Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản
lượt xem 4
download
"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức học kì 1 môn Tin học lớp 7, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản
- Họ & tên HS: ………………………………………………Lớp: 7/ ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KỲ I Môn: Tin học 7. Năm học 2022 - 2023 Lưu ý: + Ôn chủ đề A,C,D & chủ đề E ôn bài 1,2,3,4,5 + Trắc nghiệm (7 điểm), thực hành (3 điểm) Câu 1. Việc làm nào hợp lệ khi sử dụng C. Giữ mối quan hệ tốt để có thể tiếp tục giao internet? tiếp. A. Đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng. D. Tất cả những điều trên B. Đăng nhập tài khoản của người khác Câu 6. Theo em, những việc nào dưới đây C. Truy cập vào trang web không lành mạnh. là không “Giữ gìn hình ảnh bản thân trên D. Tải các ứng dụng không rõ nguồn gốc. không gian mạng" khi sử dụng mạng xã Câu 2. Để bảo vệ thông tin máy tính em hội? cần làm gì? A. Nói tục, chửi thể. A. Truy cập vào trang web không lành mạnh. B. Quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bù. B. Thường xuyên sao lưu dự phòng và quét C. Dùng hình đại diện là ảnh của người virus. khác.. C. Mở thư điện tử khi không rõ nguồn gốc. D. Cả A &B đúng D. Tải phần mềm bị bẻ khóa. Câu 7. Khi gặp một tin nhắn hẹn đi chơi Câu 3. Em cần làm gì khi thấy một tin giật của người lạ trên mạng, em sẽ làm gì? gân, một đoạn clip hoặc hình ảnh gây sốc A. Trả lời tin nhắn đó ngay lập tức. trên mạng xã hội? B. Gọi video để xem người bên kia là ai. A. Lập tức chuyển tiếp cho nhóm bạn trên C. Không trả lời và báo cho người lớn. mạng D. Đồng ý đi chơi với người đó. B. Không tin ngay, có thể là việc làm giả để Câu 8. Việc làm nào nên khi sử dụng mạng "câu like” xã hội? C. Không chuyển tiếp hay phát tán rộng rãi A. Kết nối bạn bè. D. Cả B & C đúng B. Nhắn tin xúc phạm. Câu 4. Theo em, thế nào là "ăn cắp" trên C. Đăng tin sai sự thật. không gian mạng? D. Chia sẻ hình ảnh bạo lực. A. Tra tìm một câu nói nổi tiếng mà không Câu 9. Không nên dùng mạng xã hội cho nhớ được nguyên văn mục đích nào sau đây? B. Tìm kiếm một mẫu trình bày PowerPoint A. Giao lưu với bạn bè. đẹp để học theo B. Bình luận xấu về người khác. C. Chép lại nguyên một đoạn văn bản mà C. Trao đổi bài tập. không nêu rõ nguồn của đoạn văn đó D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. D. Lấy hình logo, biểu tượng có trên mạng Câu 10. Theo em, chúng ta cần làm gì để khi trình bày về cơ quan, doanh nghiệp đó giảm rủi ro bị bắt nạt qua mạng? Câu 5. Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là A. Nói ngay với bố, mẹ khi thấy biểu hiện gì? nhiệt tình quá mức của người quen qua mạng A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ B. Không kết bạn với bất cứ ai ngoài người ràng. thân trong gia đình B. Hiểu người khác một cách rõ ràng. 1
- C. Không thổ lộ chuyện riêng của mình với Minh đã bảo Mai thoát ra để mình sử dụng mà người mới quen không truy cập vào quyền riêng tư của bạn. D. Cả A & C đúng C. Mai đang làm một bài văn về phong cảnh Câu 11. Đâu không phải là hậu quả của quê hương. Mai có lên mạng tìm hình ảnh để việc nghiện Internet? thêm vào bài cho sinh động và ở dưới hình A. Kết quả học tập tốt hơn. ảnh Mai có ghi thêm nguồn nơi bạn đã lấy B. Sức khỏe giảm sút. hình ảnh. C. Ngại giao tiếp. D. Em thấy một bài thơ rất hay trên mạng xã D. Trốn học hội và muốn lan truyền trên mạng để mọi Câu 12. Theo em, khi nhận được email, tin người đều biết đến. Vì vậy, em đã sao chép nhắn cần phải làm việc nào sau đây? bài thơ đó để đăng lên mạng và kèm theo tên A. Trả lời bất kể đó là email, tin nhắn gì. tác giả của bài thơ đó. B. Trả lời ngay lập tức bằng câu mẫu có sẵn Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của “Tôi sẽ trả lời sau” mạng xã hội? C. Chọn lọc và sớm trả lời những email, tin A. Người dùng có thể tự tạo nội dung trên nhắn cần thiết mạng xã hội. D. Mặc kệ, nếu cần thì họ sẽ phải tìm cách B. Người dùng không thể chia sẻ hình ảnh, khác liên hệ với mình video trên mạng xã hội. Câu 13. Đâu là một ứng dụng mạng xã C. Người dùng có thể kết bạn trên mạng xã hội? hội. A. Website D. Mạng xã hội là ứng dụng trên Internet. B. Intargram, Facebook Câu 18. Phát biểu nào không đúng về lợi C. Excel, Word ích của mạng xã hội? D. Windows A. Luôn cung cấp thông tin chính xác và Câu 14: Messenger có thể giúp người dùng đáng tin cậy nhất làm gì? B. Cập nhật tin tức mới nhanh nhất A. Thực hiện cuộc gọi thoại. C. Kết nối với nhiều người khắp nơi trên thế B. Gửi hình ảnh, tệp tin cho bạn bè. giới. C. Gửi hình ảnh động. D. Trò chuyện trực tiếp với bạn bè, người D. Cả A, B, C đều đúng. thân Câu 15. Mạng xã hội facebook không chức Câu 19. Em nên chia sẻ những thông tin năng nào? nào sau đây cho bạn bè trên mạng xã hội? A. Chia sẻ bình luận bài viết đã có A. Thông tin đang được chia sẻ rất nhiều trên B. Tạo và đăng tải chức năng mới mạng xã hội và chưa được C. Điều khiển toàn bộ máy tính B. Thông tin cá nhân của các thành viên D. Tìm kiếm trò chuyện với bạn bè trong gia đình em Câu 16. Trường hợp nào sau đây được coi C. Các nguồn tài liệu tham khảo và thông tin là ăn cắp thông tin trên không gian mạng? hữu ích về các môn học. A. Hoài cho My mượn máy tính để sử dụng. D. Thông tin đời tư về những người bạn thân Do Hoài đặt chế độ ghi nhớ mật khẩu nên My của em. đã truy cập, xem được thông tin trong tài Câu 20. Theo em, những cách sử dụng khoản mạng xã hội của Hoài mà không cần mạng xã hội nào sau đây là an toàn và văn biết mật khẩu. minh? B. Minh mượn máy tính của Mai để sử dụng. Thấy máy tính của Mai vẫn lưu mật khẩu nên 2
- A. Kiểm chứng thông tin cẩn thận trước khi C. Máy chiếu chia sẻ lên mạng xã hội. D. Máy quét (Scanner) B. Chỉ kết bạn với những người quen biết Câu 27. Vai trò của thiết bị vào là: trong đời thực A. Để xử lý thông tin. C. Không đưa ra những bình luận tiêu cực, B. Đưa thông tin ra ngoài. xúc phạm người khác trên mạng xã hội. C. Để tiếp nhận thông tin vào. D. Tất cả đều đúng. D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ Câu 21. Chọn phát biểu đúng nhất trong phận. các phát biểu sau: Câu 28. Vùng hiện thị nội dung thư mục A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa thường có thông tin gì? B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, A. Tên tệp, tên thư mục. máy in B. Thời gian sửa đổi gần nhất. C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột. C. Kích thước. D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn D. Tất cả đều đúng hình Câu 29. Hệ điều hành kiểm soát người Câu 22. Thiết bị nào là thiết bị vào-ra cơ dùng (……) máy tính thông qua các bản của máy tính? (…….). A. Đầu đọc mã vạch A. Tài khoản - đăng nhập B. Màn hình cảm ứng C. Máy quét scanner B. Đăng nhập - tài khoản. D. Máy chiếu C. Máy tính – tài khoản Câu 23. CPU là viết tắt của cụm từ? D. Tài khoản - máy tính A. Central Processing Unit Câu 30. Điền “… làm trung gian giữa B. Central Unit. người dùng máy tính với các phần mềm C. Central Processing ứng dụng”. D. Processing Unit. A. Hệ điều hành Câu 24: Câu phát biểu nào là đúng? B. CPU A. Nếu thiếu thiết bị vào ra cơ bản thì máy C. Ram tính không có điện D. Ổ đĩa cứng B. Nếu thiếu thiết bị vào ra cơ bản thì máy Câu 31. Công dụng của biểu tượng tính không khởi động được Start? C. Nếu thiếu thiết bị vào ra cơ bản thì máy A. Là nơi chỉ để truy cập phần mềm tính không sử dụng được máy tính soạn thảo. D. Nếu thiếu thiết bị vào ra cơ bản thì máy B. Là nơi truy cập tất cả các chương tính không điều khiển được máy tính trình đã được sắp theo thứ tự. Câu 25. Thiết bị nào là thiết bị vào-ra cơ C. Là nơi chỉ để truy cập phần mềm lập bản của máy tính? trình. A. Đầu đọc mã vạch D. Là nơi chỉ để truy cập phần mềm tính B. Máy quét scanner toán C. Màn hình cảm ứng Câu 32. Nhóm nào sau đây gồm các thiết D. Bàn phím và chuột bị được xếp cùng loại? Câu 26. Thiết bị chuyển văn bản, hình ảnh A. Đĩa cứng, máy in, các loại đĩa quang (CD, thành tệp số hóa là? DVD), USB. A. Máy chụp ảnh B. Đĩa cứng, USB. B. Máy in C. Đĩa cứng, USB, máy scan. 3
- D. Máy in, máy scan, màn hình, loa. B. Euro Câu 33. Vai trò của thiết bị ra là: C. Yên A. Để xử lý thông tin. D. Đô la B. Đưa thông tin ra ngoài. Câu 40. Khối B4:D9 gồm bao nhiêu ô? C. Để tiếp nhận thông tin vào. A. 12 ô B. 14 ô D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ C. 16 ô D. 18 ô phận. Câu 41. Một công thức được bắt đầu Câu 34. Lệnh nào dùng để xóa thư mục với dấu gì? A. Copy B. Paste A. Dấu bằng B. Dấu chấm C. Rename D. Delete C. Dấu phẩy D. Dấu cộng Câu 35. Khẳng định nào sau đây là SAI Câu 42. Hộp tên trong bảng tính được sử khi nói về hệ điều hành? dụng để làm gì? A. HĐH là một loại phần mềm đặc biệt, kiểm A. Hiển thị địa chỉ ô soát mọi hoạt động giao tiếp giữa người dùng B. Hiển thị công thức và máy tính. C. Hiển thị ngày tháng năm B. HĐH quản lí các phần mềm ứng dụng và D. Hiển thị số thứ tự. Câu 43. Đặc trưng nào dưới đây các tệp dữ liệu. KHÔNG PHẢI là đặc trưng của phần C. HĐH hỗ trợ phòng chống virus. mềm bảng tính điện tử D. Hệ điều hành không có chức năng sao lưu A. Tự động tính lại theo công thức cho và phục hồi dữ liệu trước khi dữ liệu đầu vào thay đổi Câu 36. Khi chúng ta muốn di chuyển khối ô từ vị trí này sang vị trí khác, chúng ta sử B. Hỗ trợ tạo biểu đồ để trình bày thông dụng tổ hợp phím nào? tin một cách trực quan A. Ctrl + C B. Ctrl + E C. Lưu trữ các bảng dữ liệu C. Ctrl + X D. Ctrl + P D. Tất cả đều sai Câu 37. Nháy chuột chọn một ô, trong Câu 44. Định dạng mặc định khi mở một hộp tên xuất hiện trang tính mới trong Excel là gì? A. Địa chỉ ô đó A. General B. Number B. Dữ liệu trong ô đó C. Date D. Currency C. Công thức trong ô đó Câu 45. Đâu là phát biểu đúng về phần D. Báo lỗi mềm trang tính: Câu 38. Để viết địa chỉ khối, cách viết A. Các hàng được đặt tên theo bảng chữ cái nào là đúng? A, B, C, D,… A. C3;F10 B. C3:F10 B. Các cột được đặt tên theo số thứ tự 1, 2, 3, C. C3-F10 D. C3,F10 4, 5,… Câu 39. Định dạng tiền tệ mặc định C. Có thể chọn vùng dữ liệu là một hình tròn. trong Excel là gì? D. Giao của một hàng và một cột trên trang A. Việt Nam Đồng tính được gọi là một ô tính. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn