Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông (Phân môn Vật lý)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: KHTN LỚP 8 ( LÝ) NĂM HỌC: 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM (Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng.) Câu 1: Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρ = 13600 kg/m3, của một Hg nước là ρ = 1000 kg/m3, của rượu là ρ = 800 kg/m3. Hãy so sánh áp suất của chất nước rượu lỏng lên đáy của các bình: A. P < p < p . B. p > p > p . Hg nước rượu Hg rượu nước C. p > >p . D. p >p >p . Hg Pnước rượu nước Hg rượu Câu 2: Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng? A. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm B. Vì trọng lượng riêng của sắt lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm C. Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm D. Vì trọng lượng riêng của miếng sắt lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích. Câu 3: Tính khối lượng của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2,0 m x 3,0 m x 1,5 m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D=2750kg/m3. A. 2475 kg. B. 24750 kg. C. 275 kg. D. 2750 kg. Câu 4: Đặt một bao gạo 60kg lên một ghế 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là: A. p = 20000N/m2 B. p = 2000000N/m2 C. p = 200000N/m2 D. Là một giá trị khác Câu 5: Khi nhúng một khối lập phương vào nước, mặt nào của khối lập phương chịu áp lực lớn nhất của nước? A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt. B. Mặt trên C. Mặt dưới D. Các mặt bên Câu 6: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc vào A. khối lượng lớp chất lỏng phía trên B. trọng lượng lớp chất lỏng phía trên C. thể tích lớp chất lỏng phía trên D. độ cao lớp chất lỏng phía trên Câu 7: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra? A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. B. Con người có thể hít không khí vào phổi. C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn. D. Vật rơi từ trên cao xuống. Câu 8: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng?
- A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể vừa tăng, vừa giảm Câu 9: Một căn phòng rộng 4m, dài 6m, cao 3m. Biết khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/m3. Tính trọng lượng của không khí trong phòng. A. 500 N B. 789,7 N C. 928,8 N D. 1000 N Câu 10: Một bình hình trụ cao 1m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A.10000Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa Câu 11: Công thức tính lực đẩy Archimedes là: A. F =DV B. F = P C. F = dV D. F = d.h A A vat A A 3 Câu 12: 1kg nhôm (có trọng lượng riêng 27000N/m ) và 1kg chì (trọng lượng riêng 130000N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn? A. Nhôm B. Chì C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận. Câu 13: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Archimedes B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes Câu 14: Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 15: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Archimedes có độ lớn là: A. 1,7N B. 1,2N C. 2,9N D. 0,5N Câu 16: Ba quả cầu có cùng thể tích, quả cầu 1 làm bằng nhôm, quả cầu 2 làm bằng đồng, quả cầu 3 làm bằng sắt. Nhúng chìm cả 3 quả cầu vào trong nước. So sánh lực đẩy Archimedes tác dụng lên mỗi quả cầu ta thấy. A. F > F > F B. F = F = F 1A 2A 3A 1A 2A 3A C. F > F > F D. F > F > F 3A 2A 1A 2A 3A 1A Câu 17: Một vật móc vào 1 lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 2,13N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Thể tích của vật là: A. 213cm3 B. 183cm3 C. 30cm3 D. 396cm3 Câu 18: 1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27000N/m3) và 1cm3 chì (trọng lượng riêng 130000N/m3) được thả chìm vào một bể nước. Lực đẩy nước tác dụng lên khối nào lớn hơn? A. Nhôm B. Chì C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận Câu 19: Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào? A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Chỉ số 0.
- Câu 20: Một quả cầu bằng đồng được treo vào lực kế ở ngoài không khí thì lực kế chỉ Nhúng chìm quả cầu vào rượu thì lực kế chỉ bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng d 4,45N. rượu = 8000N/m3, d = dồng 89000N/m3 A. 4,45N B. 4,25N C. 4,15N D. 4,05N Câu 21: Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng: A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. Véctơ. C. Để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. Luôn có giá trị âm. Câu 22: Điền vào chỗ trống: "Khi lực tác dụng càng xa trục quay, moment lực ... và tác dụng làm quay càng mạnh." A. Càng lớn B. Càng bé C. Không bị ảnh hưởng D. Thay đổi Câu 23: Moment của ngẫu lực phụ thuộc vào A. Khoảng cách giữa giá của hai lực. B. Điểm đặt của mỗi lực tác dụng. C. Vị trí trục quay của vật. D. Trục quay. Câu 24: Đơn vị của moment lực là: A. m/s. B. N.m. C. kg.m. D. N/m. Câu 25: Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định,biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. moment của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 200 N.m. B. 200 N/m. C. 2 N.m. D. 2 N/m. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Em hãy tích X vào ô ĐÚNG hoặc SAI cho mỗi phát biểu dưới đây. Câu 26: Cho biết 1kg nước có thể tích 1 lít còn 1kg dầu hỏa có thể tích 5/4 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng, phát biểu nào là sai? Câu trả lời Đúng Sai 1 lít nước có thể tích lớn hơn 1 lít dầu hỏa 1 lít dầu hỏa có khối lượng lớn hơn 1 lít nước
- Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa. Câu 27: Chỉ ra kết luận đúng, kết luận sai trong các kết luận sau: Câu trả lời Đúng Sai Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Đơn vị của áp suất là N/m2. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực. Câu 28: Kết luận nào sau đây là đúng hay sai khi nói về áp suất chất lỏng:
- Câu trả lời Đúng Sai Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc khối lượng lớp chất lỏng phía trên. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc thể tích lớp chất lỏng phía trên. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao lớp chất lỏng phía trên. Câu 29: Một thỏi sắt và một thỏi đồng có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Câu trả lời Đúng Sai Hai thỏi sắt và đồng đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng cùng được nhúng trong nước như nhau. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Archimedes tác dụng lên thỏi đó lớn hơn.
- Hai thỏi sắt và đồng đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau Đồng có trọng lượng riêng lớn hơn sắt nên thỏi đồng chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes lớn hơn. Câu 30: Chỉ ra kết luận đúng, kết luận sai trong các kết luận sau: Câu trả lời Đúng Sai Với cánh tay đòn không đổi, lực càng lớn thì tác dụng làm quay càng lớn. Cánh tay đòn càng lớn thì tác dụng làm quay càng bé. Moment lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật. Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính. III. TỰ LUẬN Câu 1: Một máy đánh ruộng có khối lượng 1 tấn, để máy chạy được trên nền đất ruộng thì áp suất máy tácdụng lên đất là 10.000 Pa. Tính diện tích 1 bánh của máy phải tiếp xúc với ruộng? Câu 2: Một xe contener có trọng lượng 26000N. Tính áp suất của xe lên mặt đường, biết
- diện tích tiếp xúc với mặt đất là 130dm 2. Hãy so sánh áp suất đó với áp suất của một người nặng 45kg có diện tích tiếp xúc 2 bàn chân với mặt đất là 200cm2. Bài 3: Một đồng xu có khối lượng 0,9 g, được làm từ hợp kim có khối lượng riêng là 5,6 g/cm3. Tính thể tích của đồng xu? Câu 4: Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất càng giảm. Cứ lên cao 12m thì áp suất khí quyển giảm khoảng 1mmHg. Biết tại mặt đất khí quyển là 760mmHg. a) Áp suất khí quyển ở độ cao 1500m là bao nhiêu? b) Giải thích tại sao khi người đứng ở những nơi có độ cao lớn có thể cảm thấy khó thở? Câu 5: Một vật móc vào 1 lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 2,13N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính thể tích của vật? Câu 6: Một vật bằng kim loại chìm trong bình chứa nước thì nước trong bình dâng lên thêm 100cm3. Nếu treo vật vào một lực kế thì nó chỉ 8,5N. Cho trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3. Tính lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật và trọng lượng riêng của vật? …………………………………………..Hết………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 127 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 99 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn