intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập Hóa trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN – TIN MÔN: TIN HỌC 9 Hình thức kiểm tra: 40 câu trắc nghiệm Thời gian: 45 phút Câu 1: Nút HOME trên trang web có nghĩa là: A. Quay về trang chủ B. Quay về trang trước C. Quay lên phía trên D. Quay xuống phía dưới Câu 2: Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào ngày, tháng, năm nào? A. 20/ 07/1997 B. 01/12/1997 C. 30/07/1998 D. 30/08/1998 Câu 3: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm (client, workstation) B. Là mô hình khách-chủ (server-client) C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation) D. Máy chủ (server) Câu 4: Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 5: Vì sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hại? A. Vì khi mở tệp đính kèm, em phải trả thêm phí dịch vụ B. Vì các tệp đính kèm chiếm dung lượng trên đĩa cứng C. Vì các tệp đính kèm là nguồn lây nhiễm của virus máy tính D. Vì nhà cung cấp dịch vụ không cho mở tệp đính kèm Câu 6: Thao tác nào dưới đây dẫn đến việc mất mát hoặc hỏng thông tin trong máy tính? A. Tắt máy tính không hợp lệ B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính đang hoạt động
  2. C. Nghe nhạc bằng máy tính khi đang soạn thảo văn bản D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập internet Câu 7: Để bảo vệ thông tin máy tính, em cần thực hiện biện pháp nào dưới đây? A. Định kỳ cài đặt lại hệ điều hành máy tính sau 3 tháng B. Thường xuyên làm vệ sinh cho các bộ phận được lắp đặt bên trong thân máy tính C. Tải nhiều tệp đính kèm và lưu tất cả vào ổ đĩa cứng D. Thường xuyên sử dụng phần mềm để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính Câu 8: Khi muốn xem hộp thư của mình đã gửi thư thành công hay không thì em thực hiện thao tác gì? A. Truy cập vào hộp thư, nháy vào mục “Thư đã gửi” B. Truy cập vào hộp thư, nháy vào mục “Hộp thư đến” C. Truy cập vào hộp thư, nháy vào nút “Trả lời” D. Truy cập vào hộp thư, nháy vào nút “Soạn thư” Câu 9: Virus máy tính là một chương trình hay ………… có khả năng nhân bản; tự sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. A. Phần mềm B. Dãy nhị phân C. Dãy kí tự D. Đoạn chương trình Câu 10: Nếu trên Youtube, bạn đã nhận một cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng. Bạn nên làm gì tiếp theo? A. Tìm hiểu lý do khiến bạn phải nhận cảnh cáo và các chính sách liên quan đến cảnh cáo B. Đề nghị người xem thay mặt bạn gửi đơn kháng nghị C. Chấm dứt kênh của bạn rồi bắt đầu tạo kênh mới D. Không làm gì cả; dù sao thì cảnh cáo đó cũng sẽ hết hạn Câu 11: Tác dụng của trang Homepage là ………… A. Một trang siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập B. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập vào một website C. Trang web cuối được mở ra khi truy cập vào một website
  3. D. Một không gian truy cập mạng thông tin toàn cầu Câu 12: Mạng Internet là sở hữu của ………… A. Nhóm B. Chung C. Cá nhân D. Các công ty Câu 13: Siêu văn bản là: A. văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như chữ, số, kí hiệu đặc biệt B. văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh C. văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video… và các siêu liên kết D. văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh và các siêu liên kết Câu 14: Website là: A. một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung B. một hoặc nhiều trang web liên quan C. trang web có địa chỉ truy cập trên mạng Internet D. một hoặc nhiều trang web liên quan có chung trang chủ Câu 15: Trang web là gì? A. là một trang thông tin trên Internet B. là một trang thông tin được gán địa chỉ truy cập trên Internet C. là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet D. là một siêu văn bản Câu 16: Để truy cập web, người dùng cần: A. Máy tìm kiếm B. Cốc Cốc C. Trình duyệt web D. Google Câu 17: Để tìm kiếm thông tin khi chưa biết địa chỉ của một trang web, ta dùng: A. Máy tìm kiếm B. Cốc Cốc C. Trình duyệt web D. Google
  4. Câu 18: Để truy cập vào một trang web cụ thể, em gõ địa chỉ vào: A. Google B. ô địa chỉ C. ô tìm kiếm D. Cốc Cốc Câu 19: Để kết nối Internet người dùng cần: A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet B. Kết nối wifi C. Kết nối với thiết bị kết nối mạng (modem, router,…) D. Truy cập Cốc Cốc hoặc Google Chrome Câu 20: Đây là kiểu kết nối mạng nào? A. Kiểu hình sao B. Kết nối trục C. Kết nối vòng D. Kiểu trung tâm Câu 21: Đâu không phải là thành phần của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Giao thức truyền thông C. Tường lửa D. Thiết bị mạng Câu 22: Vai trò của máy chủ thư điện tử được ví như là: A. Người đưa thư B. Bưu điện C. Phương tiện vận chuyển (xe, máy bay) D. Thùng thư công cộng Câu 23: Dịch vụ của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin là: A. Google B. Facebook C. Thương mại điện tử D. Tổ chức và khai thác thông tin trên web Câu 24: Để gửi thư điện tử, người dùng cần: A. Biết địa chỉ người gửi B. Biết hộp thư điện tử của người nhận C. Biết địa chỉ người nhận D. Biết địa chỉ thư điện tử của người nhận
  5. Câu 25: Kí tự bắt buộc phải có trong địa chỉ thư điện tử là: A. : B. @ C. / D. . Câu 26: “Gmail.com” là: A. Thư điện tử B. Tên hộp thư điện tử C. Địa chỉ thư điện tử D. Tên máy chủ thư điện tử Câu 27: Tin học và máy tính ngày nay đã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển? A. Kinh tế B. Xã hội C. Kinh tế xã hội D. Game online Câu 28: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của? A. Xã hội tin học hóa B. Mạng máy tính C. Nền kinh tế tri thức D. Internet Câu 29: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là? A. Tin học B. Máy tính C. Internet D. Xã hội tin học hóa Câu 30: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Vỉ mạng C. Webcam D. Hub Câu 31: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wide Wed Câu 32: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm B. Các từ khóa liên quan đến trang web C. Địa chỉ của trang web D. Bản quyền Câu 33: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. doctailieu@gmail.com C. http://www.mail.google.com D. www.dantri.com
  6. Câu 34: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ B. @ C. @ D. Câu 35: Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. Câu 36: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. THNL C. HTML D. TMHL Câu 37: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web D. Trình soạn thảo web Câu 38: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: A. $ B. @ C.# D. & Câu 39: Để tạo một hộp thư điện tử mới: A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới Câu 40: Luật an toàn thông tin mạng có hiệu lực thi hành từ tháng/năm nào? A. 7/2016 B. 8/2016 C. 9/2016 D. 10/2016
  7. Câu 41: Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính là: yếu tố công nghệ - vật lý; yếu tố bảo quản, sử dụng; và …………… A. Chất lượng B. Virus máy tính C. Thương hiệu D. Đường truyền mạng Câu 42: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự phù hợp để thực hiện việc gửi thư điện tử 1. Soạn nội dung thư (ghi chủ đề, đính kèm tệp nếu có) 2. Đăng nhập vào hộp thư điện tử 3. Chọn “Soạn thư” 4. Nhấn “Gửi thư” để gửi thư 5. Gõ địa chỉ thư điện tử người nhận A. 2-3-4-1-5 B. 2-1-3-5-4 C. 2-3-5-1-4 D. 3-2-1-5-4 Câu 43: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Wi-Fi D. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet Câu 44: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học? A. Tung những hình ảnh, phim đồi trị lên mạng B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp C. Lây lan virus qua mạng D. Cả 3 đáp án Câu 45: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet
  8. C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 46: Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là: A. Có thể gửi thư kèm tệp tin B. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người C. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì D. Các đáp án đều đúng Câu 47: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.baodientu.net B. truongquehiep@gmail.com C. http://mail.google.com D. https://login.yahoo.com Câu 48: Dịch vụ nào dưới đây là dịch vụ trên internet? A. Gửi thư điện tử B. Gửi thư bưu điện C. Chuyển phát nhanh D. Mua hàng tại quầy. Câu 49: Bạn Tùng tham gia vào khóa học Tiếng Anh qua mạng ở trang web www.tienganh123.com. Theo em, nội dung vừa nói trên thuộc dịch vụ cơ bản nào của Internet? A. Khai thác thông tin B. Đào tạo qua mạng. C. Hội thảo trực tuyến D. Tìm kiếm thông tin Câu 50: Thư điện tử có ưu điểm so với thư truyền thống là gì? A. Chi phí thấp, chuyển thư trong thời gian tức thời, chỉ gửi được có 1 người nhận B. Chi phí thấp, chuyển thư trong thời gian tức thời, có thể gửi cho nhiều người nhận C. Chi phí cao, chuyển thư trong thời gian 1 tuần, chỉ gửi được có 1 người nhận D. Chi phí cao, chuyển thư trong thời gian 1 tuần, có thể gửi cho nhiều người nhận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2