intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. Trường THCS và THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Đề cương ôn tập HK1 - Lớp 11 Tổ: Toán - Tin MA TRẬ N ĐỀ KIỂ M TRA HỌ C KỲ I - TOÁN 11 (2019-2020) CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông Vận Vận Tổng STT CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC hiểu dụng dụng cao điểm TL TL TL TL Phương trình bậc nhất đối Câu1a 1đ 1 1 với một hàm số lượng giác Phương trình bậc nhất đối Câu1b 1đ 1 2 với sinx và cosx Phương trình lượng giác Câu1c 1đ 1 3 khác Quy tắc cộng và quy tắc Câu2a 1đ 1 4 nhân 5 Nhị thức Newton Câu2b 1đ 1 6 Xác suất Câu2c 1đ 1 7 Cấp số cộng , cấp số nhân Câu3 1đ 1 7 Phép tịnh tiến, vị tự, quay Câu 4 1 8 Giao tuyến của 2mp Câu5a 1đ 1 Giao điểm của đường 1 thẳng với mp, thiết diện, Câu5b 1đ 9 đường thẳng song song với mặt phẳng Cộng 5 3 1 1 10 Tỉ lệ 50% 30% 10% 10% 100%
  2. Trường THCS và THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Đề cương ôn tập HK1 - Lớp 11 Tổ: Toán - Tin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - KHỐI 11 PHẦN I: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. Hàm số lượng giác: - Tập xác định của các hàm số lượng giác - Tập giá trị của các hàm số lượng giác. - Tính tuần hoàn và chu kỳ của các hàm số lượng giác. - Đồ thị của các hàm số lượng giác. II. Phương trình lượng giác. - Phương trình lượng giác cơ bản: Công thức nghiệm, điều kiện có nghiệm; - Phương trình lượng giác thường gặp: Nhận dạng, cách giải, điều kiện có nghiệm của các ph trình sau: + Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác; + Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác; + Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx; + Các phương trìmh lượng giác khác. Chương II: TỔ HỢP - XÁC SUẤT - Các quy tắc đếm: Quy tắc cộng, Quy tắc nhân, phân biệt sự khác nhau của hai quy tắc. - Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp: Định nghĩa, Công thức tính giá trị, phân biệt rõ sự khác nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp chập k của n phần tử. - Nhị thức Newton các tính chất và ứng dụng. - Phép thử và biến cố: Cần nắm các khái niệm Phép thử, không gian mẫu của phép thử, biến cố và các khái niệm liên quan, các phép toán trên các biến cố. - Xác suất của biến cố: + Định nghĩa xác suất cổ điển của biến cố. + Tính chất xác suất của biến cố. + Xác suất của biến cố độc lập. Chöông III : DAÕY SOÁ - CAÁP SOÁ * Cấp số cộng 1. Định nghĩa: un+1 = un + d (n = 1, 2, ...). 2. Số hạng tổng quát : un = u1 + (n - 1)d 3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng + Sn tính theo u1 và d: S n  2u1  (n  1)d  ; n 2 n + Sn tính theo u1 và un: S n  (u1  u n ) 2 * Cấp số nhân 1. Định nghĩa: un+1 = un.q (n = 1, 2, ...). 2. Số hạng tổng quát : un = u1 q n 1 (q  0 ) qn 1 3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân: S n  u1 (q  1). q 1 + Bài tập dạng: Tìm un, d, q, Sn.
  3. Trường THCS và THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Đề cương ôn tập HK1 - Lớp 11 Tổ: Toán - Tin PHẦN II: HÌNH HỌC CHƯƠNG 1: PHEÙP DÔØI HÌNH VAØ PHEÙP ÑOÀNG DAÏNG TRONG MAËT PHAÚNG Tìm ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự. CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG 1. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng 2. Tìm giao điểm của 2 đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng 3. Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 4. Chứng minh ñöôøng thaúng song song ñöôøng thẳng 5. Chứng minh ñöôøng thẳng song song mặt phẳng. BÀI TẬP + CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA + CÁC BÀI TẬP LÀM THÊM Bài 1: Giải các phương trình: 3  1 3  1 1) cos4x =  ; 2) sin(x  ) =  ; 3) sin6x =  ; 4) cos(2x + )=  2 6 2 2 6 2 Bài 2: Giải các phương trình: 1) 3sin2x + sinx − 4 = 0; 2) 2cos2x + cosx −3 = 0; 3) 6sin2(6x) + 5cos(6x) =2 Bài 3: Giải các phương trình: 1) 2sinx −2 3 cosx = −2; 2) 3 3 sinx − 3cosx = −3; 3) 4sinx − 4 3 cosx =4 Bài 4: Giải các phương trình: 1) (sin2x+ cos2x).cosx +2cos2x –sinx = 0; 2) sin2x –cos2x+3sinx –cosx –1= 0 5x 3x (1  2 sin x) cos x 3) 4 cos cos  2(8 sin x  1) cos x  5 ; 4)  3 2 2 (1  2 sin x)(1  sin x) Bài 5: Cho đt d : x  y  2  0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường  thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2;5 .  Bài 6: Cho đt d : 2 x  y  2  0 . Tìm d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 Bài 7: Cho đường tròn (C ) : ( x  1) 2  ( y  3) 2  4 . Tìm phương trình đường tròn (C’) là  ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2;4 . 6 6  2 x  Bài 8: Khai triển các nhị thức: 2  3x6 ; a   ;   2  a 2  1 30 Bài 9: Cho khai triển (x − 2 ) , (x nguyên dương). Tìm số hạng chứa x15. x 1 Bài 10: Cho khai triển (x − 2 )40 , (x nguyên dương). Tìm hệ số của x19. x
  4. Trường THCS và THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Đề cương ôn tập HK1 - Lớp 11 Tổ: Toán - Tin 12  1 Bài 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 x   , x  0  x Bài 12: Một chi đoàn có 11 đoàn viên nam và 12 đoàn viên nữ. Có bao nhiêu cách lập một tổ công tác gồm 11 người trong đó có 5 nữ và 6 nam ? Bài 13: Một hộp đựng 6 viên bi xanh, 8 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Tính xác suất để chọn được 6 viên bi có đủ hai màu. Bài 14: Một hộp đựng 6 viên bi xanh, 8 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Bài 15: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu. Bài 16: Cho cấp số cộng có u1 = 3, công sai d = 4. Tìm u100 , S50 Bài 17: Cho cấp số nhân có u1 = 2, công bội q = 3. Tìm u12 , S20 Bài 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC.Gọi (P) là mặt phẳng qua 3 điểm M,N và B a) Tìm giao tuyến của (P) với (SAB); giao tuyến của (P) với (SBC) b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mp(P) và giao điểm K của đường thẳng SD với mp(P) Bài 19: Cho hình chóp SABCD có AB và CD không song song. Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. a. Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mp(SBM) b. Tìm giao tuyến của 2 mp(SBM) và mp(SAC) c. Tìm giao điểm P của SC và mp(ABM) , từ đó ruy ra giao tuyến của hai mp(SCD) và Bài 20: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang , cạnh đáy lớn AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD. Chứng minh rằng MN//AB. Bài 21: Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong mặt phẳng. M, N lần lượt là 1 1 2 điểm trên AC, BF sao cho AM = 3 AC, BN = 3 BF. Chứng minh rằng MN // (CDEF). Bài 22: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD. a) Chứng minh MN // (SBC) và MN // (SAD) b) Gọi P là trung điểm của cạnh SA. Chứng minh SB // (MNP) và SC // (MNP)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2