intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 10. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài

  1. Trường THPT Phú Bài ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10  Tổ :Toán    NĂM HỌC 2022-2023 Câu 1.1: Câu nào sau đây là mệnh đề? A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam.  C. 2  1  bằng mấy? D. Hôm nay trời đẹp quá!  Câu 1.2: . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Số  4  là số nguyên tố. B. 3  2 . C. Số  4  không là số chính phương. D. 3  2 . Câu 1.3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?  A. Hôm nay là thứ mấy?    B. Các bạn hãy học đi!  C. An học lớp mấy?    D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.     Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :   A. 3x + 5 = 8  B. 3x + 2y – z = 12  C. 1500    D. 3 +  > 6  Câu 2.1: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề chứa biến  2x A. 3 x  2 y  10.     B.  .  C. 2  3  3 .  D.  5  .  y Câu 2.2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?  A. 10 là số chính phương  B. a  b  c   2 C. x  x  0     D. 2 n  1  chia hết cho 3  Câu 2.3: Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề?  A. 1  2  2   B. 2  1   C. 3  2 2  0   D. x  2   Câu 2.4: Phủ định của mệnh đề: “ x  : x 2  1  0 ” là:  A. x  : x 2  1  0   B. x  : x2  1  0   C. x  : x 2  1  0   D. x  : x 2  1  0   Câu3.1.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:  A.   là một số hữu tỉ.  B.Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.  C.Bạn có chăm học không?  D.Con thì thấp hơn cha.  Câu3.2.Mệnh đề  " x  , x 2  3"  khẳng định rằng:  A.Bình phương của mỗi số thực bằng  3 .  B.Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng  3 .  C.Chỉ có một số thực có bình phương bằng  3 .  D.Nếu  x  là số thực thì  x 2  3 .  Câu3.3.Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:  A  B .  A.Nếu  A thì  B .    B. A  kéo theo  B . C. A  là điều kiện đủ để có  B .  D. A  là điều kiện cần để có  B . 
  2. Câu3.4.Phủ định của  mệnh  đề: “Có  ít  nhất  một số  vô  tỷ  là số thập phân  vô  hạn  tuần  hoàn”  là  mệnh đề nào sau đây:  A.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.  B.Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.  C.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.  D.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.  Câu 4.1:Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?  A. 3    B. 3   C. 3    D. 3    Câu 4.2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ  5  không phải là một số hữu tỉ?  A. 5    B. 5    C. 5    D. 5      Câu 4.3: Cho tập hợp  X  2k  1| k  N . Phần tử  x  nào sau đây thuộc tập  X ? A. x  2 . B. x  6 . C. x  0 . D. x  7 . Câu 4.4: Cho tập hợp A   x  R | x 2  2 x  5  0 . Chọn đáp án đúng. A. A  0 . B. A  0 . C. A   . D. A    . Câu 5.1:  Cho tập hợp  A  {x  / x  5} . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:  A. A  {0,1, 2, 4,5} .   B. A  {0,1, 2,3, 4,5} .        C. A  {0;5} .  D. A  {1, 2,3, 4,5}.   Câu 5.2: Cho tập hợp  A = {x Î ¢ / - 1 £ x £ 2} . Khi đó tập hợp A bằng với tập hợp:  A. [- 1;2]   B. {0;1;2}   C. {- 1; 0;1;2}   D. (- 1;2)   * Câu 5.3: Số phần tử của tập hợp 4;  3;  2;  1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 \ bằng:  A. 4.   B. 6.   C. 5. D. 0.   Câu 5.4: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X.  A.    B. {2,4}  C. {0,1,3}  D. {1,3,5}  Câu 6.1: Cho hai tập hợp  A  1;2;3;4;5 và  B  0;2;4 . Xác định  A  B  ?   A. 0;1; 2;3;4;5 .  B. 0 .  C.  .  D. 2; 4 .  Câu 6.2: Cho tập hợp A   . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.  A. A  A . B. A    A . C. A    A . D.   A .  Câu 6.3: Cho hai tập hợp  A  1;5 , B   2;7  . Tìm  A  B .  A. A  B  1; 2 .  B. A  B   2;5  .  C. A  B   1;7  .       D. A  B   1; 2  .  Câu 6.4: Cho tập hợp số sau  A   1,5 ;  B   2, 7 . Tập hợp A\B là: 
  3. A.  1, 2 .  B.  2,5 .  C.  1, 7  .  D.  1, 2    Câu 7.1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  A. 2 x 2  3 y  0.  B. x 2  y 2  2.   C. x  y 2  0.   D. x  y  0.   Câu 7.2:  Cho  bất  phương  trình  2 x  3 y  6  0 (1) .  Chọn  khẳng  định  đúng  trong  các  khẳng  định  sau:  A. Bất phương trình  1  chỉ có một nghiệm duy nhất.  B. Bất phương trình  1 vô nghiệm.  C. Bất phương trình  1  luôn có vô số nghiệm.  D. Bất phương trình  1 có tập nghiệm là  .   Câu 7.3: Cho bất phương trình 2 x  3 y  2  0 có tập nghiệm là  S . Khẳng định nào sau đây là  khẳng định đúng?   2  A. 1;1  S .  B.  ; 0   S .  C. 1; 2   S .  D. 1;0   S .   2  Câu 7.4: Cặp số  ( x; y)   2;3  là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?  A. 4 x  3 y .  B. x – 3 y  7  0 .  C. 2x – 3 y –1  0 .  D. x – y  0 .  Câu 8.1: Điểm  A  1;3  là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:  A. 3 x  2 y  4  0.   B. x  3 y  0.     C. 3 x  y  0.     D. 2 x  y  4  0. Câu 8.2: Cặp số   2;3  là  nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?  A. 2 x – 3 y – 1  0 .    B. x – y  0 .    C. 4 x  3 y .      D. x – 3 y  7  0 .  Câu 8.3:Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình  2 x  y  1 ?  A.  2;1 .  B.  3; 7  .  C.  0;1 .  D.  0;0  .  Câu 8.4: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình  x  4 y  5  0 ?  A.  5;0  .  B.  2;1 .  C. 1; 3 .  D.  0;0  .  Câu 9.1:Tập nghiệm của bất phương trình  3x  2 y  1  0 .  A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng  3x  2 y  1  0  (không bao gồm đường  thẳng).  B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng  3x  2 y  1  0  (bao gồm đường thẳng). 
  4. C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng  3x  2 y  1  0  (bao gồm đường  thẳng).  D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng  3x  2 y  1  0  (không bao gồm  đường thẳng).  Câu 9.2:Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong  các bất phương trình sau?  y 3 2 x O -3   A. 2 x  y  3.   B. 2 x  y  3.   C. x  2 y  3.   D. x  2 y  3.   Câu9.3: Miền nghiệm của bất phương trình  3 x  2 y  6  là  y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x     y y 2 3 x O C. D. O x 3 2     Câu 9.4: Miền nghiệm của bất phương trình  3 x  2 y  6  là 
  5. y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x     y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3     Câu 10.1:  Trong  các  cặp  số  sau,  cặp  nào  không  là  nghiệm  của  hệ  bất  phương  trình   x y20   là  2 x  3 y  2  0 A.  0;0  .  B. 1;1 .  C.  1;1 .  D.  1; 1 .  x  y  0 Câu 10.2:Cho hệ bất phương trình    có tập nghiệm là  S . Khẳng định nào sau đây là  2 x  5 y  0 khẳng định đúng?   1  1 2  A. 1;1  S . B.  1; 1  S . C. 1;    S . D.   ;   S .   2  2 5  2 x  3 y  1  0 Câu 10.3: Điểm  nào sau đây  không  thuộc  miền  nghiệm của  hệ bất phương trình   5x  y  4  0 ?A.  1; 4  .  B.  2;4  .  C.  0;0  .  D.  3;4  .  x  0 Câu 10.4: Cho hệ bất phương trình    có tập nghiệm là  S . Khẳng định nào sau đây   x  3 y  1  0 là khẳng định đúng?  A. 1; 1  S .  B. 1; 3   S .  C.  1; 5   S .  D.  4; 3   S .  2 x  5 y  1  0  Câu 11.1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình   2 x  y  5  0 ?   x  y 1  0 
  6. A.  0;0  .  B. 1;0  .  C.  0; 2  .  D.  0; 2  .   2x 1  0 Câu 11.2: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2 x  y  0 ?   y 1  0  A.  0;0  .  B. 1;0  .  C.  0; 2  .  D.  0; 2  .  3 x  y  9 x  y  3 Câu 11.3:Miền nghiệm của hệ bất phương trình    là phần mặt phẳng chứa điểm  2 y  8  x  y  6 A.  0;0  .  B. 1; 2  .  C.  2;1 .  D.  8;4  .   3x  y  6 x  y  3 Câu 11.4: Miền nghiệm của hệ bất phương trình    là phần mặt phẳng chứa điểm:  2 y  8  x  y  4 A.  2;1 . B.  6;4  . C.  0;0  . D. 1;2  .  ïìï x - 2 y < 0 Câu 12.1: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  ïïíï x + 3 y > - 2  là phần không tô đậm của hình vẽ  ïï y - x < 3 ïî nào trong các hình vẽ sau?      A.  B.      C.  D.   
  7. ìï x + y - 1 > 0 ï Câu 12.2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  ïïíï y ³ 2  là phần không tô đậm của hình vẽ  ïï - x + 2 y > 3 ïî nào trong các hình vẽ sau?  y y 2 2 1 1 1 x 1 x -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 1 x 1 x -3 O -3 O C. D.   Câu 12.3: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm  của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?  y 1 O x 1 -1   ìx- y³ 0 ìx- y> 0 ìïï x - y < 0 ìx- y< 0 A. ïïíï .  B. ïïíï .  C. í ïïî 2 x - y > 1 .  D. ïïíï .  ïî 2 x - y ³ 1 ïî 2 x - y > 1 ïî 2 x - y < 1 Câu 12.4:  Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm  của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? 
  8. y 1 -2 x 2   ïìï x - 2 y £ 0 ïìï x - 2 y > 0 ïìï x - 2 y £ 0 ïìï x - 2 y < 0 A. í .   B. í .  C. í .  D. í .  ïïî x + 3 y ³ - 2 ïïî x + 3 y < - 2 ïïî x + 3 y £ - 2 ïïî x + 3 y > - 2 Câu 13.1: Cho hai góc nhọn    và    phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cot   tan  . B. cos   sin  . C. cos   sin  . D. sin    cos  . Câu 13.2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?  A. sin 1800 – a   – cos a .  B. sin 1800 – a    sin a .  C. sin 1800 – a   sin a .  D. sin 1800 – a   cos a .  Câu 13.3: Cho  a  và  b  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức  nào sai?  A. sin a = sin b .   B. cos a = - cos b .   C. tan a = - tan b .   D. cot a = cot b .   Câu 13.4:Cho    0;900  .Trong các công thức sau, công thức nào sai?  1 A. sin 2   cos2   1 .    B. 1  tan 2   .  cos 2  1 C. 1  cot 2   .    D. tan   cot   1 .  sin 2  Câu 14.1: Cho  a  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. sin a < 0.   B. cos a > 0.   C. tan a < 0.   D. cot a > 0.   Câu 14.2: . Cho hai góc nhọn  a  và  b  trong đó  a < b . Khẳng định nào sau đây là sai?  A. cos a < cos b .   B. sin a < sin b .   C. cot a > cot b .   D. tan a + tan b > 0.   Câu 14.3: Khẳng định nào sau đây sai?  A. cos 75° > cos 50°.   B. sin 80° > sin 50 °.   C. tan 45° < tan 60°.   D. cos 30° = sin 60 °.   Câu 14.4: . Khẳng định nào sau đây đúng?  A. sin 90° < sin100°.   B. cos 95° > cos100°.   C. tan 85° < tan125 °.   D. cos145° > cos125°.   Câu 15.1: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:  1 1 1 1 A. S  bc sin A . B. S  ac sin A . C. S  bc sin B . D. S  bc sin B . 2 2 2 2
  9. Câu 15.2: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai:  BC A   A. sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C    B. cos  sin       2 2 A  B  2C C   C.sin( A+ B) = sinC    D. cos  sin   2 2 Câu 15.3: Cho tam giác ABC có  a2 + b2 – c2> 0 . Khi đó :    A. Góc C > 900  B.Góc C 1)  6+ 2 6- 2 A. BC = 5.   B. BC = .  C. BC = .  D. BC = 6.   2 2 Câu 17.4: Tam giác  ABC  có  Bµ= 60°, Cµ= 45°  và  AB = 5 . Tính độ dài cạnh  AC .  5 6 A. AC = .  B. AC = 5 3.   C. AC = 5 2.   D. AC = 10.   2 Câu 18.1: Tam giác  ABC  có  BC = 10  và  Aµ= 30O . Tính bán kính  R  của đường tròn ngoại tiếp tam 
  10. giác  ABC .  10 A. R = 5 .  B. R = 10 .  C. R = .  D. R = 10 3 .  3 Câu 18.2: .  Tam  giác  ABC   có  AB = 3, AC = 6   và  Aµ= 60° .  Tính  bán  kính  R   của  đường  tròn  ngoại  tiếp tam giác  ABC .  A. R = 3 .  B. R = 3 3 .  C. R = 3 .  D. R = 6 .  Câu 18.3:  Tam  giác  ABC   có  BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm .  Tính  bán  kính  R   của  đường  tròn  ngoại tiếp tam giác  ABC .  85 7 85 7 A. R = cm .  B. R = cm .  C. R = cm .  D. R = cm .  2 4 8 2 Câu 18.4: Tam giác đều cạnh  a  nội tiếp trong đường tròn bán kính  R . Khi đó bán kính  R  bằng:  a 3 a 2 a 3 a 3 A. R = .  B. R = .  C. R = .  D. R = .  2 3 3 4 Câu 19.1: Tam giác  ABC  có  AB = 3, AC = 6, · = 60° . Tính diện tích tam giác  ABC BAC .  9 3 A. SD ABC = 9 3 .  B. SD ABC = .  C. SD ABC = 9 .  D. SD ABC = 9 .  2 2 Câu 19.2: Tam giác  ABC  có  AC = · = 30°, ACB 4, BAC · = 75° . Tính diện tích tam giác  ABC .  A. SD ABC = 8 .  B. SD ABC = 4 3 .  C. SD ABC = 4 .  D. SD ABC = 8 3 .  Câu 19.3: Tam giác  ABC  có  a = 21, b = 17, c = 10 . Diện tích của tam giác  ABC  bằng:  A. SD ABC = 16 .  B. SD ABC = 48 .  C. SD ABC = 24 .  D. SD ABC = 84 .  Câu 19.4: Tam giác  ABC  có  AB = 8 cm,  AC = 18 cm và có diện tích bằng  64 cm 2 . Giá trị  sin A  ằng:  3 A. sin A = .  B. sin A = 3 .  C. sin A = 4 .  D. sin A = 8 .  2 8 5 9 Câu 20.1. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:  A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau;  B. Hai vectơ trùng nhau;  C. Hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau;  D. Hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.  Câu 20.2. Cho hình bình hành  ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?     A. AD  CB . B. AD  CB .     C. AB  DC . D. AB  CD .
  11. Câu 20.3Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?          A. AB  BC   B. AB  CD   C. AC  BD   D. AD  CB   Câu 20.4. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm  đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?  A. 4  B. 6  C. 9  D. 12  Câu 21.1. Quy tắc ba điểm được phát biểu:     A. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có:  AB  AC  BC      B. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có:  AB  CB  AC       C. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: AB  CA  BC       D. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có : AB  BC  AC   Câu 21.2Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?           A. IM   IN   B. IM  IN  MN   C. MI   IN   D. IM  IN   Câu 21.3. Vectơ đối của vectơ - không là:  A. Mọi vectơ khác vectơ – không.  B. Không có vectơ nào .  C. Chính nó.  D. Mọi vectơ kể cả vectơ – không.    Câu 21.4.Nếu  AB  AC  thì:  A. tam giác ABC là tam giác cân  B. tam giác ABC là tam giác đều  C. A là trung điểm đoạn BC  D. điểm B trùng với điểm C Câu 22.1.Khẳng định nào sau đây đúng?  uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur   A. AB + AC = BC .   B. MP + NM = NP .   C. CA + BA = CB.   D. AA + BB = AB.   Câu 22.2.Cho ba điểm phân biệt  A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?  uur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uur uuur uuur uur   A. CA + AB = BC . B. AB + AC = BC .   C. AB + CA = CB.   D. AB - BC = CA.   Câu 22.3.Cho các điểm phân biệt  A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?              A. AB  BC  CA .  B. AB  CB  AC .  C. AB  BC  AC . D. AB  CA  BC .  Câu 22.4. Cho hình bình hành  ABCD tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?             A. AB  OA  AB .  B. CO  OB  BA .  C. AB  AD  AC .  D. AO  OD  CB .  uuur uuur uuur r Câu 23.1. Cho tam giác  ABC  và điểm  M  thỏa mãn điều kiện  MA - MB + MC = 0 . Mệnh đề nào sau  đây sai?  uuuur uuur uuur A. MABC là hình bình hành.  B. AM + AB = AC .
  12. uuur uuur uuur uuur uuur   C. BA + BC = BM .   D. MA = BC .       Câu 23.2.Cho tam giác  ABC . Tập hợp những điểm  M  sao cho:  MA  MB  MC  MB  là:  A. M nằm trên đường trung trực của  BC .  B. M  nằm trên đường tròn tâm  I ,bán kính  R  2 AB  với  I  nằm trên cạnh  AB  sao cho  IA  2 IB .  C. M  nằm trên đường trung trực của  IJ  với  I , J  lần lượt là trung điểm của  AB  và  BC .  D. M  nằm trên đường tròn tâm  I , bán kính  R  2 AC  với  I  nằm trên cạnh  AB  sao cho  IA  2 IB .  uuur uuur uuur r Câu 23.3. Cho tam giác  ABC  có  M  thỏa mãn điều kiện  MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm  M .   A. M là điểm thứ tư của hình bình hành  ACBM . B. M là trung điểm của đoạn thẳng  AB. C. M trùng với  C . D. M  là trọng tâm tam giác  ABC .       Câu 23.4.Cho tam giác  ABC . Để điểm  M  thoả mãn điều kiện  MA  BM  MC  0  thì  M  phải thỏa  mãn mệnh đề nào?  A. M  là điểm sao cho tứ giác  ABMC  là hình bình hành.  B. M  là trọng tâm tam giác  ABC .  C. M  là điểm sao cho tứ giác  BAMC là hình bình hành.  D. M  thuộc trung trực của  AB .    Câu 24.1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho  AB  k AC .Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá  trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?  A. k 
  13.   A. Hai vectơ  a và-2 a cùng phương    B. Hai vectơ  a và -2 a cùng hướng    C. Hai vectơ  a và -2 a luôn có cùng  điểm gốc    D. Hai vectơ  a và -2 a luôn có giá song song với nhau  Câu 25.1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng  và A nằm giữa B, C là:    A. k  0 : AB  k. AC     B. k  0 : AB  k. AC   C. AB  AC     D. AB  AC     Câu 25.2: Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho  AB  k .AC  Để A nằm giữa B và C thì k thỏa  mãn điều kiện nào sau đây?  A. k = 1   B. k 
  14. 1 Câu 26.2.Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho  AM  AB . Tìm k  5   để  MA  k MB .  1 1 A. k    B. k  4   C. k     D. k  4   4 4   Câu 26.3.Cho  ABC . Trên đường thẳng  BC  lấy điểm  M sao cho  MB  3MC .  Điểm  M được  vẽ  đúng trong hình nào sau đây?  A. B.   C. D.  3  Câu 26.4.Cho đoạn thẳng AB. Hình nào sau đây biểu diễn điểm I sao cho  AI   BA .  5 A.   B.   C.   D.       Câu 27.1.Trong hệ trục tọa độ   O; i, j  , tọa độ của véc tơ  a  2i  3 j  là: A.  2;3 .  B.  0;1 .  C. 1;0  .  D.  3; 2  .      Câu 27.2.  Trên mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy cho vectơ  u  3i  4 j . Tọa độ của vectơ  u  là      A. u   3; 4  . B. u   3;4 . C. u   3; 4 . D. u   3;4 .   1   Câu 27.3. Trong hệ tọa độ  Oxy  cho  u  i  5 j.  Tọa độ của vecto  u  là  2  1  1   A. u   ;5  . B. u   ; 5  . C. u   1;10 . D. u  1; 10 .   2  2     Câu 27.4. Trong hệ trục toạ độ  Oxy , toạ độ của vectơ  a  8 j  3i bằng      A. a   3;8  . B. a   3;  8  . C. a   8;3  . D. a  8;  3  .   Câu 28.1.Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A  2;  1 , B  4;3 . Tọa độ của véctơ AB  bằng     A. AB   8;  3 . B. AB   2;  4  .  C. AB   2; 4  . D. AB   6; 2  .  uuur Câu 28.2. Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho hai điểm  M 1;1 ,  N  4; 1 . Tính độ dài véctơ  MN .  uuur uuur uuur uuur A. MN  13 . B. MN  5 . C. MN  29 . D. MN  3 .   Câu 28.3.  Trong mặt phẳng  Oxy , cho hai điểm  B  1;3 và  C  3;1 . Độ dài vectơ  BC  bằng 
  15. A. 6 . B. 2 5 . C. 2 .  D. 5 .  Câu 28.4.   Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho điểm  A 1;3  và  B  0;6  . Khẳng định  nào sau đây đúng?     A. AB   5; 3 .  B. AB  1; 3 .  C. AB   3; 5 .  D. AB   1;3 .     Câu 29.1.Cho hai vectơ  u   2; 1 ,  v   3;4  . Tích  u.v  là  A. 11.   B. 10.    C. 5.   D. 2.    Câu 29.2. Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho  a   2;5   và  b   3;1 . Khi đó, giá trị của  a.b  bằng A. 5 . B. 1. C. 13 .  D. 1 .      Câu 29.3.Trong hệ tọa độ  Oxy , cho  u  i  3 j ;  v   2;  1 . Tính biểu thức tọa độ của  u.v .      A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2;  3 . D. u.v  5 2 .         Câu 29.4. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hai vectơ  u  i  3 j  và  v  2 j  2i . Tính  u.v .      A. u.v  4 .  B. u.v  4 .  C. u.v  2 .  D. u.v  2 .  r r r Câu 30.1. Cho hai véctơ  a  và  b  đều khác véctơ  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? rr r r rr r r r r A. a.b  a . b .  B. a.b  a . b .cos a, b .   rr rr r r rr r r r r     C. a.b  a.b .cos a, b . D. a.b  a . b .sin a, b .    Câu 30.2.  Cho tam giác đều  ABC  có cạnh bằng  4a .Tích vô hướng của hai vectơ  AB  và  AC  là  A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a 2 . D. 8 3a .    Câu 30.3. Cho hình vuông  ABCD  có cạnh  a  Tính  AB. AD .        a 2   A. AB. AD  0 .  B. AB. AD  a .  C. AB. AD  .  D. AB. AD  a 2 .  2   Câu 30.4. Cho  A  0;3 ; B  4;0  ; C  2; 5  . Tính  AB.BC . A. 16 . B. 9 . C. 10 .  D.-9    Câu 31.1.Cho tam giác  ABC  có  Aˆ  90 ,  Bˆ  60  và  AB  a . Khi đó  AC.CB  bằng 0 0 A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 .  D. 3a 2 .    Câu 31.2.   Cho tam giác  ABC  đều cạnh bằng  a . Tính tích vô hướng  AB.BC .    a2 3   a 2 3   a 2   a 2 A. AB.BC  .  B. AB.BC  .  C. AB.BC  .  D. AB.BC  .  2 2 2 2 Câu 31.3. Cho tam giác ABC  vuông tại  A  có  AB  a; AC  a 3  và  AM  là trung tuyến. Tính tích    vô hướng  BA. AM a2 a2 A. . B. a 2 . C. a 2 .   D.  . 2 2     Câu 31.4. Cho  hình  bình  hành  ABCD ,  với  AB  2 ,  AD  1 ,  BAD  60 .  Tích  vô  hướng  AB. AD   bằng  1 1 A. 1 .  B. 1.  C.  .  D. .  2 2 Câu 32.1. Cho giá trị gần đúng của   3 là 1,73. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là:  A. 0,003  B. 0,03  C. 0,002    D. 0,02. 
  16. Câu 32.2. Viết số quy tròn của số gần đúng b biết  b = 12 409,12 ± 0,5. A. 12 410    B. 12 409,1    C. 12 000    D. 12 409.  Câu32.3. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác  d  được cho sau đây  a  17658  16 . A. 17800 . B. 17600 . C. 17700 . D. 18000 .  Câu 32.4. Cho giá trị gần đúng của 3/ 7 là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là:   A. 0,0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 .  Câu 33.1. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau:2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.  A. 8.    B. 9    C. 10    D. 11.  Câu 33.2. Cho mẫu số liệu:1 ;1 ;3 ;6 ;7 ;8; 8; 9; 10  Số trung bình của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào dưới đây?  A. 7,5  B. 7  C. 6,5   D. 5,9.  Câu 33.3. Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt  kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10.  Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó ( quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất)  A. 6    B. 6,6   C. 6,5   D. 7  Câu 33.4. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên internet trong một tuần của một số  học sinh lớp 10:  Số lần  0  1  2  3  4  5  Số học sinh  2  4  6  12  8  3  Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:  A. 2; 3; 4    B. 4; 6; 112    C. 4; 9; 8    D. 2; 6; 8.  Câu 34.1. Điểm thi toán của 9 học sinh lần lượt là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Khi đó số trung vị  của mẫu số liệu này là:  A. Me = 7    B. Me = 7,5    C. Me = 8    D. Me = 9.  Câu 34.2. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số  trung vị của dãy số liệu đã cho là A. 6.  B. 4.  C. 7.  D. 5. 
  17. Câu 33.3 Thời gian dùng Facabook  (đơn vị giờ) của một nhóm gồm   10  học sinh lớp 10 được  cho như sau  0;0;0;1;1;2;2; 2; 2;3     Mốt của mẫu số liệu này là A. 0.  B. 2.  C. 1.  D. 3.  Câu 34.4. Điểm của một bài kiểm tra môn Toán của lớp 10B được cho trong bảng sau:  Điểm  1  2  4  5  6  7  8  9  10  Tần số  2  5  3  0  8  14  3  8  2  Tìm mốt trong mẫu số liệu trên.  A. 10   B. 7    C. 8    D. 9.  Câu 35.1. Cho mẫu số liệu sau:  5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.  Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:  A. 2; 5; 9    B. 5; 9; 15;  C. 10; 5; 15   D. 2; 9; 15.  Câu 35.2.  Cho mẫu số liệu sau:  12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.  Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.  A.16    B. 17    C. 18    D. 19.  Câu 35.3. Cho mẫu số liệu sau:  1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.  Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:  A. 9; 11; 15   B. 2; 10,5; 15  C. 10; 12,5; 15  D. 9; 10,5; 15.  Câu 35.4. Điểm kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán của  10  học sinh lớp 10A được cho như sau:    10;6;8;9;9;7;8;7;8;10   Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên làA. 0.  B. 2.  C. 4.  D.3 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2