Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô (Hệ 10 năm)
lượt xem 4
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô (Hệ 10 năm) được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề cương để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô (Hệ 10 năm)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN:Tiếng Anh 6 (hệ 10 năm) Năm học: 20182019 I. Phonetics /a/ /ə/ /eɪ/ /aɪ/ /Ɔ/ /i:/ /s//z//i/ II. Grammar 1. Tense Present simple tense. Present progressive tense. Present progressive for future. 2. Make suggestions Let’s……. Shall….....? Modal verb: must, musn’t. 3.Adjectives (Short adjectives) Comparatives and Superlatives Comparisons with long adjectives. 4. Question words: What, Where, Who, How long, How much, How many… 5. Preposition of position. III. Vocabulary: From unit 1 to unit 5. IV. Reading Read passages about: 1. Neighbourhood. 2. My friends 3.Natural wonders of the world. V. Writing: 1.Arrange the passage: natural wonders, neighbourhood, my school. 2.Building sentences 3.Rewrite the sentences Exercise I. Pronunciation: I.Find the word which has different sound in the part underlined: 1. A. funny B. lunch C. lunch D. computer 2. A. cold B. going C. brother D. home 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open 5. A. meat B. reading C. bread D. seat 6. A. writes B. makes C. takes D. goes 7. A. never B. often C. when D. tennis 8. A. Three B. thanks C. these D. birthday 9. A. advice B. price C. nice D. police 10.A. city B. cathedral C. central D. cinema 11.A. money B. close C. most D. judo 12. A. teachers B. doctors C. students D. workers II. Choose the best option (A, B, C or D ) to complete the following sentences. 1. They are healthy. They do ........................... everyday. A. football B. physics C. judo D. breakfast 2........................ Lan often ....................... homework after school? A. Does/do B. Is/do C. Does/doing D. Is/does 3. Hanh is usually early__________ school because she gets up early. A. on B. for C. at D. to 4.Would you like to come to my house for lunch?
- A. Yes, sure B. No, I don’t. C. I’m sorry. I can’t D. Yes, I would. 5. Can you ______ the biscuits for me, please? A. play B. pass C. do D. have 6. Lan has ________________ hair. A. long black curly B. long curly black C. black long curly D. long black curly 7. Lan often her bike to visit his hometown. A. drives B. flies C. rides D. goes 8. What would you like to drink now? A. No, thank you B. Yes, please C. I like to do nothing D. apple juice, please 10. I can’t come right now. I when I finish my homework. A. am coming B. come C. will come D. came 11. If you read more, your vocabulary will every day. A. good B. well C. better D. best 12. It is wrong of you to do this. This never happen again A. does B. would C. will D. must 13. ““? “He is of medium height, with black hair and dark skin” A. What is your new friend like? B. What does your new friend look like? C. How is your new friend? D. What does your new friend like ? 14. Trung wants to become a musician. He thinks it is the job in the world. A. good B. more good C better D. best 15. There are too many buildingsthis city. A. in B. at C. with D. on 16. Excuse me, I’m looking for a telephone box”. “There ‘s one” A. straight B. at the corner of the street C. turn right D. going left 17. Would you like ______tea? A. any B. some C. a D. many 18. There ______ much beer in the bottle. A. isn’t B. aren’t C. is not D. A&C 19. ______ does Nam have a toothache? – Because he eats too many cakes. A. What B. When C. Why D. Who 20. Hoa is sitting ______ her parents. A. next B. opposite C. in front D. between 21. What ______ are her eyes? – They are black .A. subject B. colour C. time D. class 22. Are there any English ______ in your class? No, there aren’t. A. students B. student C. child D. teacher 23. How many ______ is there in the cupboard? There’s a lot. A. eggs B. orange C. milk D. apple 24. Children like getting ______ at Tet. A. lucky money B. peach blossoms C. presents D. wishes 25. My sister is ______me. A. tall than B. taller than C. than tall D. than taller 26. The Mekong River is______ than The Red River. A. longer B. taller C. shorter D. higher 27. She need a ______ because it’s too dark. A. torch B. coat C. compass D. plaster 28. Everest is ______mountain in the world. A. the high B. the higher C. highest D. the highest 29. She is studying hard. She is going to be______ student in my class. A. the best B. best C. the better D. better 30. She is ______ . She always has new ideas and she likes drawing. A. creative B. shy C. friendly D. hardworking III. Match the questions in column A with the answers in column B.
- A B 1.When are you going to have your holidays? a/ I like the white ones. 2. Can you please tell me the way to the station? b/ Yes, I’d love to. 3. Do you like the white or the black shoes? c/ In July I think. 4. How many books are there in your bag? d/ Go straight then turn left. 5. Where are your parents now? e/ There are three. 6. Would you like to go to Chua Cau? f/ They are watching TV in the sitting room. 7. What colour is your shirt? g/ She is eleven years old. 8. How old is your sister? h/ It is pink 9. What time do you wash get up? i/ often 6 a.m 10. Who is that? k/ It’s my old friend. IV/ Building sentences. 1. I/ not want/ eat anything/ because/ not hungry. ........................................................................................................................ 2. Thuy / play/ volleyball/ after school. ........................................................................................................................ 3. Shall/ we/ watch/ television/ or/ listen/ music/? ........................................................................................................................ 4. My father / visit / Hanoi / this summer vacation. ….................................................................................................................... 5. There/ a big cupboard/ the livingroom. ......................................................................................................................... 6. There/ two bathrooms/ my house. …………………………………………………………………………… 7. Let’s/ go/ Tan Ky house/ bike. ……………………………………………………………………………. 8. Life in the city/ exciting/ life in the countryside. ……………………………………………………………………………. 9. Doing our homework/ important/ reading a novel. …………………………………………………………………………… 10. Ho Chi Minh City/ big/ Ha Noi capital. …………………………………………………………………………… V. Rewrite the sentences 1. I don’t have a bookshelf in my room. There 2. The note book is on the book. The book 3. The car is in front of the bus. The bus 4. My favorite room in the house is the bedroom. I like 5. Quang’s hair is black and short. Quang has 6. A city is noisier than a village. A village 7. Please tell me something about your neighborhood. Can 8. Da Nang is smaller than Ho chi Minh city. Ho Chi Minh city 9. It is wrong of us to throw rubbish. We mustn’t
- 10. It is essential that you take a boat ride around the islands. You must The end
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn