intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức Tin học trong chương trình học kì 1, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Nguyên

  1. Trường THCS Phước Nguyên Tổ Lý – Hoá – Sinh – Tin – Công nghệ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 8 Học kì I – Năm học: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Câu lệnh Writeln(‘y=’,5 div 2 + 5); sẽ in ra màn hình là: A. 7 B. y=9 C. y=9 D. y= 7 Câu 2. Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ hợp nào để chạy chương trình A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C. Ctrl + F9 D. Alt + F6 Câu 3. Integer là kiểu dữ liệu? A. Số nguyên B. Số thực C. Chuỗi D. Chữ Câu 4. Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước"? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. Câu 5. Mod là phép toán gì? A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Cộng D. Trừ Câu 6. Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng A. a*x2 +b*x+c B. a*x*x+b*x+c*x C. a*x*x +b.x +c*x D. a*x*x + b*x+c Câu 7. Trong một chương trình, có tất cả bao nhiêu từ khóa để khai báo biến? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 8. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:real; B. Var 4hs: Integer C. Var Tb : real; D. Var R=30; Câu 9. Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ pascal là A. var : ; B. var ; C. var : ; D. const = ; Câu 10. Cú pháp lệnh gán trong Pascal
  2. A. = ; C. := ; B. = ; D. := ; Câu 11. Xét lệnh If a>b then a :=b ; If a>c then a :=c ; Writeln(a) ; Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; c=8 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ? A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình C. Đưa ra số 8 B. Đưa ra số 6 D. Đưa ra số 7 Câu 12. Câu lệnh if- then nào dưới đây viết đúng cú pháp A. if a>b then a:=b ; B. if – then a>b, a:=b ; C. if – then (a>b, a:=b) ; D. if (a>b) then a:=b ; Câu 13. Xét lệnh : If a>b then write(a) ; Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ? A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình B. Đưa ra số 6 C. Đưa ra số 7 D. Đưa ra số 6 Câu 14. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7; B. 5; C. 3; D. 2. Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x := real; B. y = a +b; C. z := 3; D. i = 4. Câu 17. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x := 15/2; B. x := 50; C. x := 2,4; D. x := 83000. Câu 18. Điều kiện đúng trong Pascal để kiểm tra 3 cạnh a,b,c là tam giác A. (a+bb)and(b+c>a) B. (a+b>c)and(a+c>b)and(b+c>a) C. (a+b>c)and(a+ca) D. (a+b>c)and(a+c>b)and(b+c b else write(a); C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); Câu 20. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;? A. 15; B. 10; C. 5; D. 20. Câu 21. Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh: A. x:12; B. x = 12; C.x:= 12; D.x =: 12;
  3. Câu 22. Trong pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. var tb: real; B. Var 4hs: integer; C. const x: real; D. Var R = 30; Câu 23. Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘16*2- 3=’,16*2-3); A. 16*2-3= B. 16*2-3=29 C. 29 D. 16*2-3 Câu 24. Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: A. Var x: Char; B. Var x: String; C. Var x: Real; D. Var x: integer; Câu 25. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: a:=3; b:=7; If a
  4. Bài 6: 7) Hãy nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Cho ví dụ? 8) Hãy nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ? Cho ví dụ? III. BÀI TẬP Bài 1: Đổi các biểu thức toán sau sang ngôn ngữ Pascal 1 a) ( a 2  c)  5 b) k 2  (k  1)2  (k  2) 2 b2 c) 8 x  7  1 d) 1 1 1 ñ)    0,01 e) (a  3)(a  5)  0 n n 1 n  2 (a  c )h f) 1 g) 2 x  3  25 y b 2  4ac  0 2 m5 k) x  l) 3,14 R 2  a 2 2a 1 1 1 a m)  -2 n)  (b  2)  a b d x 5 o) (a2 + b).(1 + c)3 p) a2x2 + bx + c Câu 2: Cho a = 9, b=8. Tìm kết quả của biến S sau mỗi câu lệnh sau đây, với ban đầu giá trị của S bằng 0. a) If (a+b) mod 2 = 0 then S:=a*b; b) If (a >=b ) or (a>9) then S:=b else S:=a; Bài 3: Hãy viết thuật toán của bài toán “Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên” . Bài 4: Viết chương trình nhập vào một số nguyên m kiểm tra m là số chẵn hay số lẻ, số m số âm hay số dương. Bài 5: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 4 số nguyên a, b,c,d. Bài 6: Viết chương trình tìm số nhỏ nhất trong 3 số nguyên a, b, c. Bài 7: Viết chương trình giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 với a  0 và a, b nhập từ bàn phím. Bài 8: Viết chương trình nhập vào 3 cạnh của tam giác, kiểm tra và đưa ra màn hình: tam giác thường, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông. Chúc các em học tập tốt!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2