intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên" là tài liệu ôn thi rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9, giúp các em củng cố kiến thức, trau dồi thêm kỹ năng làm bài thi để hoàn thành tốt nhất bài thi trong kì thi học kì 1 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN TỔ: LÍ-HÓA-SINH-CN-TIN HỌC ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐIHK1 MÔN: SINH HỌC 9. NĂM HỌC: 2022 – 2023 A. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1:Một gen có 1800 nuclêôtit. Hỏi một prôtêin do gen này qui định có bao nhiêu axit amin trong thành phần cấu tạo? A. 900 axit amin C. 300 axit amin B. 600 axit amin D. 450 axit amin Câu 2: Theo Menđen, tính trạng biểu hiện ngay ở cơ thể F1 gọi là? A. Tính trạng tương ứng. C. Tính trạng trung gian. B. Tính trạng trội. D. Tính trạng lặn. Câu 3:Biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh do tác động trực tiếp của môi trường được gọi là A.Thường biến. C.Đột biến NST. B.Đột biến gen. D.Biến dị tổ hợp. Câu 4:Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin? A.mARN C.tARN B.rARN D.rARN, tARN Câu 5:Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ: A. Gen→ mARN→ tính trạng. B. Gen→ prôtêin→ tính trạng. C. Gen→ tính trạng. D. Gen→ mARN→ prôtêin→ tính trạng.
  2. Câu 6: Chuỗi axit amin tạo các vòng xoắn lò lo trong cấu trúc bậc mấy của phân tử prôtêin? A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4 Câu 7: Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là: A. Thể dị bội. C. Thể tam bội. B. Thể đa bội. D. Thể tứ bội. Câu 8: Loại nuclêôtit có ở ARN mà không có trong ADN là: A. Ađênin (A) C. Timin (T) B. Uraxin (U) D. Guanin (G) Câu 9: Trong bộ NST của bệnh nhân mắc bệnh Đao, số lượng NST ở cặp 21 là bao nhiêu? A. 1 nhiễm sắc thể. C. 3 nhiễm sắc thể. B. 2 nhiễm sắc thể. D. 4 nhiễm sắc thể. Câu 10: Trong bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân Tớcnơ có bao nhiêu nhiễm sắc thể X? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Bộ NST của một loài là 2n = 24. Số lượng NST ở thể 3n là: A. 6 B. 24 C. 12 D. 36 Câu 12: Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp độ phân tử là A.mARN B. Prôtêin C. tARN D. ADN Câu 13:Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể tập trung tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 14: Khi cho cây cà chua quảđỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. toàn quả vàng C. tỉ lệ 1 quảđỏ: 1 quả vàng B. toàn quả đỏ D. tỉ lệ 3 quảđỏ: 1 quả vàng Câu 15: Kết thúc kì cuối của giảm phân 1, số NST trong tế bào là: A. n NST kép. C. 2n NST kép. B. n NST đơn. D. 2n NST đơn. Câu 16:Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là
  3. A.Đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Được cấu tạo từ các nuclêôtit. C. Được cấu tạo từ các axit amin. D. Được cấu tạo từ các ribônuclêôtit. Câu 17: Đồng sinh là hiện tượng: A.Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh. B. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ. C. Có ba con sinh ra trong một lần sinh. D. Chỉ sinh một con. Câu 18: Ở người, tính trạng nào sau đây di truyền có liên quan đến giới tính? A.Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp. B. Bệnh bạch tạng. C.Bệnh máu khó đông. D. Tất cả các tính trạng trên. B. TỰ LUẬN Câu 1: a/ Thế nào là đột biến gen, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? Các dạng của đột biến gen, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. b/ Ở cà độc dược có bộ NST 2n = 24.Hãy vẽ sơ đồ minh họa cơ chế tạo ra thể 3 nhiễm và thể 1 nhiễm ở cà độc dược? Câu 2: Phân biệt thường biến và đột biến. Câu 3: Khi giao phấn giữa hai cây đậu Hà Lan, thu được con lai F1 có 362 cây có hạt trơn và 120 cây có hạt nhăn. Hãy biện luận và lập sơ đồ lai cho phép lai. Câu 4: Cho giao phấn giữa cây bắp thân cao với cây bắp thân thấp thu được F1 đều có thân thấp. a/ Giải thích kết quả và lập sơ đồ lai của P. b/ Cho các cây F1 nói trên tiếp tục lai với nhau thì kết quả ở F2 sẽ như thế nào? c/ Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì sơ đồ lai được viết như thế nào?
  4. Câu 5:Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục.Cho cây cà chua quả đỏ, bầu dục thụ phấn với cây cà chua quả vàng, tròn. Tiếp tục F1 x F1. Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2. Câu 6:Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài đều nguyên phân 2 lần và đã sử dụng của môi trường 120 Nhiễm sắc thể. Xác định: a/ Số tế bào con tạo ra? Tên loài. b/ Số nhiễm sắc thể có trong các tế bào con được tạo ra. Câu 7: Có 4 tế bào sinh dưỡng của chuột (2n=40) nguyên phân một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 256 tế bào con. a) Tính số nhiễm sắc thể của các tế bào con. b) Xác đinh số lần nguyên phân của mỗi tế bào. c) Số nhiễm sắc thể cung cấp cho quá trình nguyên phân nói trên. Câu 8:Một gen có chiều dài 0,51 micromet, có hiệu số giữa G với A bằng 10% tổng số Nu của gen. Xác định: a) Số vòng xoắn. b)Số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của gen. Câu 9: Một phân tử mARN được tổng hợp có chứa 1200rNu. Gen tạo ra phân tử mARN này tự nhân đôi 3 lần. Xác định: a) Số lượng Nu của gen. b) Chiều dài của gen. c) Số lượng Nu có trong các gen con được tạo ra sau khi nhân đôi. Câu 10:Một gen có 75 vòng xoắn và có hiệu số giữa G và A bằng 150 Nu. Gen bị đột biến trên 1 cặp Nu và sau đột biến, gen có chứa 300A, 450G. Xác định dạng đột biến xảy ra trên gen. ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2