intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiwuxian Weiwuxian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em hệ thống kiến thức đã học để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời giúp quý thầy cô có thêm kinh nghiệm biên soạn đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 9 Phần A­ Đại số Chương I  CĂN BẬC HAI ­ CĂN BẬC BA A ­ LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ: 1) Định nghĩa, tính chất căn bậc hai a) Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho  x 2 = a   Mỗi số dương có đúng  2 căn bậc hai  Ví dụ : Số 9 có hai căn bậc hai là :  3  và   −3   b) Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. x     0 c) Với a ≥  0 ta có x = a  ⇔  2 x2 a   a d) Với hai số a và b không âm, ta có: a  0) 4.  A 2 B = A B   (B ≥  0) B B 5.  A B = A 2 B   (A ≥  0, B ≥  0)        A B = − A 2 B    (A  0) 9. C = C ( Am B ) (A, B ≥  0, A ≠  B) B B A B A−B  Bài tập:    Tìm điều kiện xác định:   Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định: 4 5 1)  2x 3 3) 1 x 2   5)  7)  2 x 3 x 6 2 3 3 2)  3x 4 4)      6)  8)  x2 1 2x 3x 5  Rút gọn biểu thức   Bài 1  1)  12 5 3 48 2)  5 5 20 3 45  3)  2 32 4 8 5 18 4)  3 12 4 27 5 48 5)  12 75 27  6)  2 18 7 2 162 1 1  7)  3 20 2 45 4 5 8)  ( 2 2) 2 2 2 9)  5 1 5 1 1 1 2 2 2 2 10)  11)  12)  5 2 5 2 4 3 2 4 3 2 1 2  13)  ( 28 2 14 7) 7 7 8 14)  ( 14 3 2 ) 2 6 28  15)  ( 6 5)2 120 16)  (2 3 3 2 ) 2 2 6 3 24  17)  (1 2)2 ( 2 3) 2 18)  ( 3 2) 2 ( 3 1) 2 Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9                                                                                                                     Năm h 1 ọc:2018­2019
  2.  19)  ( 5 3) 2 ( 5 2) 2 20)  ( 19 3)( 19 3) 25 16 196  21)  . .   22)  252 − 242   81 49 9 1652 − 1242 23)    21)  4 x ( x 12) 2 ( x 2) 164 7 5 7 5 22)   23)  x 2 y (x2 4 xy 4 y 2 )2 (x 2 y) 7 5 7 5 Bài 2 2 2 2 2 2 1) 3 2 3 2                 2) 2 3 2 3          3) 5 3 2 5 3                     4) 8 2 15  ­  8 2 15                 5) 5 2 6  +  8 2 15                  6) 5 5 15 − 5 4 2 3 4 2 3 7)    3 2 2 3 8 1− 3 1 1 1 1 8)  + + + ... +   1+ 2 2+ 3 3+ 4 2018 + 2019 1 1 1 1 9)  + + + ... + 2 1 +1 2 3 2 + 2 3 4 3 + 3 4 2019 2018 + 2018 2019 Dạng : So sánh  Bài 1:    2 3   và  15   Bài 2: a) Cho hai số dương a và b . CMR :  a + b 2 a.b   2019 2018 b) Áp dụng câu a để só sánh     +   và  2018 + 2019   2018 2019  Giải phương trình: Phương pháp: A=0 A2 = B 2 A= B;                                       A + B = 0 B=0 A 0 (hay B 0) B 0   A= B   A=B A=B A = B2   Chú ý:     |A|=B ;    |A|=A khi A ≥ 0;  |a|=­A khi A≤ 0. Bài 1. Giải các phương trình sau:      1)  2 x 1 5 2)  x 5 3 3)  9( x 1) 21 4)  2 x 50 0 5)  3 x 2 12 0 6)  ( x 3) 2 9 7)  4 x 2 4x 1 6 8)  (2 x 1) 2 3 9)  4 x 2 6 10)  4(1 x) 2 6 0  11)  3 x 1 2 12)  3 3 2 x 2 1 1 13)  x + 2 9 x − 25 x = 30 14)  2 x − 1 + 2 18 x − 9 − 50 x − 25 = 10 5 5 1 15)  2 x + 2 8 x − 18 x = 8 3 Bài 2: Tìm các số nguyên x, y, z thõa:  Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9                                                                                                                     Năm h 2 ọc:2018­2019
  3. a)  x + y + z + 8 = 2 x − 1 + 4 y − 2 + 6 z − 3   1 b)  x − 2 + y + 1995 + z − 1996 = ( x + y + z) 2 c)   x + y + z + 4 = 2 x − 2 + 4 y − 3 + 6 z − 5 1 d)  x − 5 + y − 2005 + z + 2007 = ( x + y + z ) 2 1 e)   x − 2000 + y − 2001 + z − 2002 = ( x + y + z ) − 3000 2 CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:  B.Bài tập luyện tập: x 2x − x Bài 1    Cho biểu thức :   A =  −  với ( x >0 và x ≠ 1) x −1 x − x a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại  x = 3 + 2 2 . a+4 a +4 4−a Bài 2.      Cho biểu thức : P =  +  ( Với a   0 ; a   4 )  a +2 2− a a) Rút gọn biểu thức P; b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. x +1− 2 x x + x Bài 3: Cho biểu thức A = + x −1 x +1 a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa; b)Rút gọn biểu thức A; c)Với giá trị nào của x thì A
  4. e)Tìm x   Z để G nhận giá trị nguyên; f)Chứng minh rằng : Nếu 0 
  5. H = 2054 Bài 1:  Cho số  x = 3 9 + 4 5 + 3 9 − 4 5 a) Chứng tỏ x là nghiệm của phương trình :  x3 − 3x − 18 = 0 b) Tính x ( ) 2018 Bài 2:  Cho  f ( x) = x 3 + 6 x − 5 Tính  f (a )  với   a = 3 3 + 17 + 3 3 − 17 Bài 3:  Tính giá trị biểu thức   P = x 3 − 3 x + 2009   1 Biết   x = 3 + 3 4 − 15   4 − 15 Bài 4:  Cho  x = 3 3 + 2 2 + 3 3 − 2 2  ;  y = 3 17 + 12 2 + 3 17 − 12 2 Tính giá trị của biểu thức   P = x 3 + y 3 − 3( x + y ) + 1977     Chương II   HÀM SỐ ­ HÀM SỐ BẬC NHẤT I. HÀM SỐ:  Khái niệm hàm số * Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một  giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số. * Hàm số có thể cho bởi công thức hoặc cho bởi bảng. II. HÀM SỐ BẬC NHẤT:  Kiến thức cơ bản: 3) Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất a) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b (a, b ∈ R và a ≠  0) b) Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị  x∈ R.      Hàm số đồng biến trên R khi a > 0. Nghịch biến trên R khi a 
  6. 2) Với m =  – 1 , vẽ (d1) và  (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai  đường thẳng (d1) và  (d2) bằng phép tính. Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = (2 ­ a)x + a . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(3;1), hàm  số đồng  biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao?  Bài 4: Cho hai đường thẳng y = mx – 2 ;(m 0) và y = (2 ­ m)x + 4 ; (m 2) . Tìm điều kiện của m để  hai đường thẳng trên: a)Song song; b)Cắt nhau . Bài 5: a)Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = 2x + 3+m và y = 3x + 5­ m cắt nhau tại  một  điểm trên trục tung . 1 b)Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với  (d’): y =  x  và cắt trục hoành tại điểm  2 có hoành độ bằng 10. Bài 6: Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) song song với (d’) : y = ­ 2x và đi qua điểm A(2;7). 1 Bài 8: Cho hai đường thẳng : (d1): y =  x + 2  và (d2): y =  − x + 2 2 a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b/ Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2) Tính  chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)? Bài 10: Cho hàm số :  y = ax +b  a; Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với y = 2x +3 và đi qua điểm A(1,­2) b; Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định ­ Rồi tính độ lớn góc   tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox ? c; Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với đường thẳng y = ­ 4x +3 ? d; Tìm giá trị của m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y = (2m­3)x +2 Bài 11: Cho các đường thẳng : (d1) : y = (m2­1) x + m2 ­5  ( Với m  1; m  ­1 ) (d2) : y =  x +1  (d3) : y = ­x +3  a) C/m rằng khi m thay đổi thì d1  luôn đi qua 1điểm cố định . b) C/m rằng khi d1  //d3  thì d1 vuông góc d2  c) Xác định m để 3 đường thẳng d1 ;d2 ;d3 đồng qui  Bài 12 : Cho hàm số y = (m + 5)x+ 2m – 10    e) Tìm m để đồ thị đi qua điểm 10 trên trục  a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất hoành  b) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. f) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị  hàm số y = 2x ­1 c) Tìm m để đồ thị hàm số điqua điểm A(2; 3) g) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm  d) Tìm m để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung  cố định với mọi m. độ bằng 9. h) Tìm m để khoảng cách từ O tới đồ thị hàm  số là lớn nhất Bài 13: Cho đường thẳng  y=2mx +3­m­x   (d) . Xác định m để: Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9                                                                                                                     Năm h 6 ọc:2018­2019
  7. a) Đường thẳng d qua gốc toạ độ  f) Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= 2x – 3 tại một  điểm có hoành độ là 2 b) Đường thẳng d song song với đ/thẳng 2y­ x =5 g) Đường thẳng d cắt đồ  thị  Hs y= ­x +7 tại một   c) Đường thẳng d tạo với Ox một góc nhọn điểm có tung độ y = 4 d) Đường thẳng d tạo với Ox một góc tù h) Đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường  Đường thẳng d cắt Ox tại điểm có hoành độ 2  thảng 2x ­3y=­8 và y= ­x+1 Bài 14: Cho hàm số y=( 2m­3).x+m­5 a) Vẽ đồ thị với m=6 e) Tìm m để  đồ  thị  hàm số  tạo với  trục hoành  b) Chứng minh họ  đường thẳng luôn đi qua  một góc 135o điểm cố định khi m thay đổi f) Tìm m để  đồ  thị  hàm số  tạo với  trục hoành  c) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với 2 trục toạ  một góc 30o  , 60o độ một tam giác vuông cân g) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y =  d) Tìm   m   để   đồ   thị   hàm   số   tạo   với     trục  3x­4 tại một điểm trên 0y  hoành một góc 45o h) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y =  ­x­3 tại một điểm trên 0x  Bài 15  Cho hàm số  y = (m ­2)x + m + 3 a)Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến . b)Tìm điều kiện của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. c)Tìm m để đồ thị hàm số y = ­x + 2, y = 2x –1 và y = (m ­ 2)x + m + 3 đồng quy.       d)Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2  Phần B ­ HÌNH HỌC Chương I. HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG  Hệ thức giữa cạnh và đường cao:Hệ thức giữa cạnh và góc: + b 2 a.b , ; c 2 a.c ,     +   a 2 b 2 c 2    +  h 2 b , .c ,                   +  a b , c ,                 +  a.h b.c b 2 b, c 2 c, +    2 .; 2 1 1 1 c c , b b, +  2 = 2 + 2             h b c Tỷ số lượng giác:          b c b c sinB =  ;  co sB = ;  tanB = ;  cotB = a a c b Tính chất của tỷ số lượng giác: Sin Cos Tanα = Cot β 1/ Nếu  90 0  Thì:                                  Cos Sin Cotα = Tanβ 2/Với   nhọn thì 0 
  8. b) Biết AB = 30cm, AH = 24cm. Tính AC, CH, BC, BH. c) Biết AC = 20cm, CH = 16cm. Tính AB, AH, BC, BH. d) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC, AH, BH, CH. e) Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính AC, AB, BC, AH. Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có  B  = 600 , BC = 20cm.   , AB, AC  a) Tính    C b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, HB, HC.  Bài 3. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết: a) AB = 6cm, B ? = 400 ? = 350 b) AB = 10cm, C ? = 580 c) BC = 20cm, B d) BC = 82cm,  C ? = 42 0 e) BC = 32cm, AC = 20cm f) AB = 18cm, AC = 21cm Bài 4. Không sử dụng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:  sin 650; cos 750; sin 700; cos 180; sin 790 Bài 5: (2  điểm)  Cho tam giác ABC có  BAC = 35o ,  AB = 3cm,   AC = 8cm. a. Tính diện tích tam giác ABC.  b. Tính góc ABC.  `````````````````````````````````````````````````` Bài làm :  Chương II. ĐƯỜNG TRÒN:   .Sự xác định đường tròn:  Muốn xác định được một đường tròn cần biết: + Tâm và bán kính + Hoặc Đường kính( Khi đó tâm là trung điểm của đường kính; bán kính bằng 1/2 đường kính) . + Hoặc Đường tròn đó đi qua 3 điểm không thẳng hàng ( Khi đó tâm là giao điểm của hai đường trung  trực của hai đoạn thẳng nối hai trong ba điểm đó; Bán kính là khoảng cách từ giao điểm đến một  trong 3 điểm đó) .   Tính chất đối xứng: + Đường tròn có 1 tâm đối xứng là tâm của đường tròn. + Bất kì đường kính vào cũng là một trục đối xứng của đường tròn.   Các mối quan hệ: 1. Quan hệ giữa đường kính và dây: + Đường kính (hoặc bán kính)   Dây   Đi qua trung điểm của dây ấy. 2. Quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây: + Hai dây bằng nhau  Chúng cách đều tâm. + Dây lớn hơn  Dây gần tâm hơn.  Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn: + Đường thẳng không cắt đường tròn  Không có điểm chung  d > R (d là khoảng cách từ tâm đến  đường thẳng; R là bán kính của đường tròn). + Đường thẳng cắt đường tròn  Có 2 điểm chung  d 
  9. Bài 1.  Hình bên cho biết AB = CD. Chứng minh rằng: 1. MH = MK. 2. MB= MD . 3. Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân. 4. C/m 4 điểm : O, H, K,M, K cùng thuộc một đường tròn . Bài 2. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm OA. Dây CD vuông góc v C ới OA tại  H. a.Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao? M b. Chứng minh các tam giác OAC và CBD là các tam giác đều. A B H I c. C/m :  ACB = 90o   O d. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D,O, M thẳng hàng. e. Chứng minh đẳng thức CD2 = 4 AH. HB . D f. C/m: HM là tiếp tuyến của đường tròn của đường tròn đường kính OB.  Bài 3. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm E trên đoạn OA sao cho AE > EO .  Gọi H là trung điểm của AE.  Kẻ dây CD vuông góc với OA tại H a. C/m :  ACB = 90o   b. Tứ giác ACED là hình gì? Tại sao? c. Kéo dài DE cắt BC tại I  C/m : HI là tiếp thuyến của đường trong đường kính BE. Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Gọi H là trực tâm của tam  giác . a) Tính số đo góc ABD b) Tứ giác BHCD là hình gì? Tại sao? c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh 2OM = AH. Bài 5.Cho  đường tròn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho  MAB  = 600 . Kẻ  dây MN vuông góc với AB tại H. 1. Tứ giác AMHN là hình gì ? Vì sao ?  2. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):            3. Chứng minh MN2 = 4 AH .HB . 4. Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều  và điểm O là trọng tâm của nó. 5. Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F. Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng.   Bài 6:      Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường tròn đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Gọi H là giao điểm của BN và CM . a. C/m : A, M, H, N cùng thuộc một đường tròn . Xác định tâm I của đường tròn đó .  b. C/m  AH ⊥ BC  tại E Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9                                                                                                                     Năm h 9 ọc:2018­2019
  10. c. C/m : EA. EH = EB. EC d. C/m : MI và NI là các tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC .  e. Hoặc MO là tiếp tuyến của đường tròn I Bài7: Cho nữa đường tròn (O; R) có đường kính AB. tiếp tuyến tại điểm M trên nữa đường tròn lần  lượt cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D. a/ Chứng minh : AC + DB = CD. b/ Chứng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R2. c/ OC cắt AM tại E và OD cắt BM tại F. chứng minh : ­ Tứ giác OEMF là hình chữ nhật. ­ OE.OC = OF.OD = R2. ­ EF    BD. d/ Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD. e/ AD cắt BC tại N. chứng minh : MM // AC. Bài 8:  Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao . Kẻ tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (A;  AH) a. C/m BC = BD + CE b. C/m : D, A, E thửng hàng  BC c. C/m DE là tiếp tuyến của  O;   2  Bài 9      :  GT:   ∆ABC  (AB =AC)    AD ⊥ BC;  BE ⊥  AC;  AH          AD  BE  H  O; 2 AH KL: a) E  O; 2 AH       b) DE là tiếp tuyến của O; 2 BT về Vị trí tương đối của hai đường tròn (Bài 41, 42, 43 (Sgk/ 128 )  Một số câu hỏi trắc nghiệm  Câu 1 : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho :  A.  x = a 2   B.  x 2 = a C.   x = 2a   D.  x = a  2. Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9                                                                                                                     Năm h 10 ọc:2018­2019
  11. Câu 2:. Biểu thức  −2a  được xá định với giá trị nào của a ? A.  a 2   B.  a < 2 C.  a 0   D.  a 0 Câu 3:  Căn thức   x + 3   xác đinh khi: A.  x −3   B.  x −3 C.  x 3 D.  x 3 Câu 4: Căn bậc hai của 16 là : A.  −8   B. – 4  C.  −4  và 4 D. 8 5 Câu 5:   Rút gọn biểu thức   được : 80 1 1 A.   B.    C. 5 D. 25 5 25 Câu 6: Số 9 là căn bậc hai số học của  : A. –81  B. 3 và – 3  C. 3 D. 81 Câu 7:    625   bằng: A.–5  B. 5   C. 15 D. 25 Câu 8:  Kết quả của biểu thức  ( −11)   bằng   : 2 A.–121  B. .–11  C. 11 D. 121 Câu 9:    Nếu  x = 9  thì x bằng : 2 A.  x = −9   B.  x = 3 C.  x = 9 D.  x = −9  hoặc  x = 9 Câu 10: Với   a 0   Rút gọn biểu thức   25a − 2a   ta được    : 2 A. –7 a   B.  3a   C. 7a D. 24a Câu 11:    Nếu  x = 4  thì : A.  x = −4   B.  x = 2 C.  x = 4 D.  x = 16 Câu 12:   Rút gọn biểu thức  2 + 3 8 − 2 18  được : A.  2    B.  2 2   C.  4 2 D.  7 2 Câu 13:   Căn bậc ba của –27  bằng  : A. – 3 3 3   B. –3 C.  3 D.  3 3 3 Câu  14:    5 là căn bậc ba của số  : A.  –125  B.  – 25 C.25 D. 125 ( 1− 3 ) 2 Câu 15:. Tính   được kết quả là : A.   1 − 3   B.  ( 1− 3 )   C.  3 − 1   D. 2   Câu 16:. Rút gọn  81a 2  ta được : A.  9a   B.  −9a C.  9 a D. 81a Câu 17. Nếu  3 x = −2  thì   x   bằng :  2 A.   −64   B.  −16 C. 16 D.  64 Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 x−2 A.  y = 3( x + 1)   B.  y = 3 x + 1 C.  y = x 2 − 2 D.  y =   3 x+3 Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A.  y = ( 2 − 3 x− 2  ) B.  y = ( ) 2 −1 x +1 −1 C.  y = x−2 D.  y = mx + 2  , với m là một số tùy ý . 3 Câu 20. Hàm số  y = (a − 1) x + a   cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, khi  a   bằng :  A.  1   B.  2 C.   3   D.  −2   Câu 21. Hệ số góc của đường thẳng  y = 2 − 3x  là : −3 2 A.  −3   B.  C.     D.  2   2 3 Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9                                                                                                                     Năm h 11 ọc:2018­2019
  12. Câu 22. Trong các đường thẳng sau , đường thẳng nào cắt đường thẳng  y = −2 x + 3 tại một điểm trên  trục tung ? A.  y = 3 − 2 x   B.  y = 3x + 3 1 C.  y = x 2 + 1 D.  y = 3 − 2 x   2 Câu 23. Cho hai hàm số  y = (2m − 1) x − 2  và  y = −3 x − 2  . Với giá trị nào của m thì hai đồ thị hàm số  trên song song với nhau ? A.  m = −2   B.  m = −1 C.  m = 2 D. Không có  m   thỏa mãn   Câu 24    :   Hàm số  y = (m − 1) x − 2  đồng biến khi :  A.  m > 1   B.  m 1 C.  m = 1 D.  m
  13. 1 Câu 35:  Nếu  sin α =  thì : 2 1 1 3 3 A.   co s α = B.  co s α = C.  co s α =   D.  co s α =   4 2 2 4 Hãy trả lời câu 4,5,6 bằng cách sử dụng hình 2:  Hình 2  Câu 36   :  Độ dài  x  ở hình vẽ trên là  A.  2 6  B.  4 2 C.  4 3 D.  4 6  Câu 37   :  Độ dài  y  ở hình vẽ trên là  A.  2 6  B.  4 2 C.  4 3 D.  4 6  Câu 38   :  Độ dài  z  ở hình vẽ trên là  A.  2 6  B.  4 2 C.  4 3 D.  4 6 Hãy trả lời câu 7, 8, 9  bằng cách sử dụng hình 3:  Hình 3  Câu 39   :    sin B    bằng :  3 4 3 4 A.     B.   C.   D.  5 5 4 3  Câu 40   :    co s B    bằng :  3 4 3 4 A.     B.   C.   D.  5 5 4 3  Câu 41   :    tan B    bằng :  3 4 3 4 A.     B.   C.   D.  5 5 4 3  Câu 42   :   sin 23o   bằng :  A. co s 67o  B.  sin 67o C.  tan 67 o D.  cot 67 o Câu 43:   tan 51o   bằng :  A. co s 39o  B.  sin 39o C.  tan 39o D.  cot 39o  Câu 44   :  Nếu  tan α = 2  thì   co t α  bằng :  A. 0,5    B.  1 C. 2 D. 4 Câu 45. Tâm một đường tròn ngoại tiếp một tam giác nằm ở đâu ? A. Luôn nằmm bên trong tam giác . B. Luôn nằm bên ngoài tam giác . C. Luôn nằm trên một cạnh của tam giác . D. Có thể nằm trong, nằm ngoài hoặc nằm trên cạnh của tam giác . Câu 46. Đường tròn là hình có : A. Một tâm đối xứng và một trục đối xứng .  B.  Một tâm đối xứng và vô số  trục đối xứng .  C. Vô số tâm đối xứng và một trục đối xứng .  Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9                                                                                                                     Năm h 13 ọc:2018­2019
  14. D. Vô số  tâm đối xứng và vô số trục đối xứng .  Câu 47. Cho một đường tròn (O; 5cm) và một dây cung của (O) cách tâm O một khoảng bằng 3 cm.  Độ dài của dây cung này là :  A.  2cm   B.  4cm C.   6cm   D.  8cm   Câu 48. Cho điểm M nằm ngoài (O; 6cm) và OM = 10 cm. Vẽ tiếp tuyến MN với (O) , với N là tiếp  điểm . Độ dài đoạn thẳng MN là :  A.  4cm   B.  8cm C.   10cm   D.  12cm   Câu 49: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 4) . Vị trí tương đối của đường tròn  (A ; 3 cm) và  trục Ox là : A. cắt nhau tại hai điểm. B. tiếp xúc . C. không giao nhau .  Câu 50       Cho tam giác ABC vuông t :  ại A. Kẻ đường tròn đường kính AC. Vị trí tương đối của AB  với đường tròn đường kính AC là  : A. cắt nhau tại hai điểm. B. tiếp xúc . C. không giao nhau . Câu 51 : Cho (O ; 5 cm) . Trên tiếp tuyến xAy (A là tiếp điểm) lấy điểm B sao cho OB = 10 cm. Số đo  các góc của tam giác OAB là :  A.  A = 90o  ;  B  =O = 45o   B.  A = 90o  ;  B  = 60o ,  O  = 30o A.  A = 90o  ;  B  = 30o ,  O  = 60o B.  A = 60o  ;  B  = 30o ,  O  = 60o Câu 52: Cho AB và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A của (O) , trong đó B, C là hai tiếp điểm .  Tính số đo góc BOC biết  BOC = 50o  : A.   40o    B.   130o C.  140o D.  150o  Câu 53:     Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. Mỗi tam giác có một đường tròn nội tiếp và một đường tròn bàng tiếp . B. Mỗi tam giác có một đường tròn nội tiếp và hai đường tròn bàng tiếp . C. Mỗi tam giác có một đường tròn nội tiếp và ba đường tròn bàng tiếp . D. Mỗi tam giác có ba đường tròn nội tiếp và ba đường tròn bàng tiếp . Câu 54: Cho (O; 6 cm) và một đường thẳng a . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường  thẳng a .  Nếu OH = 3cm thì : A. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O).            C.   Đường thẳng a cắt đường tròn (O) tại 2  điểm. B. Đường thẳng a không đường tròn (O).  Câu 55: Cho (O; 6 cm) và một đường thẳng a . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường  thẳng a .  Nếu OH = 6cm thì : A. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O).            C.   Đường thẳng a cắt đường tròn (O) tại 2  điểm. B. Đường thẳng a không cắt đường tròn (O).  Câu 56: Cho AB, CD là hai dây của đường tròn (O) sao cho AB > CD. Khi đó , Dây nào gần tâm O hơn  ? A. Dây AB gần tâm O hơn . B. Dây CD gần tâm O hơn . Câu 57: Cho AB, CD là hai dây của đường tròn (O) , OH, OK lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến  dây  AB, CD , biết OH 
  15. AC Câu 59: Cho đường tròn tâm  O;  , kẻ dây BD vuông góc với AC tại trung điểm I cỉa OC.  2 Tam giác ABD là tam giác gì ?  A. Tam giác cân                 B. Tam giác đều.                 C. Tam giác vuông cân .           D. Tam  giác  vuông  Câu 60: Cho đường tròn tâm  ( O; R )  , AC là đường kính  . Kẻ dây BD vuông góc với AC tại trung điểm I cỉa OC. Tính độ dài BD theo R. R 3 R 2 A.  BD =       B.   BD = C.   BD = R 2    D.  BD = R 3 2 2 AB Câu 61: Cho đường tròn tâm  O;  , kẻ dây CD vuông góc với AB tại trung điểm I . Khi đó :  2 A. CD là đường trung trực của dây AB                              B. AB là đường trung trực của dây CD  Đề cương ôn tập HKI môn toán lớp 9                                                                                                                     Năm h 15 ọc:2018­2019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2