Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
lượt xem 4
download
“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện nâng cao kiến thức môn Toán, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình học kì 1 lớp 10. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 20222023 TOÁN 10 A.TRẮC NGHIỆM I. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Câu 1. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phủ định của mệnh đề là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số nguyên tố” là: A. không là số nguyên tố. B. là hợp số. C. là hợp số. D. là số thực. Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là: A. Tồn tại sao cho . B. Tồn tại sao cho . C. Tồn tại sao cho . D. Tồn tại sao cho . Câu 5. Cho mệnh đề “” Mệnh đề phủ định của là: A. . B. . C. Không tồn tại. D. . Câu 6. Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây: A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Câu 7. Cho hai tập hợp: X = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} và Y = {2 ; 7 ; 4 ; 5}. Tính X Y? A. {1; 2; 3 ; 4} B. {2 ; 4 ; 5} C. {1 ; 3 ; 5 ; 7} D. {1 ; 3} Câu 8. Cho hai tập hợp: X = {1 ; 3 ; 5} và Y = {2 ; 4 ; 6 ; 8}. Tính X Y? A. {0} B. { } C. D. {1; 3; 5} A = ( − ; −2] B = [ 3; + ) C = ( 0; 4 ) . (A B) C Câu 9. Cho , , Khi đó tập là: [ 3; 4] . (− ; −2 ] ( 3; + ) . [ 3; 4 ) . (− ; −2 ) [ 3; + ) . A. B. C. D. A = [ −4;7 ] B = ( − ; −2 ) ( 3; + ) A B Câu 10. Cho , . Khi đó : [ −4; −2 ) ( 3;7 ] . [ −4; −2 ) ( 3;7 ) . (− ; 2] ( 3; + ) . (− ; −2 ) [ 3; + ) . A. B. C. D. 1
- A = [ 1; 4] ; B = ( 2;6 ) ; C = ( 1; 2 ) . A B C: Câu 11. Cho Tìm [ 0; 4] . [ 5; + ) . (− ;1) . . A. B. C. D. A = [ −3; 2 ) Cᄀ A Câu 12. Cho . Tập hợp là : (− ; −3) . ( 3; + ) . [ 2; + ) . (− ; −3 ) [ 2; + ) . A. B. C. D. 4 (− ;9a ) ;+ a 3. A. B. C. D. Câu 15. Cho hai tập hợp và Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để A. B. C. D. Câu 16. Cho số thực và hai tập hợp , . Tìm để . A. B. C. D. Câu 17. Cho mệnh đề “” Mệnh đề phủ định của là: A. . B.. C. Không tồn tại. D.. Câu 18. Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là: A. Tồn tại sao cho . B. Tồn tại sao cho . C. Tồn tại sao cho . D. Tồn tại sao cho . Câu 19. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số nguyên tố” là : A. không là số nguyên tố. B.là hợp số. C. là hợp số. D.là số thực. Câu 20. Phủ định của mệnh đề là: A. . B.. C. . D.. Câu 21. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: A. . B.. C. . D.. Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. không chia hết cho . B.. C. . D. chia hết cho . 2
- Câu 23. Với giá trị thực nào của mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng: A.. B.. C. . D. . Câu 24. Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. . B.. C. . D. . Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.. B.. C. . D. . Câu 26. Cho biết là một phần tử của tập hợp , xét các mệnh đề sau: . ... Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 27. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ là một số tự nhiên”. A.. B.. C. . D. . Câu 28. Cho mệnh đề . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề ? A. . B.. C.. D.. Câu 29. Cho mệnh đề . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề và xét tính đúng sai của nó. A. . Đây là mệnh đề đúng. B. . Đây là mệnh đề đúng. C. . Đây là mệnh đề đúng. D. . Đây là mệnh đề sai. Câu 30. Cho . Tập có bao nhiêu tập con có phần tử? A. . B.. C. . D. . Câu 31. Cho tập hợp . Câu nào sau đây đúng? A. Số tập con của là . B. Số tập con của gồm có phần tử là . C. Số tập con của chứa số là . D. Số tập con của gồm có phần tử là . Câu 32. Cách viết nào sau đây là đúng: A. . B.. C.. D.. Câu 33. Cho tập . Tập C là tập nào sau đây: A. . B. . C. . D. . Câu 34. Cho tập hợp . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng. A. . B. . C. . D. . Câu 35. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp . A. . B. . C.. D. . Câu 36. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 37. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 38. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp : A. B. C. D. Câu 39. Cho hai tập hợp . Tìm . 3
- A. B. C. D. Câu 40. Cho hai tập hợp ; . Tìm . A. B. C. D. Câu 41. Cho . Tìm . A. B. C. D. Câu 42. Cho , . Khi đó là: A. . B.. C.. D.. Câu 43. Cho . Khi đó là: A. . B.. C.. D.. Câu 44. Cho . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 45. Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A.. B.. C. . D.. Câu 46. Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. . B.. C. . D.. Câu 47. Cho tập hợp. Tập có mấy tập con? A. . B.. C. . D.. Câu 48. Khẳng định nào sau đây sai?Các tập với là các tập hợp sau? A. . B. . C. . D. . Câu 49. Phần bù của trong là A.. B.. C.. D.. Câu 50. Cho và . Khi đó là A.. B.. C.. D.. Câu 51. Cho và . Hỏi tập chứa bao nhiêu phần tử nguyên khác ? A.. B.. C.. D.. Câu 52. Lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả Lý và Hóa, học sinh giỏi cả môn Toán, Lý, Hóa). Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp là: A. B. C. D. Câu 53. Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán,18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên. A. B. . C. . D. . Câu 54. Lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hoá, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hoá, học sinh giỏi cả Lý và Hoá, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp là A. . B. . C. . D. . 4
- Câu 55. Lớp 10A có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Hóa và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa) Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. . B. . C. . D. . II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 2: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 3: Trong mặt phẳng , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ ? A. B. C. D. Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Miền tam giác kể cả ba cạnh trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? A. . B. . C. . Câu 6: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . O ( 0;0 ) Câu 7: Điểm không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y < 0 x + 3y 0 x + 3y − 6 < 0 x + 3y − 6 < 0 2x + y + 4 > 0 2x + y − 4 < 0 2x + y + 4 > 0 2x + y + 4 0 A. . B. . C. . D. . Câu 8: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. 5
- Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Miền tam giác kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? A. . B. . C. . D. Câu 11. Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A.. B.. C. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ , với là là đường thẳng . D. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ , với là là đường thẳng . Câu 12. Cho hệ . Gọi là tập nghiệm của bất phương trình (1), là tập nghiệm của bất phương trình (2) và là tập nghiệm của hệ thì A.. B.. C. . D.. 6
- Câu 13. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? A.. B.. C.. D.. Câu 14. A.. B.. C.. D.. Câu 15. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? A.. B.. C.. D. Câu 16. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? A. B.. C.. D. Câu 17. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? 7
- A.Không có. B. C. D.. Câu 18. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? A.. B.. C.. D. Câu 19. Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây? A. B. C.. D. Câu 20. Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây? A.. B. C. D. III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 8
- Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A. B. C. D. Câu 4. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A. B. C. D. Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 7. Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng: A. y là hs chẵn. B. y là hs vừa chẵn vừa lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hs không có tính chẵn, lẻ. Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 9. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 10. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 11. Tập xác định của hàm số là A. B.C. D. Câu 12. Tập xác định của hàm số là: A.. B.. C.. D.. Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số . A.. B.. C.. D.. Câu 14. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. 9
- Câu 15. Tập xác định của hàm số là A. B.C. D. Câu 16. Ham sô co tâp xac đinh va co đô thi nh ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ư hinh ve ̀ ̃ ̣ Mênh đê nao sau đây ̀ ̀ đung ́ ? A. Đô thi ham sô căt truc hoanh theo môt dây cung co đô dai băng ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ . B. Ham sô đông biên trên khoang . ̀ ́ ̀ ́ ̉ C. Ham sô nghich biên trên khoang . ̀ ́ ̣ ́ ̉ D. . Câu 17. Tìm để hàm số nghịch biến trên . A.. B.. C.. D.. Câu 18. Hàm số có giá trị nhỏ nhất khi A.. B.. C.. D.. Câu 19. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số? A. B. C. D. Câu 20. Cho hàm số . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. . B.. C.. D.. Câu 21. Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 22. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B. . C. . D. . Câu 23. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. . B.. C.. D.. Câu 24. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 25. Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 26. Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 27. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số 10
- y y y O 1 x x O 1 O 1 x Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình . Câu 28. Bảng biến thi của hàm số là bảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Bảng biến thiên của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 30. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số ? A. . B. . C. . D. . y = − x + 2x + 3 2 Câu 31.Parabol có phương trình trục đối xứng là 11
- x = −1 x=2 x =1 x = −2 A. . B. . C. . D. . Câu 32.Xác định các hệ số và để Parabol có đỉnh . A. B. C. D. Câu33. Biết hàm số bậc hai có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm và có đỉnh . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu34. Biết đồ thị hàm số , đi qua điểm và có đỉnh . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu35. Cho hàm số có đồ thị. Biết đồ thị của hàm số có đỉnh và đi qua điểm . Tính tổng A. . B. . C. . D. . Câu36. Cho hai parabol có phương trình và . Biết hai parabol cắt nhau tại hai điểm A và B (). Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. B. C. D. Câu37. Giá trị nào của thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? A. B. C. D. . . . . Câu38. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu39. Cho parabol và đường thẳng , trong đó m là tham số. Khi parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt M, N, tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng MN là: A. một parabol B. một đường thẳng C. một đoạn thẳng D. một điểm Câu40. Cho hàm số có đồ thị . Gọi là tập hợp các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm I của đoạn nằm trên đường thẳng . Tổng bình phương các phần tử của là A. . B. . C. . D. . IV. SAI SỐ SỐ GẦN ĐÚNG Câu1.Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn. A. . B. . C. . D.. Câu2. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn . A. . B. . C.. D.. Câu3. Quy tròn số đến hàng đơn vị, được số . Sai số tuyệt đối là: A. . B. . C.. D.. Câu4.Viết giá trị gần đúng của đến hàng phần trăm dùng MTBT : A. B. C. D. Câu5. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học 2 3 7 18 3 2 4 1 40 12
- s i n h Số trung bình là? A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9. Câu8. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu như sau 2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5 Mốt của dấu hiệu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu9. Cho dãy số liệu thống kê:11,13,14,15,12,10.Số trung bình cộng của dãy thống kê trên bằng A. 13,5 B. 12 C. 12,5 D. Đáp số khác (Bảng số liệu được sử dụng cho 3 câu tiếp theo) Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau: Điểm (x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số (n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Câu 10: Trung bình cộng của bảng số liệu trên là : A. 15 B. 15,23 C. 15,50 D. 16 Câu 11: Số trung vị của bảng trên là : A. 14,23 B. 15,28 C. 15,50 D. 16,50 Câu 12: Mốt của bảng số liệu trên là : A. 19 B. 9 C. 16 D. 15,50 IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1. Cho Tính giá trị của biểu thức sau: . A.. B.. C.. D.. Câu 2. Biết . Hỏi giá trị của bằng bao nhiêu? A.. B. . C. . D. . Câu 3. Cho tam giác ABC có , góc bằng . Độ dài cạnh là? A.. B.. C.. D.. Câu 4. Cho có . Độ dài cạnh là: A. B. C. D. Câu 5. Cho có Độ dài cạnh bằng: A. B. C. D. . Câu 6. Cho có ;;. Tính độ dài . A.. B. . C. . D. . Câu 7. Cho tam giác có và Tính độ dài cạnh A. B. C. D. 13
- Câu 8. Tam giác có Độ dài cạnh bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 9. Tam giác có Tính cạnh ? A.. B. C.. D.. Câu 10. Cho là độ dài cạnh của tam giác. Biết;;. Tính độ dài của . A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho .Gọi là 2 điểm di động lần lượt trên sao cho . Độ dài lớn nhất của bằng bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 12. Cho là độ dài cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho tam giác có cm, cm, cm. Tính . A.. B.. C.. D.. Câu 14. Cho tam giác có . Khi đó: A. Góc B. Góc C. Góc D. Không thể kết luận được gì về góc Câu 15. Cho tam giác thoả mãn: . Khi đó: A. B. C. D. . Câu 16. Cho tam giác . Tìm công thức sai: A. B. C. D. Câu 17. Cho với các cạnh . Gọi lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? 1 S = ab sin C 2 a 2 + b 2 − c 2 = 2ab cos C A.. B..C. . D. . ABC ᄀ BAC = 60 BC = 3 Câu 18. Cho tam giác có góc và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC tam giác . R=4 R =1 R=2 R=3 A. . B. . C. . D. . ABC AC = 4 cm ᄀA = 60 ᄀ = 45 B BC Câu 19. Trong mặt phẳng, cho tam giác có , góc , . Độ dài cạnh là 2 6 2+2 3 2 3−2 6 A. . B. . C. . D. . ABC ᄀ = 56013' C a = 16,8 B ᄀ = 710 c Câu 20. Tam giác có ; ; . Cạnh bằng bao nhiêu? 29,9. 14,1. 17,5. 19,9. A. B. C. D. ᄀA = 68012' B ᄀ = 340 44' AB = 117. AC Câu 21. Tam giác ABC có , , Tính ? 68. 168. 118. 200. A. B. C. D. 14
- ABCD a ᄀ BAD = 30 ABCD Câu 22. Cho hình thoi có cạnh bằng . Góc . Diện tích hình thoi là a2 a2 a2 3 4 2 2 a2 A. . B. . C. . D. . ABC AB = 3, BC = 5, CA = 6 Câu 23. Tính diện tích tam giác biết . 56 48 6 8 A. . B. . C. . D. . ∆ABC a = 4, c = 5, B = 150 0. Câu 24. Cho có Diện tích của tam giác là: 5 3. 5. 10. 10 3. A. B. C. D. VI. VECTƠ Câu 1. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng ? A. B. C. D. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 4. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 5. Tổng bằng: A. B. C. D. Câu 6. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 7. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. B. AB = CB – CA C. D. Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. B. C. D. Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 15
- A. B. C. D. Câu 10. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó : A. B. C. D. Câu 11. Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi , G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ thức tính là : A. B. C. D. Câu 12. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy y. Hãy chọn hệ thức đúng : A. B. C. D. Câu 13: Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm . Phân tích véc tơ theo hai véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Gọi là các trung tuyến của tam giác . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho tam giác vuông cân tại có . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho hình thoi có cạnh bằng và Độ dài của vectơ bằng A. B. C. D. B. TỰ LUẬN ( 1;3) ( 2; 7 ) ( 0; 4 ) ( 3;5 ) ( 0; 4 ) ( 3;5 ) [ 3; 6 ) [ 4;9] ( 1;3) \ ( 2;5 ) ( 0; 4 ) \ [ 3;5] [ 1;12 ) ( 2;8 ) [ 3; 6] \ [ 5;8] ᄀ ( −3; 2] ᄀ ( −6; 4 ) A = [ m; m + 2] , B [ −1; 2] A B Bài 1:Cho tập hợp . Tìm điều kiện của m để . A = ( 0; + ) B = { x ᄀ \ mx 2 − 4 x + m − 3 = 0} B A Bài 2:Cho tập hợp và . Tìm m để B có đúng hai tập con và . A = [ −2;3] , B = ( m; m + 6 ) A B Bài 3:Cho hai tập hợp . Điều kiện để . 16
- Lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả Lý và Hóa, học sinh giỏi cả môn Toán, Lý, Hóa). Tìm số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp . Bài 4:Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán,18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên. Bài 5:Vẽ đồ thị các hàm số sau và suy ra bảng biến thiên tương ứng 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ Bài 6:Cho tam giác ABC, gọi D và M là các điểm được xác định bởi: I là trung điểm của của đoạn AC. a. Phân tích theo . b. Phân tích theo . c. Chứng minh ba điểm B; I; M thẳng hàng Bài 7:Các góc nhìn đến đỉnh núi so với mực nước biển được đo từ hai đèn tín hiệu A và B trên biển được thể 1536 hiện trên hình vẽ. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau m thì ngọn núi cao bao nhiêu (tính gần đúng sau dấu phẩy hai chữ số)? 15m 450 Bài 8:Một người quan sát đứng cách một cái tháp , nhìn thấy đỉnh tháp một góc và nhìn dưới chân 150 h tháp một góc so với phương nằm ngang như trong hình vẽ. Tính chiều cao của tháp. A 600 B Bài 9:Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc . Tàu 20 C 15 chạy với tốc độ hải lí một giờ. Tàu chạy với tốc độ hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? 17
- Bài 10: Cho parabol và đường thẳng . Tìm tất cả các giá trị để cắt tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung. 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn