intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập Sinh học chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKI- SINH 8- 2022-2023 CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC CƠ BẢN Chương II. VẬN ĐỘNG - Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống. Bài 7. Bộ xương - Kể tên các phần chính của bộ xương người, các loại khớp. Bài 8. Cấu tạo và tính chất của - Nêu được cấu tạo,tính chât, thành phần và chức năng của xương xương. - Sự to ra và dài ra của xương. Bài 9. Cấu tạo và tính chất của - Tính chất của cơ và ý nghĩa hoạt động của cơ. cơ. Bài 10. Hoạt động của cơ - Biết nguyên nhân của sự mỏi cơ,biện pháp chống mỏi cơ. - Biện pháp tăng cường khả năng làm việc của cơ. Bài 11. Tiến hóa của hệ vận - Sự tiến hóa của bộ xương người so với Thú. động và vệ sinh hệ vận động - Ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của xương. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh. Bài 12. Thực hành: Tập sơ cứu - Phương pháp sơ cứu và băng bó khi gặp người bị gãy và băng bó cho người gãy xương cẳng tay, xương đùi. xương. Chương III. TUẦN HOÀN - Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các Bài 13.Máu và môi trường trong thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước mô từ máu và chức năng cơ thể. của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành môi trường trong của cơ thể. Bài 14. Bạch cầu miễn dịch - Trình bày được khái niệm miễn dịch. - Nêu được các loại miễn dịch: Bài 15.Đông máu và nguyên tắc -Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu, ứng truyền máu dụng. -Nêu ý nghĩa của sự truyền máu. Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu -Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết thông bạch huyết trong cơ thể. Bài 17. Tim và mạch máu -Trình bày được cấu tạo tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng -Nêu được chu kì hoạt động của tim (nhịp tim, thể tích/phút) Bài 18. Vận chuyển máu qua hệ -Nêu được khái niệm huyết áp. mạch và vệ sinh hệ thần kinh -Trình bày sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm trong mao mạch: -Trình bày điều hoà tim và mạch bằng thần kinh. -Kể một số bệnh tim mạch phổ biến và cách đề phòng. -Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim.
  2. Bài 19. Thực hành: Sơ cứu cầm -Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu và mất máu nhiều. máu. -Thực hiện theo các bước: + Chuẩn bị phương tiện + Các bước băng bó khi chảy máu mao mạch, tĩnh mạch, động mạch + Những lưu ý khi băng bó cầm máu. Chương IV. CHỦ ĐỀ HÔ HẤP -Nêu ý nghĩa hô hấp. Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô -Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của hấp chúng. Bài 21. Hoạt động hô hấp -Trình bày động tác thở (hít vào, thở ra) với sự tham gia của các cơ thở. -Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu (bao gồm : khí lưu thông, khí bổ sung, khí dự trữ và khí cặn). -Phân biệt thở sâu với thở bình thường và nêu rõ ý nghĩa của thở sâu. -Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. -Trình bày phản xạ tự điều hoà hô hấp trong hô hấp bình thường Bài 23. Thực hành: Hô hấp nhân -Sơ cứu ngạt thở-làm hô hấp nhân tạo. Tập thở sâu. tạo -Các bước tiến hành sơ cứu: + Chuẩn bị dụng cụ + Nêu được các tác tác nhân gây gián đoạn hô hấp và biện pháp loại bỏ tác nhân. + Các bước thao tác hô hấp nhân tạo: Hà hơi thổi ngạt; Ấn lồng ngực + Nêu được cách thở sâu Chương V. TIÊU HÓA -Trình bày vai trò của các cơ quan tiêu hoá trong sự biến Bài 24. Tiêu hóa và các cơ quan đổi thức ăn. Kể tên các cơ quan tiêu hóa, các tuyến tiêu tiêu hóa hóa. Bài 25. Tiêu hóa ở khoang -Trình bày sự biến đổi của thức ăn trong khoang miệng miệng Bài 27. Tiêu hóa ở dạ dày. -Trình bày cấu tạo dạ dày. Biến đổi thức ăn về hai mặt lí học (chủ yếu là biến đổi cơ học) và hoá học (trong đó biến đổi lí học đã tạo điều kiện cho biến đổi hoá học). Bài 28. Tiêu hóa ở ruột non -Trình bày sự biến đổi của thức ăn trong ống tiêu hoá về mặt biến đổi hoá học nhờ các dịch tiêu hoá do các tuyến tiêu hoá tiết ra đặc biệt ở ruột Bài 29. Hấp thụ chất dinh dưỡng -Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp và thải phân thụ, xác định con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng đã hấp thụ. Chương VI. Trao đổi chất và *Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ngoài năng lượng. và trao đổi chất giữa tế bào của cơ thể với môi trường trong Bài 31. Trao đổi chất
  3. Bài 32. Chuyển hóa *Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồng hoá và dị hoá có mối quan hệ thống nhất với nhau. I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần: A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Tất cả các phương án còn lại Câu 2. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ Câu 3. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ? A. Mao mạch B. Tĩnh mạch C. Động mạch D. Tất cả các phương án còn lại Câu 4. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ? A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần Câu 5. Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ? A. Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ B. Lao động nặng trong gian dài C. Tập luyện thể thao quá sức D. Tất cả các phương án còn lại Câu 6. Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim ? A. Động mạch dưới đòn B. Động mạch dưới cằm C. Động mạch vành D. Động mạch cảnh trong Câu 7. Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây ? A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…) B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,… C. Tất cả các phương án còn lại D. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài. Câu 8. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 9. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 10. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ? A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hồi D. Lòng đỏ trứng gà
  4. Câu 11. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ? A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào D. Tất cả các phương án còn lại Câu 12. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây Câu 13. Bạch cầu được phân chia thành mấy loại chính ? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 14. Luyện tập thở sâu có tác dụng A. tăng số nhịp hô hấp. B. tăng số cử động hô hấp. C. tăng lượng khí lấy vào, tăng hiệu quả hô hấp. D. tăng sự hoạt động của cơ hô hấp. Câu 15. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ? A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần Câu 16. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng nào? A. 2500 – 3000 ml. B. 3000 – 3500 ml. C. 1000 – 2000 ml. D. 800 – 1500 ml. Câu 17. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi. C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp. Câu 18. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn? A. Sụn thanh thiệt B. Sụn nhẫn C. Sụn giáp D. Tất cả các phương án còn lại Câu 19. Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi A. thở bình thường B. thở sâu C. tăng nhịp thở D. cả A và B Câu 20. Phản xạ ho có tác dụng A. dẫn không khí ra và vào phổi. B. làm sạch và làm ấm không khí. C. tống các chất bẩn hoặc các dị vật D. ngăn cản bụi Câu 21. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Lipaza B. Mantaza C. Amilaza D. Prôtêaza Câu 22. Tiêu hóa thức ăn gồm những quá trình biến đổi nào? A. Biến đổi hóa học B. Biến đổi lí học. C. Hấp thụ các chất D. Cả A và B. Câu 23. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 24. Vì sao trong khi ta đang ăn uống, chơi,… hoạt động thở vẫn được bình thường? A.Vì lúc nào ta cũng cần đến O2 và thải CO2 . B. Vì đây là các phản xạ không điều kiện.
  5. C. Vì đây là các phản xạ có điều kiện. D. Vì đây là hoạt động không có ý thức. Câu 25. Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá ? A. Tá tràng B. Manh tràng C. Hỗng tràng D. Hồi tràng II. TỰ LUẬN: Câu 1. a) Hô hấp là gì? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào? b) Ý nghĩa của việc hô hấp sâu? Câu 2. Tại sao khi dừng chạy rồi mà chúng ta vẫn phải thở gấp thêm một thời gian nữa mới hô hấp trở lại bình thường? Câu 3. a) Sự khác biệt giữa quá trình tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa? b)Vì sao trẻ em thường có thói quen ngậm cơm, cháo lâu trong miệng? Câu 4. a) Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào? Vai trò của hô hấp đối với cơ thể sống? b) Tại sao trong đường dẫn khí của hệ hô hấp đã có những cấu trúc và cơ chế chống bụi, bảo vệ phổi mà khi lao động vệ sinh hay đi đường vẫn cần đeo khẩu trang chống bụi? Câu 5. a) Vì sao protein trong thức ăn bị dịch vị phân hủy nhưng protein của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ, không bị phân hủy? b) Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “Nhai kĩ no lâu”? Câu 6. a) Vì sao ở trẻ nhỏ thì nhịp tim và nhịp mạch thường nhanh hơn ở người lớn? b) Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu. Câu 7. Tại sao tim hoạt động liên tục suốt đời mà không mệt mỏi? Câu 8 . a)Vì sao khi ăn, ta không nên vừa nhai vừa cười hay đùa nghịch? b) Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? Bản thân em có những biện pháp gì đối với tác nhân có hại này? Câu 9. a) Sự biến đổi lí học và hóa học ở dạ dày có điểm gì khác nhau? b) Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt động chủ yếu nào? Thực chất của quá trình tiêu hóa là gì? Câu 10. a) Thức ăn được biến đổi ở khoang miệng như thế nào? b) Cho biết cơ chế tiết dịch tiêu hóa của các tuyến nước bọt, tuyến vị? -----*****----- ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra này gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12
  6. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Thành cơ tim tâm nào là dày nhất? A. Thành tâm nhĩ trái C. Thành tâm thất trái B. Thành tâm nhĩ phải D. Thành tâm thất phải Câu 2. Nhịp hô hấp là số cử động hô hấp trong thời gian bao lâu? A. 1 giây B. 1 phút C. 1 giờ D. 1 ngày Câu 3. Trường hợp bị bệnh hở van động mạch chủ, máu sẽ chảy như thế nào? A. Máu chảy ngược, dồn về tim, gây nhồi máu cơ tim. B. Lưu lượng máu đến các cơ quan không đầy đủ. C. Máu dồn vào các động mạch làm động mạch căng ra. D. Hai câu a và b đúng. Câu 4. Khi vừa uống nước vừa cười ta dễ bị sặc là do nắp thanh quản mở làm nước vào: A. đường hô hấp B. đường tiêu hóa C. hệ tuần hoàn D. hệ thần kinh Câu 5. Tham gia hoạt động thực bào có: A. các kháng nguyên. B. các tiểu cầu. C. các hồng cầu. D. các bạch cầu. Câu 6. Trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (nhịp tim)? A. 75 chu kì B. 65 chu kì C. 60 chu kì D. 70 chu kì Câu 7. Vai trò của văcxin khi tiêm vào cơ thể người là gì? A. Tăng số lượng hồng cầu trong máu B. Kích thích hồng cầu tiết ra kháng nguyên C. Kích thích bạch cầu tiết kháng thể D. Tăng số lượng tiểu cầu. Câu 8. Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 9. Máu từ tim đến tế bào để trao đổi khí là máu chứa nhiều chất khí nào? A. Khí cácbônic B. Khí oxi C. Khí cacbon oxit D. Khí nitơ oxit Câu 10. Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là A. biến đổi hóa học C. biến đổi lí học B. biến đổi cơ học D. biến đổi lí học và hóa học Câu 11. Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu? A. 1 – 2 giờ B. 3 – 6 giờ C. 6 – 8 giờ D. 10 – 12 giờ Câu 12. Trẻ vừa lọt lòng mẹ phải khóc ngay là để khai thông : A. tuyến lệ B. mạch máu C. đường hô hấp D. đường tiêu hóa II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  7. Câu 1 (2,0 điểm) Nêu các hoạt động biến đổi thức ăn ở ruột non, tác dụng của từng hoạt động? Câu 2 (2,0 điểm) Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu. Câu 3 (1,0 điểm) Tại sao tim hoạt động liên tục suốt đời mà không mệt mỏi? Câu 4 (2,0 điểm ) Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? Bản thân em có những biện pháp gì đối với tác nhân có hại này? ***************HẾT***************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2