intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NHÓM TIẾNG ANH Môn: Tiếng Anh 7 Năm học 2021 – 2022 I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1.Công thức: Động từ thường Thể Công thức Khẳng định I/you/we/they +Vinf She/he/it +Vs/es Phủ định I/you/we/they + do + not + Vinf She/he/it+ does + not + Vinf Câu nghi vấn Do + I/you/we/they +Vinf ? Does + She/he/it + Vinf ? Trả lời câu nghi vấn Yes, S + do/does No, S + do/does+not câu hỏi với WH-words WH + do + I/you/we/they +Vinf? WH + does + She/he/it +Vinf? To be: Thể Công thức Khẳng định I + am … you/we/they +are ……. She/he/it +is…… Phủ định I + am + not……. you/we/they +are + not ……. She/he/it +is + not …….. Câu nghi vấn Am + I ….? Are + you/we/they …..? Is+ She/he/it ……? Trả lời câu nghi vấn Yes, I am you/we/they +are She/he/it +is No, I am + not you/we/they +are + not She/he/it +is + not câu hỏi với WH-words WH + Am + I ……? WH + Are + you/we/they …….? WH + Is+ She/he/it ……? 2.cách dùng: • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại: Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật: Ex: This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.) • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các
  2. hiện tượng tự nhiên Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời) • Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,… Ex: The train SE3 leaves at 8 am tomorrow. (TàuSE3 khởi hành lúc 8h sáng mai.) 3.Dấu hiệu nhận biết: - Adv: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên), nowadays ( ngày nay) -Every + time: every year, every four years -Số lần + khoảng thới gian: twice a week, once a day, three times a month… -On + thứ/ buổi của thứ: on Sunday, on Monday, on Saturday morning -In + buổi: in the morning, in the afternoon, in the evening -At: at night, at midnight, at noon -On/at + cuối tuần: at the weekend, at weekends, on the weekend, on weekends. -In + mùa: in spring, in summer, in autumn/fall, in winter. - in one’s freetime 4.Lưu ý: cách thêm S/ES - Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng O, CH, S, X, SH, Z: go – goes, teach – teaches, miss – misses, fix – fixes, wash – washes, buzz – buzzes. - Thêm S vào sau các từ bình thường: work – works. - Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S: study – studies; nhưng play – plays. II. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN 1.Công thức: Thể Công thức Khẳng định S + will/shall + Vinf Phủ định S + will/shall + not+ Vinf Câu nghi vấn Will/shall + S + Vinf? Trả lời câu nghi vấn Yes, S + will/shall. No, S + will/shall + not câu hỏi với WH-words WH + will + S +Vinf? 2.Cách dùng: • Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Ex: We will visit our grandparents tomorrow.(chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào ngày mai) • Dùng để diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan, không có căn cứ Ex: I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.) 2
  3. • Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói Ex: I’m cold –OK.I will close the window.(Tôi lạnh.-Được rồi.Tôi sẽ đóng cửa sổ lại.) • Dùng để diễn tả 1 lời hứa Ex: She promises she will study harder.. (Cô ấy hứa cô ấy sẽ học chăm chỉ hơn.) • Dùng để đưa ra lời đề nghị, yêu cầu hoặc lời mời Ex: Will you open the door? (Bạn đóng cửa giúp tôi được không.) 3.Dấu hiệu nhận biết: -tomorrow (ngày mai), soon (sớm), someday (một ngày nào đó), in the future(trong tương lai) -Next + time: next year, next weekend…. 4.Lưu ý: - will dùng chon cả 7 ngôi : I, you, we, they, she, he, it - shall chỉ dùng cho I và we. - will not = won’t -shall not = shan’t III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 1.Công thức: Thể Công thức Khẳng định I /you/we/they +have + Vpp She/he/it +has+ Vpp Phủ định I /you/we/they +have + not + Vpp She/he/it +has+ not + Vpp Câu nghi vấn Have + I /you/we/they + Vpp? Has+ she/he/it + Vpp? Trả lời câu nghi vấn Yes, I /you/we/they +have She/he/it +has No, I /you/we/they +have not She/he/it +has not câu hỏi với WH-words WH + have + I/ you/we/they +Vpp? WH + has+ She/he/it + Vpp ? 3.Cách dùng: - diễn tả một sự việc vừa mới xảy ra. Eg: I have just done it. – Tôi vừa hoàn thành việc đó. - diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và tương lai. Eg: I have been a teacher for more than 15 years. – Tôi dạy học đã hơn 15 năm -diễn tả một trải nghiệm hay kinh nghiệm. Eg: I have never met Jones and Sally. – Tôi chưa bao giờ gặp Jones và Sally. -diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể xảy ra tiếp ở HT và TL. 3
  4. Eg: We have been to ThaiLand many times. – chúng tôi đi Thái Lan rất nhiều lần. -diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ nhưng ko có thời gian xác định. Eg: I have lost my key – Tôi đã đánh mất chìa khóa. 4.Dấu hiệu: -never: (chưa bao giờ), ever (có bao giờ, đã từng), just( vừa mới), already (đã rồi) - since + mốc thời gian (since 2000, since last summer ) - for + khoảng thời gian (for a week, for two years) - recently, lately: gần đây - yet: chưa(dùng trong câu phủ định và câu hỏi) - many times, several times: nhiều lần - once, twice, three times….. - so far, up to now, up to the present, until now: cho tới bây giờ - this is the first/second/third…. -so sánh nhất 5.Lưu ý: cách thêm ED đối vs động từ có quy tắc -Động từ tận cùng bằng E, ta chỉ cần thêm D date –> dated, live –> lived, agree -> agreed - Động từ tận cùng bằng Y: + Nếu trước “Y” là 1 phụ âm thì ta chuyển Y –> I + ED try –> tried, cry –> cried + Nếu trước “Y” là 1 nguyên âm thì ta giữ nguyên rồi + ED play –> played, stay –> stayed -gấp đôi phụ âm cuối: (trừ các động từ có tận cùng là Y, W, X) + động từ 1 âm tiết và có P-N-P : stop –> stopped + động từ có >= 2 âm tiết, trọng âm nhấn vào âm tiết cuối và âm tiết cuối là P- N-P admit –> admitted, prefer –> preferred, commit –> committed IV. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1.Công thức: Động từ thường Thể Công thức Khẳng định S +Ved/c2 Phủ định S + did + not + Vinf Câu nghi vấn Did + S + Vinf ? Trả lời câu nghi vấn Yes, S + did No, S + didn’t câu hỏi với WH-words WH + did + S +Vinf? To be: Thể Công thức 4
  5. Khẳng định I /She/he/it + was …. you/we/they +were …… Phủ định I /She/he/it + was + not…… you/we/they +were + not ….. Câu nghi vấn Was +I/ She/he/it + …… Were + you/we/they +….. Trả lời câu nghi vấn Yes, I/She/he/it + was you/we/they +were No, I/She/he/it + wasn’t you/we/they +weren’t câu hỏi với WH-words WH + was +I/ She/he/it …..? were + you/we/they …..? 2.Cách dùng: • Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra vào chấm dứt trong quá khứ, có thời gian xác định: Ex: Tom went to Manchester last summer. (Tom đã đi Manchester vào mùa hè trước) • Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt Ex: My father worked in this factory from 1995 to 2005. • Dùng để diễn tả hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ hay thói quen trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa Ex: When I was young, I often went fishing (Khi còn trẻ, tôi thường đi câu cá) • Dùng để diễn tả 1 loạt các hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ She drove into the parking lot, went out of the car, locked the door and walk toward the movies. 3.dấu hiệu nhận biết: - yesterday (ngày hôm qua), ago (trước, trước đây): two years ago….., in the past (trong quá khứ) - last + Ntime: last year……, in + năm trong quá khứ :in 1975, in 1998… 4.Lưu ý: cách thêm ED : như ở thì Hiện tại hoàn thành V.Verbs of liking * Ví dụ: I like reading books. *Form: like/love/enjoy/hate + Ving *Usage: diễn tả sự yêu thích hay không yêu thích đối với việc gì đó. VI.How about * Ví dụ: How about going to the movies? *Form: How about + Ving ? *Usage: dùng để đưa ra lời mời, lời đề nghị, nêu ý kiến VII.Compound sentences a,so: vì vậy *Form : Clause 1, so + Clause 2 *Usage: diễn tả kết quả, trong đó Clause 2 là kết quả của Clause 1. 5
  6. b,or: hoặc *Form: Clause 1, or + Clause 2 *Usage: diễn tả sự lựa chọn. c,but: nhưng *Form: Clause 1, but + Clause 2 *Usage: diễn tả sự đối lập của Clause 2 và Clause 1. d,and: và *Form: Clause 1, and + Clause 2 *Usage: diễn tả sự liệt kê. e,because: bởi vì, vì *Form: Clause 1+ because + Clause 2 Because + Clause 2, Clause 1 *Usage: diễn tả nguyên nhân, trong đó Clause 2 là nguyên nhân dẫn đến Clause 1 *Lưu ý: trước so/or/but/and có dấu phẩy “,” VIII.Noun: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được 1. Danh từ đếm được – Là những danh từ có thể đếm được. Ví dụ: girl, picture, cat, chair, tree, apple Chú ý: chúng ta không thể dùng danh từ số ít một mình. 2. Danh từ không đếm được – Ví dụ: music, rice, money, bread, gold, blood……… IX.How much/ How many: dùng để hỏi số lượng 1.How much: *ví dụ: . How much milk do you want? *form: HOW MUCH + N (không đếm được) *cách dùng:dùng để hỏi số lượng của danh từ không đếm được 2.How many: *ví dụ: 1. How many eggs do we have? *form: HOW MANY + N (đếm được số nhiều) *cách dùng:dùng để hỏi số lượng của danh từ đếm được *lưu ý: N sau How many luôn ở hình thức số nhiều X.a/an/some/any 1. “a” và “an” - được dùng cho danh từ số ít đếm được . -“a” đứng trước phụ âm : a cat, a dog, a table -“an” đứng trước nguyên âm ( nguyên âm là những chữ cái bằng đầu từ u, e, o,a,i :an ocean, an orange bike, 2. “some” và “any” a. Ý nghĩa - Cả “some” và “any” đều có nghĩa là một vài 6
  7. b. Cách dùng *Some - Chúng ta có thể dùng “some” với danh từ không đếm đượcvà danh từ số nhiều. - “Some” được dùng trong câu khẳng định. Ex: Tom gave me some oranges - Ngoài ra chúng ta cũng có thể dùng “some” trong câu hỏi mang ý nghĩa mời mọc Ex: Do you need some paper to write on? Would you like some potato? * Any: - Chúng ta dùng any với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều -“Any” được dùng trong câu phủ định và câu hỏi. Ex: Do you have any idea for this problem? XI.COMPARISONS: 1. So sánh bằng : S + to be+ as + adj + as + Pronoun/clause 2. So sánh không bằng : S + to be+ not+ as/so + adj + as + Pronoun/clause 3. So sánh giống nhau : S + to be+ the same as + Pronoun/clause 4. So sánh khác nhau : S + to be+ different from + Pronoun/clause XII.Too/either -“Too” được dùng để diễn tả ý đồng tình với một điều khẳng định trước đó và "too" thường đứng ở cuối câu. Ex: Tom is interested in dancing, and Kate is interested in dancing too. -“Either” dùng trong câu phủ định và để đồng tình với một điều phủ định trước đó. “Either” cũng đứng ở cuối câu và trong câu đồng tình rút gọn chúng ta cần sử dụng các trợ động từ ở dạng phủ định. Ex: My sister doesn't know the name of that singer and I don't know either. . Cách dùng:Trong Tiếng Anh người ta rất hay dùng câu bị động. Trong câu bị động, chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động chịu tác động của hành động. Nếu trong câu có 2 tân ngữ, nếu muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ, thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động sẽ là tân ngữ gián tiếp. Ex: I gave him a book. He was given a book by me. A book was given to him by me. 2. Quy tắc chuyển: I. Form: Active: S + V + O + ……. Passive: S + be + V-ed/V3 + by + O + …… Ex: Active: She arranges the books on the shelf every weekend. S V O 7
  8. Passive: The books are arranged on the shelf by her every weekend. S be V3 O Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động: - V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau) - Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng. Rules: Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau: a. Xác định S, V, O và thì của V chính trong câu chủ động. b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động. c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành be + V-ed/ V3 trong câu bị động. (To be phải chia theo thì của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động). Notes: a. Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian). b. Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là: I, We, You, They, He, She, It, People…thì trong câu bị động ta bỏ by + O đi. c. Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việc thì dùng with thay cho by. Ex: The bird was shot with the gun. The bird was shot by the hunter. d. Nếu chủ ngữ câu chủ động là no one, nobody…thì câu bị động ở thể phủ định. 8
  9. 3. Cấu trúc câu bị động các dạng cụ thể: Tenses Active Passive Simple S + V/ Vs/es + O S + am/is/are + Ved/V3 + by + O Present (Thì hiện tại đơn) Simple Past S + V2/ V-ed + O S + was/were + V-ed/ V3 + by + O (QKĐ) Simple Future S + will + V-bare + O S + will + be + V-ed/ V3+ by + O (Tương lai đơn) Modal Verbs S + modal verb + V + O S + modal verb + be + V-ed/ V3+ (can, could, by + O should, may, must…) EXERCISE I. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. prefer B. better C. teacher D. worker 2. A. bear B. hear C. dear D. near 3. A. collect B. concern C. concert D. combine 4. A. absent B. government C. dependent D. enjoy 5. A. future B. return C. picture D. culture 6. A. naughty B. floor C. clock D. wall 7. A. washing B. drop C. boring D. daughter 8. A. chop B. document C. bottle D. audience 9. A. what B. water C. salt D. hat 10.A. problem B. talk C. wash D. yoghurt 11.A. coordinate B. triathlon C. allergy D. calorie 12.A. leaf B. life C. knife D. of 13.A. monopoly B. melody C. compound D. concentrate 14.A. paragraph B. cough C. although D. enough 15.A. vegetarian B. depression C. essential D.attention 9
  10. 16. A.laugh B. cough C. bought D.tough 17. A. game B. gym C. girl D.bag 18. A. calorie B. labour C. community D.volunteer 19. A. environmental B. benefit C. service D.sick 20. A. danced B. helped C. watched D.enjoyed II. Choose the correct answers A, B, C or D. 1.Nowadays people hours sitting in front of computers. A. spend B. last C. set D. take 2.I think you should take up swimming it is suitable for your health condition. A. so B. because C. although D. but 3.My family enjoys because we can sell vegetables and flowers money. A. garden - to B. gardening - for C. gardening -with D. garden - of 4.If your hobby is greeting card making, you can give your to your friends as presents. A. hobby B. money C. greetings D. products 5.My sister’s hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the magazines. A. fashion B. cooking C. sports D. science 6.My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is . A. danger B. in danger C. dangerous D. endangered 7.My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three a week. A. time B. a time C. times D. timings 8.We often read the instructions carefully in order to make of the things we like best. A. meanings B. models C. copies D. uses 9.You need to be_______to follow eggshell carving because it may take two weeks to complete one shell. A. careful B. interesting C. fit D. patient 10. If you choose sewing as your hobby, you will your own clothes. A. do B. make C. take D. get 11. There are many why it is important to have a hobby. A. answers B. reasons C. details D. facts 12. Will you making models in the future? A. pick up B. look for C. take up D. find 13. Do you think that hobby is and boring? A. easy B. difficult C. danger D. interesting 14. I love my sister’s paintings because she is very in using colors. A. careless B. care C. creative D. imagine 15. A hobby helps you to connect with people. A. other B. others C. another D. the other 16. I join a photography club, and all members love . 10
  11. A. take B. taking C. make D. making 17. What does your father do his free time? A. in B. at C. on D. while 18. I think a hobby will always give you and help you . A. pleased - relax B. pleasure - relaxed C. pleased - relaxing D. pleasure - relax 19. You can share your stamps other collectors. A. with - at B. to - at C. with - in D. to - in 20. I think this hobby does not cost you much, and you need is time. A. most B. all of C. some D. all 21. In order to have good , you should eat lightly and laugh cheerfully. A. spirit B. body C. health D. mood 22. Do you believe that eating carrots helps you see at night? A. most B. the most C. much more D. less 23. We should try to keep everything around us clean and then flu will find it to spread. A. difficultly B. difficulties C. difficult D. difficulty 24. My father does morning every day. A. running B. well C. exercise D. weak 25. We should play sports or do exercise in order to stay in . A. fit B. health C. look D. shape 26. Don’t eat that type of fish: you may have a/an . A. energy B. allergy C. sick D. sore 27. Do you want to know how you can healthy? A. make B. have C. stay D. create 28. When you have a temperature, you should drink more water and rest______. A. least B. less C. most D. more 29. I forgot to wear a sun hat today and I got a . A. backache B. headache C. stomachache D. earache 30. He plays computer games and watches TV a lot so his eyes are often______. A. light B. faint C. dry D. weak 31. Watching too much television is not good your eyes. A. at B. for C. with D. to 32. When you have flu, you may have a cough and a nose. A. following B. noisy C. runny D. runing 33. He eats a lot of burger and chips so he’s putting on . A. weigh B. weightless C. weight D. weighting 34. You can avoid some diseases by yourself clean. A. looking B. bringing C. keeping D. taking 35. The Japanese eat a lot of fish instead of meat they are more healthy. A. although B. so C. but D. because 36. Have you ever taken part _______ volunteer work? A.for B. to C. in D.with 11
  12. 37. We have raised money for people in need _______ 2015. A. in B.at C.since D. for 38. She’s got a high _______ – almost 40°. A. flu B.headache C.sore throat D. temperature 39. Jane is _______ weight because she eats too much junk food. A. getting over B. putting on C.taking up D. throwing away 40. The charity _______ facilities for disabled people to take part in sport. A. provides B.donates C.raises D. collects 41. I can’t fasten my jeans – I’ll have to _______. A. eat more junk food B. go out regularly C. see my doctor D. go on a diet 42. My favourite hobby is ______. I spend most of my free time making vases and bowls from clay. A. woodcarving B. pottery making C. model making D. birdwatching 43. I’ve already done my homework, _______ I am going to watch TV. A. so B.because C.but D.and 44. They could not afford to buy the house because it was _______. A. too pretty B.too tight C.too expensive D.too cheap 45. _______ do you do volunteer work? - Every weekend. A. How long B.How far C.How much D. How often 46. Can you tell me this dish? A.to cook B.how to cook C.cooking D.how to cooking 47. What do I need to cook an omelette? A.food B.material C.menu D.ingredients 48. In Viet Nam, spring rolls are served at a family gathering or anniversary dinner. A.most B.almost C.mostly D.most of 49. “What is your dish for breakfast?” - “It’s beef noodle soup.” A.favourite B.most C.best D.liking 50. How many do you eat every day? A.orange B.milk C.apple D.apples 51. Cakes in Viet Nam are made butter, eggs, and flour. A.in B.from C.of D.by 52. Lan’s brother is a , working at the Metropolitan Restaurant. A.cooker B.cooking C.chief D.chef 53. What drink do you like most? A.nation B.foreign C.foreigner D.favourite 54. “Do you want to this new dish of noodle I have just cooked?” A.like B.try C.drink D.make 55. The eel soup that your father has just cooked tastes very . A.well B.best C.healthy D.delicious 56. There isn’t for dinner, so I have to go to the market. A.some left B.any leaning C.some leaving D.any left 12
  13. 57.A is a small meal that you eat when you are in a hurry. A.snack B.fast food C.breakfast D.lunch 58. is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant. A. Hot food B.Fast food C.Sandwiches D.Hamburgers 59. water should I put into the glass? A.How B.How much C.How many D.What 60. tomatoes do you need to make the sauce? A.How much B.How many C.How long D.How often 61. bottles of milk does your family need for a week? A.How much B.How many C.How D.How often 62.How many do you want? A.orange juice B.bottle of orange juice C.jar of orange juice D.cartons of orange juice 63.Is there any butter in the refrigerator? A.leave B.to leave C.to leaving D.left 64.There is tofu, but there aren’t sandwiches. A.some - some B.any - any C.some - any D.any – some 65.How many do you need? A.yogurt B.packet of yogurt C.carton of yogurt D.cartons of yogurt 66.The Temple of Literature ………………… by thousands of people every year. A. is visit B. is visited C. was visited D. were visited 67. Emperor Ly Nhan Tong is the person who constructed ___________. A. The Imperial Academy B. Great Wall C. One-pillar Pagoda D. Ha Long Bay 68. Doctors’ stone tablets were made of _____________. A. sand B. brick C. stone D. cement 69. The Temple of Literature is one of the historic and _________ sites in Viet Nam. A. cultural B. culture C. old D. new 70. It’s a great idea to take some medicines________ you have a fever now. A. so B. because C. but D. and 71. There is a pond __________ the garden and the house. A. in B. among C. between D. on 72. You’d better _______ an umbrella because it is going to rain. A. to take B. taking C. take D. took 73. ThienQuang well was ………………… as a world heritage. A. met B. recognized C. seen D. watched 74. The Imperial Academy was regarded_______ the first university in Viet Nam. A. to B. for C. as D. with 75. The Imperial Academy was _______ in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong. A. construct B. construction C. constructing D. constructed 76. Stone tablets were erected on the _______of the tortoise after each Royal 13
  14. examination. A. back B. stomach C. head D. arm 77.The ………………… of this pagoda lasted 2 years. A. instruct B. instruction C. instructing D. instructed. III. Each sentence has a mistake. Find and correct it. 1. My brother loves play chess when he has free time. 2. I find woodcarving interest because it’s creative. 3. Many people wait for the dentist at the moment. 4. They have donated blood three months ago. 5. Did you finished your homework yet? 6. I’d like to go, and I have to study for my test tonight. 7. Eat more fast food, or you’ll put on weight. 8. Do you think staying at home all day is bored? 9. We find eating junk food is healthy because it will make you gain ............... A B C weight quickly. D 10. Has Tom and his friend known about that news? ............... A B C D 11.Arranging flowers and cooking special food are her hobby. ............... A B C D 12.The study of languages are very interesting. ............... A B C D 13.Every student in my class likes eat fast food. ............... A B C D IV. Make questions for underlined words 1. Water puppetry began in the 11th century. ______________________________________________________ 2. Alex goes to the Art Club twice a week. ______________________________________________________ 3. I don’t like horror movies because I don’t like the feeling of being scared. ______________________________________________________ 4. She has painted for more than five years. ______________________________________________________ 5. Dong Ho paintings are made in Dong Ho Village. ___________________________________________ 6. My favourite hobby is taking photos. ___________________________________________ 7. He spends most of his free time carving eggshells. ___________________________________________ 8. I often share my hobby with my best friend. ___________________________________________ 9. She went to the doctor because she had a high fever. 14
  15. ___________________________________________ 10. People need about 2.000 calories a day to stay in shape. ___________________________________________ 11. I started working as a volunteer in 2015. ___________________________________________ 12. So far, we have provided food and clothes to people in need. ___________________________________________ 13. My mother has done charitable work for five years. ____________________________________________________________ V.Reorder the following words to make meaningful sentences. 1. poor/ should/ the/ rich/ help/ the. ____________________________________________________________ 2. she/in/ close/ watching/ her/ is/ movies/ friends/ at / interested/ cinema/ the/ with/. ______________________________________________________________ 3. away/ should/ the/ people/ give/ unused/ poor/ things/ to. ______________________________________________________________ 4. doing/ meaningful/ volunteer/ activity/ work/society/ is/ a/for. _______________________________________________________________ 5. night/ stop/ comic/ reading/ to/ books/ at/ go/ and/ bed/ early. ________________________________________________________________ 6. cold/ I/ sore throat/ love/ a/ drinks/ but/ have/ I. _______________________________________________________________ 7. Jim/ overweight/ so/ eats/ is/ fast food/ too much/ he. _______________________________________________________________ 8. too much/ bad/ television/ watching/ for/ health/ your/ is? _______________________________________________________________ 9. the flu/ should/ you/ a cold/ if/ have/ or/ you/ home/ stay. _______________________________________________________________ 10.Alex/ usually/ fishing/ so/ loves/ goes/ in/ near/ he/ his house/ fishing/ the lake. _______________________________________________________________ 11.you/ some/ clean/ yourself/ avoid/ diseases/ by/ can/ keeping. _______________________________________________________________ VI.Write the second sentence so that it has the same meaning to the first one. 1. Sue started to eat a low carb diet two years ago. → Sue has ________________________________________________________ 15
  16. 2. Could you take me to the airport Friday morning? → Would you mind _________________________________________________ 3. How about going to the movies tonight? → Let’s ___________________________________________________________ 4. July stayed home from school yesterday because she had a high fever. → July had a high fever, ______________________________________________ 5. She eats fruits and veggies every day, but she keeps gaining weight. → Although _______________________________________________________ 6. Mark’s gained 5 kilos since he quit smoking. → Mark’s put ______________________________________________________ 7. Joana doesn’t eat much in order not to be overweight. → Joana doesn’t eat much because______________________________________ 8. It’s a good idea to do exercise regularly. → You ___________________________________________________________ VII. Rewrite the sentences in passive voice. 1. People use the Internet all over the world. _____________________________________________________________ 2. Did the police find the missing girl? _____________________________________________________________ 3. Large numbers of tourists visit these tourist attractions annually. _____________________________________________________________ 4. They built Po Nagar Cham Towers to honour the goddess Po Nagar. _____________________________________________________________ 5. Tourists don’t visit this museum very often. _____________________________________________________________ 6. She bought all this cheese in France. _____________________________________________________________ 7. They didn’t invite me to their New Year party. _____________________________________________________________ 8. Do they sell mineral water in plastic bottles? _____________________________________________________________ 9. People consider the Imperial Academy the first university in Vietnam. _________________________________________________ VIII.READING Question I. Choose the correct word marked A, B, or C fill each blank in the following passage. 16
  17. HOBBY There are many reasons (1)________ it is important to have a hobby. First of all, a hobby can be a remedy for your (2)________. Because it is the activity you choose for yourself, it will always give you pleasure and (3)________ you relax. Even if you just spend a little time enjoying your hobby, you can see the difference (4)________ your spirit. Second, some hobbies can also (5)________ you financially. Many old people enjoy gardening. They grow a lot of trees and vegetables, so they can sell them for some money. In (6)________, a hobby can help you connect with other people. If you like collecting stamps, you can (7)________ a stamp club to share your albums with other collectors. If your hobby is carving eggshells, you can give your products to your friends (8)________ gifts. 1.A . for B. why C. because 2.A .happiness B. pain C. tiredness 3.A. help B. have C. do 4.A. for B. in C. on 5.A. harm B. give C. benefit 6.A. addition B. general C. conclusion 7.A.take part B. go C. join 8. A. like B. as C. for Question II. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. hobby improve when taught writes because ending might myself cultures My name is Sara. My favourite (1) _________ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I started to do it (2)________I was four years old. The first time I did it, I felt interested. So I kept reading. The teachers (3)_________ me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy (4) _________. I was thrilled when I read a detective story. I enjoy reading (5) _______ I like to explore the imaginative world of my favourite author, J.K. Rowling who (6) ___________ “ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary 17
  18. items. Then I can further (7) __________my English. Moreover, it can give me an unlimited imagination, so I can write books in the future. I can learn the different (8) _______ and customs of other countries in the world too. I read at least one hour every day. I read books by (9) ___________. I usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it (10) ______ be very challenging. Question III. Choose the best answer to complete the passage: Headache is a very common disease. The symptoms (1) ________ a headache are various. People may (2) ________ pains only one side of the head. Sometimes when the pain goes away, the head is sore. People have a headache (3) _________ they work too hard or they are too nervous about something. (4) ________ can help cure the disease but people usually have to do more than taking tablets. They can prevent headaches by changing their diets or their (5) _________ or simply by going to bed. 1. A. on B. in C. of D. at 2. A. be B. have C. happen D. take 3. A. when B. but C. so D. and 4. A. Medicine B. Doctor C. Sport D. Fruit 5. A. life B. lifestyles C. hobbies D. working Question IV. Read the passage and check True (T) or False (F). PHO- A POPULAR DISH IN HA NOI Among the many special dishes in Ha Noi, pho is the most popular.It is a special kind of Vietnamese soup.We can enjoy pho for all kind of meals during the day,from breakfast to dinner, and even for a late night snack. Pho has a very special taste.The rice noodles are made from the best variety of rice. The broth for pho bo (beef noodle soup) is made by stewing the bones of cows for a long time i a large pot. The broth for another kind of pho,pho ga (chicken noodle soup) is made by stewing chicken bones. The chicken meat served with pho ga is boneless and cut into thin slices... It’s so delicious! * True (T) or Fasle (F). T F 1. Pho is the most popular dish in Ha Noi. 2. We can enjoy pho even for a late night snack. 18
  19. 3. The rice noodles are made from the worst variety of rice. 4. The broth for pho bo is made by stewing chicken bones. 5. The broth for pho ga is made by stewing chicken bones. Question V. Read the passage and choose the correct answer. (1)_________ January 17, 1995, a powerful earthquake hit the city of Kobe, Japan. Many buildings (2)_________or collapsed. Soon after the earthquake was over, people in Kobe (3)_________working together to save their city. Neighbors pulled each other out (4)_________ collapsed buildings. Ordinary people (5) _________ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (6)_________. They worked out a system to (7)_________ to people who needed. Some people (8)_________ food, water, clothes, and electric generators to different parts of the city. Other teams searched for belongings in damaged stores and homes. Some volunteers (9) took _________ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too. Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (10)_________ from all over the world back in 1995. 1. A. in B. at C. on 2. A. burn B. burning C. burned 3. A. begin B. began C. to begin 4. A. of B. on C. with 5. A. to put B. puts C. put 6. A. teams B. pair C. group 7. A. help B. to help C. helping 8. A. brings B. brought C. bring 9. A. part B. care C. note 10. A. have received B. receive C. received Question VI. Read the passage about Charlie Chaplin and choose the best 19
  20. answer. Charlie Chaplin was an English actor, director, producer, and composer. He is known as the most creative person of the silent-film era. Charlie Chaplin's portrayal of the tramp won the hearts of people all over the world. Chaplin was born in London on the 16th of April, 1889. He spent his childhood in poverty and hardship. In 1910 he began to perform pantomime in the United States. He first appeared on screen in 1914. He created his world-famous character, the Tramp, and he played this classic role in more than 70 films during his career. He also composed background music for most of his films. In 1972 Chaplin received an Honorary Academy Award for 'the incalculable effect he has had in making motion pictures the art form of this century'. Chaplin died on the 25th of December, 1977, at his home in Switzerland. 1. When did he start appearing in films? A. In 1910 B. In 1914 C. In 1972 2. In about how many films did he play the Tramp? A. Seventy B. Seventeen C. Twenty-five 3. Charlie Chaplin is very famous for __ _ A. his background music B. his stage performance his character "the Tramp" C. his background music 4. Which of the following is NOT true? A. Charlie Chaplin was an English artist. B. He received an award in 1972. C. He played classical music. Question VII. Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F) . Hi. My name is Nick. I live in the small town near Pert. My favourite sport is fishing. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2