intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2

  1. TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023 – 2024 MÔN: Tiếng Anh Lớp 6 I. NGỮ ÂM (PHONETICS) 1. Âm cuối (ending sounds) Ở trình độ lớp 6, các em chỉ dựa vào mặt chữ viết (spelling) thôi nhé. 2. Nguyên âm (vowels), nguyên âm đôi (dipthongs), phụ âm (consonants) II. TRỌNG ÂM (STRESS) 1. Từ có 2 âm - thường nhấn âm 1 (busy, modern, city, temple, many, … ), nếu là động từ thì thường nhấn âm 2 (impress, begin, depend, invite, … ,nhưng có động từ cũng nhấn âm 1, ví dụ: answer, happen, offer, visit, enter, …) III. TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC TỔNG QUÁT 1. Từ vựng 2. Ngữ pháp: ôn các trọng tâm dưới đây
  2. UNIT 1 UNIT 2 - dùng ‘and’ với câu khẳng định và ‘or’ với câu phủ định Ví dụ: I like milk and chocolate. I don’t like coffee or tea. - đại từ sở hữu ‘mine’ và ‘yours’ Ví dụ: This is my pen. Where’s yours? (yours = your pen) Your bike is expensive, but mine is cheap. (mine = my bike) UNIT 3
  3. - thứ tự của một số tính từ: kích thước – hình dạng – màu sắc Ví dụ: a big round red table UNIT 4 - trạng từ tần suất (adverbs of frequency): never, rarely, sometimes, often, usually, always đứng sau động từ be và trợ động từ do, đứng trước động từ thường Ví dụ: You are always late. I don’t often go out at night. She never comes back here. UNIT 5 - chỉ định từ: - đại từ túc từ it và them
  4. Ví dụ: This shirt is nice. I like it. Those shoes are cheap. I can buy them. - lượng từ some và any some và any dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được, nhưng some được dùng ở thể khẳng định, còn any thể phủ định và nghi vấn Ví dụ: I have some toys/money. I don’t have any toys/money. Do you have any toys/money? Khi làm bài phần này, phải xác định xem câu trắc nghiệm thuộc về nội dung (từ vựng) hay ngữ pháp. Nếu về nội dung thì phải hiểu ý nghĩa của câu để chọn đáp án cho chính xác. Nếu câu về ngữ pháp thì không cần hiểu hết ý nghĩa câu, vận dụng cấu trúc hoặc công thức của điểm ngữ pháp đã học để chọn đáp án. IV. BÀI ĐỌC 1 và 2 Đối với bài đọc 1 (answer the questions) . Đối vói bài đọc 2 (Cloze test, mỗi chỗ trống trong đoạn văn có 4 lựa chon hoặc chọn một từ trong số các từ cho sẵn trong khung để điền vào chỗ trống), V.DẠNG CỦA TỪ (WORD FORMS) Hiểu các chức năng trong câu và các chức năng của từng từ loại để làm bài đúng (khi nào thì dùng danh từ, động từ, tính từ, trạng từ). - Danh từ làm chủ từ, túc từ, bổ từ trong câu - Danh từ đi sau các hạn định từ (determiners): a, an, the, this, that, these, those, some, any, many, much, little, few, a lot of, lots of, my, your, …, hoặc sau giới từ, hay trong cách sở hữu và sau tính từ - Đôi khi 2 danh từ kết hợp tạo thành danh từ kép (amusement park, competition hall, Independence Day, Reunification Palace, … ) - Tính từ đi sau các động từ nối (linking verbs: be, become, look, seem, sound, …), đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ đó, hoặc dùng trong cấu trúc MAKE/KEEP + sb/sth + ADJ và FIND IT + ADJ + TO-V - Trạng từ có 4 chức năng: bổ nghĩa cho động từ (1), tính từ (2), trạng từ khác (3) và cả mệnh đề (4). - Về động từ thì học cách chia thì và dạng của động từ. Một số lưu ý để nhận biết từ loại khi làm bài trắc nghiệm về dạng của từ - Danh từ thường có đuôi: -ment, -tion, - sion, -ance, -ence, -ship, -ist, -er, -or, … - Tính từ thường có đuôi: -al, -ial, -ic, -ical, -ive, -ble, -ly - Trạng từ chủ yếu là adj thêm ly. Phân biệt đuôi ly của tính từ và trạng từ chính là chỗ này (trước ly là tính từ thì từ loại của từ đó là trạng từ, ví dụ happily; trước ly không phải là tính từ thì từ loại của từ đó thường là tính từ, ví dụ friendly) V. SẮP XẾP CÂU Phải nắm vững kiến thức cơ bản về các thành phần/chức năng trong câu (kết cấu của câu), các loại câu, thứ tự của các từ loại hoặc của các chức năng trong câu, và quan trọng nhất là nghĩa của câu. - Chủ từ /Chủ ngữ (Subject): là từ làm ra hành động hoặc sở hữu một vật/sự việc/trạng thái/tính chất - Động từ (Verb): là hành động trong câu và phải được chia thì - Túc từ/Tân ngữ (Object): là từ bị hành động tác động lên - Bổ từ (Complement): là từ nói lên chủ từ là ai/cái gì/như thế nào - Trạng từ (Adverbs): có rất nhiều loại trạng từ (nơi chốn, thời gian, thể cách, tần suất, …)
  5. Các chức thành phần/chức năng nêu trên có thể là một từ/ngữ/câu, nên việc xác định chính xác các thành phần/chức năng đó trong câu không dễ dàng. Do đó, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng, nó góp phần quyết định trình độ tiếng Anh của mỗi cá nhân VI. VIẾT LẠI CÂU - there is/are  has/have - S + be + adj + noun  The + noun + be + adj - like … best  favorite - write  writer / author - how much are/is  how much do/does … cost - never  always - how old  age PHẦN BÀI TẬP THỰC HÀNH I. Choose the one word whose underlined part is pronounced differently from that of the others words. 1. A. garage B. yard C. apartment D. balcony 2. A. biology B. history C. village D. kitchen 3. A. movie B. video C. tomorrow D. most 4. A. cycling B. country C. club D. school 5. A. things B. turns C. ends D. minutes 6. A. leaves B. buses C. chores D. sometimes 7. A. sports B. signs C. books D. likes 8. A. dances B. dishes C. villages D. activities II. Choose the one word or phrase ( A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. 9.My favorite subject is history. What’s ? 13.A. her B. your C. yours D. their 10.I don’t like physics, art biology. A.and B. or C. for D. so 11.Does your mother like outdoor activities? - A.Yes, she do. B. No, he doesn’t. C. Yes, she is. D. Yes, she does. 12.What the weather like? A.do B. is C. does D. are 13.Who the kitchen? – My mother. A.clean B. cleans C. cleaning D. to clean 14. What is this city famous ? – Beautiful rivers. 14.A. at B. for C. in D. over 15.The hot weather is very good for food. A.grow B. to grow C. growing D. grows 16.What subjects she ? – She likes art and P.E A.does - likes B. does - like C. do - like D. do - likes
  6. 17.How many people in your family? A.there are B. is there C. there is D. are there 18.I like music, but my sister . A.does B. doesn't C. not likes D. likes 19.My mother in the kitchen now. A.cooks B. is cooking C. is cook D. is cooks 20.We a party tonight. A.have B. are have C. are having D. having 21,What would you like ? A.to eat B. eat C. eating D. to eating 22.Are there balls in your room? A.some B. any C. much D. a lot 23.I’d like bread and an egg. A.some B. any C. much D. a lot 24.There isn’t milk in the bottle. A.some B. any C. many D. a lot III. Read the following passage, choose the correct answer (A, B, C or D) for the questions Goi cuon, or Vietnamese spring rolls, is made with pork, prawn, vegetables and other ingredients. They are all wrapped in Vietnamese rice paper (banh trang). Goi cuon can be served fresh or fried. In Vietnamese restaurants, customers often order goi cuon, as an appetizer, served at the beginning of the meal. Foreigners also like this dish as it’s easy to make and good for health. 25.What is the passage mainly about? - It’s about A. a Vietnamese vegetable B. a Vietnamese drink C. a Vietnamese appetizer D. a Vietnamese main dish 26..Which of the following does the writer not say in the passage? A.Goi cuon is very expensive. B. There is goi cuon in Vietnamese restaurants. C. People can eat goi cuon before a meal.D. Goi cuon is a healthy food. 27.How / do / you / play / often / soccer / ? 28.We / next week / are joining / team / a new basketball /. 29.you want / Do / or / to come / stay home / with us / ? 30.What / does / the / time / start / show / talent / ? IV. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means (almost) the same as the sentence printed before it. 31.There isn’t a river in her city.
  7. Her city 32.Our classroom has two blackboards and twenty desks. There 33.I like playing soccer best. My 34.How much are these jeans? How much do ANSWER KEY 1D 7B 13B 19B 25C 2A 8D 14B 20C 26A 3A 9C 15C 21A 4A 10B 16B 22B 5D 11D 17D 23A 6B 12B 18B 24B 27.How do you often play soccer ? 28.We are joining team a new basketball next week . 29. Do you want to come or stay home with us ? 30.What time does the talenshow start /? 31. Her city doesn’t have a river 32. There are two blackboards and twenty desks in our classroom 33.My favorite sport is soccer 34. How much do these jeans cost?
  8. My sister
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0