Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Lịch sử 11. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- TRƯỜNG THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 2021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN LỊCH SỬ LỚP 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (80 câu) Bài 1: NHẬT BẢN Câu 1. Đến giữa thế kỉ XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, xã hội. B. Kinh tế, văn hóa, xã hội. C. Kinh tế, văn hóa, quân sự. D. Kinh tế , chính trị, quân sự. Câu 2. Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị: A. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân C. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây D. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ. Câu 3. Trong cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao? A.Tư sản B.Địa chủ C.Quý tộc D.Quý tộc tư sản Câu 4. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của ai? A. Thiên Hoàng B. Tư sản. C. Tướng quân D. Thủ tướng Câu 5. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. Câu 6. Ai là người lãnh đạo cuộc Duy tân ở Nhật Bản? A. Tướng quân B. Minh Trị. C. Tư sản công nghiệp. D. Quý tộc tư sản hóa. Câu 7. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa giáo dục D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. Câu 8. Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng? A. Quý tộc tư sản hóa B. Tư sản C. Quý tộc phong kiến D. Địa chủ Câu 9. Thể chế chính trị của Nhật Bản theo Hiến pháp năm 1889 là A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến C. Quân chủ chuyên chế D. Liên bang. Câu 10 . Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã A. duy trì chế độ phong kiến B. tiến hành những cải cách tiến bộ. 1
- C. nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây D. thiết lập chế độ Mạc Phủ mới. Câu 11. Cuộc Duy tân Minh Trị là một cuộc cách mạng tư sản không triệt để vì A.Tầng lớp quý tộc vẫn có ưu thế chính trị lớn. B. Đế quốc Nhật Bản có đặc điểm là đế quốc phong kiến quân phiệt. C. Quần chúng nhân dân, tiêu biểu là công nhân bị bần cùng hoá. D. Nhật Bản tiến lên chủ nghĩa tư bản song quyền sở hữu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì. Câu 12.Ngoại cảnh chung nào đã tác động dẫn đến cuộc Duy tân ở Nhật Bản và cải cách ở Xiêm ? A. đứng trước sự đe doạ xâm chiếm của các nước phương Tây. B. sự phát triển của CNTB sau các cuộc cách mạng tư sản. C. mầm mống kinh tế TBCN đang hình thành phát triển nhanh. D. giai cấp tư sản trưởng thành, mâu thuẫn trong xã hội gia tăng. Câu 13. Yếu tố được coi là “chìa khóa” trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản có thể áp dụng cho Việt Nam trong thời kì Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước hiện nay là A.cải cách giáo dục. B.cải cách kinh tế. C.ổn định chính trị. D.tăng cường sức mạnh quân sự. Câu 14. Biện pháp đúng và mới để giải quyết khủng hoảng ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gì? A.Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến bảo thủ, trì trệ để bị các nước phương Tây sâu xé. B.Thay đổi nhân sự trong chính quyền phong kiến Nhật Bản, đưa những người có tư tưởng tiến bộ lên nắm chính quyền. C. Tiến hành Duy tân đất nước, đưa Nhật Bản phát triển theo con đường TBCN. D.Tăng cường quan hệ, hợp tác với các nước TBCN phương Tây. Câu 15. Tại sao trong cùng bối cảnh lịch sử từ nửa sau thế kỉ XIX, ở Nhật Bản cải cách thành công, nhưng ở Việt Nam và Trung Quốc lại thất bại? A. Thế lực phong kiến còn mạnh và không muốn cải cách. B. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế. C.Thiên hoàng có vị trí tối cao nắm quyền hành. D. Quyền sở hữu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì. Bài 2: ẤN ĐỘ Câu 16: Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Độ A. Gián tiếp B. Đàn áp C. Mua chuộc D. Trực tiếp Câu 17. Thực dân Anh tiến hành khai thác Ấn Độ về kinh tế nhằm mục đích A. khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên B. đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân C. áp đặt sự nô dịch về chính trị, xã hội D. chú trọng phát triển về kinh tế Ấn Độ Câu 18. Khẩu hiệu "Ấn Độ của người Ấn Độ" xuất hiện trong phong trào nào ? A. Đấu tranh đòi thả Tilắc. 2
- B. Khởi nghĩa XiPay. C. Chống đạo luật chia cắt Ben –gan. D. Đấu tranh ôn hòa. Câu 19. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây ? A. Tư sản. B. Vô sản. C. Công nhân. D. Nông dân. Câu 20: Hậu quả nặng nề nhất của chính sách cai trị thực dân Anh đối với nhân dân Ấn Độ là: A. biến Ấn Độ thành thuộc địa để vơ vét tài nguyên thiên nhiên. B. khoét sâu sự mâu thuẫn tôn giáo, dân tộc, sắc tộc trong xã hội. C. làm suy sụp đời sống công nhân và nông dân. D. chia rẽ các giai cấp trong xã hội Ấn Độ. BÀI 3: TRUNG QUỐC Câu 21. Mục tiêu của tổ chức Trung Quốc đồng minh hội là A. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc B. Tấn công vào các đại sứ quán nước ngoài ở Trung Quốc C. Đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh D. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân cày Câu 22. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách mạng theo khuynh hướng nào ở Trung Quốc? A. Vô sản B. Dân chủ tư sản C. Phong kiến D. Tiểu tư sản Câu 23. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây? A. Công nhận quyền bình đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân B. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày C. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị D. Viên Thế Khải nhậm chức Tổng thống Trung Hoa Dân quốc Câu 24. Tính chất của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. cách mạng dân chủ tư sản triệt để B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới C. cách mạng vô sản D. cách mạng dân chủ tư sản không triệt để Câu 25. Ai là đại diện kiệt xuất của khuynh hướng dân chủ tư sản ở Trung Quốc đầu thế kỉ XX? A. Tôn Trung Sơn B. Khang Hữu Vi. C. Mao Trach Đông. D. Lương Khải Siêu. BÀI 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á CUỐI THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX Câu 26. Cuối thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của các nước thực dân phương Tây trừ A. Inđônêxia B. Philippin C. Xiêm D.Việt Nam Câu 27. Giữa thế kỉ XIX, các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ xã hội nào? A. Chiếm hữu nô lệ B. Tư sản 3
- C. Phong kiến D. Xã hội chủ nghĩa Câu 28. Giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến ở các nước Đông Nam Á đang trong giai đoạn như thế nào? A. Mới hình thành B. Bước đầu phát triển C. Phát triển thịnh đạt D. Khủng hoảng triền miên Câu 29. Những nước nào trong khu vực Đông Nam Á không bị các nước thực dân phương Tây xâm lược? A. Việt Nam. B. Xiêm. C. Inđônêxia. D. Malaixia. Câu 30. Cuối thế kỉ XIX, hầu hết các nước Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của A. thực dân phương Tây B. thực dân Âu Mĩ C. Thực dân Anh D. Thực dân Pháp Câu 31. Cuộc khởi nghĩa nào mở đầu phong trào chống Pháp của nhân dân Campuchia? A. Khởi nghĩa của Achaxoa B. Khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha C. Khởi nghĩa của Pucômpô D. Khởi nghĩa của Ong kẹo và Commađam Câu 32. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước nào ở Đông Nam Á ? A. Thái Lan, Việt Nam, Campuchia. B. Việt Nam, Campuchia, Lào, Thái Lan. C. Việt Nam, Lào, Campuchia. D.Việt Nam, Lào, Campuchia, Xingapo. D. Khi xâm chiếm xong hàng loạt các nước Đông Nam Á. Câu 33. Vì sao cuối thế kỉ XIX Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập ? A. Do cuộc cải cách và chính sách ngoại giao mềm dẻo, khôn khéo của vua Rama V. B. Do cải cách chính trị của vua Rama IV, chủ trương mở cửa buôn bán với nước ngoài. C. Do Xiêm đã bước sang thời kì tư bản chủ nghĩa. D. Do Xiêm là vùng tranh chấp của Anh và Pháp. Câu 34. Đầu thế kỉ XX, ở Đông Nam Á có những giai cấp mới ra đời? A. Nông dân và công nhân B. Địa chủ và nông dân C. Công nhân và tư sản D. Tư sản và nông dân Câu 35. Trước sự đe dọa xâm lược của các nước phương Tây, Xiêm đã thực hiện chính sách gì để bảo vệ nền độc lập? A. Chuẩn bị lực lượng quân sự hùng mạnh. B. Tiến hành cải cách. C. Phát triển kinh tế trong nước. D. Dựa vào thế lực phong kiến các nước láng giềng. Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? A. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc 4
- B. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học D. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự Bài 5: CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LATINH Câu 37: Các nước thực dân châu Âu đẩy mạnh xâm lược châu Phi vì lục địa này có A. trình độ phát triển cao B. vị trí địa lí thuận lợi C. dân cư đông đúc, nguồn nhân lực dồi dào D. diện tích rộng lớn, giầu tài nguyên Câu 38: Việc phân chia thuộc địa ở châu Phi căn bản hoàn thành vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XIX B. đầu thế kỉ XX C. Giữa thế kỉ XX D. Cuối thế kỉ XX Câu 39: Nước nào vẫn bảo vệ được nền độc lập của mình trước sự xâm lược của các nước thực dân phương Tây A. Ai Cập B. Angieri C. Xu Đăng D. Êtiôpia Câu 40: Hầu hết các nước Mĩ Latinh đều trở thành thuộc địa của các nước thực dân nào? A. Anh, Pháp B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha C. Anh, Đức , Hà Lan C. Mĩ, Pháp Câu 41. Nước cộng hòa da đen đầu tiên được thành lập ở Mĩ Latinh là A. Cu Ba B. Haiti C. Braxin D. Côlômbia Câu 42. Điểm khác nhau cơ bản trong phong trào đấu tranh giải phong dân tộc của các nước Mĩ là tinh với các nước châu Phi là A. phong trào đấu tranh có đường lối chủ trương rõ ràng hơn B. Phong trào đấu tranh nổ ra mạnh mẽ, quyết liệt hơn C. phong trào đấu tranh nổ ra có sự liên kết chặt chẽ với thế giới D. Các nước Mĩ la tinh sớm giành được độc lập từ chủ nghĩa thực dân Bài 6 . Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) Câu 43. Phe Liên Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) gồm những nước nào ? A. Đức,Ý, Nhật. B. Đức,Áo –Hung, Italia. C. Đức,Nhật, ÁoHung. D. Đức,Nhật, Mĩ Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) là A. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc. B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản. C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. D. Mâu thuẫn giữa phe Hiệp ước với phe Liên minh Câu 45. Đâu là duyên cớ của chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) A. sự phát triển không đều của các nước tư bản B. mâu thuẫn giữa các nước về thuộc địa C. thái tử Áo Hung bị ám sát D. các nước đế quốc hình thành hai khối quân sự đối lập 5
- Câu 46. Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) mang tính chất phi nghĩa vì A.gây nhiều thảm họa cho nhân loại,thiệt hại về kinh tế. B.gây thảm họa cho nhân loại, chỉ mang lại lợi ích cho các nước đế quốc thắng trận. C.không đem lại lợi ích cho nhân dân lao động. D.chỉ đem lại lợi ích cho các nước tham chiến. Câu 47.Trong cuộc đua giành giật thuộc địa, đế quốc nào hung hãn nhất ? A. Mĩ. B.Anh. C. Đức. D. Nhật. Câu 48: Nước nào được ví như “con hổ đói đến bàn tiệc muộn” trong cuộc giành giật thuộc địa cuối thế kỉ XI X đầu thế kỉ XX? A. Nga B. Pháp C. Đức. D. Nhật. Câu 49. Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) ? A. Chính nghĩa thuộc về phe Liên minh. B. Chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước. C. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. D.Chính nghĩa thuộc về nhân dân. Câu 50.Trận đánh nào được coi là “mồ chôn người” trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918)? A. Trận Oa téc lô. B. Trận Véc đoong. C. Trận Xaratôga. D. Trận Iooctao. Câu 51. Điều không mong muốn của các nước đế quốc sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918) là A. chiến tranh đã gây ra hậu quả nặng nề cho nhân loại. B. nhiều loại vũ khí,phương tiện chiến tranh mới được sử dụng. C. Mĩ tham chiến và trở thành nước đứng đầu phe Hiệp ước. D.Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xô Viết ra đời. Câu 52.Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918) nước nào thu được lợi nhiều nhất ? A.Nước Anh. B.Nước Pháp. C.Nước Mĩ. D.Nước Đức. Câu 53. Những phương tiện chiến tranh lần đầu tiên được sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918 ) là A. Máy bay tàng hình. B. Xe tăng, xe bọc thép. C. Tàu ngầm, thủy lôi. D. Xe tăng, máy bay,hơi độc. Bài 7. NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CẬN ĐẠI Câu 54. Nhà soạn nhạc thiên tài người Đức trong buổi đầu thời cận đại là A.Môda. B. Traicốpxki. C. Béttoven. D. Picátxô. Câu 55. Nhà văn tiêu biểu cho nền văn học Pháp thế kỉ XIX XX là A.Léptônxtôi. B.Víchto Huygô. C. Lỗ Tấn. D. Mác Tuên. Câu 56. Ai là đại biểu xuất sắc cho nền hài kịch cổ điển Pháp ? A. Coocnây. B. Laphôngten. 6
- C. Víchto Huygô. D. Môlie. Câu 57. Lê nin đã đánh giá các tác phẩm của ai như “ tấm gương phản chiếu cách mạng Nga” ? A. Léptônxtôi. B.Víchto Huygô. C. Lỗ Tấn. D. Mác Tuên. Câu 58. Tư tưởng “ Triết học Ánh sáng” Pháp thế kỉ XVII XVIII có tác dụng gì ? A. Dọn đường cho cách mạng Pháp 1789 thắng lợi. B. Kìm hãm Cách mạng Pháp phát triển. C. Kêu gọi mọi người đấu tranh bằng vũ lực. D. Hạn chế ảnh hưởng của tư tưởng phong kiến. Câu 59. Trào lưu “ Triết học Ánh sáng” thế kỉ XVII XVIII đã sản sinh ra những nhà tư tưởng A. Xanh ximông, Rút –xô, Vôn te. B. Phu ri ê, Vôn te, Ô oen. C. Mông te xkiơ, Rútxô, Vôn te. D. Vôn te, Mông texkiơ, Ô oen. Câu 60.Tác phẩm nổi tiếng “AQ chính truyện” của nhà văn nào? A.Hôxê Mácti. B.Lỗ Tấn. C.Hôxê Riđan. D. Lép Tônxtôi. Bài 9. CÁCH MẠNG THÁNG MƯỜI NGA NĂM 1917 VÀ CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ CÁCH MẠNG (1971921) Câu 61. Thái độ của Nga hoàng đối với cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất 19141918 như thế nào? A. Đứng ngoài cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Đầy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc. C. Tham chiến một cách có điều kiện. D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận. Câu 62. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến ở Nga đã tác động đến nền kinh tế như thế nào? A. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển. B. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ. C. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản. D. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng. Câu 63. Trước phong trào đấu tranh của nhân dân, thái độ của Nga hoàng như thế nào? A. Bất lực, không còn khả năng tiếp tục thống trị được nữa. B. Đàn áp, dập tắt được phong trào của nhân dân. C. Nhờ sự giúp đỡ của các đế quốc khác. D. Bỏ chạy ra nước ngoài. Câu 64. Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. Cách mạng vô sản. C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. D. Cách mạng văn hóa. 7
- Câu 65. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. Câu 66. Tính chất của cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917 là A. cuộc cách mạng tư sản kiểu cũ. B. cuộc cách mạng XHCN. C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. D. cuộc cách mạng tư sản điển hình. Câu 67. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai 1917 ở Nga? A. Cuộc biểu tình của nữ công nhân thủ đô Pêtrôgrat. B. Các Xô viết được thành lập. C. Cuộc tấn công vào cung điện Mùa Đông. D. Lênin về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng. Câu 68. Thái độ của nhân dân trước việc Nga hoàng đẩy nước Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc? A. Đồng tình ủng hộ tiến hành chiến tranh. B. Bất lực trước tình hình đó. C. Nổi dậy đấu tranh đòi lật đổ chế độ Nga hoàng. D. Bỏ chạy ra nước ngoài. Câu 69. Đâu không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga 1917? A. Mở ra kỉ nguyên mới và làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước Nga. B. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước. C. Làm thay đổi cục diện thế giới. D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới. Câu 70. Mục tiêu trong Luận cương tháng Tư của Lênin là gì? A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng XHCN. B. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản. C. Duy trì chế độ lâm thời của giai cấp tư sản. D. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển. Câu 71. “...Như ánh mặt trời, soi dọi khắp năm châu. Soi cho các dân tộc con đường tự giải phóng ”. Đó là nhận xét của Nguyễn Ái Quốc về cuộc cách mạng nào sau đây? A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Trung Hoa (1949). B. Cách mạng Tư sản Pháp (1789). C. Cách mạng Tháng Mười Nga (1917). D. Cách mạng Tháng Hai ở Nga (1917). Câu 72.. Đâu không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga 1917? A. Mở ra kỉ nguyên mới và làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước Nga. B. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước. 8
- C. Làm thay đổi cục diện thế giới. D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới. Bài 10. LIÊN XÔ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI ( 1921 – 1941 ) Câu 73. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3/1921 Lê nin và đảng Bôn sê vích đã A. ban hành hành sắc lệnh hoà bình và Sắc lệnh ruộng đất. B. ban hành chính sách cộng sản thời chiến. C. ban hành Chính sách kinh tế mới . D. cải cách chính phủ. Câu 74. “NEP” là cụm từ viết tắt của A. Chính sách cộng sản thời chiến. B. Các kế hoạch năm năm của Liên xô từ năm 1921 đến 1941. C. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết. D. Chính sách kinh tế mới. Câu 75. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào A. tháng 3/1921. B. tháng 12/1922. C. tháng 3/1923. D. tháng 1/1924. Câu 76. Thành tựu lớn nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 19251941 là A. Hoàn thành tập thể hoá nông nghiệp. B. Hơn 60 triệu người dân Liên xô thoát nạn mù chữ. C. Đời sống vật chất tinh thần của người dân ngày càng được tăng lên. D. Liên xô từ một nước nông nghiệp trở thành cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa. Câu 77. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất và lần thứ hai của Liên Xô đều hoàn thành vượt thời gian chứng tỏ điều gì ? A. Đã phát huy hết khả năng, trí tuệ và tinh thần của người lao động trong công cuộc xây dựng CNXH. B. Sự nóng vội đốt cháy giai đoạn của Liên Xô trong việc xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Liên Xô đã trở thành 1 cường quốc công nghiệp đứng số 1 thế giới. D. Liên Xô đã hoàn thành triệt để công nghiệp hoá đất nước. Câu 78. Từ 1922 đến1933 nhiều nước trên thế giới đã công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô điều này chứng tỏ A. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn. B. khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên Xô trên trường quốc tế. C. mâu thuẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết. D. các nước đế quốc đã nể sợ Liên xô. Câu 79. Với việc thực hiện Chính sách kinh tế mới thì kinh tế quốc dân nước Nga Xô viết có sự thay đổi như thế nào ? A. Không có sự thay đổi. B. Khủng hoảng hơn trước. C. Có sự chuyển biến rõ rệt. D. Bước đầu phát triển. Câu 80. Công cuộc xây dựng CNXH đặt ra yêu cầu gì đối với các dân tộc trên lãnh thổ nước Nga Xô viết ? A. Một, hai dân tộc liên minh với nhau giành quyền lực. 9
- B. Liên minh, đoàn kết với nhau nhằm tăng cường sức mạnh. C. Độc lập với nhau để phát huy sức mạnh của mỗi dân tộc. D. Liên kết với các nước bên ngoài để nhận sự giúp đỡ. PHẦN II: TỰ LUẬN Cần nắm vững những nội dung sau: Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) 1. Phân tích nguyên nhân, tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) Bài 9: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng. 1. Nắm được tình hình nước Nga trước cách mạng. Giải thích được vì sao năm 1917 nước Nga lại diễn ra 2 cuộc cách mạng. 2. Ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga. Bài 10: Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (19211941) 1.Nắm được hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa của Chính sách kinh tế mới ở Liên Xô. 2. Thành tựu và ý nghĩa của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (19211941) ………….Hết…............. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn