Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 4
download
Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em hệ thống kiến thức đã học để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời giúp quý thầy cô có thêm kinh nghiệm biên soạn đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9 Phần A Đại số Chương I CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA A LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ: 1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai a) Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x 2 = a Mỗi số dương có đúng 2 căn bậc hai Ví dụ : Số 9 có hai căn bậc hai là : 3 và −3 b) Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. x 0 c) Với a ≥ 0 ta có x = a ⇔ 2 x2 a a d) Với hai số a và b không âm, ta có: a 0) 4. A 2 B = A B (B ≥ 0) B B 5. A B = A 2 B (A ≥ 0, B ≥ 0) A B = − A 2 B (A 0) 9. C = C ( Am B ) (A, B ≥ 0, A ≠ B) B B A B A−B Bài tập: Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định: 4 5 1) 2x 3 3) 1 x 2 5) 7) 2 x 3 x 6 2 3 3 2) 3x 4 4) 6) 8) x2 1 2x 3x 5 Rút gọn biểu thức Bài 1 1) 12 5 3 48 2) 5 5 20 3 45 3) 2 32 4 8 5 18 4) 3 12 4 27 5 48 5) 12 75 27 6) 2 18 7 2 162 1 1 7) 3 20 2 45 4 5 8) ( 2 2) 2 2 2 9) 5 1 5 1 1 1 2 2 2 2 10) 11) 12) 5 2 5 2 4 3 2 4 3 2 1 2 13) ( 28 2 14 7) 7 7 8 14) ( 14 3 2 ) 2 6 28 15) ( 6 5)2 120 16) (2 3 3 2 ) 2 2 6 3 24 17) (1 2)2 ( 2 3) 2 18) ( 3 2) 2 ( 3 1) 2 Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 Năm h 1 ọc:20182019
- 19) ( 5 3) 2 ( 5 2) 2 20) ( 19 3)( 19 3) 25 16 196 21) . . 22) 252 − 242 81 49 9 1652 − 1242 23) 21) 4 x ( x 12) 2 ( x 2) 164 7 5 7 5 22) 23) x 2 y (x2 4 xy 4 y 2 )2 (x 2 y) 7 5 7 5 Bài 2 2 2 2 2 2 1) 3 2 3 2 2) 2 3 2 3 3) 5 3 2 5 3 4) 8 2 15 8 2 15 5) 5 2 6 + 8 2 15 6) 5 5 15 − 5 4 2 3 4 2 3 7) 3 2 2 3 8 1− 3 1 1 1 1 8) + + + ... + 1+ 2 2+ 3 3+ 4 2018 + 2019 1 1 1 1 9) + + + ... + 2 1 +1 2 3 2 + 2 3 4 3 + 3 4 2019 2018 + 2018 2019 Dạng : So sánh Bài 1: 2 3 và 15 Bài 2: a) Cho hai số dương a và b . CMR : a + b 2 a.b 2019 2018 b) Áp dụng câu a để só sánh + và 2018 + 2019 2018 2019 Giải phương trình: Phương pháp: A=0 A2 = B 2 A= B; A + B = 0 B=0 A 0 (hay B 0) B 0 A= B A=B A=B A = B2 Chú ý: |A|=B ; |A|=A khi A ≥ 0; |a|=A khi A≤ 0. Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 2 x 1 5 2) x 5 3 3) 9( x 1) 21 4) 2 x 50 0 5) 3 x 2 12 0 6) ( x 3) 2 9 7) 4 x 2 4x 1 6 8) (2 x 1) 2 3 9) 4 x 2 6 10) 4(1 x) 2 6 0 11) 3 x 1 2 12) 3 3 2 x 2 1 1 13) x + 2 9 x − 25 x = 30 14) 2 x − 1 + 2 18 x − 9 − 50 x − 25 = 10 5 5 1 15) 2 x + 2 8 x − 18 x = 8 3 Bài 2: Tìm các số nguyên x, y, z thõa: Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 Năm h 2 ọc:20182019
- a) x + y + z + 8 = 2 x − 1 + 4 y − 2 + 6 z − 3 1 b) x − 2 + y + 1995 + z − 1996 = ( x + y + z) 2 c) x + y + z + 4 = 2 x − 2 + 4 y − 3 + 6 z − 5 1 d) x − 5 + y − 2005 + z + 2007 = ( x + y + z ) 2 1 e) x − 2000 + y − 2001 + z − 2002 = ( x + y + z ) − 3000 2 CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN: B.Bài tập luyện tập: x 2x − x Bài 1 Cho biểu thức : A = − với ( x >0 và x ≠ 1) x −1 x − x a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 + 2 2 . a+4 a +4 4−a Bài 2. Cho biểu thức : P = + ( Với a 0 ; a 4 ) a +2 2− a a) Rút gọn biểu thức P; b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. x +1− 2 x x + x Bài 3: Cho biểu thức A = + x −1 x +1 a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa; b)Rút gọn biểu thức A; c)Với giá trị nào của x thì A
- e)Tìm x Z để G nhận giá trị nguyên; f)Chứng minh rằng : Nếu 0
- H = 2054 Bài 1: Cho số x = 3 9 + 4 5 + 3 9 − 4 5 a) Chứng tỏ x là nghiệm của phương trình : x3 − 3x − 18 = 0 b) Tính x ( ) 2018 Bài 2: Cho f ( x) = x 3 + 6 x − 5 Tính f (a ) với a = 3 3 + 17 + 3 3 − 17 Bài 3: Tính giá trị biểu thức P = x 3 − 3 x + 2009 1 Biết x = 3 + 3 4 − 15 4 − 15 Bài 4: Cho x = 3 3 + 2 2 + 3 3 − 2 2 ; y = 3 17 + 12 2 + 3 17 − 12 2 Tính giá trị của biểu thức P = x 3 + y 3 − 3( x + y ) + 1977 Chương II HÀM SỐ HÀM SỐ BẬC NHẤT I. HÀM SỐ: Khái niệm hàm số * Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. * Hàm số có thể cho bởi công thức hoặc cho bởi bảng. II. HÀM SỐ BẬC NHẤT: Kiến thức cơ bản: 3) Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất a) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b (a, b ∈ R và a ≠ 0) b) Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x∈ R. Hàm số đồng biến trên R khi a > 0. Nghịch biến trên R khi a
- 2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép tính. Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = (2 a)x + a . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(3;1), hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao? Bài 4: Cho hai đường thẳng y = mx – 2 ;(m 0) và y = (2 m)x + 4 ; (m 2) . Tìm điều kiện của m để hai đường thẳng trên: a)Song song; b)Cắt nhau . Bài 5: a)Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = 2x + 3+m và y = 3x + 5 m cắt nhau tại một điểm trên trục tung . 1 b)Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với (d’): y = x và cắt trục hoành tại điểm 2 có hoành độ bằng 10. Bài 6: Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d’) : y = 2x và đi qua điểm A(2;7). 1 Bài 8: Cho hai đường thẳng : (d1): y = x + 2 và (d2): y = − x + 2 2 a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b/ Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)? Bài 10: Cho hàm số : y = ax +b a; Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,2) b; Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định Rồi tính độ lớn góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox ? c; Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với đường thẳng y = 4x +3 ? d; Tìm giá trị của m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y = (2m3)x +2 Bài 11: Cho các đường thẳng : (d1) : y = (m21) x + m2 5 ( Với m 1; m 1 ) (d2) : y = x +1 (d3) : y = x +3 a) C/m rằng khi m thay đổi thì d1 luôn đi qua 1điểm cố định . b) C/m rằng khi d1 //d3 thì d1 vuông góc d2 c) Xác định m để 3 đường thẳng d1 ;d2 ;d3 đồng qui Bài 12 : Cho hàm số y = (m + 5)x+ 2m – 10 e) Tìm m để đồ thị đi qua điểm 10 trên trục a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất hoành b) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. f) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 2x 1 c) Tìm m để đồ thị hàm số điqua điểm A(2; 3) g) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm d) Tìm m để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung cố định với mọi m. độ bằng 9. h) Tìm m để khoảng cách từ O tới đồ thị hàm số là lớn nhất Bài 13: Cho đường thẳng y=2mx +3mx (d) . Xác định m để: Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 Năm h 6 ọc:20182019
- a) Đường thẳng d qua gốc toạ độ f) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= 2x – 3 tại một điểm có hoành độ là 2 b) Đường thẳng d song song với đ/thẳng 2y x =5 g) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= x +7 tại một c) Đường thẳng d tạo với Ox một góc nhọn điểm có tung độ y = 4 d) Đường thẳng d tạo với Ox một góc tù h) Đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường Đường thẳng d cắt Ox tại điểm có hoành độ 2 thảng 2x 3y=8 và y= x+1 Bài 14: Cho hàm số y=( 2m3).x+m5 a) Vẽ đồ thị với m=6 e) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành b) Chứng minh họ đường thẳng luôn đi qua một góc 135o điểm cố định khi m thay đổi f) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành c) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với 2 trục toạ một góc 30o , 60o độ một tam giác vuông cân g) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = d) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục 3x4 tại một điểm trên 0y hoành một góc 45o h) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x3 tại một điểm trên 0x Bài 15 Cho hàm số y = (m 2)x + m + 3 a)Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến . b)Tìm điều kiện của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. c)Tìm m để đồ thị hàm số y = x + 2, y = 2x –1 và y = (m 2)x + m + 3 đồng quy. d)Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2 Phần B HÌNH HỌC Chương I. HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG Hệ thức giữa cạnh và đường cao:Hệ thức giữa cạnh và góc: + b 2 a.b , ; c 2 a.c , + a 2 b 2 c 2 + h 2 b , .c , + a b , c , + a.h b.c b 2 b, c 2 c, + 2 .; 2 1 1 1 c c , b b, + 2 = 2 + 2 h b c Tỷ số lượng giác: b c b c sinB = ; co sB = ; tanB = ; cotB = a a c b Tính chất của tỷ số lượng giác: Sin Cos Tanα = Cot β 1/ Nếu 90 0 Thì: Cos Sin Cotα = Tanβ 2/Với nhọn thì 0
- b) Biết AB = 30cm, AH = 24cm. Tính AC, CH, BC, BH. c) Biết AC = 20cm, CH = 16cm. Tính AB, AH, BC, BH. d) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC, AH, BH, CH. e) Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính AC, AB, BC, AH. Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 600 , BC = 20cm. , AB, AC a) Tính C b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, HB, HC. Bài 3. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: a) AB = 6cm, B ? = 400 ? = 350 b) AB = 10cm, C ? = 580 c) BC = 20cm, B d) BC = 82cm, C ? = 42 0 e) BC = 32cm, AC = 20cm f) AB = 18cm, AC = 21cm Bài 4. Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 650; cos 750; sin 700; cos 180; sin 790 Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC có BAC = 35o , AB = 3cm, AC = 8cm. a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Tính góc ABC. `````````````````````````````````````````````````` Bài làm : Chương II. ĐƯỜNG TRÒN: .Sự xác định đường tròn: Muốn xác định được một đường tròn cần biết: + Tâm và bán kính + Hoặc Đường kính( Khi đó tâm là trung điểm của đường kính; bán kính bằng 1/2 đường kính) . + Hoặc Đường tròn đó đi qua 3 điểm không thẳng hàng ( Khi đó tâm là giao điểm của hai đường trung trực của hai đoạn thẳng nối hai trong ba điểm đó; Bán kính là khoảng cách từ giao điểm đến một trong 3 điểm đó) . Tính chất đối xứng: + Đường tròn có 1 tâm đối xứng là tâm của đường tròn. + Bất kì đường kính vào cũng là một trục đối xứng của đường tròn. Các mối quan hệ: 1. Quan hệ giữa đường kính và dây: + Đường kính (hoặc bán kính) Dây Đi qua trung điểm của dây ấy. 2. Quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây: + Hai dây bằng nhau Chúng cách đều tâm. + Dây lớn hơn Dây gần tâm hơn. Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn: + Đường thẳng không cắt đường tròn Không có điểm chung d > R (d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng; R là bán kính của đường tròn). + Đường thẳng cắt đường tròn Có 2 điểm chung d
- Bài 1. Hình bên cho biết AB = CD. Chứng minh rằng: 1. MH = MK. 2. MB= MD . 3. Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân. 4. C/m 4 điểm : O, H, K,M, K cùng thuộc một đường tròn . Bài 2. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm OA. Dây CD vuông góc v C ới OA tại H. a.Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao? M b. Chứng minh các tam giác OAC và CBD là các tam giác đều. A B H I c. C/m : ACB = 90o O d. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D,O, M thẳng hàng. e. Chứng minh đẳng thức CD2 = 4 AH. HB . D f. C/m: HM là tiếp tuyến của đường tròn của đường tròn đường kính OB. Bài 3. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm E trên đoạn OA sao cho AE > EO . Gọi H là trung điểm của AE. Kẻ dây CD vuông góc với OA tại H a. C/m : ACB = 90o b. Tứ giác ACED là hình gì? Tại sao? c. Kéo dài DE cắt BC tại I C/m : HI là tiếp thuyến của đường trong đường kính BE. Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H là trực tâm của tam giác . a) Tính số đo góc ABD b) Tứ giác BHCD là hình gì? Tại sao? c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh 2OM = AH. Bài 5.Cho đường tròn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho MAB = 600 . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H. 1. Tứ giác AMHN là hình gì ? Vì sao ? 2. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM): 3. Chứng minh MN2 = 4 AH .HB . 4. Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó. 5. Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F. Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng. Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường tròn đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Gọi H là giao điểm của BN và CM . a. C/m : A, M, H, N cùng thuộc một đường tròn . Xác định tâm I của đường tròn đó . b. C/m AH ⊥ BC tại E Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 Năm h 9 ọc:20182019
- c. C/m : EA. EH = EB. EC d. C/m : MI và NI là các tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC . e. Hoặc MO là tiếp tuyến của đường tròn I Bài7: Cho nữa đường tròn (O; R) có đường kính AB. tiếp tuyến tại điểm M trên nữa đường tròn lần lượt cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D. a/ Chứng minh : AC + DB = CD. b/ Chứng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R2. c/ OC cắt AM tại E và OD cắt BM tại F. chứng minh : Tứ giác OEMF là hình chữ nhật. OE.OC = OF.OD = R2. EF BD. d/ Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD. e/ AD cắt BC tại N. chứng minh : MM // AC. Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao . Kẻ tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (A; AH) a. C/m BC = BD + CE b. C/m : D, A, E thửng hàng BC c. C/m DE là tiếp tuyến của O; 2 Bài 9 : GT: ∆ABC (AB =AC) AD ⊥ BC; BE ⊥ AC; AH AD BE H O; 2 AH KL: a) E O; 2 AH b) DE là tiếp tuyến của O; 2 BT về Vị trí tương đối của hai đường tròn (Bài 41, 42, 43 (Sgk/ 128 ) Một số câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho : A. x = a 2 B. x 2 = a C. x = 2a D. x = a 2. Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 Năm h 10 ọc:20182019
- Câu 2:. Biểu thức −2a được xá định với giá trị nào của a ? A. a 2 B. a < 2 C. a 0 D. a 0 Câu 3: Căn thức x + 3 xác đinh khi: A. x −3 B. x −3 C. x 3 D. x 3 Câu 4: Căn bậc hai của 16 là : A. −8 B. – 4 C. −4 và 4 D. 8 5 Câu 5: Rút gọn biểu thức được : 80 1 1 A. B. C. 5 D. 25 5 25 Câu 6: Số 9 là căn bậc hai số học của : A. –81 B. 3 và – 3 C. 3 D. 81 Câu 7: 625 bằng: A.–5 B. 5 C. 15 D. 25 Câu 8: Kết quả của biểu thức ( −11) bằng : 2 A.–121 B. .–11 C. 11 D. 121 Câu 9: Nếu x = 9 thì x bằng : 2 A. x = −9 B. x = 3 C. x = 9 D. x = −9 hoặc x = 9 Câu 10: Với a 0 Rút gọn biểu thức 25a − 2a ta được : 2 A. –7 a B. 3a C. 7a D. 24a Câu 11: Nếu x = 4 thì : A. x = −4 B. x = 2 C. x = 4 D. x = 16 Câu 12: Rút gọn biểu thức 2 + 3 8 − 2 18 được : A. 2 B. 2 2 C. 4 2 D. 7 2 Câu 13: Căn bậc ba của –27 bằng : A. – 3 3 3 B. –3 C. 3 D. 3 3 3 Câu 14: 5 là căn bậc ba của số : A. –125 B. – 25 C.25 D. 125 ( 1− 3 ) 2 Câu 15:. Tính được kết quả là : A. 1 − 3 B. ( 1− 3 ) C. 3 − 1 D. 2 Câu 16:. Rút gọn 81a 2 ta được : A. 9a B. −9a C. 9 a D. 81a Câu 17. Nếu 3 x = −2 thì x bằng : 2 A. −64 B. −16 C. 16 D. 64 Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 x−2 A. y = 3( x + 1) B. y = 3 x + 1 C. y = x 2 − 2 D. y = 3 x+3 Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A. y = ( 2 − 3 x− 2 ) B. y = ( ) 2 −1 x +1 −1 C. y = x−2 D. y = mx + 2 , với m là một số tùy ý . 3 Câu 20. Hàm số y = (a − 1) x + a cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, khi a bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D. −2 Câu 21. Hệ số góc của đường thẳng y = 2 − 3x là : −3 2 A. −3 B. C. D. 2 2 3 Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 Năm h 11 ọc:20182019
- Câu 22. Trong các đường thẳng sau , đường thẳng nào cắt đường thẳng y = −2 x + 3 tại một điểm trên trục tung ? A. y = 3 − 2 x B. y = 3x + 3 1 C. y = x 2 + 1 D. y = 3 − 2 x 2 Câu 23. Cho hai hàm số y = (2m − 1) x − 2 và y = −3 x − 2 . Với giá trị nào của m thì hai đồ thị hàm số trên song song với nhau ? A. m = −2 B. m = −1 C. m = 2 D. Không có m thỏa mãn Câu 24 : Hàm số y = (m − 1) x − 2 đồng biến khi : A. m > 1 B. m 1 C. m = 1 D. m
- 1 Câu 35: Nếu sin α = thì : 2 1 1 3 3 A. co s α = B. co s α = C. co s α = D. co s α = 4 2 2 4 Hãy trả lời câu 4,5,6 bằng cách sử dụng hình 2: Hình 2 Câu 36 : Độ dài x ở hình vẽ trên là A. 2 6 B. 4 2 C. 4 3 D. 4 6 Câu 37 : Độ dài y ở hình vẽ trên là A. 2 6 B. 4 2 C. 4 3 D. 4 6 Câu 38 : Độ dài z ở hình vẽ trên là A. 2 6 B. 4 2 C. 4 3 D. 4 6 Hãy trả lời câu 7, 8, 9 bằng cách sử dụng hình 3: Hình 3 Câu 39 : sin B bằng : 3 4 3 4 A. B. C. D. 5 5 4 3 Câu 40 : co s B bằng : 3 4 3 4 A. B. C. D. 5 5 4 3 Câu 41 : tan B bằng : 3 4 3 4 A. B. C. D. 5 5 4 3 Câu 42 : sin 23o bằng : A. co s 67o B. sin 67o C. tan 67 o D. cot 67 o Câu 43: tan 51o bằng : A. co s 39o B. sin 39o C. tan 39o D. cot 39o Câu 44 : Nếu tan α = 2 thì co t α bằng : A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 45. Tâm một đường tròn ngoại tiếp một tam giác nằm ở đâu ? A. Luôn nằmm bên trong tam giác . B. Luôn nằm bên ngoài tam giác . C. Luôn nằm trên một cạnh của tam giác . D. Có thể nằm trong, nằm ngoài hoặc nằm trên cạnh của tam giác . Câu 46. Đường tròn là hình có : A. Một tâm đối xứng và một trục đối xứng . B. Một tâm đối xứng và vô số trục đối xứng . C. Vô số tâm đối xứng và một trục đối xứng . Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 Năm h 13 ọc:20182019
- D. Vô số tâm đối xứng và vô số trục đối xứng . Câu 47. Cho một đường tròn (O; 5cm) và một dây cung của (O) cách tâm O một khoảng bằng 3 cm. Độ dài của dây cung này là : A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm Câu 48. Cho điểm M nằm ngoài (O; 6cm) và OM = 10 cm. Vẽ tiếp tuyến MN với (O) , với N là tiếp điểm . Độ dài đoạn thẳng MN là : A. 4cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 49: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 4) . Vị trí tương đối của đường tròn (A ; 3 cm) và trục Ox là : A. cắt nhau tại hai điểm. B. tiếp xúc . C. không giao nhau . Câu 50 Cho tam giác ABC vuông t : ại A. Kẻ đường tròn đường kính AC. Vị trí tương đối của AB với đường tròn đường kính AC là : A. cắt nhau tại hai điểm. B. tiếp xúc . C. không giao nhau . Câu 51 : Cho (O ; 5 cm) . Trên tiếp tuyến xAy (A là tiếp điểm) lấy điểm B sao cho OB = 10 cm. Số đo các góc của tam giác OAB là : A. A = 90o ; B =O = 45o B. A = 90o ; B = 60o , O = 30o A. A = 90o ; B = 30o , O = 60o B. A = 60o ; B = 30o , O = 60o Câu 52: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A của (O) , trong đó B, C là hai tiếp điểm . Tính số đo góc BOC biết BOC = 50o : A. 40o B. 130o C. 140o D. 150o Câu 53: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. Mỗi tam giác có một đường tròn nội tiếp và một đường tròn bàng tiếp . B. Mỗi tam giác có một đường tròn nội tiếp và hai đường tròn bàng tiếp . C. Mỗi tam giác có một đường tròn nội tiếp và ba đường tròn bàng tiếp . D. Mỗi tam giác có ba đường tròn nội tiếp và ba đường tròn bàng tiếp . Câu 54: Cho (O; 6 cm) và một đường thẳng a . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường thẳng a . Nếu OH = 3cm thì : A. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O). C. Đường thẳng a cắt đường tròn (O) tại 2 điểm. B. Đường thẳng a không đường tròn (O). Câu 55: Cho (O; 6 cm) và một đường thẳng a . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường thẳng a . Nếu OH = 6cm thì : A. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O). C. Đường thẳng a cắt đường tròn (O) tại 2 điểm. B. Đường thẳng a không cắt đường tròn (O). Câu 56: Cho AB, CD là hai dây của đường tròn (O) sao cho AB > CD. Khi đó , Dây nào gần tâm O hơn ? A. Dây AB gần tâm O hơn . B. Dây CD gần tâm O hơn . Câu 57: Cho AB, CD là hai dây của đường tròn (O) , OH, OK lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD , biết OH
- AC Câu 59: Cho đường tròn tâm O; , kẻ dây BD vuông góc với AC tại trung điểm I cỉa OC. 2 Tam giác ABD là tam giác gì ? A. Tam giác cân B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông cân . D. Tam giác vuông Câu 60: Cho đường tròn tâm ( O; R ) , AC là đường kính . Kẻ dây BD vuông góc với AC tại trung điểm I cỉa OC. Tính độ dài BD theo R. R 3 R 2 A. BD = B. BD = C. BD = R 2 D. BD = R 3 2 2 AB Câu 61: Cho đường tròn tâm O; , kẻ dây CD vuông góc với AB tại trung điểm I . Khi đó : 2 A. CD là đường trung trực của dây AB B. AB là đường trung trực của dây CD Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9 Năm h 15 ọc:20182019
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn