Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Đà Nẵng
- Sở GD&ĐT TP ĐÀ NẴNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Năm học 2024-2025 TỔ TOÁN TIN Môn: Tin học 11 (Cánh diều) A. Nội dung kiến thức ôn tập Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin trên mạng Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số Chủ đề E: Ứng dụng tin học B. Câu hỏi ôn tập: I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: HS chọn 1 phương án đúng nhất Câu 1: CPU là gì A. Trung tâm điều khiển máy tính B. Bộ xử lý trung tâm của máy tính C. Bộ điều khiển máy tính D. Hệ điều hành Câu 2: Cho biểu thức logic A AND B và A OR B. Với A=0 và B=0, giá trị của 2 biểu thức logic lần lượt là: A. 0; 0 B. 0; 1 C. 1; 0 D. 1; 1 Câu 3: Máy tính tính toán được là vì sao? Chọn đáp án đúng nhất? A. Có các mạch logic B. Được lập trình sẵn C. Có CPU D. Có mạch điều khiển tự động Câu 4: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được không? A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối. B. Không chuyển được. C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối. D. Chuyển được mọi lúc. Câu 5: Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không? A. Được mọi lúc. B. Không được. C. Được khi có sóng. D. Được khi mất sóng. Câu 6: Thiết bị số là A. Thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học. B. Thiết bị có thể xứ Ií thông tin. C. Máy tính điện tử. D. Thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số. Câu 7. Hệ điều hành nào được phát triển từ mã nguồn mở và ra mắt lần đầu năm 1991? A. Windows B. Linux C. macOS D. Android Câu 8. Để thực hiện các chức năng của một ứng dụng, hệ điều hành cung cấp cho nó các tài nguyên như: A. Bộ nhớ, xử lý, thiết bị ngoại vi B. Giao diện người dùng, ổ cứng, trình duyệt web C. Trình biên dịch, công cụ phân tích, bộ nhớ tạm D. Bộ vi xử lý, phần mềm điều khiển phần cứng, hệ thống file Câu 9. Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm Câu 10. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm A. Google B. Word C. Windows Explorer D. Excel Câu 11: Những thiết bị có thể truy cập được mạng xã hội: A. Máy tính có kết nối internet.
- B. Điện thoại thông minh có kết nối internet. C. Cả A và B D. Chỉ cần là máy tính hoặc điện thoại thông minh, không cần kết nối internet. Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm của mạng xã hội? A. Có sự tham gia trực tiếp của nhiều người trên cùng một web. B. Mạng xã hội là 1 website mở. C. Nội dung của website được xây dựng bởi thành viên tham gia. D. Mạng xã hội là 1 website kín. Câu 13: Đâu là hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội: A. Sống ảo, mất đi kĩ năng xã hội. B. Bị áp lực từ những bình luận tiêu cực dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trần cảm C. Trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống. D. Cả A và B Câu 14: Mạng xã hội là: A. Mạng xã hội là một ứng dụng giúp kết nối mọi người ở bất cứ đâu, là bất kỳ ai thông qua dịch vụ internet, giúp người dùng có thể chia sẻ những sở thích và trao đổi những thông tin cần thiết với nhau. B. Hệ điều hành Windows. C. Phần mềm Zoom. D. Tất cả các ứng dụng trên web. Câu 15. Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm Câu 16. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm A. Google B. Word C. Windows Explorer D. Excel Câu 17: Những thiết bị có thể truy cập được mạng xã hội: A. Máy tính có kết nối internet. B. Điện thoại thông minh có kết nối internet. C. Cả A và B D. Chỉ cần là máy tính hoặc điện thoại thông minh, không cần kết nối internet. Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm của mạng xã hội? A. Có sự tham gia trực tiếp của nhiều người trên cùng một web. B. Mạng xã hội là 1 website mở. C. Nội dung của website được xây dựng bởi thành viên tham gia. D. Mạng xã hội là 1 website kín. Câu 19: Đâu là hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội: A. Sống ảo, mất đi kĩ năng xã hội. B. Bị áp lực từ những bình luận tiêu cực dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trần cảm C. Trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống. D. Cả A và B Câu 20: Mạng xã hội là: A. Mạng xã hội là một ứng dụng giúp kết nối mọi người ở bất cứ đâu, là bất kỳ ai thông qua dịch vụ internet, giúp người dùng có thể chia sẻ những sở thích và trao đổi những thông tin cần thiết với nhau. B. Hệ điều hành Windows.
- C. Phần mềm Zoom. D. Tất cả các ứng dụng trên web. Câu 21: Để thu nhỏ và phóng to ảnh trong quá trình chỉnh sửa, cách nào sau đây là đúng? A. Giữ phím Ctrl và lăn nút cuộn chuột. B. Sử dụng phím Shift và lăn nút cuộn chuột. C. Nhấn phím Space và lăn nút cuộn chuột. D. Nhấn phím Alt và lăn nút cuộn chuột. Câu 22: Phím nào sau đây giúp di chuyển ảnh và khung ảnh cùng lúc? A. Space. B. Ctrl. C. Alt. D. Shift. Câu 23: Khi sử dụng công cụ Perspective để chỉnh ảnh bị nghiêng, làm thế nào để xác nhận kết quả? A. Nhấn Enter. B. Nhấn ESC. C. Nhấn Space. D. Nhấn Ctrl. Câu 24: Để chỉnh sửa màu sắc cho một vùng ảnh, lệnh nào sau đây được sử dụng? A. Colors → Curves. B. Image → Adjustments. C. Edit → Transform. D. Filter → Blur. Câu 25: Để huỷ bỏ kết quả biến đổi ảnh, cần nhấn phím nào sau đây? A. ESC. B. Enter. C. Space. D. Shift. Câu 26: Công cụ nào sau đây cho phép biến đổi kích thước ảnh? A. Scale. B. Rotate. C. Crop. D. Move Câu 27: Công cụ nào giúp hòa trộn độ sáng và sắc thái giữa các điểm ảnh? A. Clone B. Perspective Clone C. Healing D. Eraser Câu 28: Để lấy mẫu một điểm ảnh cần sử dụng phím nào? A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Space Câu 29: Khi sao chép phối cảnh, điều gì cần làm sau khi chọn đối tượng mẫu? A. Lưu lại ảnh B. Kéo thả chuột trên vùng ảnh cần tạo đối tượng đích C. Thay đổi kích thước ảnh D. Sử dụng công cụ Eraser Câu 30: Khi sử dụng công cụ Clone, điều gì xảy ra với điểm ảnh tại chỗ vừa nháy chuột? A. Nó sẽ bị xóa hoàn toàn B. Nó sẽ được thay thế bằng một màu đen C. Nó sẽ có màu sắc giống như điểm ảnh mẫu D. Nó sẽ không thay đổi Câu 31: Phần mềm Animiz Animation Maker hỗ trợ tính năng nào sau đây? A. Tạo video và ảnh động B. Chỉ chỉnh sửa ảnh C. Chỉ làm video chuyên nghiệp D. Không hỗ trợ tạo video Câu 32: Khung Timeline trong Animiz có chức năng gì? A. Hiển thị thứ tự các đối tượng xuất hiện trong video B. Chỉnh sửa màu sắc của video C. Thêm âm thanh vào video D. Xuất bản video Câu 33: Khi muốn tạo nhiều cảnh video khác nhau trong Animiz, bạn làm gì? A. Chọn New Scene B. Chọn Add local image C. Chọn Add Sound D. Chọn Publish Câu 34: Animiz phiên bản miễn phí giới hạn bao nhiêu cảnh video trong một dự án? A. 5 cảnh B. 10 cảnh C. Không giới hạn D. 3 cảnh Câu 35: Khi tạo video hướng dẫn thiết kế logo bằng GIMP, bước nào là bước đầu tiên? A. Gợi ý chủ đề video và kịch bản B. Chụp ảnh các bước thực hiện C. Tạo dự án video mới D. Nhập âm thanh Câu 36: Ảnh động được tạo từ: A. Các hiệu ứng chuyển động B. Các khung hình tĩnh C. Các hình ảnh động D. Các đoạn video Câu 37: Kịch bản của ảnh động được thể hiện qua: A. Các hiệu ứng của ảnh động B. Thứ tự và thời gian xuất hiện của các khung hình
- C. Nội dung hình ảnh trong ảnh động D. Tất cả các lựa chọn trên Câu 38: Trong GIMP, để tạo dãy khung hình cho ảnh động và gắn thời gian, bạn cần thực hiện lệnh nào? A. File\Open B. Filters\Animation C. Image\Scale D. Edit\Undo Câu 39: Khi thiết kế ảnh động, tại sao cần phải có các khung hình? A. Để tạo ra nhiều màu sắc B. Để tạo ra cảm giác chuyển động C. Để tăng kích thước ảnh D. Để giảm thời gian tải ảnh Câu 40: Tại sao cần phải tách ảnh khỏi nền khi tạo ảnh động? A. Để tạo thêm màu sắc B. Để dễ dàng sử dụng trong ảnh động C. Để giảm dung lượng ảnh D. Để giữ nguyên tỷ lệ khung hình Câu 41: Tính năng nào dưới đây giúp người dùng thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh trong video? A. Delete B. Timeline C. Fade In D. Add Text Câu 42: Công cụ nào sau đây giúp bạn thêm phụ đề vào video? A. Subtitle B. Split C. Duration D. Timeline Câu 43: Cảnh nền trong phim hoạt hình được làm từ đâu trong Animiz? A. Vẽ tay hoàn toàn B. Chọn từ các mẫu video C. Không cần cảnh nền D. Chỉ có thể lấy từ thư viện ảnh trực tuyến Câu 44: Nhân vật trong phim hoạt hình có thể di chuyển bằng cách nào trong Animiz? A. Thêm hiệu ứng di chuyển B. Vẽ lại nhân vật ở các vị trí khác nhau C. Chỉ cần thay đổi màu sắc D. Không thể di chuyển Câu 45: Tại sao cần căn chỉnh thời gian xuất hiện của các đối tượng trong phim hoạt hình? A. Để tiết kiệm thời gian B. Để các nhân vật xuất hiện theo đúng kịch bản C. Để không phải chỉnh sửa nhiều D. Để đảm bảo phim được xuất bản nhanh II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai Câu 1: Thu nhỏ và phóng to ảnh có thể thực hiện bằng cách nào? a). Giữ phím Ctrl rồi lăn nút cuộn chuột theo chiều tiến hoặc lùi. b). Nhấn nút phải chuột vào ảnh và chọn "Phóng to". c). Gõ trực tiếp giá trị vào ô tỷ lệ thu phóng ở góc dưới bên trái thanh trạng thái. d). Sử dụng công cụ Crop để phóng to ảnh Câu 2: Điều gì cần làm sau khi tạo đối tượng đích bằng công cụ Perspective Clone? a) Lưu lại ảnh ngay lập tức. b) Kiểm tra và loại bỏ các chi tiết thừa hoặc bất hợp lý. c) Sử dụng công cụ Eraser để xóa các chi tiết không mong muốn. d) Không cần thực hiện bước nào thêm. Câu 3: Trong quy trình chỉnh sửa video, việc sắp xếp các đối tượng trong video theo thứ tự hợp lý nhằm mục tiêu gì? a) Để tạo ra câu chuyện có nội dung logic và mạch lạc. b) Để giảm thời gian chỉnh sửa và tăng hiệu quả công việc. c) Để thêm các hiệu ứng hình ảnh và âm thanh. d) Để tối ưu hóa dung lượng file video. Câu 4: Trong phần mềm Animiz, để tạo hiệu ứng di chuyển cho nhân vật, bước nào sau đây là đúng? a) Chọn đối tượng cần di chuyển, nhấp chuột phải và chọn "Add emphasis effect". b) Chọn "New Scene" để tạo cảnh mới, sau đó thêm hiệu ứng di chuyển cho nhân vật. c) Chọn "Text" trên thanh công cụ và tạo hiệu ứng di chuyển cho văn bản.
- d) Không thể tạo hiệu ứng di chuyển cho các nhân vật trong Animiz
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 86 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 50 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn