intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: Tỉnh Bách Nhiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến được chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 10 học kì 1, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. TRƯỜNG THPT  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC  2020­2021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN HÓA HỌC ­ 10 I. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A.  Hạt proton, notron                B.  Hạt nơtron, electron        C.  Hạt electron, proton     D.  Hạt electron, proton và nơtron Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt A.  proton và nơtron     B. nơtron và electron    C.  electron và proton D.  proton Câu 3: Nguyên tố hóa học là: A.  Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân     B.  Những nguyên tử có cùng số khối.  C.  Những nguyên tử có cùng khối lượng     D.  Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron Câu 4: Sô proton, sô n ́ ́ ơtron va sô khôi cua  ̀ ́ ́ ̉ X lân l 17 ̀ ượt là 8   A.  8; 8 va 17.  ̀ B.  17; 8 va 9.  ̀ C.  17; 9 va 8.  ̀ D.  8; 9 va 17.  ̀ Câu 5: Nguyên tử X có Z=17.  Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ?           A.  5               B.  7          C.  6             D. 8 32 Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử  16 S  cấu hình electron lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là A.  2s22p4 B. 2s22p5 C.  3s23p4  D. 3s23p5 Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5.  Vậy X có số hiệu là.    A. 15            B.  16          C.  17       D.  18 16 Câu 8: Nguyên tử  8 O có bao nhiêu electron ở phân lớp p?     A.  4        B.  5        C.  6         D.  7 Câu 9:  Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X.  1s22s22p63s23p1  Y.  1s22s22p63s23p63d54s2    Z.  1s22s22p63s23p6     T.  1s22s22p63s1.   Các nguyên tố kim loại là: A.  X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D.  Y, Z, T Câu 10: Có bao nhiêu  electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ?  A. 4 B. 16 C. 8 D.  32 Câu 11: Nguyên tử  của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:(X)1s 2s 2p 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2  2  2  6  2p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ?     A.  Y,Z          B. X;T   C. X,Y                D. Z,T Câu 12: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6                           B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 2  2  6  2  5  2   C. 1s 2s 2p 3s 2  2  6  2              D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 13: Nguyên tử kali có 19 proton, 19 electron và 20 nơtron. Số khối của nguyên tử kali là A.  20.  B.  39. C.  38.  D.  19.  Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là.         A.  2 B.  8 C.  4 D.  6 Câu 15: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:   A.  10e và 18e.  B.  10e và 14e.  C.  6e và 14e.  D.  14e và 6e.  Câu 16:  Cấu hình electron của Fe (Z=26) là: A.  1s22s22p63s23p63d64s2           B.  1s22s22p63s23p63d6                C.  1s22s22p63s23p64s23d6                    D.  1s22s22p63s23p63d8 Câu 17: Tổng số  hạt cơ  bản của nguyên tử  Natri là 34, trong hạt nhân số  hạt mang điện ít hơn số  hạt  không mang điện là 1.  Số hạt p, n ,e của nguyên tử X lần lượt là:        A. 11, 12, 12 B. 11, 12, 11           C. 12, 11, 11 D.  12, 11, 12  Câu 18: Nguyên tử  của nguyên tố  X có tổng số hạt là 40.Tổng số  hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt   không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là : A. 23 B. 26 C. 28 D. 27 1
  2. 65 Câu 19: Nguyên tử khôi trung bình cua đông la 63,54.  Trong t ́ ̉ ̀ ̀ ự nhiên, đông tôn tai 2 loai đông vi la  ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ 29 Cu  và  63 65 29 Cu . Thanh phân ph ̀ ̀ ần trăm  29 Cu  theo sô nguyên t ́ ử la.   ̀ A.  27%.     B.  26,7%.  C. 26,3%.  D.  73%.  Câu 20: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl( 75,77%) ; 37Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung bình của clo là A. 35,00 B.  35,50 C.  35,67 D. 35,45  Câu 21: Một hợp chất có công thức M2X. Biết tổng số  hạt trong hợp chất là 116, trong đó số  hạt mang   điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 9. Tổng số ba loại   hạt trong ion X 2–  nhiều hơn trong ion M+ là 17. Số khối của M và X lần lượt là A. 39, 31 B. 23, 32 C. 24, 35 D. 23, 16. 37 35 Câu 22: Trong tự  nhiên clo có hai đồng vị  bền:  17 Cl  chiếm 24,23% tổng số  nguyên tử, còn lại là   17 Cl .  37 Thành phần % theo khối lượng của  17 Cl  trong HClO4 là A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%. Câu 25: Hợp chất ion A được tạo nên từ  cation M  và anion X . Trong phân tử A tổng số hạt proton, nơtron  2+ 2­ và electron là 84 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Số hạt mang điện trong  M2+ nhiều hơn trong X2­là 20 hạt. Xác định số khối, số hiệu nguyên tử của M, X và công thức phân tử của A.  ( CaO) Câu 26: Mỗi phân tử  XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số  hạt mang điện  nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. a) Hãy xác định kí hiệu hoá học của X, Y và  công thức phân tử XY2 . ( FeS2) b) Viết cấu hình electron của các ion  X 3  và Y 2  (Fe3+ và S2­) CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC  Câu 27:  Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn? A.  3 và 4 B.  2 và 3     C.  4 và 2 D.  4 và 3 Câu 28: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p  và số khối (A) là 27.  Hạt nhân nguyên tử X có 2 2 6 2 1 A. 13p,14n B. 13n, 14p     C. 14p,13e            D. 14p; 14n Câu 29: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào? A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s                   C.  Nguyên tố s và p D.  Các nguyên tố p Câu 30: Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA.  Vậy X có cấu hình electron: A. 1s22s22p63s23p4.  B.  1s22s22p63s23p5.      C.  1s22s22p63s23p3.           D.  1s22s22p63s23p6.  Câu 31: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Tăng dần độ âm điện B.  Tăng dần bán kính nguyên tử C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.  D.  Tăng dần khối lượng Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học? A.  Mg(Z=12) B. Cl(Z=17) C. Na(Z=11) D. Al(Z=13) Câu 33: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần: A.  K, Na, Mg, Al.     D. Na, K, Mg, Al.      B. Na,  Mg,  Al,  K.    C.  Al, Mg, Na, K.  Câu 34: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A.  Hóa trị cao nhất với oxi                   B.  Tính kim loại, tính phi kim     C.  số electron lớp ngoài cùng               D.  Số lớp electron  *Câu 35:  Các ion  A , B , X   đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6.   Vậy các  + 2+ 2­ nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là.     A.  11Na, 20Ca, 8O B.  11Na, 12Mg, 8O C.  9F, 8O, 12Mg  D.  19K, 20Ca, 16S Câu 36: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là: A. 8 và 18 B. 8 và 8 C. 18 và 8 D. 18 và 18 Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng nhận thêm 2electron trong các phản ứng hoá học ? A. N (Z = 7) B.  O (Z = 8) C.  Cl (Z = 17) D.  Na (Z = 11) Câu 38: Nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất ?      A.  F ( Z = 9 ) B.  Cl ( Z = 17 ) C.  S( Z = 16 ).  D.  O ( Z = 8 ) .  Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kì 3 có bán kính nguyên tử lớn nhất? 2
  3. A.   Na (Z= 11)  B.   P (Z=15)   C.  Si (Z=14)  D.  Cl (Z=17) Câu 40: Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng? A. Số  electron hóa trị. B. Số electron ngoài cùng.    C. Số electron .         D. Số lớp electron . Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào  nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc).  Hai kim loại kiềm đó là: A.  Li, Na B.  Na, K C.  Rb, Cs D.  Na, Rb. Câu 42:  Ở  trạng thái cơ  bản, nguyên tử  nguyên tố  Y có 8 electron trên các phân lớp p. Viết cấu hình  electron nguyên tử của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 , Y là phi kim               B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 , Y là phi kim  C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , Y là kim loại             D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6, Y là khí hiếm Câu 43: Biết tổng số hạt proton, electron và nơtron trong một nguyên tử của nguyên tố X là 34. Trong đó   số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn và tính   chất nguyên tố X là: A. Ô 12,chu kì 3, nhóm IIA, là kim loại              C. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA, là kim loại B. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại            D. Ô 10, chu kì 2, nhóm VIIIA, là khí hiếm Câu 44:Ba nguyên tố  A, B, C cùng chu kì và là những nguyên tố  phổ  biến trong vỏ  trái đất. Hóa trị  cao   nhất với oxi của B bằng hóa trị của nó với hiđro. C là nguyên tố phi kim, khi kết hợp B với C tạo BC4. C  tác dụng mãnh liệt với A tạo thành AC. A,B,C lần lượt là :          A.Na, C, F             B. Li,Si,Cl                                C. Li,C,F                   D. Na,Si,Cl Câu 45. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất   là: A. RH2, RO B. RH3, R2O3 C. RH4, RO2 D.RH3 và R2O5 Câu 46:. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và   công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY 2, trong đó  M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:   A.Mg B.Zn C.Fe D.Cu Câu 48:Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị  II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy   thoát ra x lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là   A.4,48 lít B.3,48 lít C.2,28 lít D.1,28 lít Câu 49: Hai nguyên tố M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A. Tổng số proton của M và X bằng   28. M, X tạo được hợp chất với hiđro trong đó số nguyên tử hiđro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ  hơn của X 12 đơn vị. Công thức phân tử của MX là   A.KF B.NaCl C.CaO D.MgS Câu 50: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tử R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74%  hiđro theo khối lượng. R là   A.P B.Cl C.Br D.I Câu 51: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tử R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 1,25%  hiđro theo khối lượng. R là   A.P B.Cl C.Br D.I Câu 52: Hôn h ̃ ợp A gồm hai kim loai X va Y thuôc hai chu ky liên tiêp cua nhom IA. Hoa tan hoan toan  ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ 6,2 gam hôn h ̃ ợp A vao n ̀ ươc, thu đ ́ ược 2,24 lít khí (đktc). X va Y la ̀ ̀ A. Li va Na. ̀ B. Na va K. ̀ C. K va Rb. ̀ D. Rb va Cs.̀ Câu 53: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng.  Công thức oxit  cao nhất của R là     A. CO       B. SO3.             C. CO2.           D. SO2. Câu 54: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R 2O5. Hợp chất  của R với hiđro có chứa 8,82% hiđro về  khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro là (C = 12, N = 14, P = 31, S = 32) A. NH3.     B. H2S. C. PH3. D. CH4. Câu 55: X, Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần  hoàn.  Biết ZX  + ZY = 32. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X , Y lần lượt là A. 8 và 14 B. 7 và 25 C. 12 và 20 D. 15 và 17 Câu 56: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng chu kì và ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. 3
  4.  Biết ZA + ZB = 25. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là         A. 7, 18                 B. 12, 13                       C. 15, 10                      D. 8, 17 Câu 57: Hoà tan 5,4 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được 26,7 gam muối  khan. Kim loại M là A. Nhôm B. Sắt C. Đồng D. Kẽm Câu 58: Cho các thí nghiệm sau : Na K Al H2O H2O H2O (1) (2) (3) Phản ứng ở ống nghiệm cho khí thoát ra nhanh nhất là A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 và 2 *Câu 59: Cho các hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng dần  tính bazơ của chúng ?   A. KOH 
  5. (2) X tạo hợp chất khí với hiđro có dạng HX (3) Oxit cao nhất X2O7 là oxit axit và hiđroxit HXO4 có tính axit (4) X thuộc nhóm VA Cách phát biểu đúng là:   A.1, 2, 3. B.1, 2.               C.4.               D.1, 2, 3, 4. CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 69. Cho các ion : Na+, Al3+,  SO24− ,  NO3− , Ca2+,  NH +4 , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ? A. 2 B. 3  C. 4  D.5 Câu 70: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X và Y là:             A.  liên kết cộng hóa trị không cực B.  liên kết cộng hóa trị có cực C.  liên kết ion D.  liên kết cho nhận.  Câu 71 : Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là:   A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3­.  Câu 72. Cộng hoá trị của cacbon trong các hợp chất sau CH4, C2H4, C2H2, HCHO lần lượt là:     A.  4, 2, 1, 1       B. .  4, 4, 1, 1       C.  4, 2, 2, 1      D.  Chỉ có hoá trị 4.  Câu 73. Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4 , NO3  lần lượt là: + ­     A.  ­3, +5               B.  +3, +5             C.  ­4, +5            D.  ­4, +6. Câu 74. Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2 lần lượt là:     A.  ­3, +2, +3           B.  +3, +2, +4        C.  ­3, +4, +2         D.  ­3, +2,+4 Câu 75. Số oxi hoá của lưu  huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2­ lần lượt là:    A.  +6, +4,  2, 0       B.  +4, +4,  2, 2       C.  +4, +6, 0, 0          D.  +6, +6,  2, 2 Câu 76. Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2  và HNO3 lần lượt là: + ­ A. + 5, ­3, + 3 B. +3, ­3, +5 C. ­3, + 3, +5 D. + 3, +5, ­3 Câu 77. Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43­ lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5 B. +3, +5, 0, +6 C. 0, +3, +5, +6  D. + 5, +6, + 3, 0 Câu 78. Số oxi hóa của Cl trong hợp chất KClO3 : A. + 1 B. + 5 C. ­7 D. ­ 1 Câu 80: Ion có tổng số electron là 50 là   A. CO32­ B. SO42­ C. NH4+ D. NO3­ Câu 81: Dãy gồm các ion X+, Y­ và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:     A. Li+, F­, Ne. B. Na+, F­, Ne. C. Na+, Cl­, Ar. D. K+, Cl­, Ar. Câu 82. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?  A.  HCl. B.  H2O.      C.  NH3.  D.  NaCl.  Câu 83. Các chất trong phân tử có liên kết ion là:   A. CH4, NaCl.   B.  K2S,  NaCl.      C.  H2S,  SO2.      D.  H2O, K2S,.  Câu 85. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành do: A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.  B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.  C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau   tạo nên phân tử NaCl D. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau   tạo nên phân tử NaCl.  Câu 86. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?   A. C2H4       B.  NO2        C.  H2S           D.  MgO Câu 87:  Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl(3,16),  Al(1,61), Ca(1), S (2,58)   A. AlCl3 B. CaCl2 C. CaS D. Al2S3 Câu 88: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là  A. HCl.  B. NH3.  C. H2O.  D. NH4Cl. Câu 89: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết  5
  6. A. cộng hoá trị không phân cực.  B. hiđro.  C. cộng hoá trị phân cực.  D. ion Câu 90: Nguyên tử X có cấu hình electron  1s 2s 2p 3s 3p . Công thức phân tử  hợp chất khí của X với hiđro: 2 2 6 2 3 A. H2S B. HCl C. NH3 D. PH3 CHƯƠNG IV : PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ Câu 91.Trong phản ứng  Fe + CuSO4   Cu + FeSO4 , Fe đóng vai trò là: A. Chất oxi hóa.           B. Chất bị khử.      C. Chất khử.      D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu 92.  Trong phản ứng  2NO2 + 2H2O   2HNO3 + NO, NO2 đóng vai trò là:   A. Chất oxi hóa.                   B. Chất khử.        C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.                    D. Chất bị oxi hóa. Câu 93.  Phản ứng oxi hóa ­ khử là: A. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton. B. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. C. Phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.  D. Phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.  Câu 94. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa ­ khử: A. CaCO3    CaO + CO2                                                 B. 2KClO3   2KCl + 3O2 C. 2NaHSO3   Na2SO3 + H2O + SO2              C. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O Câu 95. (CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng (a)  2Fe+ 3Cl 2 2FeCl 3 (b)  NaOH + HCl NaCl + H2O (c)  Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 (d)  AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa ­ khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 96: Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phản ứng oxi hóa khử:   A. Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí. C. Màu sắc của các chất thay đổi.              D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Câu 97: Cho 2 quá trình sau:   Mn+   +  ne      M  (1) ;  Xn­      X + ne.   Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử. B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa. C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa . D. (1) (2)  đều là quá trình khử. Câu 98: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al  thành Al là 3+ A. 0,5 B. 1,5 C. 3,0 D. 4,5 Câu 99: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu 2+ A. nhận 1 mol electron B. nhường 1 mol electron C. nhận 2 mol electron D. nhường 2 mol electron Câu 100: Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ A. nhường (2y – 3x) electron B. nhận (3x – 2y) electron C. nhường (3x – 2y) electron D. nhận (2y – 3x) electron BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố A, B, E, F biết: a. Nguyên tử F có số khối bằng 207, số hạt mang điện tích âm là 82. b.Nguyên tử E có tổng số hạt cơ bản là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. c. Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 24. Số hạt không mang điện chiếm 33,33% tổng số hạt. d. Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích  dương là một hạt. Câu 2: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p3 a, Xác định vị  trí của Y trong bảng tuần hoàn. Viết Công thức phân tử  hợp chất khí của Y với   hiđro. b, Viết công thức electron và công thức cấu tạo hợp chất khí của Y với hiđro. Câu 3. Một nguyên tố R và một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s1 và 3s23p5.  6
  7. Xác định các nguyên tố R, X, công thức hợp chất giữa chúng và loại liên kết hình thành trong hợp chất thu được.  Câu 4: Hòa tan hết 4,02 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y thuộc nhóm IA, ở 2 chu kì kế tiếp vào 146,28 gam   nước thu được 150 gam dung dịch A. a. Xác định tên kim loại X, Y. b. Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch A. Câu 5: Hoà tan 15,07 gam một kim loại R hoá trị II vào dung dịch HCl 0,5M vừa đủ thì thu được 2,464 lít   khí (đktc). Xác định tên kim loại R và tính thể tích dung dịch HCl cần dùng ? Câu 6. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 20% thì thấy thoát ra 4,48 lít  khí H2 (đktc) và dung dịch Y. a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong X. b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã phản ứng. c. Tính nồng độ phần trăm của muối sắt trong dung dịch Y. Câu 7. Cho 7,04 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B cùng thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp  nhau tác dụng hết với dung dịch HCl 7,3% (lấy dư 10% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch  Y và 4,48 lít khí hiđro (đktc). a. Xác định tên của 2 kim loại A, B. b. Tính khối lượng dung dịch HCl ban đầu đã dùng. c. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch Y. Câu 8. Cho 13,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 20% dư thấy thoát ra 7,84 lít khí  H2 (đktc) và dung dịch Y.  a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Tính m. c. Trung hòa lượng HCl dư trong dung dịch Y cần 50 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5M. Tính khối lượng   dung dịch HCl đã lấy. Câu 9:  Cho hiđroxit của một kim loại nhóm II tác dụng với dung dịch H 2SO4  20%, thu được dung dịch  muối có nồng độ 21,9%. Xác định tên R. Câu 10: Nguyên tử nguyên tố R có phân mức năng lượng cao nhất là 4s2. a. Viết cấu hình eletron của nguyên tử R. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn. b. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho: R + H2O       Hiđroxit + H2                 Oxit của R + H2O    Muối cacbonat của R + HCl       Hiđroxit của R + Na2CO3   7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2