intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa

Chia sẻ: Wangjunkaii Wangjunkaii | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa để hệ thống hóa kiến thức đã được học trong học kì 1, từ đó có các phương pháp ôn luyện hiệu quả hơn nhằm đem đến kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa

  1. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ     TỔ NGHIỆP VỤ TOÁN ĐÊ C ̀ ƯƠNG ÔN TÂP HOC KI I MÔN TOAN 6 ̣ ̣ ̀ ́ A. NỘI DUNG ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ Chu đê 1̉ ̀ : Khai nêm vê tâp h ́ ̣ ̀ ̣ ợp phân t ̀ ử cua tâp h ̉ ̣ ợp ­ Biêt dung cac thuât ng ́ ̀ ́ ̣ ữ tâp ḥ ợp, phân t ̀ ử cua tâp h ̉ ̣ ợp. ­ Sử dung đung cac ki hiêu  ̣ ́ ́ ́ ̣ ;  ;  ;  ø  ­ Hiêu đ̉ ược tâp h ̣ ợp con cua môt tâp h̉ ̣ ̣ ợp thông qua môt sô vi du đ ̣ ́ ́ ̣ ơn gian. ̉ ­ Biêt cac cach viêt môt tâp h ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ợp. ­ Bai tâp: ̀ ̣  Nên lam cac bai tâp 1; 3; 4; 16; 17; 19 SGK. ̀ ́ ̀ ̣ Chu đê 2: Tâp h ̉ ̀ ̣ ợp N cac sô t ́ ́ ự nhiên ̣ ­ Đoc va viêt đ ̀ ́ ược cac sô t ́ ́ ự nhiên đên l ́ ớp tỉ ́ ́ ược cac sô t ­ Săp xêp đ ́ ́ ự nhiên theo thứ tự tăng hoăc giam. ̣ ̉ ­ Sử dung đung cac ki hiêu =,  ̣ ́ ́ ́ ̣ , , , , , ̀ ược cac phep tinh công, tr ­ Lam đ ́ ́ ́ ̣ ừ, nhân va phep chia hêt v ̀ ́ ́ ới cac sô t ́ ́ ự nhiên. + Biêt th ́ ực hiên đung tḥ ́ ứ tự cac phep tinh, biêt đ ́ ́ ́ ́ ưa vao hoăc bo cac dâu ngoăc khi ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̣   tinh toan; ́ ́ ́ ̣ + Biêt công tr ừ nhâm cac sô co hai ch ̉ ́ ́ ́ ữ sô; nhân chia nhâm môt sô co hai ch ́ ̉ ̣ ́ ́ ữ sô v ́ ới   ̣ ́ ́ ̣ ư sô. môt sô co môt ch ̃ ́ ̉ ­ Hiêu va vân dung đ̀ ̣ ̣ ược cac tinh chât giao hoan, kêt h ́ ́ ́ ́ ́ ợp, phân phôi cua phep nhân ́ ̉ ́   ́ ới phep toan công trong tinh toan đê tinh nhâm, tinh nhanh môt cach h đôi v ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ́ ợp ly.́ ́ ̣ ­ Biêt đinh nghia luy th ̃ ̃ ưa; phân biêt đ ̀ ̣ ược cơ sô, sô mu; viêt va vân dung đ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ược công  thưc nhân, chia hai luy th ́ ̃ ưa cung c ̀ ̀ ơ sô.́ ­ Sử dung đ ̣ ược may tinh bo tui đê tinh toan. ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ­ Bai tâp:  ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ + Nên lam cac bai tâp 6, 7, 8, 12, 13; 15a,b; 26, 27, 30, 31, 34, 35, 38, 41, 44, 47,   50, 55 và ́ ̀ ̣ + Cac bai tâp 56, 57, 60, 62, 63, 67, 68, 73, 74, 81 SGK Toan 6, tâp 1. ́ ̣ Chu đê 3: Tinh chât chia hêt trong tâp N ̉ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ­ Biêt cac inh chât chia hêt cua môt tông, môt hiêu va biêt vân dung cac tinh chât đo ́ ́ ́ ́  ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̃ đê xac đinh môt tông, môt hiêu co chia hêt cho môt sô đa cho hay không. ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ­ Vân dung cac dâu hiêu chia hêt đê xa đinh môt sô đa cho co chia hêt cho 2; 5; 3; 9 ́ ́ ́ ́   hay không? ­ Đưa ra được cac vi du vê sô nguyên tô, h ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ợp sô. Phân tich đ ́ ́ ược môt sô ra th ̣ ́ ừa số  nguyên tô trong nh ́ ưng tr ̃ ương h ̀ ợp đơn gian. ̉ (Nên lam cac bai tâp 83, 84, 91, 93, 95, 101, 103, 104a, b; 117, 125, 127 SGK). ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ược cac  ­ Tim đ ́ ươc, bôi cua môt sô; tim đ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ược cac  ́ ước chung, môt sô bôi chung cua ̣ ́ ̣ ̉   ̣ hai hoăc ba sô trong tr ́ ương h ̀ ợp đơn gian. ̉ ̀ ược ƯCLN, BCNN cua hai sô trong nh ­ Tim đ ̉ ́ ưng tr ̃ ương h ̀ ợp đơn gian; tinh nhâm ̉ ́ ̉   được BCNN cua hai hay ba sô trong nh ̉ ́ ưng tr ̃ ương h ̀ ợp đơn gian (chăng han tim BCNN ̉ ̉ ̣ ̀   ̉ cua 4, 5, 10). (Nên lam cac bai tâp 111, 112, 134, 135, 139, 140, 142, 143, 149, 150, 152, 153, ̀ ́ ̀ ̣   154, 167 SGK) ̉ ̣ ̣ Tô nghiêp vu Toan THCS H ́ ương Tra­̀1­ Đê c ̀ ương ôn tâp hoc ki I môn Toan 6  ̣ ̣ ̀ ́
  2. Chủ đề 4: Đoạn thẳng I. Điểm, đường thẳng ­ Biết dùng các kí hiệu  ; . ­ Biết vẽ hình minh họa các cách diễn đạt liên quan đến quan hệ điểm thuộc hoặc   không thuộc đường thẳng. ­ Nên làm các bài tập 1, 3, 4, 5 SGK. II. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm ­ Biết khái niệm ba điểm thẳng hàng. ­ Biết các khái niệm: Hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song với nhau. ­ Hiểu được:  + Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn  lại; + Có một đường thẳng và chỉ  một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, từ  đó   biết được nếu hai đường thẳng có hai điểm chung thì hai đường thẳng đó trùng nhau. ­ Biết dùng thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa. ­ Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai   điểm phân biệt. ­ Biết đếm số  giao điểm của các cặp đường thẳng (số  đường thẳng cho trước   không quá 5); đếm số  đường thẳng đi qua các cặp điểm (số  điểm cho trước không quá  5). ­ Nên làm các bài tập 9, 10, 11, 15, 18, 20 SGK. III. Tia. Đoạn thẳng ­ Biết các khái niệm: Tia, đoạn thẳng, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. ­ Biết vẽ một tia; nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ. ­ Hiểu được: Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. ­ Nên làm các bài tập 22, 23, 25, 28, 33, 34, 37 SGK. IV. Độ dài đoạn thẳng ­ Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. ­ Biết trên tia Ox nếu OM 
  3. a. Điền các kí hiệu  ,  ,   thích hợp vào chỗ trống sau: 7 ... A; 1 ... A; 7 ... B; A ... B. b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x N | 5 ≤ x ≤ 9}. Bài 4: Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29. Bài 5: Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh: a. 86 + 357 + 14 b. 25.13.4 c. 28.64 + 28.36. Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 156 – (x + 61) = 82. Bài 7: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a. 3³.34. b. 26 : 2³. Bài 8: Thực hiện phép tính: a. 3.2³ + 18 : 3² b. 2.(5.4² – 18). Bài 9: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9? Bài 10: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không. a. 72 + 12 b. 48 + 16 c. 54 – 36 d. 60 – 14. Bài 11: Điền chữ số vào dấu * để số  43*  chia hết cho cả 3 và 5. Bài 12: Phân tích các số 95, 63 ra thừa số nguyên tố. Bài 13: a. Tìm hai ước và hai bội của 33. b. Tìm hai ước chung của 33 và 44. c. Tìm hai bội chung của 33 và 44. Bài 14: Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30. Bài 15: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa  đủ Bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Bài 16. Tìm x biết a. 89 – (73 – x) = 20 b. (x + 7) – 25 = 13 c. 98 – (x + 4) = 20 d. 140 : (x – 8) = 7 e. 4(x + 41) = 400 f. x – [ 42 + (–28)] = –8 g. x + 5 = 20 – (12 – 7) h. (x – 11) = 2.2³ + 20 : 5 i. 4(x – 3) = 7² – 1³. Bài 17. Tìm ƯCLN, BCNN của a. 24 và 10 b. 30 và 28 c. 150 và 84 d. 11 và 15 e. 30 và 90 f. 140; 210 và 56 g. 105; 84 và 30 h. 14; 82 và 124 i. 24; 36 và 160 j. 200; 125 và 75 Bài 18. Tìm x biết a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20. b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6 c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 
  4. Bài 23. Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một  lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một  ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện. Bài 24. Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn  Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3  chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó. Bài 25. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với  số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau?  Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Bài 26. Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số  phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao  nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở? Bài 27. Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thành  những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không thừa mảnh vụn.  Tính độ dài lớn nhất của hình vuông. Bài 28. Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng.  Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000  học sinh. Bài 29. Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số  sách khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó. Bài 30. Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9  học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ  hơn 400. Bài 31. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số  học sinh đi tham quan, biết nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư. Bài 32. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học  sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 33. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thiếu 1 người. Biết số học  sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 34. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 đều thừa 1 người, hàng 4, hàng 8 đều thừa 3  người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 35. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2  người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số  học sinh lớp 6C. Bài 36. Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để a.  17x  là số chia hết cho 5 b.  56x3y  là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 9. Bài 37. Tổng kết đợt thi đua 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam,  lớp 6A có 30 bạn đạt được 1 điểm 10 trở lên, 17 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên và 10 bạn đạt  được 3 điểm 10 và không có ai đạt được nhiều hơn 3 điểm 10. Trong đợt thi đua đó lớp 6A có  tất cả bao nhiêu điểm 10. Bài 38. Tính tổng: S1 = 1 + 2 + 3 + …+ 999 S2 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 S3 = 23 + 24 + … + 127 + 128 S4 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 Bài 39. Một phép chia có số bị chia là 77, số dư là 7. Tìm số chia và thương của phép chia đó. ̉ ̣ ̣ Tô nghiêp vu Toan THCS H ́ ương Tra­̀4­ Đê c ̀ ương ôn tâp hoc ki I môn Toan 6  ̣ ̣ ̀ ́
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0