intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

33
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới đồng thời giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

  1. ĐỀ  CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ KÌ 1­KHỐI 12 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Chương 1: DAO ĐỘNG TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ HỌC I. Các định nghĩa về dao động : 1. Dao động  : Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều   lần quanh một vị trí cân bằng (VTCB).  + VTCB là vị trí khi vật đứng yên  2. Dao động tuần hoàn: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của   vật được lặp lại như  cũ (trở  lại vị  trí cũ, hướng cũ) sau những khoảng thời gian bằng   nhau. 3. Dao động điều hòa: Dao động điều hòa là một dao động trong đó ly độ  của vật là một  hàm cosin hay sin của thời gian x = Acos( t +  ), A,  ,   là các hằng số. + Li độ của dao động chỉ độ lệch của vật khỏi VTCB. 4. Dao động tự do: Dao động tự do (hoặc dao động riêng) là dao động của hệ xảy ra dưới   tác dụng chỉ của nội lực,có chu kỳ chỉ  phụ  thuộc vào các đặc tính của hệ  mà không phụ  thuộc vào các yếu tố bên ngoài. + Một hệ  có khả  năng thực hiện dao động tự  do, gọi là hệ  dao động. Sau khi kích  thích, hệ dao động sẽ tự nó thực hiện dao động theo chu kì riêng của nó. +  Dao động của con lắc lò xo khi bỏ qua mọi ma sát và lực cản là dao động tự do. +  Dao động bé của con lắc đơn khi bỏ  qua mọi ma sát và lực cản là dao động tự  do. 5. Dao động tắt dần: Dao động có biên độ  giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt   dần. + Nguyên nhân: do tác dụng của lực ma sát của môi trường (hoặc độ  nhớt của môi  trường).  + Lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ tắt nhanh hay chậm. 6. Dao động cưỡng bức: Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực   biến thiên điều hòa F = F0cos t, trong giai đoạn  ổn định có tần số     bằng tần số  của  ngoại lực  . ­ Dao động cưỡng bức là điều hòa. ­ Tần số f của dao động cưỡng bức bằng tần số f của ngoại lực ­ Biên độ  dao động cưỡng bức tỷ  lệ  thuận với biên độ  của ngoại lực và phụ  thuộc độ chênh lệch tần số dao động cưỡng bức và tần  số góc dao động riêng. 7. Sự cộng hưởng: Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến một giá trị cực   đại khi tần số f của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng f0 của hệ dao động được  gọi là hiện tượng cộng hưởng. + Điều kiện xảy ra cộng hưởng :      0, f    f0. + Ma sát có ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng. II. Dao động điều hoà và các đại lượng đặc trưng. 1.  Phương trình của dao động điều hoà có dạng: x = A.cos(ωt + φ) + Li độ (x) của dao động: là độ lệch của vật khỏi vị trí cân bằng.  ­ Đơn vị của li độ là đơn vị đo chiều dài. ­   A    x   A + Biên độ (A) của dao động là: độ lệch lớn nhất của vật khỏi vị trí cân bằng xmax.
  2. ­ Phụ thuộc vào cách kích thích dao động. ­ A > 0 ­  Đơn vị biên độ là đơn vị đo chiều dài. + Đại lượng (ωt +  φ) gọi là pha của dao động tại thời điểm t. X ác định trạng thái  của dao động tại thời điểm t   xác định vị trí vận tốc, gia tốc và chiều tăng giảm   của các đại lượng đó ở thời điểm t. ­ Có đơn vị là rađian (rad). + Đại lượng φ là pha ban đầu của dao động, là pha của dao động tại thời điểm ban  đầu (t = 0) ­ Có đơn vị là rađian (rad). ­ Phụ thuộc cách chọn trục tọa độ,gốc thời gian. + Đại lượng ω là tần số góc của dao động. ­  Có đơn vị là rađian trên giây (rad/s) 2. Chu kì của dao động điều hoà là: khoảng thời gian (ký hiệu T) để  vật thực hiện được  một dao động toàn phần. ­    ­ Đơn vị của chu kì là giây (s). 3.Tần số (kí hiệu f) của dao động điều hoà là: số dao động toàn phần thực hiện trong một  giây. ­ Có đơn vị là một trên giây (1/s), gọi là Hertz (kí hiệu Hz). ­ Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số:   4/ Biểu thức ly độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa: + Biểu thức ly độ:  x = Acos(t + )    + Biểu thức vận tốc :    v = x/ =  Asin(t +) = Acos (t +)+  /2                 Vận tốc nhanh pha  /2 so với ly độ  + Biểu thức gia tốc của vật:    a = v/ = x// =  2Acos(t + ) = 2Acos (t + ) +                    Gia tốc lệch pha   so với ly độ ( ngược pha) và lệch pha   /2 so với vận tốc. III. Con lắc lò xo và con lắc đơn. CON LẮC LÒ XO CON LẮC ĐƠN Con lắc lò xo là hệ  gồm vật nhỏ  có khối   Con lắc đơn là hệ  gồm vật nhỏ  khối lượng m  lượng m gắn vào lò xo có khối lượng không  treo   vào   sợi   dây   không   giãn   có   khối   lượng  Định nghĩa đáng kể, độ cứng k, một đầu gắn vào điểm   không đáng kể và chiều dài rất lớn so với kích  cố   định,   đặt   nằm   ngang   hoặc   treo   thẳng   thước của vật. đứng. Lực cản môi trường và ma sát không đáng  Lực cản môi trường và ma sát không đáng kể.  Điều   kiện  kể. Góc lệch a nhỏ  khảo sát ( a £ 100 ) F= ­ kx Pt = ­ mg  F:   Thành   phần   lực   kéo   vật   về   vị   trí   cân   Phương   trình  bằng. Đơn vị N Pt: Thành phần lực kéo vật về vị trí cân bằng. động lực học s: li độ cong của vật. Đơn vị m x: li độ của vật. Đơn vị m l: chiều dài của con lắc đơn. Đơn vị m k: Độ cứng của lò xo. Đơn vị N/m Phương   trình  x = Acos(wt + j ) s = S0 cos(wt + j )
  3. dao động a = a 0cos(wt + j ) Tần số góc k: độ cứng lò xo. Đơn vị N/m g: gia tốc rơi tự do m: khối lượng của vật. Đơn vị kg l: chiều dài dây treo. Đơn vị m Chu kỳ dao động của con lò xo: Chu kỳ dao động của con lắc đơn dao động bé: Chu   kì   dao  động Cơ năng W= W= Ứng dụng Xác định gia tốc rơi tự do g. IV. Năng lượng trong dao động điều hòa: a/ Con lắc lò xo: + Động năng tức thời của con lắc: Wđ = mv2 = m2A2 sin2(t + ). + Thế năng tức thời của con lắc  (Thế năng đàn hồi): Wt  = kx2 =  m2A2cos2(t + ). ­ Ly độ của con lắc lò xo biến thiên điều hòa với chu kỳ T(tần số f) thì động năng   tức thời và thế năng tức thời biến thiên điều hòa cùng chu kỳ T/ = ½ T ( tần số f/ = 2f).  + Cơ năng:      W = Wđ + Wt     =  m2A2    = ½ kA2   = const. + Trong suốt quá trình dao động, có sự  chuyển hóa giữa động năng và thế  năng,nhưng  tổng của chúng là cơ năng được bảo toàn  + Cơ năng W phụ thuộc  + Ở vị trí cân bằng O:  x = 0,a = 0,F = 0   thế năng bằng không, vận tốc cực đại vmax   động năng cực đại + Ở vị trí biên:  x =  A,gia tốc amax, lực hồi phục Fmax   thế năng cực đại, vận tốc bằng không   động năng bằng không. + Khi đi từ vị trí cân bằng O ra vị trí biên: ­ Vận tốc giảm dần, ly độ tăng dần   động năng giảm, thế năng tăng.
  4.  độ lớn gia tốc tăng.  độ lớn của lực kéo về tăng. ­ Vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc (vec tơ lực) ngược chiều nhau. + Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng O: ­ Vận tốc tăng dần, ly độ giảm dần   động năng tăng, thế năng giảm.  độ lớn gia tốc giảm.  độ lớn của lực kéo về gaimr. ­ Vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc (vec tơ lực) cùng chiều nhau. b/ Con lắc đơn: Gốc thế năng tại vị trí cân bằng O + W  = mv2 + mgh  = mv2 + mgl( 1   cos ),   là góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng. + Vận tốc của quả nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  : 0 : Ly độ góc cực đại. + Sức căng dây treo khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  : T = mg( 3cos    2cos 0) V. Phương pháp giản đồ Fresnel (phương pháp vectơ quay)  + Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa: Mỗi dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều  xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. + Phương pháp vectơ quay: Biểu diễn dao động điều hoà bằng t vectơ quay: ­ Chọn hệ trục tọa độ  vuông góc xOy; chiều dương là chiều dương của đường tròn  lượng giác.  ­ Dựng vectơ  hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu φ, có độ  dài tỉ lệ với biên   độ dao động. ­ Cho vectơ  quay với tốc độ , hình chiếu của M trên trục Ox tại thời điểm t  là  biểu   diễn phương trình của dao động điều hoà. VI. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp  vectơ quay:     +  Giả  sử  có vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao  động lần lượt là:    và . + Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động  và có dạng:  x = x1 + x2 = Acos(ωt +  ) + Chọn trục toạ độ vuông góc xOy (hình vẽ).  Biểu diễn các vectơ quay tại thời điểm t = 0: Vectơ  biểu diễn dao động tổng hợp  có độ dài bằng A là biên độ của dao động tổng hợp và hợp trục Ox một góc   là pha ban  đầu của dao động tổng hợp.
  5. + Biên độ của dao động tổng hợp: . ­ Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động. ­  + Pha ban đầu của dao tổng hợp:    Độ lệch pha của hai dao động:  Nếu > 0 : Dao động 2 sớm pha hơn dao động 1 hoặc dao động 1 trễ  pha so với dao   động 2. Nếu 
  6.    e/ Biên độ sóng tại mỗi điểm trong không gian chính là biên độ dao động của phần tử môi trường   tại điểm đó. f/ Năng lượng sóng cơ là năng lượng dao động của các phần tử  của môi trường mà sóng truyền   qua. + Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền năng lượng. 5/ Phương trình sóng của một sóng hình sin theo trục OX:  Phương trình dao động  của nguồn  O: uo = Acos t. Phương trình dao động  của điểm M cách nguồn O một khoáng x:  ( x > 0)   uM =A.cos2π. ( x 
  7. đêxiben (dB);   1 dB =    L(dB) = 10log. c/ Đồ thị dao động của âm Khi một nhạc cụ  phát ra một âm có tần số  f0 (gọi là âm cơ  bản ) thì bao giờ  nhạc cụ  đó cũng  đồng thời phát ra các âm có tần số 2f 0, 3f0... (gọi là hoạ âm thứ 2,3...). Tổng hợp đồ thị dao động của tất   cả các họa âm gọi là đồ thị dao động của âm. 4. Các đặc trưng sinh lí của âm. a/ Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. b/ Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm. c/ Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra.   Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm. + Hộp cộng hưởng âm có tác dụng giữ nguyên độ cao của âm nhưng làm tăng cường độ âm.  III/ Hiện tượng giao thoa: 1. Định nghĩa: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những  điểm chúng tăng cường hoặc triệt tiêu (giảm bớt) lẫn nhau  2. Điều kiện xảy ra hiện tượng giao thoa là:   Hai sóng phải là hai sóng kết hợp.   Hai sóng kết hợp là hai sóng được gây ra bởi hai nguồn có cùng tần số, cùng pha hoặc độ  lệch   pha không đổi. 3.Phương trình sóng tổng hợp tại một điểm M trong vùng có giao thoa: Phương trình dao động của hai nguồn:                         Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M: Biên độ dao động tổng hợp: A = 2A││  4. Vị trí cực đại và cực tiểu của giao thoa ( trong trường hợp hai nguồn sóng kết hợp đồng pha): a/ Những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ 2 nguồn tới nó bằng một số nguyên lần bước  sóng là cực đại của giao  thoa:    d2 – d1 = k.λ  ; với k = 0, ± 1, ± 2,...             b/ Những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ  2 nguồn tới nó bằng một số nửa nguyên lần   bước sóng  là cực tiểu của giao thoa: d2 – d1 = (k + ½ ).λ ; với k = 0, ±1, ±2,... 5.Hiện tượng giao thoa là một hiện tương đặc trưng của  sóng. IV/ Sóng dừng I/ Sự phản xạ của sóng: ­ Khi sóng phản xạ trên vật cản cố định thì sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau tại điểm phản xạ. ­ Khi sóng phản xạ trên vật cản tự do  thì sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau tại điểm phản xạ II/ Sóng dừng: 1.Định nghĩa: Sóng dừng là sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng cố  định.  2.Đặc điểm:  + Khoảng cách giữa hai bụng sóng ( hoặc hai nút ) liền kề là λ/2.  + Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liền kề là λ/4. 3.Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu A, B cố định là:  Chiều dài của sợi dây l  = AB  phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng:   l = k. A, B là nút.
  8. Số bụng  = k, số nút  = k + 1 4.Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có đầu A cố định, đầu B tự do là: l = (2k+1) = (k + ½ ). A là nút, B là bụng. Số bụng  =  số nút  = k + 1 CHƯƠNG 3: DÒNG XOAY CHIỀU Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Khái niệm dòng điện xoay chiều:  Dòng điện có cường độ  biến thiên tuần hoàn theo thời  gian theo quy luật hàm sin hay cosin:  i là cường độ dòng điện tức thời, I0 là cường độ dòng điện cực đại,   là tần số góc, ( t+ i) là  pha của dòng điện,  i là pha ban đầu của dòng điện. + Điện áp xoay chiều:     u là điện áp tức thời, U0 là điện áp cực đại,   là tần số góc, ( t+ u) là pha của điện áp,  u là  pha ban đầu của điện áp. + Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện       2. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: + Nguyên tắc hoạt động: nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ. + Từ thông qua cuộn dây:   = NBScos t   Suất điện động cảm ứng: e = NBS sin t  dòng  điện xoay chiều :  3. Giá trị hiệu dụng : ; ;  Bài 2. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU I. Mạch điện chỉ có R  1. Mạch điện: 2. Nếu u = U0cos( t +  u) thì i = I0cos( t +  i) với  i= u;  3. Nhận xét: u và i cùng pha. II. Mạch điện chỉ có C 1. Mạch điện: 2. Nếu u = U0cos( t +  u) thì i = I0cos( t +  i) với  i= u  +; ;   ZC= 3. Nhận xét: u trễ pha i là  hay i sớm pha u là . III. Mạch điện chỉ có L  1. Mạch điện: 2. Nếu u = U0cos( t +  u) thì i = I0cos( t +  i) với  i= u  ­; ;  ZL= .L 3. Nhận xét: u sớm pha i là  hay i trễ pha u là . Bài 3. MẠCH CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP I. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp: 1. Mạch điện: 2. Quan hệ giữa u và i: 
  9. Nếu i=I0 cos( t) thì u=U0 cos( t+ u,i)             U0=Z.I0;  3. Tổng trở :  4. Định luật Ôm :   5. Điện áp hiệu dụng :  II. Cộng hưởng điện: Với mạch RLC nối tiếp khi ZL = ZC   LC 2 = 1 thì + Dòng điện cùng pha với điện áp :   = 0, cos u,i = 1 + U = UR; UL = UC. + Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở. + Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại :  Bài 4. CÔNG SUẤT MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT. 1. Công suất của mạch điện xoay chiều : + Công suất thức thời : p = ui + Công suất trung bình : P = UIcos u,i  + Công suất toả nhiệt trong mạch RLC: P=RI2 + Điện năng tiêu thụ : W = P.t 2. Hệ số công suất : cos u,i Mạch điện RLC : cos u,i  =   ( 0   cos    1) Bài 5. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG + Điện năng được sản suất nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ nên phải tiêu thụ ngay. + Khi truyền tải điện năng có sự hao phí do toả nhiệt trên dây dẫn. + Công suất hao phí: ­ Công suất máy phát : Pphát = Uphát.Icos u,i ­ Công suất hao phí : Php = RI2 =       + Biện pháp làm giảm hao phí điện năng khi truyền tải: giảm R, tăng U, tăng cos u,i + Hiệu suất truyền tải  Bài 6. MÁY BIẾN ÁP 1. Định nghĩa : MBA là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. 2. Cấu tạo :  + Lõi: là khung sắt non có pha silíc ( Lõi biến áp)  + Dây quấn: là  2 cuộn dây dẫn quấn trên lõi. + Cuộn dây nối với nguồn điện gọi là cuộn sơ  cấp; cuộn dây nối với tải tiêu thụ  gọi là   cuộn thứ cấp. cấp 3. Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ 4. Công thức : + N1, U1, I1 là số vòng dây, điện áp, cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp. + N2, U2, I2 là số vòng dây, điện áp, cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp.
  10. + Nếu  N2 > N1 thì U2 > U1: MBA là máy tăng áp. + Nếu  N2 
  11. C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. trễ pha /2  so với vận tốc. Câu 5: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +), các đại lượng,, (t +) là những đại lượng  trung gian cho phép xác định A. li độ và pha ban đầu. B. biên độ và trạng thái dao động. C. tần số và pha dao động.        D. tần số và trạng thái dao động. Câu 6: Chọn phát biểu không đúng. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hoà A. có biểu thức F = ­ kx. B. có độ lớn không đổi theo thời gian. C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên  tuần hoàn với tần số là A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2. Câu  8:  Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. Câu 9: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ  của nó bằng A. x = . B. x = A. C. x =  . D. x = . Câu 10: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa: A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. Câu 11: Phương trình dao động của vật có dạng x = ­Asin(t). Pha ban đầu của dao động là A. 0. B. /2. C. . D. ­/2. Câu 12: Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động. Câu 13: Dao động tắt dần là dao động : A. có biên độ giảm dần theo thời gian.                              B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian.                             D. luôn có hại Câu 14. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại   B. Lực tác dụng bằng không C. lực tác dụng đổi chiều.      D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 15. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.. Câu 16: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của  hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 17.Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào A. biên độ dao động và chiều dài dây treo B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. C. gia tốc trọng trường và biên độ dao động. D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. Câu 18.Tại 1 nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường.     B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
  12. C. chiều dài con lắc.       D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 19.Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. giảm 2 lần.  B. giảm 4 lần.  C. tăng 2 lần.  D. tăng 4 lần. Câu 20: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 21: Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng. A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên  tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ fo B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào  biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. Câu 22: Để duy trì dao động của một cơ hệ ta phải  A .    bổ sung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát. B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. C. thôi tác dụng lên hệ 1 ngoại lực tuần hoàn. D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. Câu 23: Trong thí nghiệm khảo sát các định luật dao động của con lắc đơn, khi thay đổi giá trị biên độ  khác nhau thì A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt. C. Tần số của nó giảm đi nhiều.  D.   Tần số của nó hầu như không đổi. Câu 24.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A và A.  Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 + A2 B. |A1­A2| C.  D.  Câu 25 :Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có: A. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha . B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược ngược pha. C. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. D. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. II. Cấp độ vận dụng Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt ( x tính bằng  cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 5cm/s.  B. 20p cm/s.  C. ­20p cm/s.  D. 0 cm/s. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ  cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có  chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,  không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2).  Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s.  B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 29. Vật dao động điều hoà có tốc độ  cực đại bằng 20  cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật  là 4m/s2 . Lấy  2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm        B . 10cm        C. 15cm            D. 20cm
  13. Câu 30.Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì nó có vận tốc  20  cm/s. Chu kì dao động là A. 0,1s. B. 0,5s.  C.   1,0s. D. 5,0s. Câu 31:Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ 6cm, trong thời gian 1phút chất điểm thực hiện  40 dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 6 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 32.Một vật dao động điều hòa, biết vận tốc của nó khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc  cực đại là 2m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là A. 1cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 20cm. Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc  độ của nó là 20cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 cm/s2. Biên  độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 34:Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của  vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 40 cm/s2. B. – 40 cm/s2. C. ± 40 cm/s2. D. – π cm/s2. Câu 35: Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x =  ­2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(5t + )(cm). B. x = 2cos (5t ­ )(cm). C. x = cos(5t + )(cm). D. x = 2cos(5t + )(cm). Câu 36: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được  120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí  cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là A. . B. . C. . D. . Câu 37.Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng  của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc có  độ lớn là A. v = 100cm/s B. v = 75 cm/s  C.   v = 50 cm/s D. v = 25cm/s. Câu 38: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng  lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là: A. 5%. B. 9,7%.  C.   9,8%. D. 9,5%. Câu 39.Cho hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình  (cm),  (cm). Dao  động tổng hợp của hai dao động này là:  A.    (cm) B.  (cm) C.  (cm) D.  (cm) Câu 40.Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 3 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao  động với chu kỳ T2 = 4 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ2 + ℓ1 sẽ dao động với chu kỳ là A. T = 7 (s).  B. T = 12 (s).  C. T = 5 (s). D. T = 4/3 (s). Câu 41.Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chọn  gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là A. α = π/30.sin(7t + 5π/6) rad.  B. α = π/30.sin(7t – 5π/6) rad. C. α = π/30.sin(7t + π/6) rad.                D. α = π/30.sin(7t – π/6) rad Câu 42.Một con lắc đơn có chiều dài 98 cm, khối lượng vật nặng là 90 (g), dao động với biên độ góc  α0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc có giá trị  bằng A. W = 0,0047 J.  B. W = 1,58 J.  C. W = 0,09 J.  D. W = 1,62 J. Câu 43: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8t ­2/3)(cm). Thời gian ngắn  nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
  14. A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s. Câu 44: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20t(cm). Quãng đường vật đi được  trong thời gian t = 0,05s là A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm. Câu 45: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động  trong thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = ­3cm theo chiều hướng về vị trí  cân bằng là A. 16m/s. B. 0,16cm/s. C. 160cm/s. D. 16cm/s. Câu 46: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ bằng 6m/s và gia tốc khi vật ở  vị trí biên bằng 18m/s2. Tần số dao động của vật bằng A. 2,86 Hz. B. 1,43 Hz. C. 0,95 Hz. D. 0,48 Hz. Câu 47: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động  động(t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 30cm là A. 1,5s. B. 2,4s. C. 4/3s. D. 2/3s. Câu 48: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N  có li độ xN = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s. Câu 49: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N  có li độ xN = 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s. Câu 50.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật nhỏ được  đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là  0,1. Từ vị trí cân bằng kéo lò xo ra một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g  = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 20 cm/s. B. 2 m/s. C. 1,95 m/s. D. 19,5 cm/s. CHƯƠNG II. SÓNG CƠ – SÓNG ÂM. I.Cấp độ nhận biết­thông hiểu Câu 1.  Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào nêu dưới đây ? A. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn. B. Không truyền được trong chân không. C. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường. D. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng. Câu 2. Chọn phát biểu sai về sóng cơ. A. Tốc độ truyền pha dao động là tốc độ truyền sóng. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua là tần số của sóng.  D .  Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và dao  động cùng pha. Câu 3. Khi sóng truyền từ môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không thay đổi là A. cường độ sóng. B. bước sóng. C. chu kì của sóng. D. tốc độ truyền sóng. . Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng? A. Sóng dừng là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian.  B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ. C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng λ/2.  D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp  nên chúng giao thoa với nhau. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ. A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai  điểm đó cùng pha.
  15. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà  dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. Câu 6:Hai nguồn kết hợp ℓà nguồn phát sóng có  A. cùng tần số, cùng phương dao động, độ ℓệch pha không đổi theo thời gian.  B. biên độ giống nhau và độ ℓệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng phương truyền. D. độ ℓệch pha không đổi theo thời gian. Câu 7: Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng A. 16 Hz đến 20 kHz. B. 16Hz đến 20 MHz. C. 16 Hz đến 200 kHz. D. 16Hz đến 200 kHz. Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau? A. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt. B. Môi trường truyền âm có thể là môi trường rắn, lỏng hoặc khí. C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Đơn vị cường độ âm là W/m2. Câu 9: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng bước sóng.   D. cùng biên độ và tần số. Câu 10:Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm A. độ cao, âm sắc, độ to. B. độ cao, âm sắc, năng lượng âm.  C. độ cao, âm sắc, cường độ âm. D. độ cao, âm sắc, biên độ âm. Câu 11. Trong một môi trường có sóng cơ truyền với chu kì T và tốc độ v. Khi truyền được một quãng  đường là d, thì pha của sóng giảm đi một lượng bằng A. .  B .  . C. . D.  Câu 12. Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố  định, một đầu tự do là A. l = k B.   =  C. l = (2k+1)   D .    =  Câu 13. Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là d. Bước  sóng trên dây là       A.  =2d B.   = 4d C.  = d/2 D.  =d/4 Câu 14. Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi. B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, hoặc khí. C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường. D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại. Câu 15. Âm nghe càng cao nếu A. cường độ âm càng lớn. B. Biên độ âm càng lớn. C. chu kì âm càng nhỏ. D. mức cường độ âm càng lớn. Câu 16. Cường độ âm I1 có mức cường độ âm là 10 dB, cường độ âm I2 có mức cường độ âm là 5 dB.  Hệ thức liên hệ giữa I1 và I2  là : A. I1 = 2 I2  B.   =   C .   I1 =I2  D. I1 = I1 Câu 17. Khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm A. 2 dB B. lg2 dB C. 10lg2 dB D. 102 dB Câu 18: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng. Câu 19:Sóng dọc là sóng có phương dao động
  16. A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 20:Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kỳ của sóng bằng chu kỳ dao động của các phần tử.  B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử.  C. Tốc độ truyền sóng bằng tốc độ dao động của các phần tử.  D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 22: Chu kì sóng là A. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.  B. nghịch đảo với tần số góc của sóng  C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 giây.  D. thời gian sóng truyền đi được giữa hai điểm cùng pha.  Câu 23: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm có ngược pha. B. khoảng cách giữa hai điểm có cùng pha.  C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.  .  Câu 24:Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần khi truyền từ A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn. Câu 25:Phát biểu nào sau đây đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ. C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to. D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. II. Cấp độ vận dụng Câu 26: Phương trình dao động sóng tại điểm M có dạng u = 5cos(6πt) mm. Tần số dao động tại điểm  M là A. 6 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 12 Hz. Câu 27:Một người quan sát trên mặt nước thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được  khoảng cách hai đỉnh gần nhất là 10 m. Tộ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s. Câu 28: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u = 6 cos(πt + ) cm, d đo bằng cm. Li  độ của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là A. u = 0 cm. B. u = 6 cm. C. u = 3 cm. D. u = –6 cm. Câu 29. Nguồn sóng có phương trình u0 = 2cos(2 t +  /4) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng  0,2m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền  sóng, cách nguồn sóng 10cm là: A. u = 2cos(2 t +  /2) (cm). B. u = 2cos(2 t ­  /4) (cm).              C. u = 2cos(2 t ­ 3 /4) (cm). D. u = 2cos(2 t +  /4) (cm). Câu 30. Một sóng ngang truyền từ A đến B với vận tốc v = 6 m/s. Biết AB = 3,5 m. Phương trình sóng  tại B là uB = 5cos(4  t ­ ) (cm). phương trình sóng tại A là. A. uA = 5cos(4  t ­ ) (cm). B. uA = 5cos(4  t + ) (cm). C. uA = 5cos(4  t ­ ) (cm). D. uA = 5cos(4  t + ) (cm). Câu 31. Sóng cơ có tần số 40 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các  phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31  cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A.  rad. B. π rad. C. 2π rad. D.  rad.
  17. Câu 32. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc  độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28 cm, người ta thấy M  luôn dao động lệch pha so với A một góc bằng số lẻ lần . Biết tần số f có giá trị từ 22Hz đến 26Hz.  Bước sóng   bằng A. 16m B. m.  C .  16 cm. D. cm. Câu 33. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao  động với chu kì 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Với điểm M có những khoảng d1,  d2  nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? A. d1  = 25cm và d2 = 20cm.  B. d1  = 28cm và d2 = 20cm. C. d1  = 15cm và d2 = 25cm. D. d1  = 22cm và d2 = 26cm. Câu  34. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần  số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là  2mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s D. 25 cm/s. Câu 35. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 6 cm, dao động cùng pha và cùng tần số 25Hz. Vận tốc  truyền sóng trong môi trường là 15cm/s. Số cực tiểu giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. 20  B. 19  C. 18  D. 21 Câu 36. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng  với phương trình là   uA = uB = 2cos60 t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn  thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 4 và 5.                 B. 3 và 4.               C. 3 và 2.                  D. 2 và 3 Câu 37. Hai nguồn S1 và S2 cách nhau 25 cm cùng dao động theo phương trình u = Acos20 t (cm) tao ra  giao thoa sóng trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s, biên dộ sóng không  đổi. Số hypebol cực đại giữa khoảng S1S2 là: A. 5  B. 6  C. 7  D. 8 Câu 38. Sóng dừng trên dây AB có bước sóng 20cm, đầu A là nút sóng. Để đầu B là bụng sóng thì  chiều dài dây AB phải có kết quả nào sau đây A. 110 cm B. 27,5 cm C. 55 cm D. 50 cm Câu 39. Dây AB căng ngang dài 1 m, hai đầu AB cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,  trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s B. 50 m/s C. 25 cm/s D. 12,5 cm/s Câu 40. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100Hz, AB =110cm, vận tốc  truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng ? A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng. Câu 41. Một dây AB dài 71 cm, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số 50 Hz và dao  động với biên độ rất nhỏ, tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số nút sóng và số bụng sóng trên dây là A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 8 nút sóng và 7 bụng sóng. Câu 42. Cường độ âm chuẩn I0 = 10  W/m  . Âm có mức cường độ âm bằng 65 đêxiben thì có cường  ­12 2 độ âm I bằng bao nhiêu ? A. 1053 W/m2  B. I = 6,13.10­6 W/m2 C.  3,16.10­6 W/m2 D. 6.10­6 W/m2 Câu 43. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 2.10­5 W/m2. Biết cường độ âm  chuẩn là I0 = 10­12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. L = 70dB B. 73dB C.  80dB D. 7,3dB Câu 44. Để đảm bảo sức khoẻ cho công nhân, mức cường độ âm trong một nhà máy phải giữ sao cho  không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó  qui định là A. 3,16. 10 21 W/m2. B. 0,5.10 4 W/m2. C. 3,16. 10 4 W/m2. D. 8,5. 10 12 W/m2.
  18. Câu 45. Dùng một âm thoa có tần số  rung f = 100Hz để  tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai  nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Một hệ  gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol   mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 14cm. Tốc độ  truyền sóng trên mặt  nước là bao nhiêu? A. v = 1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,1m/s. Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số  20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 19cm và 27cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường  trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. Câu 47. Dùng một âm thoa có tần số  rung f = 100Hz để  tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai  nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Một hệ  gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol   mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 14cm. Tốc độ  truyền sóng trên mặt  nước là bao nhiêu? A. v = 1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,1m/s. Câu 48. Một sóng truyền từ nguồn O trên một dây thẳng, nằm dọc trục Ox theo phương trình:  u = 2cos50 (t –) cm. Phần tử trên dây có toạ độ 55cm tại thời điểm t = 1,25s có li độ dao động bằng A. cm. B.  0,5 cm. C. cm. D.  0,25 cm. Câu 49. Một sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng. Phương trình dao động của nguồn sóng O là : u0 =  A0cos. Một điểm M cách nguồn O một khoảng bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm t =  dao động với li độ u  = 2cm. Biên độ sóng tại điểm này bằng A. cm. B. 2 cm. C. cm. D. 4 cm. Câu 50. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B lần  lượt là uA=cos t(cm) và uB=cos( t+ )(cm). Tại trung điểm của AB sóng có biên độ bằng A. 0  B. 0,5cm  C. 1cm   D. 2cm       CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I.Cấp độ nhận biết­thông hiểu Câu 1.Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ dòng điện được xác định nằng biểu thức A. i = I0cos( t +  ) B. i = I0tan( t +  ) C. i = I0cotan( t +  ) D. i = I0cos( t +  ) Câu 2. Biểu thức cường độ  dòng điện trong một đoạn mạch là i = 2cos(100t + )(A). Giá trị  cường độ  dòng điện hiệu dụng là A. 2 (A) . B. 100 (A). C. 2 (A) . D.  (A) Câu 3. Biểu thức cường độ  dòng điện trong một đoạn mạch là i = 2cos(100t + )(A). Chu kỳ  của dòng   điện là A. 0,02 (s) . B. 100 (s). C. 2 (s) . D. 50 (s) Câu 4. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện áp cực đại và tần số góc là  A. 220 (V) ; 50(Hz )                    B. 220 (V) ; 100 (rad/s)      C. 220 (V); 100 (rad/s)                       D . 220 (V); 100 (rad/s)       Câu 5. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng điện phân. C.hiện tượng hồ quang điện. D. hiện tượng phóng tia lửa điện. Câu 9. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều A. 60 lần. B. 120 lần. C. 30 lần. D. 220 lần. Câu 10. Cường độ dòng điện hiệu dụng được tính bằng biểu thức nào? A.I = B. I = C. I = D. I = Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
  19. A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.  C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ  dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng   điện. Câu 12.   Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, hiệu điện thế có biểu thức:  u = U0cos (ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0 cos(ωt +). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ  thức tương ứng là:       A. I0 =  và φi = 0       C. I0 =  và φi = ­        B. I0 =  và φi = 0       D. I0 =  và φi = 0 Câu 13.  Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức: u = U 0cos  (ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0 cos(ωt + φi ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức  tương ứng là: A. I0 =   và φi =         C. I0 =   và φi = ­  B. I0 =   và φi = 0                                    D. I0 =   và φi =  ± Câu 14.   Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ  điện C, hiệu điện thế  có biểu thức: u = U 0cos (ωt) thì  cường độ  dòng điện có biểu thức: i = I 0 cos(ωt + φi ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ  thức tương   ứng là:        A. I0 =   và φi =         C. I0 = U0.ω.C  và φi =         B. I0 =   và φi = ­         D. I0 = U0.ω.C  và φi = 0 Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện cùng pha với hiệu điện thế 2 đầu  mạch. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.    D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  π/4. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc   π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.    D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  π/4. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc   π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.    D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  π/4. Câu 18.  Đoạn mạh RLC mắc nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế  u = U 0cos (ωt). Điều kiện để  có cộng  hưởng trong mạch là: A. LC = Rω2                      B.LCω2 = 1                C. LCω = 1                   D. R = L/C Câu 19. Đặt vào  hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0cos t  thì dòng điện trong mạch là . Đoạn mạch này luôn có: A. ZL > ZC. B. ZL 
  20. C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp. Câu 23. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp.  Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp: A. tăng gấp 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. giảm đi 2 lần.  Câu 24. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây   dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ  A. tăng 100 lần. B. giảm 100 lần. C. giảm 104 lần. D. tăng 104 lần. Câu 25. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 26. Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là không đúng? A. Có hai phần: cảm và ứng B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động cảm  ứng C. Phần cảm gọi là Stato; phần ứng gọi là Roto  D. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là  roto.  Câu 27. Khi nói về máy phát điện xoay chiều, điều nào sau đây là đúng: A. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại B. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường lên dòng điện C. Biến đổi điện năng thành cơ năng D. Biến đổi cơ năng thành điện năng Câu 28. Khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha, điều nào sau đây là không đúng? A. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hoạt động dựa vào từ trường quay C. Động cơ chuyển hoá điện năng thành cơ năng      D. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ của từ trường quay.. II. Cấp độ vận dụng Câu 29. Một khung dây dẫn có diện tích 50 cm 2 gồm 150 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có   vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết độ lớn cảm ứng từ B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua   khung là A. 0,015 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb. Câu 30. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không   thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng : t u = 220 2 cos100 t(V) u = 220 2 cos100πt A. u = 220cos50t (V)     B. u = 220cos50 (V)  C.       D . (V) Câu 31. Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là i = 2cos(100t + )(A). Ở thời điểm t = (s),   cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị A. cực tiểu. B. cực đại. C. bằng không. D. 2(A) Câu 32. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos (100+) (A), hiệu điện thế giữa hai   2 cos(100πt + π / 3) đầu đoạn mạch có dạng u = 12 (V). Độ lệch pha giữa u và i là A. (rad).     B. (rad).        C. (rad). D. (rad).  Câu 33. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos (100+) (A), hiệu điện thế giữa hai   /3 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha  so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện  thế giữa hai đầu đoạn mạch là : t A. u = 12cos100 (V).     B. u = 12cos 100 (V). C. u = 12cos (100+) (V). D. u = 12cos (100+) (V). Câu 34. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 12cos (100+) (V). Dòng điện xoay chiều qua mạch  có giá trị hiệu dụng là 2A và điện áp 2 đầu mạch nhanh pha hơn dòng điện 1 góc . Biểu thức dòng điện  mạch xoay chiều qua mạch có dạng 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2