lượng dung dịch glucozơ đã dùng là A. 49,5 gam. B. 45 gam. C. 61,875 gam. D. 62,5 gam Câu 21: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H5N. D. CH5N. Câu 22: Trong số các polime sau, polime cùng loại với cao su Buna (theo cách tổng hợp) là A. tơ capron. B. nhựa phenolfomanđehit. C. tơ nilon 6,6. D. tơ lapsan. Câu 23: Chất nào dưới đây là đipeptit? A.H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử? A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg. Câu 25: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. vonfam. B. sắt. C. đồng. D. kẽm Câu 26: Trong số các polime dưới đây, polime có cùng cấu trúc mạch với nhựa rezit là A. amilozơ. B. glicogen. C. cao su lưu hoá. D. xenlulozơ Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 11,6 gam este của ancol etylic với một axit cacboxylic no, đơn chức cần 200 ml dung dịch KOH 0,5M. Công thức cấu tạo của este là A. C2H5COOC3H7. B. C3H7COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. C2H5COOC2H5. Câu 28: Thủy phân 73,8 gam một peptit X chỉ thu được 90 gam glyxin. X là A. đipeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. tripeptit. Câu 29: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 114. B. 113 và 152. C. 121 và 152. D. 113 và 114 Câu30: Cho 0,3 mol metyl axetat vào 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó cô cạn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 16,4 gam. B. 24,6 gam. C. 23,8 gam. D. 30,2 gam 16
- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TỔ HÓA HỌC MÔN: HÓA 12 ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Phân biệt glucozo và fructozo bằng: A. Nước Brom B.Dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Giấy quỳ tím. Câu 2: Công thức của xenlulozo trinitrat là: A. [C6H7O2(ONO2)3]n B. [C6H7O2(NO2)3]n C. [C6H7O(ONO2)3]n D. [C6H7O2(ONO3)3]n Câu 3: Chất nào sau đây không thuộc cacbohidrat: A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Glyxin D. Glucozo Câu 4: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Propen B. Stiren C. isopren D. toluene Câu 5: Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức, mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0.08 mol CO2; 0.1 mol H2O và 0.54 mol N2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là 1 B. X là amin bậc 2 C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3 D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7 Câu 7: Cho 19,76 g hỗn hợp gồm metyl amin, alanin, anilin, tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch HCl 0.5 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là: A. 36.925 gam B. 25,965 gam C. 35,125 gam D. 33,16 gam Câu 8: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và CH3OH C. CH3COONa và C2H5OH D. HCOONa và C2H5OH Câu 9: Công thức cấu tạo của Glyxin là: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH2-COOH Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2 = nH2O. Este đó là: A. No, mạch hở. B.Hai chức no mạch hở. C. Đơn chức no, mạch hở. D. Đơn chức Câu 11: Để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozo thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 21,0 kg B. 63,0 kg C.23,3 kg D. 70,0 kg Câu 12: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 19,875 gam B. 11,10 gam C. 8,775 gam D. 14,025 gam Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 14: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH3-COO-CH=CH2 B.CH2=C(CH3)-COOCH3 C. CH3-COO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 15: Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là: A. Cu(OH)2/ OH- B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 16: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH(dư) thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với dung dịch AgNO3/ NH3 thì thu được 16,2 gam Ag giá trị m là ( H=75%) A. 10,8 B.10,125 C. 21,6 D. 18 Câu 18: Polime X có phân tử khối là 280.000 với hệ số trùng hợp n=10.000. X là: A. (-CF2-CF2-)n B.(-CH2-CH2-)n C. (-CH2-CHCl-)n D. (-CH2-CH-)n 17
- Câu 19: Cho các chất sau : C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazo từ trái qua phải là: A. (2),(3),(1) B. (1),(2),(3) C. (3),(2),(1) D. (1),(3),(2) Câu 20: Cho 0,5g một kim loại hóa trị II phản úng hết với dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ba B. Mg C. Fe D. Ca Câu 21: Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Al, Sn, Ag, Ca. Số kim loại trong dãy có thể tác dụng với dung dich H2SO4 loãng là : A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong các kim loại? A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng Câu 23: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là : A. K, Na, Ca, Ba B. Cu, Pb, Rb, Ag C. Fe, Zn, Li, Sn D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 24: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau: Fe và Cu, Fe và Mg, Fe và Sn, Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào axit, Số cặp kim loại trong đó Fe bi phá hủy trước là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 25: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừâ đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu đứợc 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml Câu 26: Triolein có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. C17H31COO)3C3H5 Câu 27: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7 Câu 28. Trùng ngưng 60 gam glyxin thu được m gam polime vâ 10,8 g nước. Vậy giá trị của m là: A. 34,8 gam B. 49,2 gam C. 34,2 gam D. 45 gam Câu 29: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, đứợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 95% (D= 1,52 g/ml) cần dùng là: A. 14,59 lít. B. 14,54 lít. C. 14,52 lít. D. 13,09 lít Câu 30: Cho 3,6 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 14,25 gam muối. Kim loại X là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Al 18
- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ HÓA HỌC Môn: HÓA HỌC – LỚP 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các α - amino axit còn thu được các đi peptit: Gly- Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là A. Ala-Val-Phe-Gly. B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Phe -Val. D. Gly-Ala-Val-Phe. Câu 2: Khi trùng ngưng 13,1g axit α-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là A. 11,66g. B. 10,41g. C. 9,04g. D. 9,328g. Câu 3: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 48 g. B. 40 g. C. 24 g. D. 50 g. Câu 4: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 5: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. propyl fomat. B. ancol etylic. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C H O 3 6 2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 7: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy: A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam. C. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. Câu 8: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. este đơn chức. B. phenol. C. glixerol. D. ancol đơn chức. Câu 9: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây? A. K+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Na+. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2 = n H 2O . Este đó là A. đơn chức. B. no, mạch hở. C. đơn chức, no, mạch hở. D. hai chức no, mạch hở. Câu 11: Hợp chất nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 13: Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ... A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2". B. là hai dạng thù hình của cùng một chất". C. đều có nhóm chức CHO trong phân tử". D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở". Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 17,80 gam. C. 18,24 gam. D. 18,38 gam. Câu 15: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3. Câu 16: Nhận định sai là A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt fructozo và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2. D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2. Câu 17: So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? A. C6H5NH2> C2H5NH2. B. C6H5NH2>CH3NH2> NH3. 19
- C. CH3NH2> NH3> C2H5NH2. D. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2. Câu 18: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z. Câu 19: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+3N. B. CxHyN. C. CnH2n+1NH2. D. CnH2n+1N. Câu 20: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat. Câu 21: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. Câu 22: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 200 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 400 ml. Câu 23: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử A. Phản ứng với Na. B. Dung dịch axit. C. Dung dịch iot. D. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0. Câu 24: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Al + Ag+ → B. Fe + Fe3+ → C. Zn + Pb2+ → D. Cu + Fe2+ → Câu 26: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27: Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là A. C3H9N. B. CH5N. C. C3H7N. D. C2H7N. Câu 28: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 29: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự nào? A. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO. B. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3. C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO. D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH. Câu 30: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. nhựa bakelit. D. PVC. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 87 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 99 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 50 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn