intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu

  1. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI LỚP 10 NH 2018 ­ 2019 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A.  x > 2 .    B. 3  0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. R . B.  ( - 4; +ᅫ ). C.  B = { x ᅫ ? :| x + 1 |ᅫ 2} .      D. ᅫ . Câu 10: Cho  A = ( 2; 5 . Khi đó  R \ A là A.  ( - ᅫ ;2 ᅫ ( 5; +ᅫ ) . B.  ( - ᅫ ;2) ᅫ ( 5; +ᅫ ) . C.  ( 2; 5) . D.  ( - ᅫ ;2) ᅫ ᅫ5; +ᅫ ᅫ ). Câu 11: Cho  A = ( - ᅫ ; 5) ,  B = ( - ᅫ ; a )  với a là số thực. Tìm a để  A \ B = ᅫ A.  a ᅫ 5 . B.  a ᅫ 5 . C.  a = 5 . D.  B \ A = B . . Câu 12: Mệnh đề  " x ᅫ R , x 2 - 2 + a > 0  với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng A.  a ᅫ 2 . B.  a < 2 . C.  a = 2 . D.  a > 2 . Câu 13: Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22  bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi  Toán vừa giỏi Lý? A. 7. B. 25. C. 10. D. 18.
  2. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 Câu 14: Mệnh đề là một khẳng định A. hoặc đúng hoặc sai. B. đúng. C. sai. D. vừa đúng vừa sai. 2 Câu 15: Với giá trị nào của x thì  " x - 1 = 0, x ᅫ ? "  là mệnh đề đúng. A.  x = 1 . B.  x = - 1 . C.  x = ᅫ 1 . D.  x = 0 Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa. B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa. C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa. D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. Câu 17: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 18: Có bao nhiêu phép toán tập hợp? A. 3. B. 2 C. 4. D. 5. Câu 19: Số tập con của tập  A = { 1;2; 3} là: A. 8. B. 6. C. 5 D. 7. { ( ) } { Câu 20: Cho hai tập  A = x ᅫ ? : ( x + 3) x - 3 = 0 ;  B = x ᅫ ? : x + 6 = 0  khi đó 2 2 } A.  B \ A = B . B. A ᅫ B . C.  A \ B = B . D. A ᅫ B = A . Câu 21: Cho hai tập  A = ᅫᅫ- 1; 3) ; B = ᅫᅫa ; a + 3 . Với giá trị nào của a thì  A ᅫ B = ᅫ . ᅫa ᅫ 3 ᅫa > 3 ᅫa > 3 ᅫ A.  ᅫ . B.  ᅫᅫ . C.  "  x ᅫ R sao cho  x = x . D.  ᅫᅫ . a ᅫᅫ < - 4 a ᅫᅫ < - 4 ᅫᅫa ᅫ - 4 Câu 22: Cho hai tập  A = ᅫᅫ0; 5 ; B = ( 2a; 3a + 1 ,  a > - 1 . Với giá trị nào của a thì  A ᅫ B ᅫ ᅫ . ᅫ ᅫ ᅫa ᅫ 5 ᅫa < 5 1 5 ᅫ 2 . ᅫ 2 . 1 5 A.  - ᅫ a < B.  ᅫ C.  ᅫ D.  - ᅫ aᅫ . 3 2 ᅫa < - 1 ᅫa ᅫ - 1 3 2 ᅫ 3 ᅫ 3 ᅫ ᅫ Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không?  C. Các em hãy cố gắng học tập! D. Ngày mai bạn có đi du lịch không? Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? { A.  M = x ᅫ ? 2x - 1 = 0 . } { B.  M = x ᅫ ? 3x + 2 = 0 . } C.  ᅫᅫ- 3;1) ᅫ ( - 2; 3) = ᅫᅫ- 3; 3) . D.  M = { x ᅫ ? x2 = 0 . } Câu 25: Cho  A = { a ;b; c }  và  B = { a ; c; d ;e } . Hãy chọn khẳng định đúng. A.  A ᅫ B = { a ; c } . B.  A ᅫ B = { a ;b; c; d ;e } . C.  A ᅫ B = { b} . D.  A ᅫ B = { d ;e } .
  3. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 { 2 } Câu 26: Cho tập hợp  S = x ᅫ R x - 2x - 15 = 0 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A.  M ᅫ N = ᅫᅫ- 3; 5 . B.  S = { 3; - 5} . C. S = ᅫ . D. S = R . Câu 27: Cho  M = ( - ᅫ ; 5  và  N = ᅫᅫ- 2; 6) . Chọn khẳng định đúng. A.  M ᅫ N = ᅫᅫ- 2; 5 . B.  M ᅫ N = ( - ᅫ ; 6) . C.  M ᅫ N = ( - 2; 5) . D.  M ᅫ N = ᅫᅫ- 2; 6) . { Câu 28: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp  M = x ᅫ N  sao cho  x  la uoc cua 8 . } A.  M = { 1; 4;16; 64} . B.  M = { 0;1; 4;16; 64} . C.  M = { 1;2; 4; 8} . D.  M = { 0;1;2; 4; 8} . Câu 29: Xác định tập hợp  M = { 1; 3; 9;27; 81}  bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp. { k A.  M = x ,  sao cho x= 3 , k ᅫ N , 0 ᅫ k ᅫ 4 . } B.  M = { n ᅫ N,  sao cho 1 ᅫ n ᅫ 81} . C. M={Có 5 số lẻ}. { k D.  M = n,  sao cho n= 3 , k ᅫ N . } Câu 30: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa  học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả  hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao  nhiêu học sinh? A. 39. B. 54. C. 31. D. 47. Câu 31: Cho mệnh đề “ " x ᅫ R , x - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ  định của mệnh đề  2 trên? A.   x R mà x2 –  x +7   0. B.  " x ᅫ R , x 2 - x + 7 > 0 . C.  " x ᅫ R , x 2 - x + 7 < 0 D.  $ x R, x2–  x +7 
  4. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 { } Câu 39: Cho tập hợp  A = x ᅫ ? - 3 < x ᅫ 4 . Tập hợp A còn được viết A.  A = { - 2; - 1; 0;1;2; 3; 4} . B.  A = ( - 3; 4 . C.  A = { - 2; - 1; 0;1;2; 3} . D.  A = { - 3; - 2; - 1; 0;1;2; 3; 4} . Câu 40:  Cho 2 tập khác rỗng  A = ( m - 1; 4 ; B = ( - 2;2m + 2) , m ᅫ ? . Tìm m để  A ᅫ B ᅫ ᅫ . A.  - 2 < m < 5 . B.  m > - 3 . C.  - 1 < m < 5 . D.  1 < m < 5 . Câu 42:  Cho 2 tập khác rỗng  A = ( m - 1; 4 ; B = ( - 2;2m + 2) , m ᅫ ? . Tìm m để  A ᅫ B . A.  1 < m < 5 . B.  m > 1 . C.  - 1 ᅫ m < 5 D.  - 2 < m < - 1 Câu 43: Cho a, b, c là những số thực dương thỏa  a < b < c < d . Xác định tập hợp  X = ( a ; b) ᅫ ( c; d ) . A.  X = ᅫ . B.  X = ( a ; d ) . C.  X = { a ;b; c; d } . D.  X = ( b; c ) . Câu 44: Cho  A = { x ᅫ ? | x   laøboä a 6} ;  B = { x ᅫ ? | x   laøboä i cuû a 2 vaø3} . Khẳng định nào sau đây  i cuû là đúng? A.  A = B . B. A ᅫ B . C. B ᅫ A . D. A ᅫ B = ᅫ . Câu 45: Cho tập khác rỗng  A = ᅫᅫa ; 8 - a  , a ᅫ ? . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài  5? 3 13 A.  a = . B.  a = . C.  a = 3 . D.  a < 4 . 2 2 Câu 46: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng   chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký  chơi cả 2 môn? A. 5. B. 10. C. 30. D. 25. CHƯƠNG 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình   y = x 2 - 2x + 4 . Tìm điểm  mà parabol  đi qua. A. M (- 3;19) B. N (- 3;1) C. P (4; 0) D. Q (4;2) Câu 2: Cho parabol (P) có phương trình   y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. 1 1 2 -2 A.  x =  . B.  x = - . C.  x = . D.  x = . 3 3 3 3 Câu 3: Cho parabol (P) có phương trình   y = - x 2 - 2x + 4 . Tìm tọa độ đỉnh  I của parabol. A. I (- 1; 5) . B. I (1;1) . C. I (- 1;1) . D. I (- 2; 4)  . Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số  y = - x 2 - 2x + 2017  . A.  (- 1; +ᅫ )  . B.  (- 2; +ᅫ ) . C.  (- ᅫ ; - 1) . D.  (- ᅫ ; 0) . Câu 5: Tìm hàm  số  bậc hai có bảng biến thiên  như hình vẽ dưới đây.
  5. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 A.  y = x 2 - 4x + 5  . B.  y = x 2 - 2x + 1 . C.  y = - x 2 + 4x - 3 . D.  y = x 2 - 4x - 5 . Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x 2 - 2019x + 2018  với trục tung. A. Q  (0;2018) . B. P (1; 0) . C.  (2018; 0) . D.  (1;2018) . Câu 7: Tìm giá trị M lớn nhất của hàm số  y = - x 2 + 6x + 8 . A. M=17. B. M=8. C. M=14. D. M=48. Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x 2 - 2018x + 2017  với trục hoành. A. M (1; 0)  và N (2017; 0)  . B. P (0;1) và Q (0;2017) . C. O (0; 0) và M (1;2017) . D. N (2017; 0) và O (0; 0) . Câu 9: Tìm hàm số bậc hai có đồ thị tiếp xúc với trục hoành. A.  y = 4x 2 + 4x + 1  . B.  y = - 4x 2 - 4x + 1 . C.  y = x 2 + 4x - 4 . D.  y = x 2 + 4x + 7 . Câu 10: Cho parabol (P) có phương trình  y = 3x 2 - 6x + 2017 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Parabol (P) có đỉnh I (0;2017) . B. Parabol (P) không cắt trục hoành. C. Parabol (P) luôn cắt trục tung. D. Parabol (P) có trục đối xứng  x = 1  . -1 2 Câu 11: Xác định parabol  y = x - bx + 4 , biết rằng parabol đi qua điểm  M (- 2;1) . 2 -1 2 1 - 1 2 11 A.  y = x + x +4. B.  y = x - x +4. 2 2 2 2 -1 2 5 -1 2 1 C.  y = x + x +4. D.  y = x - x +4. 2 2 2 2 Câu 12: Cho hàm số   y = x 2 - bx + 4  có đồ  thị  đi qua điểm  M (- 1;1) . Tính giá trị của hàm số tại điểm  x 0 = - 3  . A.  y (- 3) = 1 . B.  y (- 3) = 25 . C.  y (- 3) = 7. D.  y (- 3) = 19 . Câu 13: Tìm b để hàm số  y = x 2 + 2(b + 6)x + 4  đồng biến trong khoảng  (6; +ᅫ ) . A. b = - 12 . B. b = 0 . C. b = - 9 . D. b = 6 . Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm K của đồ thị hàm số  y = x 2 - x + 2  và đồ thị hàm số  y = x 2 + x - 2 . A. K (2; 4)  . B. K (- 2; 8) . C. K (- 2; 0) . D. K (2; 8) . Câu 15: Tìm các giá trị  m  để đồ thị hàm số   y = - x 2 - x + m  và cắt đồ thị hàm số   y = - 2x + 6  tại hai  điểm phân biệt. 23 23 23 - 25 A.  m > . B.  m < . C.  m ᅫ . D.  m < . 4 4 4 4 Câu 16: Tìm parabol (P)  y = ax 2 + bx + 3  ( a ᅫ 0  ) biết (P) đi qua M (4; 3)  và tung độ của đỉnh bằng ­1. 2 2 A.  y = x 2 - x + 3 . B.  y = x - 4x + 3; y = x + 3 . C.  y = x 2 + x + 3 . D.  y = x 2 - 3x + 3 . Câu 17:  Cho đồ  thị  hàm số   y = ax 2 + bx + c   có đồ  thị  như  hình vẽ  bên dưới. Mệnh đề  nào sau đây   đúng?
  6. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 A.  a > 0, b < 0, c > 0  . B.  a > 0, b > 0, c > 0 . C.  a > 0, b = 0, c > 0 . D.  a < 0, b > 0, c > 0 . Câu 18: Xác định  a, b, c   biết parabol có đồ thị hàm số   y = ax 2 + bx + c  đi qua  các điểm M (0; - 1)  , N (1; - 1)  , P (- 1;1)  . A.  y = x 2 - x - 1 . B.  y = - 2x 2 - 1 . C.  y = - x 2 + x - 1 . D.  y = x 2 - x + 1 Câu 19: Xác định  a, b, c   biết parabol có đồ thị hàm số  y = ax 2 + bx + c    (a ᅫ 0)   nhận I (2; - 3)  là đỉnh  đồng thời đi qua M (0;1) . A.  y = x 2 - 4x + 1 . B.  y = x 2 - 4x + 1  và y = x 2 + 1 . C.  y = x 2 - 4x . D.  y = x 2 + 1 . Câu 20: Cho hàm số bậc hai  y = ax 2 + bx + c   ( a ᅫ 0)  có đồ thị là Parabol  ( P ) , trục đối xứng của  ( P )   là: b b b b A.  x = - . B.  x = - . C.  x = . D.  y = - 2a a 2a 2a Câu 21: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số  y = x 2 - 2x + 3  có đồ thị  (P ) . A.  I ( 1;2) . B.  I ( 2; 3) . C.  I ( - 1; 6) . D.  I ( - 2;11) . Câu 22:  x = 2  là trục đối xứng của hàm số nào ? A.  y = x 2 - 4x - 4 . B.  y = - x 2 - 4x + 8 . C.  y = 2x 2 - 4x + 1 . D.  y = - x 2 - 2x + 4 . Câu 23: Cho hàm số  y = 2x 2 + 6x + 3  có đồ thị  ( P ) , trục đối xứng của  ( P ) là : 3 3 3 A.  x = - . B.  y = - . C.  x = - 3 . D.  x = . 2 2 2 Câu 23: Cho hàm số  y = x 2 - 2x - 1   có đồ thị  ( P ) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng  x = 2 . B. Hàm số tăng trên khoảng  ( 1; +ᅫ ). C. Đồ thị hàm giảm trên khoảng  ( - ᅫ , 1) . D. Đồ thị hàm số nhận  I ( 1; - 2)  làm đỉnh. Câu 24: Cho hàm số bậc hai:  y = ax 2 + bx + c   ( a ᅫ 0)  có đồ thị   ( P ) , đỉnh của  ( P )  được xác định bởi  công thức nào ? ᅫ b D ᅫᅫ ᅫ b D ᅫᅫ ᅫ b D ᅫᅫ ᅫb D ᅫ A.  I ᅫᅫ- ;- ᅫᅫ . B.  I ᅫᅫ- ; - ᅫᅫ . C.  I ᅫᅫᅫ- ;- ᅫᅫ . D.  I ᅫᅫ ; ᅫᅫᅫ . ᅫᅫ 2a 4a ᅫᅫ ᅫᅫ a 4a ᅫᅫ ᅫ 2a 2a ᅫᅫ ᅫᅫa 4a ᅫᅫ Câu 25: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số  y = x 2 - 2x + 3 .
  7. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 A.  I ( 1;2) . B.  I ( 2; 3) . C.  I ( - 1; 6) . D.  I ( - 2;11) . Câu 26: Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ A.  y = - x 2 + 2x + 1 . B.  y = x 2 - 2x + 3 . C.  y = - x 2 + x + 2 . D.  y = - x 2 - 2x + 5 . Câu 27: Trong các hàm số bậc hai sau, hàm số nào có đồ thị qua  M ( 1; 3)  và có trục đối xứng  x = 2 . A.  y = - x 2 + 4x . B.  y = x 2 + 4x - 2 . C.  y = x 2 - 2x + 4 . D.  y = - x 2 - 2x + 6 . Câu 28: Tìm tất cả  giá trị  m để  Parabol  ( P ) :  y = x 2 - 2x  cắt đường thẳng  y = m  tại hai điểm phân  biệt A.  m > - 1 . B.  m < - 1 . C.  m ᅫ - 1 . D.  m < 1 . Câu 29: Cho hàm số bậc hai:  y = x 2 - 4x + 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nghịch biến trên khoảng  ( - ᅫ ;2) . B. Đồng biến trên khoảng  ( - 2; +ᅫ ). C. Nghịch biến trên khoảng  ( 2; +ᅫ ). D. Đồng biến trên khoảng  ( - 4; +ᅫ ). Câu 30: Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng d:  y = 1 - m  tiếp xúc với parabol (P):  y = x 2 - 4x + 3 . A.  m = 2 . B.  m = 1 . C.  m ᅫ 2 . D.  m > 2 . Câu 31: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ: A.  y = - x 2 + 4x - 1 . B.  y = - x 2 + 4x + 1 . C.  y = x 2 - 4x + 5 . D.  y = - x 2 + 2x - 1 . Câu 32: Tìm hàm số bậc 2:   y = ax 2 + bx + 1   ( a ᅫ 0)  có đồ thị (P) biết (P) qua  M ( 1; - 4)  và có trục đối  xứng là  x = 3 . A.  y = x 2 - 6x + 1 . B.  y = x 2 - 3x - 2 . C.  y = x 2 + 6x - 11 . D.  y = - x 2 + 6x + 9  . Câu 33: Tìm hàm số bậc 2:   y = x 2 + bx + c  có đồ thị (P) biết (P) có đỉnh  I ( 1;2) . A.  y = x 2 - 2x + 3 . B.  y = 2x 2 - 4x . C.  y = - x 2 + 2x - 3 . D.  y = - x 2 + 2x + 2 . Câu 38: Cho hàm số   y = ax 2 + bx + c   ( a > 0)  có đồ thị   ( P )  và đường thẳng  d   y = m - 1 . Tìm tất cả  giá trị m để  ( P )  và d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt. D D D D A.  m > - +1. B.  m < - +1. C.  m > - +1. D.  m = - + 1. 4a 4a 2a 4a
  8. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 1 2 Câu 34: Một chiếc cổng hình Parabol (P) có đồ thị dạng  y = - x  (đồ thị như hình vẽ), có chiều rộng  2 4m. Hãy tính chiều cao h của cổng. A. 2 m. B. 8 m. C.  2 2  m. D.  4m 1 Câu 35: Cho hàm số:  f ( x ) x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f(x)? x 3 A.  1; B.  1; C.  1;3 3; D.  1; \ 3 .  Câu 33: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:  A ( - 100;2)  và  B ( 4;2) .   2 A. y = - 3x + 1   B.  y = 2   C.  y x D.  y = - x + 4  . 3 Câu 34: Phương trình đường thẳng có hệ số góc  a = 3   và đi qua điểm  A ( 1; 4)  là: A. y = 3x + 4   B.  y = 3x + 3 C.  y = 3x + 1 D.  y = 3x - 1 Câu 35: Parabol  y = ax 2 + bx + 2  đi qua  M ( 1; 5)  và  N ( ?2; 8)  có phương trình là: A. y = 2x 2 ? x + 2   B.  y = - 2x 2 ? x + 2 C.  y = - 2x 2 + x + 2 D.  y = 2x 2 + x + 2 1 3 Câu 36: Parabol  y = ax 2 + bx + c  đạt cực tiểu tại  ; 2 4 và đi qua  ( 1;1)  có phương trình là: A. y = x 2 - x + 1   B. y = x 2 - x - 1   C. y = x 2 + x - 1   D.  y = x 2 + x + 1 Câu 37: Parabol  y = ax 2 + bx + c  đi qua ba điểm  A ( 1; ?1) , B ( 2; 3) , C ( ?1; ?3)  có phương trình là:: A. y = x 2 ? x ? 1   B.  y = x 2 ? x + 1 C.  y = x 2 + x ? 1 D.  y = x 2 + x + 1 Câu 38: Parabol  y = ax 2 + bx + 2  đi qua hai điểm  M ( 2; ?7 )  và  N ( ?5; 0)  và có trục đối xứng  x = ?2  có  phương trình là: A. y = ? x 2 ? 4x + 5   B.  y = x 2 ? 4x + 5 C.  y = x 2 ? 4x - 5 D.  y = x 2 + 4x + 5 Câu 39: Parabol  y = ax 2 + bx + c  đạt cực đại tại điểm  ( 2; 7 )   và đi qua   M ( ?1; ?2)  có phương trình là: A.    y = x 2 + 4x + 3      B.  y = - x 2 - 4x + 3    C.  y = - x 2 + 4x + 3    D.  y = x 2 - 4x - 3 Câu 40: Cho  M ᅫ ( P ) : y = x  và A ( 3; 0) .  Để AM ngắn nhất thì: 2 A.    M ( 1;1)       B.  M ( - 1;1)        C.  M ( 1; - 1)         D.  M ( - 1; - 1) CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
  9. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn? A.  x - 2y = 1 B.  x 2 - 2y - 1 = 0 . C.  x - 2y + z - 1 = 0 . D.  xy - 2y - 1 = 0 ᅫ x - 3y + 5 = 0 Câu 2: Giải hệ phương trình  ᅫᅫ  có nghiệm là ᅫᅫ 2y - 4 = 0 A.  ( 1;2) . B.  ( - 1; - 2) . C.  ( 10; 5) . D.  ( - 10; - 5) . ᅫ x + 2y - 3z + 4 = 0 ᅫᅫ Câu 3: Giải hệ phương trình  ᅫᅫ 2x - y + x = 3  có nghiệm là ᅫᅫ ᅫᅫ 3x + 2z = 9 ᅫ 35 24 5 ᅫ ᅫ 29 34 15 ᅫ ᅫ 19 48 61 ᅫ A.  ( 1;2; 3) . B.  ᅫᅫ ; ; ᅫᅫᅫ C.  ᅫᅫ ; ; ᅫᅫᅫ . D.  ᅫᅫ ; ; ᅫᅫᅫ . ᅫᅫ 17 17 17 ᅫᅫ ᅫᅫ 13 13 13 ᅫᅫ ᅫᅫ 17 17 17 ᅫᅫ Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? ᅫᅫ x - 2y - 2 = 0 ᅫ x - 2y - 2 = 0 ᅫx - y - 1 = 0 ᅫx 2 + y - 2 = 0 ᅫ ᅫ ᅫ A.  ᅫ . B.  ᅫ 2 . C.  ᅫ . D.  ᅫ ᅫᅫ 2x - y - 3 = 0 ᅫᅫ y - 3 = 0 ᅫᅫ 2x - 2y - 3 = 0 ᅫᅫ 2x - 2y = 0 ᅫ ᅫ Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây là hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn? ᅫ x - 2y - 2 = 0 ᅫ 2x - 3 = 0 ᅫx 2 + y2 + z 2 = 3 ᅫᅫ ᅫx + z - 3 = 0 ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫ A.  ᅫ 2x - z - 3 = 0 . B.  ᅫ ᅫ . ᅫ C.  ᅫ xy - z = 3 . D.  ᅫᅫ x + y + z = 3 . ᅫᅫ ᅫᅫ y + 3z = 3 ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ 2y + 5z = 0 ᅫᅫ z - 2x + 7 = 0 ᅫᅫ x - y + z = 1 Câu 5: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2x­3y=5? ᅫ 5ᅫ ᅫ5 ᅫ A.  ( x ; y ) = ᅫᅫᅫ 0; ᅫᅫᅫ . B.  ( x ; y ) = ( 1; - 1) . C.  ( x ; y ) = ( - 2; - 3) . D.  ( x ; y ) = ᅫᅫᅫ ; 0ᅫᅫᅫ . ᅫ 3 ᅫᅫ ᅫ 2 ᅫᅫ Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn? ᅫ x - 2y - 2 = 0 ᅫx = 0 ᅫ 2x - 3 = 0 ᅫ 2x + 5y - 3 = 0 A.  ᅫᅫ . B.  ᅫᅫ . C.  ᅫᅫ . D.  ᅫᅫ . ᅫᅫ 2x - z - 3 = 0 ᅫᅫ y = 3 ᅫᅫ x - y = 3 ᅫᅫ 4y = 3 Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn? ᅫ x - 2y - 2 = 0 ᅫx + y + z = - 1 ᅫx = 0 ᅫ x + 3y = 3 ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫ 2x - y - 3 = 0 ᅫ ᅫ A.  ᅫ . B.  ᅫ x = 2 . C.  ᅫ y = 3 . D.  ᅫᅫ z = 2 . ᅫᅫ 2 ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ 2y = 0 ᅫᅫ 2x - y + 3z = 3 ᅫᅫ z = - 1 ᅫᅫ 2x = 1 Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi 200 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 10 cm. Số đo chiều dài, chiều   rộng lần lượt là bao nhiêu? A. 55cm, 45 cm. B. 105 cm, 95 cm. C. 45 cm, 55 cm. D. 20 cm, 10cm. Câu 9: Tìm số có 2 chữ số, biết hiệu của 2 chữ số đó là 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì   được 1 số gấp đôi số ban đầu cộng thêm 20. A. 47. B. 74. C. 29. D. 58. A. 35, 34, 15. B. 34, 33, 17. C. 34, 35, 15. D. 15, 35, 34.
  10. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 ᅫ 2x - y = 3 Câu 10: Giải hệ phương trình ᅫᅫ   ta được kết quả là ᅫᅫ 4x - 2y - 6 = 0 A. có nghiệm  ( x ;2x - 3) " x ᅫ ? . B. vô nghiệm. C. có nghiệm (2;1). D. có nghiệm  " ( x ; y ) . ᅫx + y + z = 1 ᅫᅫ Câu 11: Hệ phương trình  ᅫᅫ x - 2y + 3z = 2  tương đương với hệ nào sau đây? ᅫᅫ ᅫᅫ 2x - y + 4z = 3 ᅫx + y + z = 1 ᅫx + y + z = 1 ᅫx + y + z = 1 ᅫ 3x - 3y + 7z = 1 ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ A.  ᅫ x - 2y + 3z = 2 . B.  ᅫ x - 2y + 3z = 2 .C.  ᅫ 3x + 5z = - 2 . D.  ᅫᅫ x - 2y + 3z = 2 . ᅫ ᅫ ᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫᅫ ᅫ 3y - 2z = - 1 ᅫ 3x - 3y + 7z = 2 ᅫ 2x - y + 4z = 3 ᅫ 2x - y + 4z = 3 ᅫ ᅫ ᅫ ᅫ 1 Câu 12: Tìm điều kiện của phương trình  3 - x 2 = . 2- x A.  x < 2. B.  x > 2. C.  x ᅫ 2. D.  x ᅫ 2. Câu 13: Phương trình nào tương đương với phương trình  x - 1 = 0 ? 1 x 2 - 3x + 2 1 A. 2x   ?  2  =   0 B.  = 0. C.  = 0. D.  = 0. x- 1 x- 1 x- 1 x- 1 Câu 14: Tìm các nghiệm của phương trình  = 2? x 1 1 A. x = ­1. B. x = 1. C.  x = - . D.  x = . 3 3 Câu 15: Phương trình nào sau đây có nghiệm là x = 1 và x = ­ 4? A.  x 2 + 3x - 4 = 0. B.  x 2 - 3x - 4 = 0. C.  x 2 - 3x + 4 = 0. D.  x 2 + 3x + 4 = 0. Câu 16: Giải phương trình  3 - 2x + x = 3 - 2x . 3 3 3 A. x = 0. B.  x ᅫ . C. x =   . D.  x ᅫ .  . 2 2 2 2 Câu 17: Cho phương trình x  – 3x + 2 = 0. Tính tổng hai nghiệm của phương trình đã cho. A. 3. B. – 3. C. 2 D. ­2. 2 Câu 18: Cho phương trình x  + 3x + 2 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là? A. 2. B. – 3. C. ­ 2 D. 3. 1 5- x Câu 19: Điều kiện của phương trình:  x - 3 + + =0 x +1 x- 1
  11. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 A.  x > - 1, x ᅫ 1   và  x ᅫ 5. B. x > ­1 và x ≠ 1. C. – 1  0. B.  m < 2. C. m  2. Câu 25: Tìm m để phương trình  mx 2 - 2mx + m + 1 = 0  vô nghiệm. A.  m ᅫ 0. B.  m > 0. C.  m ᅫ 0. D.  m < 0. Câu 26: Giải phương trình  5x + 6 = x - 6. A. x = 15. B. x = 2;x = 15. C. x = 2. D. x = 6. Câu 27: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình  3 - x = x + 2 + 1. A. {­ 1}. B. {­ 1; 2}. C. {1; ­ 2}. D. {2}. Câu 28: Tìm điều kiện xác định của phương trình  x - 1 + x - 2 = 3 . A.  x ᅫ 2 . B.  x > 2 . C.  x ᅫ 1 . D.  1 ᅫ x ᅫ 2 . x2 +5 Câu 29: Tìm điều kiện xác định của phương trình  x - 2 + = 0. 7- x A.  2 ᅫ x < 7 . B. 2 ᅫ x ᅫ 7 . C.  x ᅫ 2, x ᅫ 7 . D.  x > 7 . 2 Câu 30: Tìm điều kiện xác định của phương trình  3x + = 0. 3x - 3 ᅫx ᅫ 0 ᅫx > 0 ᅫx ᅫ - 3 A.  ᅫᅫ . B.  x ᅫ 1 . C.  ᅫᅫ . D.  ᅫᅫ . ᅫᅫ x ᅫ 1 ᅫᅫ x ᅫ 1 ᅫᅫ x ᅫ 1 Câu 31: Cho phương trình  ax + b = 0 . Hãy chọn mệnh đề đúng ?
  12. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 A. Phương trình có nghiệm duy nhất ᅫ a ᅫ 0  . B. Phương trình có nghiệm duy nhất ᅫ b ᅫ 0  . C. Phương trình nghiệm đúng với mọi  x   ᅫ a = 0, b ᅫ 0 . D. Phương trình vô nghiệm  ᅫ a = 0, b = 0 . Câu 32: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3  nghiệm đúng với mọi  x . A.  m = 3 . B.  m ᅫ ᅫ 3 . C. Không tồn tại m D.  m = ᅫ 3 . Câu 33: Gọi  x 1, x 2  là các nghiệm phương trình  ax 2 + bx + c = 0(a ᅫ 0) . Tìm tổng  x 1 + x 2 . b b c c A.  x 1 + x 2 = - . B.  x 1 + x 2 = . C.  x 1 + x 2 = - . D.  x 1 + x 2 = . a a a a Câu 34: Gọi  x 1, x 2  là các nghiệm phương trình  ax 2 + bx + c = 0(a ᅫ 0) . Tìm tích  x 1.x 2 . c c b b A.  x 1.x 2 =  . B.  x 1.x 2 = - . C.  x 1.x 2 = - . D.  x 1.x 2 = . a a a a Câu 35: Giá trị   x ᅫ 2  là điều kiện của phương trình nào? 1 1 A.  x + + x - 2 = 0. B.  x + = 0. x x- 2 1 1 C.  x + = x- 2. D.  x + = 2x - 1 . 4- x x- 2 Câu 36: Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A.  5x + x - 3 = x 2 ᅫ x 2 - 5x = x - 3 .                     B.  x + 2 = x ᅫ x + 2 = x 2 . x +3 3 2- x C.  3x + x - 1 = x 2 + x - 1 ᅫ 3x = x 2 .               D.  + = ᅫ x 2 + 2x = 0  . x (x - 1) x x- 1 Câu 37:  Phương trình  x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 2 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Phương trình  x 2 + m = 0  có nghiệm khi A.  m ᅫ 0  . B.  m < 0 . C.  m ᅫ 0 . D.  m > 0 . Câu 39: Tìm tất cả tham số m để phương trình  x 2 - 4x + m + 2 = 0  có hai nghiệm  x 1, x 2  thỏa mãn điều  kiện x 12 + x 22 = 10 . A.  m = 1 . B.  m > 2 . C.  m = - 5 . D.  m = - 1 . Câu 40: Cho phương trình   x 2 - 2(m + 2)x + m 2 + m + 6 = 0 . Tìm tất cả tham số m để phương trình có  2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia. 2 A.  m = 2, m = 6 B.  m > . C.  m = 2 . D.  m = 6 . 3 A. 3 km/h. B. 4 km/h. C. 5 km/h. D. 6 km/h. 3x - 2 2x Câu 41: Cho phương trình  - 1= .  Với điều kiện  x ᅫ - 1, phương trình đã cho tương đương  x +1 x +1 với phương trình nào sau đây? A.  3x - 2 - ( x + 1) = 2x . B.  3x - 2 - 1 = 2x .
  13. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 C.  3x - 2 - x + 1 = 2x . D.  3x - 2 = 2x . Câu 42: Tìm tập nghiệm của phương trình  2x + x - 3 = 3 - x + 8. A.  S = ᅫ . B.  S = { 3} . C.  S = { 4} . D.  S = { 3; 4} . Câu 43: Cho  x 1  và  x 2  là hai nghiệm của phương trình  2017x 2 - 2017 2 x - 1 = 0.  Tính   S = x 1 + x 2 . 1 1 A.  S = 2017. B.  S = - 2017. C.  S = . D.  S = - . 2017 2017 Câu 44: Cho phương trình  ( x - 2) x + 1 = 4x - 8.  Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình. :    A.  30.          B. 15.                  C.  6.                D. 2. Câu 45: Xác định số nghiệm của phương trình . x 4 - 9x 2 = 0. A. Ba. B. Hai. C. Bốn. D. Không. Câu 46: Cho phương trình  x 2 - 4x + m = 0,  với  m  là tham số. Tìm các giá trị  của  m  để  phương trình  có hai nghiệm phân biệt. A.  m < 4. B.  m ᅫ 4. C.  m > 4. D.  m ᅫ 4. Câu 47: Cho phương trình  - x 2 + 3x + x 2 - 3x + 1 = 0.  Đặt  t = x 2 - 3x + 1, t ᅫ 0.  Khi đó, phương  trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A.  - t 2 + t + 1 = 0. B.  t 2 + t - 1 = 0. C.  t 2 + t = 0. D.  t 2 + t + 1 = 0. Câu 48: Cho phương trình  ( m - 2) x = m - 4,  với  m  là tham số. Tìm giá trị của  m  để phương trình có  2 nghiệm  x = 1. A.  m = - 1; m = 2. B.  m = 2. C.  m = - 1. D.  m = 3. Câu 49: Cho phương trình  3x - 2 + x - 1 = 4x - 9 + 2 3x 2 - 5x + 2,  nếu đặt  t = 3x - 2 + x - 1   thì ta được phương trình nào sau đây? A.  t 2 - t - 6 = 0. B.  2t 2 - 4t - 9 = 0. C.  2t 2 - 3t - 9 = 0. D.  t 2 - t - 12 = 0. Câu 50: Có bao  nhiêu giá trị  nguyên của  m  để  phương trình  x - ( 3m + 2) x + m = 0  có hai nghiệm  2 2 x 1, x 2  thỏa hệ thức  x 1 = 9x 2 .   A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 CHƯƠNG I ­ VECTƠ Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai vectơ bằng nhau thì có cùng hướng và có cùng mô đun B. Hai vector cùng hướng thì có cùng phương C. Vector không cùng phương với mọi vector khác không D. Hai vector có cùng phương thì cùng nằm trên cùng một đường thẳng Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng ? a) Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. b)  Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác  0 thì cùng phương. c)  Vectơ–không là vectơ không có giá. d)  Điều kiện đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
  14. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Số vectơ hình thành từ 2 điểm phân biệt trong 5 điểm A, B,  C, D, O có độ dài bằng OB là A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 uuuur uuur uuur r Câu 4. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa  MA − MB + MC = 0  thì mệnh đề nào sau đây đúng? A. M là trọng tâm tam giác ABC B. M là trung điểm của AC C. ABMC là hình bình hành D. ACBM là hình bình hành Câu 5: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur a)   AB = AC   b)  AC = a       c)  AC = BC   d)  AB = a Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó: uuur uur uur uuur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur r a)  AB + IA = BI    b)  AB + AD = BD    c)  AB + CD = 0   d) AB + BD = 0 Câu 7: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur a)  OA = CA − CO     b)  AB = AC + BC        c)  AB = OB + OA    d)  OA = OB − BA Câu 8: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng a)    uuuu r uuur uuur AM = AB + AC  b)    uuu c)  uuuu ur 1 uuur uuur uuuur MG = (MA + MB + MC ) AM r = 3 uuuur MG d)  uuur 2 uuur uuur AG = ( AB + AC ) 3 3         Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai: uuur uur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur        A.  AC − BA = AD B. AB + AD = AC         C. AB = DC D. BA + BC = 2OD uuuur Câu10: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó: AG   bằng.  A.   a               B. a 3     C. a 2 3   D. a 3 3               3 Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý, tìm khẳng định đúng: uuur uuuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuuur A.  MB + MC = MD + MA B.  MA + MB = MC + MD uuuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuuur C.  MC + CB = MD + DB D.  MA + MC = MB + MD Câu 12: Với 3 điểm A, B, C  tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  CA = BA − BC B.  BC = BA + CA C.  AB + BC = −CA D.  BC = AC + BA Câu 13: Cho tam giác đều cạnh a, mệnh đề nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur A.  uuu r AB  cùng hướng với BC         B.  AC = BC C.  AB = a        D.  AC = a     uuur Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm  A ( −1; 4 )  và  B ( 4; −5 ) . Tìm tọa độ của vec tơ  AB . uuur uuur uuur uuur A.  AB = ( 5; −9 ) . B.  AB = ( 5;9 ) . C.  AB = ( 3; −1) . D.  AB = ( −5;9 ) . Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm  A ( −1;5 )  và  B ( 3; −1) . Tìm tọa độ trung điểm I của  đoạn AB. A.  I ( 1; 2 ) . B.  I ( 2; −3) . C.  I ( 1; −2 ) . D.  I ( 2;3) . r r r r Câu 16. Cho  a  = (3;−4),  b  = (−1; 2). Tìm tọa độ của   a + b . A. (2;−2). B. (−4; 6). C. (4;−6).  D. (−3;−8). r r r r Câu 17. Cho  a  = (−4; 6),  b  = (4; x). Tìm x để hai  vectơ   a ,  b  cùng phương. A.  –6. B. 4. C. 0.  D. 6. Câu 18. Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình  hành. A. D(4; 4). B. D(4; 3). C. D(3; 4). D. D(8; 6).  uuuur uuur Câu 19. Cho 3 điểm M, N, P thoả  MN = k MP  . Tìm k để N là trung điểm của MP.
  15. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020 1 A.  . B. – 1. C. 2. D. –2. 2 Câu 20. Cho A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng. A. m = 1 B. m = 0 C. m = –1 D. m = –2 Câu 21. Cho A(–1; 2), B(3; –4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D để ABCD hình bình hành. A. (1; 6) B. (2; 4) C. (9; –6) D. (–3; –2) Câu 22. Cho hai điểm I(1; –2), J(3; 1) chia cạnh AB thành ba đoạn bằng nhau AI = IJ = JB. Tìm tọa độ  điểm I’ đối xứng với I qua tâm B. A. (9; 6) B. (6; 8) C. (7; 9) D. (9; 10) Câu 23. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(–3; 5) và trọng tâm G(–1; 1). Tọa độ của đỉnh C là A. (6; –3) B. (–6; –3) C. (0; –3) D. (0; 3) r r r r Câu 24. Cho  a  = (2; 1);  b  = (3; 4) và  c  = (7; 2). Tìm các số thực m; n thỏa mãn  cr = mar + nb A. m = 22/5 và n = –3/5 B. m = 21/5 và n = 2/5 C. m = 22/5 và n = –2/5 D. m = 21/5 và n = 3/5 uuur uuur uuur Câu 25. Cho các điểm A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3). Tìm tọa độ điểm D sao cho  AD = 3AB − 2AC A. (3; –3) B. (–3; 3) C. (–3; –3) D. (–2; –3) Câu 26. Cho A(2; 3), B(0; 2). Điểm M trên trục hoành sao cho A, M, B thẳng hàng. Tọa độ của M là A. (–4; 0) B. (4; 0) C. (5; 0) D. (–3; 0) Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 5) và B(0; –7). Tọa độ trung điểm M của  AB là A. (1; 1) B. (–1; 1) C. (1; –1) D. (2; –2) Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2; –3) và N(3; –2). Tọa độ điểm P đối xứng  với M qua điểm N là A. (4; 1) B. (–4; 1) C. (1; –4) D. (4; –1) Câu 29. Cho tam giác ABC có A(–4; 3), B(5; 6), C(2; –3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. (1; 3) B. (2; 3) C. (3; 1) C. (1; 2) PHẦN II . TỰ LUẬN  1. Tìm GTLN và GTNN ( nếu có ) của hàm số   y = 2 x 2 − 4 x + 5      a. Trên tập số thực R .
  16. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU                                  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I MÔN TOÁN LỚP 10 NH 2019­2020    b. Trên đoạn [ – 1 ; 4 ] . 2. Cho ( P )  :  y  = x2 + 2x và đường thẳng d :  y = – 2x + m .   a.  Tìm m để  ( P )  và d cắt nhau tại 2 điể phân biệt A , B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn          thẳng AB .     b.  Tìm m để ( P )  và d có điểm chung duy nhất . Tìm tọa độ điểm chung này . 3. Cho ( P )  :  y  = x2 – 2x – 3 và đường thẳng d :  y = mx – 3 . Tìm m để  ( P )  và d cắt nhau tại 2 điể  phân biệt A , B sao cho  diện tích  ∆ OAB bằng 6 . 4. Cho phương trình :          x2 – 2( m – 1 )x + 2m – 3 = 0   a. Tìm m để pt có 1 nghiệm x1 = 5 . Tính nghiệm x2 . x1 x2 10   b. Tìm m để pt có 2 nghiệm x1 , x2  thỏa         + =   x2 x1 3   c.  Tìm m để pt có 2 nghiệm x1 , x2  thỏa  x1 =  3x2       5.  Cho phương trình :          x4 – 2 mx + 6m – 9 = 0     (1)   a. Tìm m để pt có 4 nghiệm phân biệt .   b.  Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt .  c. Tìm m để pt có 3 nghiệm phân biệt . 6. Giải phương trình :   a.   4 x 2 − 12 x − 5 4 x 2 − 12 x + 36 + 30 = 0     b.  x + 1 + 3 − x + − x 2 + 2 x + 3 − 2 = 0     c.   2 x + 3 + x + 1 = 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16     d.  3 x − 2 − x + 6 = 2 x − 6   7.  Cho A( – 2; 7 ) ; B( 0 ; 1)  ; C( 4 ; 5 )    a. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .    b. Tìm tọa độ trực tâm  H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .    c. Tìm  M  Ox để  ∆  MBC cân tại M .    d. Tìm  N Oy để  ∆  NBC vuông tại N .    e. Tìm tọa độ chân đường cao BI của  ∆ ABC .    g. Tính độ dài đường phân giác trong CE của góc C .  8.  Cho  ∆ ABC  có AB = 2 ; BC = 4 ; CA = 3 . uuur uuur    a. Tính  AB. AC  rồi suy ra cosA . Góc A nhọn hay tù . uuur uuur uuur uuur    b. Gọi G là trọng tâm  ∆ ABC . Tình  AG.BC  và  BG.CA   . uuur uuur uuur uuur uuur uuur   c. Tính giá trị biểu thức   S = GA.GB + GB.GC + GC.GA  . uuur uuur uuur   d. Gọi AD là phân giác trong của   BAC ᅫ  ( D  ᅫ BC ) . Tính  AD.  theo  AB. AC  . Suy ra AD .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2