Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải bài tập đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN KHỐI 8 NĂM HỌC 20182019 I/ ÔN TẬP CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 8 Chủ đề : PHÉP NHÂN – PHẾP CHIA ĐA THỨC A.TÓM TẮC LÝ THUYẾT: thức duy nhất Q và R sao cho : 1. Phép nhân: A = B.Q + R ( trong đó R = 0), hoặc bậc của R bé a)Nhân đơn thức với đa thức: hơn bậc của B khi R ≠ 0. A.(B + C) = A.B + A.C Nếu R = 0 thì A chia chia hết cho B. b)Nhân đa thức với đa thức: (A + B)(C + D) = A.B + A.C +B.C + B.D 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ: B. BÀI TẬP: 1) (A + B) = A + 2AB + B 2 2 2 I. Phần trắc nghiệm: 2) (A B) = A 2AB + B 2 2 2 Câu 1: Thực hiện phép tính 2x(x + 3) – x(2x – 1) ta 3) A – B = (A – B)(A + B) 2 2 được : 4) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 A. 7x ;B. 5x ;C. 4x2 + 5x ;D. Đáp số khác 5) (A B) = A 3A B + 3AB B 3 3 2 2 3 Câu 2: Đơn thức 12x2y3z2t4 chia hết cho đơn thức 6) A + B = (A + B)(A – AB + B ) 3 3 2 2 nào sau đây : 7) A3 B3 = (A B)(A2 + AB + B2) A.2x3y2zt3 ;B.2x2yz ;C.2x2yz3t2 ;D.6x2y3z3t4 * Mở rộng: Câu 3:Giá trị của (8x2y3):(3xy2) tại x = 2 ; y = 3 là: (A + B – C) = A + B + C + 2AB – 2AC – 2BC 2 2 2 2 16 16 3. Phân tích đa thức thành nhân tử: A.16 ;B. − ;C.8 ;D. 3 3 a) Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức Câu 4: Kết quả phép tính (4x – 2)(4x + 2) bằng : đó thành tích của những đơn thức và đa thức. A. 4x2 + 4 ;B. 4x2 + 4 ;C. 16x2 + 4 ;D. 16x2 – 4 b) Các phương pháp cơ bản : Câu 5: Kết quả phép tính (x2 – 3x + 2):(x – 2) bằng : Phương pháp đặt nhân tử chung. A. x + 1 ;B. x – 1 ;C. x + 2 ;D. x – 3 Phương pháp dùng hằng đẳng thức. Câu 6: Haỹ ghép số và chữ đứng trước biểu thức để Phương pháp nhóm các hạng tử. được hai vế của một hằng đẳng thức đáng nhớ. * Chú ý: Khi phân tích đa thức thành nhân tử ta 1. x3 + 1 A. x2 – 4 thường phối hợp cả 3 phương pháp 2. (x + 1)3 B. x3 – 8 4. Phép chia: 3. (x – 2)(x + 2) C. (x + 1)(x2 – x + 1) a) Chia đơn thức cho đơn thức: 4. x3 – 6x2 +12x – 8 D. x2 + 4x + 4 Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi bíến 5. (x – 2)(x2 + 2x + 4) E. x3 + 8 của B đều là biến của A với số mũ bé hơn hoặc 6. x2 – 8x + 16 F. (x – 2)3 bằng số mũ của nó trong A. 7. (x + 2)2 G. x3 + 3x2+ 3x + 1 Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thúc H. (x – 4)2 B(trường hợp chia hết) : Câu 7: Câu nào đúng ? Câu nào sai ? +Chia hệ số của A cho hệ số B. a) (x 2 )3 = x3 3 2 x2 + 6x 2 2 +Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy b)(2x – 1)2 = (1 – 2x)2 thừa của biến đó trong B. c) (x)5:(x)3 = x2 +Nhân các kết quả với nhau. d) 2x3y3z M (3x2y2z) b) Chia đa thức cho đơn thức: Câu 8: Điền vào Chỗ (….) các cụm từ thích hợp Điều kiện chia hết: Đa thức A chia hết cho đơn a) Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta thức B khi mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B. nhân………..của đa thức nầy với…………..đa Qui tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thúc thứckia rồi…………….. B(trường hợp chia hết) ta chia mỗi hạng tử của A b) Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp cho B , rồi cộng các kết quả với nhau : chia hết) ta chia…………., rồi…………….. (M + N) : B = M : B + N : B Câu 9: Khi chia đa thức (x4 + 2x2 – 2x3 – 4x + 5) cho c) Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp : đa thức (x2 + 2) ta được : Với hai đa thức A và B(B ≠ 0), luôn tồn tại hai đa a) Thương bằng x2 – 2x, dư bằng 0.
- b) Thương bằng x2 – 2x, dư bằng 5. c) 993 + 1 + 3.(992 + 99) c) Thương bằng x2 – 2x, dư bằng 5. d) A = x2 + y2 biết x + y = 8 ; xy = 15 d) Thương bằng x2 – 2x, dư bằng 5(x + 2). Bài 7: Chứng minh đẳng thức : Câu 10: Điền vào chỗ (……) biểu thức thích hợp: a) x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy a) x2 + 6xy +……. = (x + 3y)2 b) (xn+3 – xn+1.y2) : (x + y) = xn+2 – xn+1.y 1 x3 + 8 y3 Bài 8: b) ( x + y )(................) = 2 8 a) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa c) (3x – y2)(………….. = 9x2 – y4 thức x + 2. d) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = ……………. b) Tìm a và b để đa thức x3 + ax2 + 2x + b chia hết cho đa thức x2+ x + 1. c) Tìm a và b để đa thức x3 + 4x2+ ax + b chia hếtcho đa thức x2+ x + 1. II. Phần tự luận: Bµi 1: Thực hiện phép tính : Bài 9: a)2xy(x2+ xy - 3y2) b) (x + 2)(3x2 4x) a) Tìm n Z để giá trị biểu thức n3 + n2 – n + 5 chia c) (x3 + 3x2 8x 20) : (x + 2) hết cho giá trị biểu thức n + 2. d) (2x3 – 3x2 + x – 2) : (x + 5) b) Tìm n Z để giá trị biểu thức n3 + 3n 5 chia hết e) (x – y)(x + y)(x2 + y2)(x4 + y4) cho giá trị biểu thức n2 + 2 Bài 2: Tìm x, biết : Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 9x2 – 49 = 0 a) A = x2 – 6x + 11 b) (x + 3)(x2 – 3x + 9) –x(x – 1)(x + 1) – 27 = 0 b) B = x2 – 20x + 101 c)(x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0 c)C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28 d) x(3x + 2) + (x + 1)2 – (2x – 5)(2x + 5) = 0 Bài11: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 3: Rút gọn biểu thức : a) A =5x – x2 a) (2x + 1)2 +(2x + 3)2 – 2(2x + 1)(2x + 3) b) B = x – x2 b) (2x – 3)(2x + 3) – (x + 5)2 – (x – 1)(x + 2) c) C = 4x – x2 + 3 c) (x3 + 4x2 – x – 4) : (x + 4) Bài 12: Chứng minh rằng : d) (a + b)3 (a – b)3 – 2b3 a) x2 + 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : b) x2 + y2 + 1 ≥ xy + x + y a) xy + y2 – x – y c) x2 – x +1 > 0 với mọi số thực x b) 25 – x2 + 4xy – 4y2 c) xy + xz – 2y – 2z Bài 13: Tìm x, y, z sao cho : d) x2 – 6xy + 9y2 – 25z2 a) x2 + 3y2 +2z2 – 2x + 12y + 4z + 15 = 0 b) 3x2 + y2 + z2 +2x – 2y +2xy + 3 = 0 Bài 5: Tìm n N để : *Gợi ý: a) 7xn – 3M (8x5) a)Biến đổi thành : b) (3xn + 1 2x5) M (5x3) (x – 1)2 + 3(y + 2)2 + 2(z + 1)2 = 0 b) Biến đổi thành : Bài 6: Tính (x + y – 1)2 + 2(x + 1)2 + z2 = 0 a) 8922 + 892 . 216 + 1082 b) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 – 10,2 . 0,2 II/ ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 8 Chủ đề : TỨ GIÁC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: B 1. Tứ giác:Tổng các góc trong của một giác A bằng 3600. C D
- 2. Hình thang: + Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa A B M N E F bằng nhau. + Tứ giác có các góc đối bằng nhau. D C Q P H G a) Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song b) Hình thang có một góc vuông là hình thang vuông. c) Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. *Trong hình thang cân : Hai cạnh bên bằng nhau. Hai đường chéo bằng nhau. *Dấu hiệu nhận biết : Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. 3. Đường trung bình của tam giác, của hình thang: A A B \ // \ // \ // \ // B C D C *Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nữa cạnh ấy. *Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nữa tổng hai đáy. 4.Đối xứng trục: d *Hai điểm A và A’ là đối xứng A / / A' nhau qua đường thẳng d nếu d là trung trực của AA’. A / M / B *Đường thẳng, góc, tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau. N D C = = *Hình thang cân nhận đường thẳng đi qua trung điểm của hai A B đáylàm trục đối xứng. 5. Hình bình hành: O *Hình bình hành là tứ giác có D C các cạnh đối song song. (hay hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song) *Trong hình bình hành : + Các cạnh đối bằng nhau. + Các góc đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. *Dấu hiệu nhận biết : + Tứ giác có các cạnh đối song song. + Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau.
- + Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. A' A 6. Đối xứng tâm: // O // *Hai điểm A và A gọi là đối xứng nhau qua điểm O ’ nếu O là trung điểm của AA’ *Đường thẳng, góc, tam giác đối xứng nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau. *Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng.
- 7. Hình chữ nhật: I)Phần trắc nghiệm: *Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc A B Câu 1:Các góc của tứ giác có thể là : vuông. O A. 4 góc nhọn ;B. 4 góc tù *Trong hình chữ nhật : Hai C. 4 góc vuông ;D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn đường chéo bằng nhau. D C Câu 2: Cho tứ giác MNPQ. E, F, K lần lượt là trung *Dấu hiệu nhận biết : điểm của MQ, NP, MP. Kết luận nào sau đây đúng : + Tứ giác có 3 góc vuông. MN + PQ MN + PQ + Hình thang cân có một góc vuông. A. EF = ;B. EF 2 2 + Hình bình hành có một góc vuông. MN + PQ MN + PQ + Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. C. EF < ;D. EF > 8. Trung tuyến của tam giác 2 2 Câu 3: Hai đường chéo của hình thoi bằng 8cm và vuông A 10cm thì cạnh hình thoi bằng : *Trong tam giác vuông , trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng A. 6cm ;B. 41 cm ;C. 164 ;D. 9cm B M C nữa cạnh huyền. *Nếu một tam giác có trung Câu 4: Hình vuông có đường chéo bằng 6 thì cạnh tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam hình vuông bằng : giác đó là tam giác vuông. A. 18 ;B. 9 ;C. 18 ;D. 6 9. Hình thoi: B Câu 5: Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4 và *Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh 6 thì trung tuyến ứng với cạnh huyền là : A O C bằng nhau. A. 5 cm ;B. 13 cm ;C. 10 cm ;D. Đáp số khác *Trong hình thoi : Câu 6: Câu nào đúng ? Câu nào sai ? + Hai đường chéo vuông góc. D a)Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc, vừa là phân + Hai đường chéo là phân giác của các góc thì nó là hình thoi. giác của các góc của hình thoi. b)Hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác của *Dấu hiệu nhận biết : 1 góc thì nó là hình thoi. + Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. c)Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông + Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau. thì nó là hình vuông. + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc. d)Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang + Hình bình hành có 1 đường cân. chéo là phân giác của một góc. A B e)Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình vuông. f)Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. D C Câu 7: Điền vào chỗ (….) các cụm từ thích hợp để được câu đúng : 10. Hình vuông: a)Hình thang cân có hai đường chéo………… *Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh thì nó là hình chữ nhật. bằng nhau. b)Hình thang có 2 cạnh bên song song thì nó là *Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ hình……………….. nhật và hình thoi. c)Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau và có 2 đường *Dấu hiệu nhận biết : chéo…………………..thì nó là hình chữ nhật. + Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau. d)Tứ giác có 2 đường chéo………………… + Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc. thì nó là hình vuông. + Hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác của e) Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau một góc. tại…………………………thì nó là hình thoi. + Hình thoi có 1 góc vuông. II)Phần tự luân: + Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau. Bài 1:Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các B. BÀI TẬP : cạnh AB, BC, CD, DA của tứ giác ABCD.
- a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành. b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là : i) Hình chữ nhật ii) Hình thoi iii) Hình vuông Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2.AB , ᄉA = 60o . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD . a) Chứng minh : AE ⊥ BF. b) Chứng minh : BFDC là hình thang cân. c) Tính ᄉADB . d) Lấy M đối xứng với A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M, E, D thẳng hàng. Bài 3:Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác. a) Tính độ dài AM. b) Kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME có dạng đặc biệt nào ? c) Tứ giác DECB có dạng đặc biệt nào ? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a) Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi. b) Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh E, I, C thẳng hàng. c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông. Bài 5: Cho ∆ABC các đường trung tung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi H là trung điểm của GB, K là trung điểm của GC. a) Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành. b) ∆ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật ? c) Nếu BD CE thì tứ giác DEHK là hình gì ?
- III/ ÔN TẬP CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8 Chủ đề : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: A C A.C . = 1. Định nghĩa: Phân thức đại số là biểu thức có dang B D B.D A b)Phép nhân các PTĐS có tính chất : (A, B là những đa thức, B ≠ 0). B A C C A + Giao hoán : . = . 2. Phân thức bằng nhau: B D D B A C A C E A C E = nếu A.D = B.C + Kết hợp : ( . ). = .( . ) B D B D F B D F 3. Tính chất cơ bản: + Phân phối đối với phép cộng : A A.M A C E A C A E *Nếu đa thức M ≠ 0 thì = .( + ) = . + . B B.M B D F B D B F A A: N 9. Chia các phân thức đại số : *Nếu đa thức N là nhân tử chung thì = a) Hai phân thức được gọi là nghịch đảo lẫn nhau B B:N A −A nếu tích của chúng bằng 1. *Quy tắc đổi dấu : = A B B −B và là hai phân thức nghịch đảo lẫn nhau, 4. Rút gọn phân thức : Gồm các bước B A + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu có thể) để A (với 0) tìm nhân tử chung. B + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. b) Chia hai phân thức : 5. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức: A C A D A.D C : = . = (Với 0) + Phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC. B D B C B.C D + Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. 10. Biểu thức hữu tỉ : + Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử * Biểu thức chỉ chứa phép toán cộng, trừ , nhân , chia phụ tương ứng. và chứa biến ở mẫu gọi là biểu thức phân . 6. Cộng các phân thức đại số : * Một đa thức còn gọi là biểu thức nguyên . a) Cộng các PTĐS cùng mẫu : Ta cộng tử thức với * Biểu thức phân và biểu thức nguyên gọi chung là nhau, giữ nguyên mẫu thức rồi rút gọn PTĐS vừa tìm biểu thức hữu tỉ . được. * Giá trị một biểu thức phân chỉ được xác định khi b) Cộng các PTĐS không cùng mẫu : Ta qui đồng giá trị của mẫu thức khác 0. mẫu thức, rồi cộng các PTĐS cùng mẫu tìm được. B. BÀI TẬP : c) Phép cộng các PTĐS có các tính chất : I) Phần trắc nghiệm : A C C A Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. + Giao hoán : + = + B D D B 16 xy 2y 3 2y A C E A C E A. và ;B. và + Kết hợp : ( + ) + = + ( + ) 24 x 3 24 x 16 xy B D F B D F 16 xy 2y 3 2y 7. Trừ các phân thức đại số : C. = ;D. và . 24 x 3 24 x 16 xy a) Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng A A x2 xy bằng 0 ( và là hai phân thức đối nhau) Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là: B B 3y 2 3 xy A −A A x2 x 2x 1 b) Qui tắc đổi dấu : − = = A. ;B. ;C. ;D. B B −B 3y 2 3 3y 3y 3 A C A C 3x c) Phép trừ : − = + (− ) Câu 3: Phân thức đối của phân thức: là: B D B D x 1 8. Nhân các phân thức đại số : 3x x 1 3x 3 a) Nhân các PTĐS ta nhân các tử thức với nhau, nhân A. ;B. ;C. ;D. x 1 3x x 1 1 x các mẫu thức với nhau , rồi rút gọn PTĐS tìm được : x 1 Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức 2 x 9
- được xác định? II) Phần tự luận : A. x 3 ;B. x 3 ;C. x 3 ;D. Vớimọi x 0 Bài 1 : Rút gọn : x3 − x 5 − 5x Câu 5: Tính nhanh a) ;b) 3x + 3 3x − 3 1 1 1 1 ..... . x + 3 xy 2 x 2 + 4 y 2 − 4 xy − 4 x x( x 1) ( x 1)( x 2) ( x 9)( x 10) c) 2 ;d) x − 9 y2 2 x 2 − 4 xy + 4 x Kết quả là: 1 Bài 2 : Thực hiện phép tính : x 9 A. ;B. x 9 − 6x 6 x − 3 4 x2 −1 x( x 1)( x 2)...( x 10) x 10 a) + 2 ;b) : x 20 x − 3 x − 3x x 3x 2 1 C. ;D. x + 2 x −5 x +8 x 10 x( x 10) c) + − ;d) 3x 5x 4x Câu 6: Kết quả của hép tính: (x – 10x + 25): 2 x 5 x2 − x + 1 x + 1 9 x − 6 . . là: x 2 + x 3x − 2 x 2 − x + 1 2 x 10 A. (x5)2 ;B. (x+5)(x5) ;C. 2(x+5)(x5) ;D. x5 Bài 3: Tìm x , biết : 1− 2x a) (a – 3).x = a2 – 9 , với a ≠ 3 Câu 7: Tìm x để giá trị phân thức 2 bằng 0 , ta b) a2x + 3ax + 9 = a2 , với a ≠ 0 , a ≠ 3 x +2 được : x3 + 2 x 2 + x Bài 4: Cho biểu thức A = 1 1 x3 − x A. x = − ;B. x = a) Tìm x để A được xác định. 2 2 1 b) Rút gọn A. C. x = ;D. Không có giá trị nào của x c) Tìm x để A = 2. 2 d) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng Câu 8: Điền vào chỗ (…..) đa thức thích hợp : của A là một số nguyên. x− y ..... x 3 − x 2 ........ A. = ;B. = x2 + 1 4 2 4−x x−4 1 − x2 x +1 Bài 5: Cho biểu thức B = −1 . − 3x x +1 x −1 x Câu 9: Với giá trị của x để phân thức 2 có a) Tìm x để B có nghĩa. 4x +1 nghĩa là : b) Rút gọn B. 1 1 1 x x2 + 1 A. x ;B. x − ;C. x ;D. Mọi x R Bài 6: Cho biểu thức C = + 2 2 2 2 x − 2 2 − 2x2 x4 −1 a) Tìm x để C có nghĩa. Câu 10: Kết quả rút gọn phân thức bằng b) Rút gọn C. 2x − 2 1 ( x 2 + 1).x ( x 2 + 1)( x + 1) c) Tìm x để C = − A. ;B. 2 2 2 d) Tìm số thực x để giá trị tương ứng của C là một ( x + 1)3 số nguyên. C. ;D. Đáp số khác 2 3( x + 1) 1 1 1 1 Bài 7: Cho biểu thức D = 3 Câu 11: Tính nhanh + + + ........... + x + x2 + x + 1 2 2.3 3.4 9.10 a) Tìm x để D được xác định. bằng: b) Rút gọn D. 1 1 1 9 d) Tìm x để D nhận giá trị nguyên. A. ;B. ;C. ;D. 1.2.3.......10 10 9 10 d) Tìm giá trị lớn nhất của D. 2x 2 1− 2x Bài 8: Thực hiện phép tính : Câu 12: Cho 3 phân thức 3 ; 2 ; 5 . x −1 x + x +1 1 1 1 1 + + + Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của chúng là : x( x + 1) ( x + 1)( x + 2) ( x + 2)( x + 3) ( x + 3)( x + 4) A. x2 + x + 1 ;B. x3 – 1 x2 x2 + 4 C. (x – 1)(x2 – x + 1) ;D. (x3 – 1)(x2 + x + 1) Bài 9: Cho biểu thức M = . −4 +3 x−2 x
- a) Tìm x để M có nghĩa. b) Rút gọn M. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn