intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ MINH HOẠ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TỔ VẬT LÍ – HOÁ HỌC MÔN HOÁ HỌC 10 ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong nguyên tử hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. hạt nhân. B. neutron. C. electron. D. proton. Câu 2. Số electron tối đa trên lớp p là A. 6. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 14 neutron thì trong bảng tuần hoàn X ở ô số A. 24. B. 12. C. 26. D. 14. Câu 4. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân biến đổi nào sau đây đúng? A. Độ âm điện giảm. B. Bán kính nguyên tử tăng. C. Tính phi kim giảm. D. Độ âm điện tăng. Câu 5. Hóa trị của nguyên tố R trong hợp chất R2O7 là A. 7. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA trong bảng tuần hoàn là A. ns2np6. B. ns2. C. ns2np3. D. ns2np4. Câu 7. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng A. nhường 6 electron B. nhận 2 electron C. nhường 8 electron D. nhận 6 electron Câu 8. Liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết ion? A. CaO. B. NH3. C. Cl2O5. D. Br2O7. Câu 9. Trong tinh thể NaCl, các ion Na + và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của các hình A. lập phương. B. hình tứ diện. C. chóp tam giác. D. lăng trụ lục giác đều. Câu 10. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. nhiều electron chung. B. sự cho - nhận electron. C. một hay nhiều cặp electron chung. D. một hay nhiều electron độc thân. Câu 11. Năng lượng liên kết của các hydrogen halide được liệt kê trong bảng sau: Hydrogen halide HF HCl HBr HI Năng lượng liên kết (kJ/mol) 569 432 366 299 Liên kết trong phân tử nào sau đây bền vững nhất về mặt năng lượng? A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI. Câu 12. Những chất tạo được liên kết hydrogen thường có tính chất nào sau đây? A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Nhiệt độ sôi thấp. C. Tan nhiều trong nước. D. Tan ít trong nước. Câu 13. Orbital (x) và orbital (y) của nguyên tố Al (Z = 13) ở trạng thái cơ bản đều có hình quả tạ đôi, đều chứa electron, biết mức năng lượng của orbital (y) lớn hơn orbital (x). Khi so sánh 2 orbital trên thì A. hai orbital trên ở cùng một lớp. B. số elctron trên orbital (x) gấp 3 lần số electron trên orbital (y). C. số elctron trên orbital (x) gấp 6 lần số electron trên orbital (y). D. số elctron trên orbital (x) gấp đôi số electron trên orbital (y). Câu 14. Cho các nguyên tố 14Si, 8O, 9F và 6C. Nguyên tố có tính phi kim yếu nhất là A. 8O. B. 14Si. C. 9F. D. 6C Câu 15. Nguyên tử X có 12 electron, nguyên tử Y có 17 electron. Công thức hợp chất và loại liên kết hình thành giữa hai nguyên tử này là A. XY2, liên kết ion. B. X3Y2, liên kết cộng hóa trị. C. X2Y, liên kết cộng hóa trị. D. XY, liên kết ion. Câu 16. Cho công thức Lewis của các phân tử sau: Số phân tử mà nguyên tử trung tâm không thoả mãn quy tắc octet là
  2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Trong tự nhiên Magnesium có 3 đồng vị bền 24Mg chiếm 78,99%, 25Mg chiếm 10,00% và 26Mg. Nguyên tử khối trung bình của Magnesium là A. 24,00. B. 24,11. C. 24,32. D. 24,89. Câu 18. Nguyên tố chlorine ở chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn, phát biểu nào sau đây về chlorine là đúng? A. Là nguyên tố kim loại. B. Oxide cao nhất là Cl O. 2 C. Hydroxide HClO là acid mạnh. D. Có hóa trị cao nhất với oxygen là 1. 4 PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 19 đến câu 23. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Cho kí hiệu 2 nguyên tử và a) Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. b) Số neutron trong hai nguyên tử trên hơn kém nhau 2. c) Nguyên tử X2 có số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. d) Nguyên tử X1 có số hạt không mang điện là 24. Câu 20. Tìm hiểu các nguyên tố hóa học Natri (sodium, 11Na) và Potasium(19K) trong bảng tuần hoàn. a) Theo xu hướng biến đổi tính kim loại, K có tính kim loại mạnh hơn Na. b) Đều thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn c) Tính base của sodium hydroxide yếu hơn tính base của potasium hydroxide. d) Na và K đều có tính chất hóa học cơ bản giống nhau. Câu 21. Nguyên tử nguyên tố X ở chu kì 2 và có số electron độc thân là lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì. a) Nguyên tố X thuộc nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. b) Nguyên tố X là nguyên tố p. c) Theo quy tắc Octet, trong phân tử X2 có một liên kết đôi. d) Phân tử X2 gồm có 1 liên kết và 1 liên kết . Câu 22. Phân tử NH3 được tạo thành từ ba nguyên tử hydrogen kết hợp với một nguyên tử nitrogen. Cho độ âm điện của N và H tương ứng là 3,04 và 2,20. a) Liên kết H-N trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết cộng hóa trị không phân cực. b) Ở điều kiện thường, NH3 tan tốt trong nước là do tạo được liên kết hydrogen với nước. c) Cặp electron dùng chung của liên kết H-N trong phân tử NH3 bị lệch về phía nguyên tử N. d) Trong phân tử NH3, có 3 liên kết pi (π). PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28. Câu 23. Nguyên tử X có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số khối của X là bao nhiêu? Câu 24. Ở điều kiện cơ bản nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p là 16. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu? Câu 25. Cho bảng giá trị độ âm điện như sau: Nguyên tử Mg Al H N Cl Br O C Độ âm điện 1,31 1,61 2,20 3,04 3,16 2,96 3,44 2,55 Cho biết trong các phân tử sau H2O, AlCl3, HBr, CH4, Al2O3, MgO và MgBr2. Dựa vào giá trị độ âm điện, cho biết có bao nhiêu phân tử có liên kết công hoá trị phân cực? Câu 26. Cho các chất sau: NH4Cl, K2SO4, CaO, PH3, NaNO3, Cl2. Có bao nhiêu chất chứa ion đa nguyên tử trong phân tử. Câu 27. Trong 3,7185 lít khí Ar (đkc) nặng 5,99775 gam. Biết Ar có 3 đồng vị là 36Ar (chiếm 0,336 % số nguyên tử) còn lại là 38Ar x% và 40Ar y%. Tính giá trị của y? (làm tròn đến hàng chục) Câu 28. X, Y, Z là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì (ZX < ZY < ZZ). Tổng số khối của chúng nhỏ hơn 74. Số thứ tự của Z trong bảng tuần hoàn là bao nhiêu? HẾT
  3. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ MINH HOẠ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TỔ VẬT LÍ – HOÁ HỌC MÔN HOÁ HỌC 10 ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là A. Thí nghiệm tìm ra proton. B. Thí nghiệm tìm ra neutron. C. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân. D. Thí nghiệm tìm ra electron. Câu 2. Phổ khối lượng của Silver (bạc, Ag) như hình bên. Nguyên tử khối trung bình của Silver là A. 107,96. B. 107,82. C. 108,10. D. 107,62. Câu 3. Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 2, 6, 10. B. 1, 2, 3. C. 3, 5, 7. D. 1, 3, 5. Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p2. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p5. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A. 12 và 15. B. 14 và 17. C. 14 và 15. D. 12 và 17. Câu 5. Bảng tuần hoàn hiện nay có số hàng và số chu kì lần lượt là A. 7, 7. B. 7, 9. C. 9, 7. D. 8, 7. Câu 6. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 7. Cho các nguyên tố sau: 11Na, 6C, 19K, 3Li, 4Be. Tính kim loại của các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của tinh kim loại là A. Na, K, Li, Be, C. B. C, Be, Li, Na, K. C. Be, C, Li, Na, K. D. Be, C, Na, K, Li. Câu 8. Dãy các chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng tính base A. NaOH
  4. A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIB. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 11. Liên kết hóa học là A. Sự kết hợp của chát tạo thành vật thể bền vững. B. Sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. C. Sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tỉnh thể bền vững hơn. D. Sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững. Câu 12: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định. D. Hợp chất ion dễ hoá lỏng. Câu 13. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào là hợp chất ion? A. H2O B. HI C. NaF D. NH3 Câu 14. X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 8, 19. Hợp chất tạo thành từ X và Y là A. XY2. B. X2Y C. XY. D. X3Y. Câu 15. Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron A. Độc thân. B. Ở phân lớp ngoài cùng. C. Ở obitan ngoài cùng. D. Tham gia tạo thành liên kết hóa học. Câu 16. Công thức Lewis của phân tử O2 là A. O = O B. : O = O: C. : = : D. = Câu 17. Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4 là A. 2 và 4. B. 1 và 4. C. 2 và 5. D. 1 và 5. Câu 18. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen A. H2O. B. CH4. C. CH3OH. D. NH3. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Học sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Magnesium (12Mg) là một trong những nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng của cơ thể, giúp xương chắc khỏe, tim khỏe mạnh và lượng đường trong máu bình thường. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử các đồng vị của magnesium được xác định theo phổ khối lượng như hình dưới đây: a) Mg có 2 electron độc thân. b) Mg là kim loại. c) Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,38. d) % khối lượng 25Mg trong phân tử MgCl2 (Cl = 35,5) là 2,62%. (Cách làm tròn đến phần trăm sau dấu thập phân AB,CD). Câu 20. Hai nguyên tố X, Y (ZX < ZY) thuộc cùng một nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp nhau, có tổng số hạt mang điện là 48. a) Cấu hình electron nguyên tử X là 1s22s22p4. b) Độ âm điện của Y>X. c) Y là phi kim mạnh. c) Hợp chất tạo thành giữa X và Y (có hóa trị cao nhất) có 1 liên kết cho – nhận (liên kết phối trí). Câu 21. Các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử tương ứng là 7, 9, 15. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. a) Nguyên tố Z, thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. b) Bán kính nguyên tử tăng dần từ X > Y > Z. c) Y là phi kim mạnh nhất. d) Tổng số electron trong hydroxide có hóa trị cao nhất của X là 33. Câu 22. Nguyên tố C(Z = 6) và O(Z =8)
  5. a) Phân tử tạo thành giữa C và O là b) Liên kết giữa nguyên tử oxygen và carbon là liên kết cộng hóa trị phân cực. c) Phân tử CO có số liên kết σ bằng với số liên kết π. 2 d) Phân tử CO2 không phân cực. PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28. Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p là 9. Tính tổng số hạt mang điện của X? Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố Y có 21 electron và 24 neutron. Xác định khối lượng nguyên tử của Y theo đơn vị gam (Biết 1 đơn vị khối lượng amu = 1,661.10-24g) Câu 25. Cho các phân tử sau: Cl , H O, NaF, MgCl và CH . Có bao nhiêu nguyên tử trong các phân tử 2 2 2 4 trên đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon? Câu 26: Cho bảng số liệu về nguyên tố Neon: Tính nguyên tử khối trung bình của Neon. (Cách làm tròn đến phần trăm sau dấu thập phân AB,CD). Câu 27. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 73, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Xác định số khối của M. Câu 28. Cho các chất sau NaCl, Al2O3, HCl, NH4Cl, K2S và NH3. Tính số phân tử có liên kết ion. ---------------------hết------------------------ TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ MINH HOẠ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TỔ VẬT LÍ – HOÁ HỌC MÔN HOÁ HỌC 10 ĐỀ SỐ 3 PHẦN I (4,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong 3 loại hạt p, n, e, loại hạt có khối lượng xấp xỉ 1 amu là A. chỉ e. B. chỉ p. C. chỉ n. D. p hoặc n. Câu 2: Cho 4 nguyên tử sau: , , và . Hai nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron? A. X và Y. B. Y và T. C. X và T. D. Y và Z. Câu 3: Electron chuyển động chủ yếu trong khu vực không gian hình số tám nổi là electron A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 4: X có cấu hình electron ngoài cùng là 4s1. Có bao nhiêu cấu hình electron phù hợp với X? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Số nhóm A, số nhóm B và số cột trong bảng tuần hoàn hiện nay lần lượt là A. 8, 8, 18. B. 8, 10, 18. C. 8, 8, 16. D. 10, 8, 18. Câu 6: Giá trị nào sau đây của các đơn chất thuộc cùng một nhóm A không thay đổi theo chiều tăng điện tích hạt nhân? A. Bán kính nguyên tử. B. Độ âm điện. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 7: X, Y và Z có cấu hình lần lượt là [Ne]3s1, [Ar]4s1 và [Ne]3s23p1. Chiều tăng dần tính kim loại là
  6. A. Z < X < Y. B. Z < Y < X. C. Y < Z < X. D. X < Z < Y. Câu 8: Phân tử hydroxide ứng với oxide cao nhất của 17Cl có dạng HxClyOZ. Tổng (a + b + c) là A. 4. B. 5. D. 6. D. 8. Câu 9: Anion X2- có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính A. kim loại. B. phi kim. C. trơ của khí hiếm. D. lưỡng tính. Câu 10: Nguyên tố X thuộc nhóm A, công thức oxide cao nhất có dạng XO 3. Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 8. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 11: Công thức electron nào sau đây có nguyên tử không thoả mãn quy tắc octet? A. B. C. D. Câu 12: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các A. cation và anion. B. anion. C. cation và e tự do. D. e và hạt nhân. Câu 13: Trong tinh thể sodium chloride. Số ion Cl- bao quanh gần nhất với ion Na+ là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 14: Cho biết giá trị độ âm điện của các nguyên tố trong bảng sau: Nguyên tố X Y Z T V Độ âm điện 3,98 2,55 3,44 0,93 2,20 Hợp chất nào dưới đây là hợp chất ion? A. TX. B. YV. C. V2Z. D. YZ2. Câu 15: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị kiểu cho – nhận? A. CO2. B. NH4+. C. NH3. D. H2S. Câu 16: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung. B. sự cho – nhận electron. C. chỉ một cặp electron chung. D. một hay nhiều cặp electron chung. Câu 17: Phân tử nào sau đây được biểu diễn dưới dạng công thức Lewis? A. H – Cl. B. NH3. C. H – – H. D. O = C = O. Câu 18: Chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau? A. H2O. B. CH4. C. CO2. D. H2S. PHẦN II (4,0 điểm). Trắc nghiệm đúng – sai. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19: Nguyên tử Potassium có sự phân bố electron trên các lớp là (2, 8, 8, 1). a. K là nguyên tố s. b. Hợp chất hydroxide của K có tính base mạnh. c. Magnesium có tính chất hoá học tương tự potassium. d. K dễ nhận electron tạo ion dương.
  7. Câu 20: Nguyên tử của 2 nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trên 2 phân lớp trên là 7 và X không phải là khí hiếm. a. Điện tích hạt nhân của Y là 20+. b. X có xu hướng nhận hoặc góp chung 1 electron để đạt cấu hình bền của khí hiếm. c. Y có bán kính nhỏ hơn 19K. d. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức là XY2. Câu 21: Cho 1H, 7N, 9F. a. Trong phân tử N2 có 3 cặp electron dùng chung. b. Trong phân tử NH3 không còn cặp electron hoá trị chưa liên kết. c. Liên kết trong phân tử HF phân cực hơn liên kết trong phân tử NH3. d. Trong 3 nguyên tử trên, nitrogen có nhiều electron độc thân nhất. Câu 22: Oxide cao nhất của nguyên tố R có dạng RO 3 có 60% oxygen về khối lượng. Nguyên tử khối và độ âm điện của các nguyên tử được cho ở bảng sau: O S Te P Nguyên tử khối 16 32 79 31 Độ âm điện 3,44 2,58 2,10 2,19 a. R là sulfur. b. R có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns2np2 (n = số thứ tự chu kì). c. Liên kết giữa nguyên tử R và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực. d. Nguyên tử khối có giá trị xấp xỉ số khối. PHẦN III (1, 5 điểm). Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 23: Tổng số các hạt cơ bản trong ion NH4+ tạo nên từ các nguyên tử và là bao nhiêu? Câu 24: Trong tự nhiên, chlorine có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Tỉ lệ tương ứng về số nguyên tử của hai đồng vị này là 3:1. Tính ? (Làm tròn đến hàng phần trăm AB,CD) Câu 25: Nguyên tố M ở chu kì 3, nhóm IA. Nguyên tố G ở chu kì 2, nhóm VIA. Tính tổng số proton trong phân tử tạo thành từ M và G? Câu 26: Cho dãy các chất sau: KCl, AgNO3, (NH4)2SO4, HF, SO3, Fe(OH)3, ZnCl2. Có bao nhiêu hợp chất chứa ion đa nguyên tử? Câu 27: Cho các phân tử: Cl2, NaCl, N2, H2O, CO2 và C2H4. Có bao nhiêu phân tử có chứa liên kết ? Câu 28: Trong các hợp chất: H2S, Al2O3, H2O, Mg(OH)2, HNO3, NH4NO3. Có bao nhiêu hợp chất chứa đồng thời cả liên kết ion và liên kết cộng hoá trị? HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2