intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Chia sẻ: Tỉnh Bách Nhiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Hai Bà Trưng

  1. Trường THPT Hai Bà Trưng­ Huế        ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Tổ Vật lý­ KTCN MÔN VẬT LÝ ­KHỐI 12­ Năm học 2020­ 2021               *** A. CÂU HỎI VÀ BT TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 2. Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1 thì  thỏa mãn biểu thức: A. v12 = v2max ­ ω2x21. B. v12 = v2max +0,5ω2x21.  C. v1  = v max ­0.5ω x 1. 2 2 2 2 D. v12 = v2max + ω2x21. Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì  A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật  luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 4. Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật.   Hệ thức đúng là v2 a2 v2 a2 v2 a2 ω2 a 2 A.  + = A2 . B.  + = A2 . C. + = A2 . D.  + = A2 . ω4 ω2 ω2 ω2 ω2 ω4 v 2 ω4 Câu 5. Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ  là: A. 12,5 s  B. 0,8 s C. 1,25 s D. 0,08 s Câu 6. Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng   2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là:     A. 2 2 cm           B.  2  cm        C. 4 cm D. 2 cm Câu 7: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos( t+ )(cm). Thời gian  ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3 cm là:    A. 2,4s.     B. 1,2s.  C. 5/6s.        D. 5/12s. Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  . Trong giây đầu tiên kể từ  lúc  , chất điểm qua vị trí có li độ  :  A. 6 lần B. 7 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20 t(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian  t = 0,05s là  A. 8cm.  B. 16cm.  C. 4cm.  D. 12cm. Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo pt x = 10cos(2πt+π/4) cm. Thời điểm vật qua VTCB lần thứ 3 là: A. 13/8 s B. 8/9 s C. 1 s D. 9/8 s II. CON LẮC LÒ XO Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ x =  A / 2  thì A. cơ năng bằng động năng.  B. cơ năng bằng thế năng. C. động năng bằng thế năng.  D. thế năng bằng hai lần động năng Câu 12. Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy  π2 =10 .  Độ cứng  của lò xo có giá trị là A.  0,156 N/m   B. 32 N/m    C. 64 N/m     D. 6400 N/m Câu 13. Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g =   = 10m/s . Chu kì dao động tự do của con lắc   2 2 bằng:  A. 0,28s.  B. 1s.  C. 0,5s.  D. 0,316s. Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có  chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là A. 8cm.  B. 24cm.  C. 4cm.  D. 2cm. 1
  2. Câu 15. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 3cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm,   lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là:   A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 29,5cm và 35,5cm. D. 32cm và 34cm. Câu 16: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos ( 20 t / 6) (cm). Tại vị trí mà động  năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng A. 100cm/s.  B. 50cm/s.  C. 50 2 cm/s.  D. 50m/s. Câu 17: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến A. tần số dao động.  B. vận tốc cực đại. C. gia tốc cực đại.  D. động năng cực đại. Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là A. a = 2x2.  B. a = ­ 2x C. a = ­ 4x2.  D. a = 4x. Câu 19. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10cm, độ cứng k = 100N/m. Khi qua vị trí có li độ x = ­2cm thì  động năng của con lắc là: A. 0,48J  B. 2400J  C. 0,5J  D. 0,24J. Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 48 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng  hướng xuống, gốc O ở VTCB thì vật dđđh theo phương trình: x = 4cos( ωt – 2π/3) cm. Biết trong quá trình dao động  tỉ số Fđhmax/Fđhmin = 5/3. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là:    A. 28 cm.         B. 36 cm. C. 62 cm. D. 68 cm.. III. CON LẮC ĐƠN Câu 21. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài   l  và viên bi nhỏ có  khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường  g. Nếu chọn mốc thế năng  tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là:   A. mg   (1 ­ cosα).   B. mg   (1 ­ sinα).   C. mg   (3 ­ 2cosα).   D. mg   (1 + cosα). Câu 22. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0. Biết khối lượng  vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là : A. . B. C. .     D.  . Câu 23. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 44cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc   này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:  A. 72cm và 116cm B. 100cm và 56cm C.  72cm và 28cm      D. 144cm và 100cm Câu 24. Con lắc treo trên trần một thang máy .Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a, người ta thấy chu kỳ  dao động nhỏ của con lắc giảm 3% so với chu kỳ của nó lúc thang máy đứng yên. Gia tốc a của thang máy là: (lấy  g=9,86m/s2)    A. 1,22m/s2 B. 0,22m/s2  C. 0,92m/s2 D. 0,62m/s2 Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài 2,45m dao động ở nơi có g = 9,8m/s . Kéo con lắc lệch một cung có độ dài  2 5cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân  bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là:   t t A. s = 5cos( ­ π )(cm). B. s = 5cos( )(cm).      C. s = 5cos(2t­ π )(cm). D. s = 5cos(2t)(cm). 2 2 Câu 26. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. vị trí địa lý nơi con lắc dao động B. khối lượng của con lắc. C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. D. biên độ của con lắc. Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 = 6°. Với góc lệch   bằng bao nhiêu thì động năng  của con lắc gấp 2 lần thế năng ? A.  = ± 3,46°. B.   = ± 2°. C.   = 2°.            D.   = 3,46°. Câu 28. Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài   dao động với chu kì T = 1s. Con lắc đơn có chiều   dài   dao động với chu kì  . Con lắc đơn có chiều dài   dao động với chu kì: A. 0,61s B. 0,53s C. 0,45s D. 0,38s Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ  góc  π/20 rad tại nơi có gia tốc   trọng trường g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để  con lắc đi từ  vị  trí cân bằng đến vị  trí có li độ  góc   π 3 rad là:         A. 3s               B. 3 2  s                             C. 1/3s               D. 1/2s 40 2
  3. Câu 30. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ  góc bằng  dưới tác dụng của trọng lực.Ở  thời   điểm  , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là   và 2,5π (cm). Lấy g =  =10  .  Tốc độ  của vật ở thời điểm    xấp xỉ bằng A. 37 cm/s. B. 34 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. IV. DAO ĐỘNG TẮT DẦN , CỘNG HƯỞNG Câu 31. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?  A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.  B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.  C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.  D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.  Câu 32.Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. Câu 33. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 34. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ ( có khối lượng riêng của  sắt> nhôm> gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo ba vật sao cho ba  sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì       A.Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.       B. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.       C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.       D. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng. Câu 35. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian: A. Biên độ và tốc độ.          B. Li độ và tốc độ.       C. Biên độ và gia tốc.           D. Biên độ và cơ năng. Câu 36. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần:    A.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.    B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.    C. Lực ma sát càng lớn thi dao động tắt dần càng nhanh.    D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 37. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Để tấm ván đó rung lên mạnh  nhất thì trong 12 giây, người đó phải bước với số bước là:   A. 2 bước                     B. 4 bước                      C. 8 bước                     D. 6 b ước Câu 38.Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng  sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là:  A.  Hz      B. 1 Hz     C. 60 Hz      D.1 kHz                                Câu 39. Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì  giảm đi xấp xỉ: A. 1,2%  B. 1,5%  C. 2,9%  D. 2,5% Câu  40. Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần cơ năng của  dao động giảm đi xấp xỉ: A. 1,8%  B. 2,1%  C. 2,9%  D. 3,0% V. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Câu 41: Hai dao  động  điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt ­ 2π/3) là hai dao  động:   A.lệch pha π/2   B. cùng pha.   C. ngược pha. D. lệch pha π/3 3
  4. Câu 42:Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:  x 1 =  4 cos 100 πt (cm) và x 2 =  3 cos( 100  πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là:   A. 1cm   B. 5cm C. 3,5cm   D. 7cm Câu 43: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  = 7cos(20t ­ ) và x2 = 8cos(20t ­ ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ  của   vật bằng A. 10 m/s. B. 1 cm/s. C. 10 cm/s. D.1 m/s. Câu 44: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là:  x1 = 4sin(10π t(cm )  và  x2 = 4cos(10π t- π /2)(cm) . Biên độ dao động tổng hợp là:  A. 4 2 cm    B. 4cm C. 0. D. 8cm Câu   45:  Một   vật   tham   gia   đồng   thời   hai   dao   động   điều   hòa   có   phương   trình   x1 = 2cos ( 10π t ) cm   và  � π� 10π t − � x2 = 2 cos � cm . Vận tốc của chất điểm khi t = 8s là � 2� A.20π cm/s B. 40π cm/s C.  40 2 cm/s D. 20cm/s Câu 46: Một vật  thực hiện đồng thời hai động điều hòa cùng phương cùng tần số  và vuông pha với nhau. Ở thời   điểm t thì li độ của hai dao động thành phần là x1 = 3cm, x2 = 4cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp là: A. 1cm B. 5cm C.7cm D. 6cm Câu   47:  Một   vật   thực   hiện   đồng   thời   hai   dao   động   điều   hòa   cùng   phương,   cùng   tần   số   có   phương     trình:  x1=2cos(4 t +   ) (cm); x2 = 2cos(4 t) (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 2 A. x = 2cos(4 t +  )(cm) B.x =2cos(4 t +  )(cm) 6 4 C. x = 2cos(4 t –  )(cm) D. x =2cos (4 t +  )(cm) 4 6 Câu   48:  Cho   hai   dao   động   điều   hoà   cùng   phương,   cùng   tần   số   có   phương   trình:   x1=A1cos(ωt+φ1)cm,  x2=A2cos(ωt+φ2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi : π A. φ2  –  φ1 =  (2k+1) B. φ2  –  φ1 = (2k + 1)π 2 C.φ2  –  φ1 =  k2π. D. Một giá trị khác . Câu 49: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt   là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là π/3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là: A. 314cm/s.               B. 100cm/s.               C. 157cm/s.               D. 120cm/s. Câu 50: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 =  A1cos(20t + π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là  4
  5. 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là A. 7cm.                      B. 8cm.                      C. 5cm.                      D. 4cm. Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM I. SÓNG CƠ Câu 51: Một nguồn âm có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn   dao động lệch pha nhau π/4. Vận tốc truyền sóng là: A. 500m/s      B. 1km/s C.250m/s D. 750m/s Câu 52:Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, Hỏi trong 10 phút có bao nhiêu  ngọn sóng qua mắt mình  A. 149   B. 150  C. 151   D. 152 Câu 53: Sóng ngang là sóng có phương dao động: A. trùng với phương truyền sóng.          B. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 54: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ  16 lần  trong 30  giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là  A. v = 4,5m/s     B. v = 12m/s.    C.v = 3m/s  D. v = 2,25 m/s  Câu 55:  Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt   nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?    A. 25cm/s.      B. 50cm/s.   C. 100cm/s   D. 150cm/s.    Câu 56: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng  giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 57: Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 20Hz, thấy rằng tại hai điểm A, B trên   mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận  tốc truyền sóng, biết vận tốc đó nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s .       A. 0,75m/s        B. 0,8m/s   C. 0,9m/s    D. 0,95m/s Câu 58: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua  B. Bước sóng là  quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua Câu 59: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ 5cm, T = 0,5s. Vận   tốc truyền sóng là 40cm/s. Phương trình sóng tại M cách O 1 khoảng d = 50 cm: A.uM = 5cos(4πt ­ 5π) (cm)       B. uM = 5cos(4πt – 2,5π) (cm)   C. uM = 5cos(4πt ­ π) (cm) D. uM = 5cos(4πt ­ 25π) (cm) Câu 60: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi   đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi   qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao   động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. II. GIAO THOA SÓNG 5
  6. Câu 61: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao  động: A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tầnsố, cùng phương. C.cùng tần số, cùng phương và có hiệu số phakhôngđổi theo thời gian. D. có cùng pha ban đầu và cùng biênđộ. Câu 62: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng   tần số  dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S 1S2 có biên độ dao  động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi. A. Tăng lên 2 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần. Câu 63: AB là hai nguồn đồng bộ có bước sóng λ , khoảng cách từ trung điểm O của AB đến điểm không dao động  7 3 5 3 thứ 4 trên AB là: A. B.  C.  D.  4 4 4 2 Câu 64:Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt   nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S 1 đều thỏa mãn điều  kiện: A. d2 ­ d1 = kλ.                B. d2 ­ d1 = λ.            C. d1 ­ d2 = (k+1)λ.       D. d2 ­ d1 =  λ     Câu 65: Hai nguồn kết hợp S1 và S2  dao động với tần số 40Hz. Một điểm M cách S 1 28cm và cách S2 23,5cm Biết  tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S 1S2 số dãy gợn lồi và  gợn lõm là:   A. 3 dãy gợn lồi, 3 dãy gợn lõm     B. 2 dãy gợn lồi, 3 dãy gợn lõm   C. 2 dãy gợn lồi, 2 dãy gợn lõm     D. 3 dãy gợn lồi, 2 dãy gợn lõm Câu 66: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần   số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực  đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 37cm/s B. 112cm/s C. 28cm/s D. 0,57cm/s Câu 67: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước hai điểm S 1 và S2. Khoảng  cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là A. 8 gợn sóng            B. 14 gợn sóng.          C. 15 gợn sóng.          D. 17 gợn sóng.        Câu 68: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với  các phương trình:  u1 = 0, 2cos (50π t )cm  và u2 = 0, 2cos(50π t + π )cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ  sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ?     A.8            B.9              C.10               D.11    Câu 69: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với   tần số  f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt   nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là       A. 11    B. 5          C. 9  D. 3   Câu 70: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình  x =  a cos50 t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân   giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm.  BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là : A. 16 đường       B. 6 đường                     C. 7 đường    D. 8 đường III. SÓNG DỪNG Câu 71: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị  phản xạ. Tại điểm phản xạ  thì sóng tới và sóng  phản xạ sẽ A. Luôn cùng pha.     B. Không cùng loại. C. Luôn ngược pha.     D. Cùng tần số. Câu 72: Khi lấy k = 0, 1,2,…Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây   đàn hồi có chiều dài  l  khi cả hai đầu dây đều cố định là  A.  l = kv B.  l = kv C.  l = 2k + 1 v ( ) 2f D.  l = 2k + 1 v . ( ) 4f f 2f 6
  7. Câu 73: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng   A. một số nguyên lần bước sóng     B. một nửa bước sóng.     C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng. Câu 74: Trên môt s ̣ ợi dây dai 0,9 m co song d ̀ ́ ́ ưng. K ̀ ể cả hai nút ở  hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần   số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tôc đô la ́ ̣ ̀ A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s Câu 75:Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB   căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng.  Tính vận tốc  sóng truyền trên dây? A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s Câu 76: Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f, tốc độ  truyền sóng trên dây  25cm/s. Điều kiện để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là: A. f = 1,28(k+0,5) B. f = 1,28k C. f = 0,39k D. f = 0,195(k+0,5) Câu 77: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn   có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s B. 50m/s C. 80m/s      D. 60m/s Câu 78:Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định là: A. 10 cm         B. 20 cm         C. 30 cm         D. 40 cm. Câu 79: Hai sóng hình sin cùng bước sóng  , cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận  tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng . Biết  2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng   là :          A.  20 cm.            B.  10cm                  C.  5cm                  D.  15,5cm    Câu 80: Một sợi dây dài l = 1,2m  hai đầu cố định  có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 40Hz và 60Hz. Xác định   tốc độ truyền sóng trên dây:     A. 60m/s B.48m/s C. 32m/s D. 24m/s IV. SÓNG ÂM Câu 81: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng. A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm.    B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về tần số.          D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 82: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm? A. Tần số luôn thay đổi theo thời gian.    B. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.   C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.   D. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định. Câu 83: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?  A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.    B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang    C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.  D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. Câu 84: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3.  Nhận định nào sau đây đúng?  7
  8. A. v2> v1> v3.      B. v1> v2> v3.    C. v3> v2> v1.   D. v1> v3> v2. Câu 85: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0.  Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I0 I I0 A. L(dB) = 10lg      .    B. L(dB) =  10lg  C. L(dB) =  lg    . D. L(dB) =  lg   . I0 I I0 I Câu 86: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.  B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”. Câu 87:  Xét các đặc tính vật lý sau đây của sóng âm: (I). Tần số. (II). Biên độ. (III).Cường độ. (IV). Vận tốc truyền sóng. (V). Bước sóng. Độ cao của âm là đặc tính sinh  lý phụ thuộc. A. (I).  B. (II). C. (III). D. (I) , (II). Câu 88: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của âm là A. Biên độ và tần số.  B. Tần số và bước sóng. C. Biên độ và bước sóng. D. Cường độ và tần số. Câu 89: Khi hai ca sĩ cùng hát một Câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do: A. Tần số âm khác nhau.  B. Cường độ âm khác nhau. C. Năng lượng âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau. Câu 90: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng: A. Cường độ âm.  B. Biên độ dao động âm. C. Mức cường độ âm. D. Áp suất âm thanh. Câu 91: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.          B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. C. Sóng âm là sóng dọc.                                                               D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. Câu 92: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm  B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm  Câu 93: Một sóng âmcó tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nướcvới vận tốc1500m/s.Bước sóng của sóng  này trong môi trườngnước là A. 30,5m. B. 3,0 km. C. 75,0m. D. 7,5 Câu 94: Sóng siêu âm A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không. 8
  9. C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. Câu 95: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 96: Một sóng âmtruyền từ không khí vào nước thì A. tần sốvàbước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.  C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần sốvàbước sóng đều không thay đổi. Câu 97: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị  diện tích đặt tại   điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm  B. độ cao của âm.  C. độ to của âm.  D. mức cường độ âm Câu 98: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.  Câu 99: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 00C D. sắt Câu 100: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ  âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ  âm   chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50dB B. 20dB C. 100dB D. 10dB Câu 101: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này  A. là âm nghe được. B. là siêu âm.  C. truyền được trong chân không.  D. là hạ âm.  Câu 102: Khi mức cường độ  âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ  âm tại   điểm đó tăng  A. 107 lần.  B. 106 lần.  C. 105 lần.  D. 103 lần Câu 103: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp   thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động  A. cùng pha với nhau.  B. lệch pha nhau  C. lệch pha nhau  D. ngược pha với nhau Câu 104: Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không. B. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. C. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí Câu 105: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. tần số 9
  10. Câu 106: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA  = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. Câu 107:Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm.  D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 108: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và   1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ  A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần  Câu 109: Đơn vị đo cường độ âm là  A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).  C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ) Câu 110: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80   dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.  A. 10000 lần B. 1000 lần  C. 40 lần  D. 2 lần  Câu 111: Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ  lệch của sóng âm đó ở  hai điểm gần nhau  nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π/2thì tần số của sóng bằng:  A. 1000 Hz  B. 1250 Hz  C. 5000 Hz  D. 2500 Hz. Câu 112: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ  O. Tại O đặt một nguồn điểm phát   sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB.   Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 113: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ  âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với   cùng cường độ âm chuẩn. Cườngđộ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B? A. 2,25 lần B. 3600 lần C. 1000 lần D. 100000 lần Câu 114: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và   không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ  r2 1 1 âm tại B. Tỉ số   bằng: A. 4. B. . C. . D. 2. r1 2 4 Câu 115: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu   cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 116: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng   cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d.Tần số là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 117:Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ  âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công   suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường   độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. 10
  11. Câu 118: Trên một đường thẳng cố định, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng   d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm   thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d  A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m Câu 119: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz        B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 120: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng   giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng.   Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 121:Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ  âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ  tự  A; B; C với   AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB.   Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB. C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB Câu 122: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc).   Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt   nhạc này có tần số thỏa mãn  f c12 = 2f t12 . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét  một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7  nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là A. 330 Hz B. 392 Hz C. 494 Hz D. 415 Hz Câu 123:Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ  bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường đại âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với   vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s 2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10   m   và mức cường độ  âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ  âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường   truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ  M đến N có giá trị   gần giá trị  nào nhất sau đây? A. 27s B. 32s C. 47s D. 25s Câu 124: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường   thẳng xuất phát từ O, tam giá MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm  đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB  và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là A. 43,6 dB. B. 38,8 dB. C. 35,8 dB. D. 41,1 dB. Chương 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 125: Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. Có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.  B. Có cường độ biến đổi điều hòa theo theo thời gian C. Có chiều thay đổi liên tục.                      D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn 11
  12. Câu 126:Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, sovới điện áp  hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. sớm pha π/4 B. trễ pha π/4 C. sớm pha π/2 D. trễ pha  π/2 Câu 127:  Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha  /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha  /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.     D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 128: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng. B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng. D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần Câu 129: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở  thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ  dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn π/2. Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và tụ điện. Câu 130:Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong  mạch. Câu 131: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 132: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin   i I 0 cos( t i )  tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng 12
  13. I0 2 I0 A.  . B.  2I 0 . C.  . D.  2I 0 . 2 2 Câu 133: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện   C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: UR uR UL uL A. I = B. i = C. I = D. i = R R ZL ZL 250 Câu 134: Cường độ  dòng điện qua một tụ  điện có điện dung C =  F, có biểu thức i = 10 2 cos100 t (A).  Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 200 2 cos(100 t + )(V). B. u = 100 2 cos(100 t ­ )(V). 2 2 C. u = 400 2 cos(100 t ­ )(V). D. u = 300 2 cos(100 t + )(V). 2 2 Câu 135: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ  tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có   điện dung C,Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai: A. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau C. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp trên hai đầu cuộn dây D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch Câu 136: Chọn Câu trả lời sai.Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp là A.P=U Icos ϕ .        B.P= RI2.     C.công suất tức thời.                        D. công suất trung bình trong một chu kì. Câu 137: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 2 cos(ωt – π/2) V,  thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(ωt – π/4) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch  này là A.  440 2 W. B. 220W. C.  220 2 W. D. 440W. Câu 138: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(100πt + π/3)A, t tính bằng giây (s). Trong giây đầu tiên  tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ? A. 100 lần. B. 314 lần. C. 50 lần. D. 200 lần. ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ở thuân 40  Câu 139: Đăt điên ap xoay chiêu vao hai đâu đoan mach gôm điên tr ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́   va tu điên măc nôi tiêp. Biêt điên ap ́ ́ ́ giưa hai đâu đoan mach lêch pha  ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ π/3 so vơi c ́ ương đô dong điên trong đoan mach. Dung khang cua tu điên băng ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ 40 3 A.  40Ω B.  Ω C.  20 3 Ω D.  40 3 Ω 3 Câu 140: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và  tụ điện có điện dung thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào AB một điện áp hiệu  dụng 220V. Điều chỉnh C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, Lúc này đoạn mạch AM có hệ số  công suất bằng 0,707. Tính UMBmax 13
  14. A.220 2 V B. 110V C. 220V D. 110 2 V Câu 141: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R1. tụ điện C, điện trở R2 và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Gọi M là  10−3 7π điểm nối giữa tụ điện và điện trở R2. Biết R1= 50 Ω , C= F , f= 50Hz, uAM và uMB lệch pha nhau , uMB lệch  5π 12 pha so với cường độ dòng điện i là         A. π /8 B. π /4 C. π /6 D. π /3 Câu 142: Cho R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt ở hai đầu mạch  u = U 0 cosω t . Biết hiệu điện  thế hiệu dụng UR=15V; UL=20V; UC=40V. khi điện trở R thay đổi  để có  U R' = 20V . Thì  U L'  và U C'  là: A.  U L' = 15V ;  U C' =30V.            B.  U L' = 30V ;  U C' =15V.          C.  U L' = 75V ;  U C' =35V.     D.  U L' = 75V ;  U C' =30V. Câu 143: Một dòng điện xoay chiều có phương trình dòng điện như sau: i = 5cos(100 πt + π/2 )A. Hãy xác định giá trị  hiệu dụng của dòng điện trong mạch? A. 5 A  B. 5  A  C. 2.5A  D. 2,5  A Câu 144: Tại thời điểm t = 1,5s cường độ một dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị là i =5A. Giá trị  trên là   giá trị: A. Giá trị cực đại  B.Giá trị tức thời  C. Giá trị hiệu dụng  D. Giá trị trung bình Câu 145:  Mạch điện X chỉ  có một phần tử  có phương trình dòng điện và hiệu điện thế   lần  lượt như  sau: i =   2cos(100πt + π/6)A và u = 200cos(100πt + π/6) V. Hãy xác định đó là phần tử gì và độ lớn là bao nhiêu?   A. ZL = 100 Ω  B. Zc= 100 Ω  C. R = 100 Ω  D. R = 100 Ω Câu 146: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp  xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100πt ­ π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị 2,75 (A). Giá trị của U0 là A. 220 (V)  B. 110 (V) C. 220 (V)  D. 440 (V) Câu 147: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện   trong mạch lần lượt là: u = 100cos100πt (V) và i = 100cos(100πt + π/3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là A. 5000W  B. 2500W  C. 50W  D. 2,5W � π� 1 100π t − Câu 148: Đặt điện áp  u = U 0 cos � � (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm   (H). Ở thời điểm  � 3� 2π điện áp giữa hai đầu cuôn cam  là 150 V thì c ̣ ̉ ường độ dòng điện trong mạch là 4A.Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong  mạch là: A. 4A B. 4 3 A C. 2,5 2 A D. 5 A Câu 149: Mạch RLC nối tiếpcó R = 30Ω. Biết i trễ pha π/3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có ZL= 70Ω. Tổngtrở Z và  ZC của mạch là: A. Z = 60 Ω; ZC =18 Ω B. Z = 60 Ω; ZC =12 Ω C. Z = 50 Ω; ZC =15 Ω D. Z = 70 Ω; ZC =28 Ω Câu 150: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp với L = 0,25/ π (H); C = 100/9π (μF) được mắc vào điện áp xoay chiều có  giá trị hiệu dụng 220 V, còn tần số f có thể thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R bằng 220 V khi f bằng A. 100 2  Hz B. 200 2  Hz C. 200 Hz D. 300 Hz 14
  15. Câu 151: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  Ω, cuộn cảm thuần và cuôn dây thuân cam  ̣ ̀ ̉  mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuôn dây  ̣  là uL=100 2 cos(100πt  +π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 576 W. B. 288 W. C. 144 W. D. 200 W. Câu 152: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/ H và C = 2.10/ F. Cường   độ dòng điện  trong mạch có biểu thức là i =  cos100 t (A). Biểu thức hiệu điện thế là? A. u = 40cos( 100 t +  /4) V B. u = 40cos( 100 t ­  /4) V C. u = 20cos( 100 t +  /2) V D. u = 20cos( 100 t) V Câu 153: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây: A. P = R.I.cos B. P = Z.I 2 cos ; C. P = Z.I 2; D. P = U.I; Câu 154:  Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị  hiệu   dụng? A. Điện áp  . B. Tần số. C. Chu kỳ. D. Công suất. Câu 155: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ  1 điện thay đổi và thoả mãn điều kiện   thì LC A. cường độ dòng điện biến đổi cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. C. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại. D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. Câu 156: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của  1 tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì  L =  : ωC A. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. C. hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. D. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. Câu 157: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có  tần số góc   chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 1 � 1 � A. R + � B.  R − � C.  R 2 + ( ωC ) . D.  R 2 − ( ωC ) . 2 2 2 2 � �. � �. �ωC � �ωC � Câu 158: Cho dòng điện có cường độ i = I0 cos(50t) (A). Kể từ thời điểm ban đầu to = 0, dòng điện đổi chiều lần  thứ nhất ở thời điểm nào sau đây? A. 0,01 s B. 0,04s C. 0,03 s D. 0,02 s 15
  16. Câu 159: Cho dòng điện có cường độ i = 4cos(100t) (A) chạy qua điện trở thuần R = 50 . Nhiệt lượng tỏa ra trên  điện trở trong thời gian 10 phút là: A. 2,4.105 J B. 2,4.104 J C. 4,8.104 J D. 4,8.105 J Câu 160: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi được và cuộn dây chỉ có   độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos100 t (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u  và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất A. 200W B. 100W C. 50W D. 120W Câu 161: Một tụ  điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở  R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc   đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz.  Hệ số công suất của mạch là A. 0,6662 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,3331 Câu 162: Đặt điện áp u = 200 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một   1 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =  H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó   π cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A.  2 A. B. 1A. C. 2 A. D. 2A. 2 Câu 163: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2  T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm 2, trục quay của khung vuông góc đường sức từ.  Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là A. 201 2  V. B. 64 V. C. 32 2  V. D. 402 V. Câu 164:  Một điện ap xoay chi ́ ều u = 240 2 cos(100( t)V vao hai đâu m ̀ ̀ ạch AMNB gồm đoan AM ch ̣ ưa R co ́ ́  R=80 , nối tiếp đoan MN ch ̣ ưa t ́ ụ điện C, nối tiếp đoan NB ch ̣ ưa cu ́ ộn dây không thuân cam co đô t ̀ ̉ ́ ̣ ự cam L. C ̉ ương ̀   ̣ ̣ ̣ ̣ đô hiêu dung qua mach la I= ̀ 3 A, UMB= 80 3 V, điện ap u ́ AN vuông pha với uMB. Tính đô t ̣ ự cam cua cuôn dây L? ̉ ̉ ̣ A. 0,368H B. 0,687H C. 0,478H D. 0,586H Câu 165: Trong mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp hai đầu mạch thì A. cảm kháng và dung kháng đều giảm B. cảm kháng và dung kháng đều tăng C. cảm kháng tăng, dung kháng giảm D. cảm kháng giảm, dung kháng tăng Câu 166: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC một điện áp có biểu thức u = U. 2 cos( t) , trong đó U  2 không đổi,   biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  = wC = 1 L ­ R  ( CR2
  17. Câu 168. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp. Gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L = 1/ (H) và tụ điện có điện dung C = 10 /2  (F), i = 2 2 cos 100 t A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu  ­4 3 mạch là A. u = 400cos(100πt – π/3) (V) B. u = 200 2 (100πt – π/3) (V) C. u = 400 2 cos(100πt – π/12) (V) D. u = 400cos(100πt + π/12) (V) Câu 169: Trong đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ  tự  cảm của cuộn cảm thuần   là 0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ có giá trị là: 4 4 3 3 10 2.10 2.10 10 A.  (F) B.  2 (F)   C.   (F) D. 2 (F) 2 2 Câu 170: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocos t thì độ lệch pha của điện  áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 L L C C L C A. tan  =  C . B. tan  =  . C. tan  =  L . D. tan  =  . R R R R Câu 171: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100 t +  ) (A) (với t tính  2 bằng giây) thì A. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A. C. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s. D. tần số dòng điện bằng 100  Hz. 4 2.10 Câu 172:  Cho một đoạn mạch RC có R = 50   ; C =   F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =  100cos(100 t –  /4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i =  2 cos(100 t –  /2) (A). B. i = 2cos(100 t +  /4) (A). C. i =  2 cos (100 t) (A). D. i = 2cos(100 t) (A). 1,4 Câu 173: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L =   H, r = 30  ; tụ điện  có C = 31,8  F ; R thay đổi được ; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100 t (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó. A. R = 20  , Pmax = 120 W. B. R = 10  , Pmax = 125 W. C. R = 10  , Pmax = 250 W. D. R = 20  , Pmax = 125 W. 1 Câu 174:  Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R=100 ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L H ; tụ điện có  4 10 điện dung C= F  mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch 2 17
  18. A. R=100 . B. R=100 . C.  R 100 2 . D.  R 50 2 Câu 175: Đặt điện áp  u = 120 2cos ( 100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc   nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần  100 3Ω  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L. Đoạn   10−4 π mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung  F . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha   so với điện áp  2π 3 giữa hai đầu đoạn mạch AB. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là: A. 120V. B. 100V. C.  100 2V D. 200V Câu 176: Trên   mạch   điện   như   hình   vẽ,   điện   áp   2   đầu   mạch   là  C � 5π � R L u = U o sin � 10πt + �V, với Uo được giữ  không đổi, cuộn dây thuần cảm  A B � 12 � M N có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200 Ω  thì công xuất tiêu thụ  của mạch đạt giá trị  cực đại P max = 100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là U MB =  200V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN là: A.  u AN = 447 sin ( 100 πt + 1) V . B.  u AN = 447 2 sin ( 100πt + 1) V C.  u AN = 447 2 sin ( 100πt − 1) V D.  u AN = 447 sin ( 100πt − 1) V B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:  . Hãy xác định: a. Biên độ, chu kì và tần số b. Pha của dao động, li dộ, vận tốc và gia tốc tại thời điểm t = 2s c. Tốc độ cực đại và gia tốc cực đại d. Tính khoảng thời gian để vật đó dao động từ li độ   đến  ? Bài 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình:  . a. Tính quãng đường vật đi được trong   đầu tiên? b. Tính tốc độ trung bình của vật trong 3/4 chu kì đầu tiên? Bài 3: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng m = 0,5kg và lò xo có độ  cứng K = 50N/m được treo thẳng   đứng. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 3cm theo phương thẳng đứng rồi nhẹ nhàng buông tay. a. Viết phương trình dao động của quả cầu, lấy gốc thời gian là lúc bắt đầu buông tay, chiều dương từ trên xuống dưới.  b. Xác định vận tốc và gia tốc của quả cầu tại điểm có li độ +2cm.   c. Tính cơ năng toàn phần và vận tốc cực đại của con lắc. , Bài 4: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,2kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 80N/m để tạo thành con lắc lò xo.   Khối lượng lò xo không đáng kể. 18
  19.  a. Tính chu kì dao động của quả cầu.  b. Viết phương trình dao động của quả cầu, biết lúc t = 0 quả cầu có li độ  bằng 2cm và đang chuyển động theo chiều   dương của trục tọa độ với vận tốc bằng 40 3 cm/s. Bài 5: Một lò xo khối lượng không đáng kể  có độ  cứng K = 50N/m treo thẳng đứng, đầu dưới mang quả cầu nhỏ khối   lượng m = 100g. Chọn trục xx’ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Quả cầu dao động   điều hòa với cơ năng bằng 2.10­2 (J). Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu đang đi lên qua vị trí có li độ x = 2cm.  a. Viết phương trình dao động của quả cầu.  b. Định vị trí của vật mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng. Bài 6: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc cực  đại của vật là 2m/s2. Lấy  2 = 10.  a. Xác định biên độ, chu kì và tần số dao động của vật.   b.Viết   phương   trình   dao   động   của   vật   nếu   gốc   thời   gian   chọn   lúc   vật   qua   điểm   M 0  có   li   độ   x0 = ­ 10 2 cm theo chiều dương trục tọa độ còn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật.  c. Tìm thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí M1 có li độ x1 = 10cm. Bài 7: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự  nhiên  l 0 = 40cm, đầu trên được gắn vào giá cố định. Đầu  dưới   gắn   với   một   quả   cầu   nhỏ   có   khối   lượng   m   thì   khi   cân   bằng   lò   xo   giãn   ra   một   đoạn   l  = 10cm. Cho gia tốc trọng trường g   10 m/s2 ;  2   10.   a. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại VTCB của quả cầu. Nâng quả cầu lên trên thẳng đứng cách O một   đoạn 2 3 cm. Vào thời điểm t = 0, truyền cho quả cầu một vận tốc 20cm/s có phương thẳng đứng hướng xuống. Viết   phương trình dao động của quả cầu.  b. Tính chiều dài của lò xo sau khi quả cầu dao động được một nửa chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động.      Bài 8: Một lò xo (khối lượng không đáng kể), đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng 80g. Vật dao động  điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của lò xo là 40cm và dài  nhất là 56cm. a.Viết phương trình dao động, chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, t = 0 lúc lò xo ngắn nhất. b.Tìm độ dài tự nhiên của lò xo, lấy g = 9,8 m/s2. c. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi nó ở vị trí x = 4cm. Bài 9: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên  l0 = 40cm, độ cứng K = 50N/m. Đầu trên của lò xo   được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng   và có vận tốc cực đại vmax = 40 5 cm/s. Lấy g = 10m/s2.  a. Viết phương trình dao động của vật. Chọn trục tọa độ  x’x thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ  tại vị  trí cân bằng,  gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = 2cm và đang hướng lên.  b. Tính chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo, lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động.  Bài 10: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng K được treo thẳng đứng tại một điểm cố định. Khi đầu dưới   mang   vật   khối   lượng   m1  =   160g   lò   xo   dài   l 1  =   60cm,   còn   khi   mang   vật   khối   lượng   m2 = 240g lò xo dài  l 2 = 65cm . Lấy g = 10m/s2.   1) Tìm K và độ dài tự nhiên  l 0 của lò xo. 19
  20.  2) Treo vào lò xo vật có khối lượng m = 360g. Lúc t = 0, vật m ở VTCB thì ta kích thích để tạo cho nó vận tốc ban đầu v 0  100 =  cm/s.  3   a. Viết phương trình dao động của vật m, chiều dương hướng xuống.    b. Tìm lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình vật m dao động. Bài 11: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là:  , trong đó u và x  tính bằng cm, t tính bằng s. Hãy xác định: a. Biên độ sóng, tần số sóng, bước sóng và tốc độ truyền sóng? b. Tính li độ dao động của một điểm có tọa độ x= 20cm tại thời điểm t = 2s 4 10 Bài 12: Cho mạch điện RLC có R = 100 Ω, C =  (F). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện  2 áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos(100πt) V. Xác định độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp sau? a) Hệ số công suất của mạch cosφ = 1. b) Hệ số công suất của mạch cosφ =  . c) Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại. d) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RL; RC cực đại. Bài 13: Cho mạch điện RLC, L có thể thay đổi được, điện áp hai đầu mạch là u = 170cos100 πt V. Biết rằng R = 80  4 10 Ω, C =   (F). Tìm L để 2 a) công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Tính Pmax b) công suất tỏa nhiệt có giá trị P = 80 W. c) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt cực đại. Tính giá trị cực đại đó. d) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại. Tính giá trị cực đại đó.     Cho mạch điện RLC có L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện là u = 200 cos100 πt V. Khi mạch có L   Bài  14: = L1 =  H và L = L2 =  H thì mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng nhưng giá trị tức thời lệch pha nhau góc   2π/3 rad.  a) Tính giá trị của R và C. b) Viết biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch. Bài 15:  Cho mạch điện RLC có R = 100  Ω, L = 1/ π  (H), C thay đổi. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức là u =   100cos100πt V. Tìm giá trị của điện dung C để a) mạch tiêu thụ công suất P = 50 W. b) mạch tiêu thụ công suất cực đại. Tính Pmax c) UCmax 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2