intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ" được biên soạn dành cho thầy cô và các em học sinh lớp 12 tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Vật lý và phát triển năng lực bản thân. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. Trường THPT Phúc Thọ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn: Vật lý lớp 12 Năm học 2021- 2022 CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc. Câu 2. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.. Câu 3. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. Câu 4. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. Câu 5. Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc. Câu 6. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi. C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0 Câu 7. Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại. C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ. Câu 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 9. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. B. A = 4 cm và  = π/6 rad. C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad. Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là: A. 40 cm/s2 B. –40 cm/s2 C. ± 40 cm/s2 D. – π cm/s2 Câu 11. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là: A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm. Câu 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. a = 12 m/s2 B. a = –120 cm/s2 C. a = 1,20 cm/s2 D. a = 12 cm/s2 Câu 13. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = 2sin(5πt + π/3) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2 (s) là A. v = – 6,25π (cm/s). B. v = 5π (cm/s). C. v = 2,5π (cm/s). D. v = – 2,5π (cm/s). Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì A. chu kỳ dao động là 4 (s). B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm. C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s. Câu 15. Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa: A. A2 = x2 + v2/ω2 B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 – v2/ω2 D. v2 = x2(A2 – ω2) Câu 16. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật 2 có tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2 Trang 1
  2. Câu 17. Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. A. x = 5cos(5πt - π/2) cm B. x = 8cos(5πt - π/2) cm C. x = 5cos(5πt + π/2) cm D. x = 4cos(5πt - π/2) cm Câu 18. Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(π/3t - π/3) cm B. x = 4cos(πt - π/6) cm C. x = 4cos(π/3t + π/6) cm D. x = 4cos(πt - 5π/6) cm Câu 19. Một vật dao động điều hoà với li độ x = 4cos(0,5πt – 5π/6) cm. Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua li độ x = 2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ? A. t = 1 (s). B. t = 4/3 (s). C. t = 16/3 (s). D. t = 1/3 (s). Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật qua li độ x = 2 cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là A. t = 0,917 (s). B. t = 0,583 (s). C. t = 0,833 (s). D. t = 0,672 (s). Câu 21. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5 theo chiều dương lần thứ nhất A. 3/8 s B. 1/2 s C. 3/4 s D. 0,38 s Câu 22. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 (s) là A. S = 15 cm. B. S = 135 cm. C. S = 120 cm. D. S = 16 cm. Câu 23. Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình x = 2,5cos(10πt + π/2) cm. Tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động là A. vtb = 50 m/s. B. vtb = 50 cm/s. C. vtb = 5 m/s. D. vtb = 5 cm/s. Câu 24. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m k 1 m 1 k A.   B.   C.   D.   k m 2 k 2 m Câu 25. Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo m k 1 k 1 m A. f  2 B. f  2 C. f  D. f  k m 2 m 2 k Câu 26. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật. A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 27. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng vật nặng bằng A. 1 kg. B. 2 kg. C. 4 kg. D. 100 g. Câu 28. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt) (cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là A. 0 N. B. 1 N. C. 3 N. D. 10 N. Câu 29. Một vật có khối ℓượng m dao động điều hòa với biên độ A Khi chu kì tăng 3 ℓần thì năng ℓượng của vật sẽ A. Tăng 3 ℓần. B. Giảm 9 ℓần C. Tăng 9 ℓần. D. Giảm 3 ℓần. Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa tìm phát biểu sai? A. Khi vận tốc tăng thì động năng tăng B. Khi vận tốc giảm thì động năng tăng C. Thế năng cực tiểu tại vị trí có vận tốc cực đại D. Năng ℓượng ℓuôn bảo toàn khi dao động. Câu 31. Một con ℓắc treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng ℓò xo giãn 4cm, truyền cho vật một năng ℓượng 0,125J. Cho g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật ℓà: A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,3s; A = 5cm C. T = 0,4s; A = 4cm D. T = 0,4ms; A= 5mm Câu 32. Một con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ A = 4cm, chu kỳ T = 0,5s. Vật nặng của con ℓắc có khối ℓượng 0,4kg. Cơ năng của con ℓắc và độ ℓớn cực đại của vận tốc ℓà: A. W = 0,05 J, vmax = 0,5m/s B. W = 0, 0512J, vmax = 0,5m/s C. W = 0,05 J, vmax = 0,3m/s D. W = 0,0512J, vmax = 0,3m/s Câu 33. Một con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định ℓi độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3 động năng của nó. A. ± 3 2 cm B. ± 3cm C. ± 2cm D. ± 1cm Trang 2
  3. Câu 34. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là l g 1 g 1 l A. T  2 B. T  2 C. T  D. T  g l 2 l 2 g Câu 35. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α o. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có biểu thức A. v  2 gl(1  cos 0 ) B. v  2 gl cos 0 C. v  2 gl(1  cos 0 ) D. v  gl(1  cos 0 ) Câu 36. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α o. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây treo vật có biểu thức tính là A. = mg(3 – 2cosαo). B. = mg(3 + 2cosαo). C. = mg(2 – 3cosαo). D. = mg(2 + 3cosαo). Câu 37. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao 2 động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là A. ω = 49 rad/s. B. ω = 7 rad/s. C. ω = 7π rad/s. D. ω = 14 rad/s. Câu 38. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo. C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí. D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 40. Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này. B. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm. C. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ. D. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian. Câu 41. Chọn một phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần? A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. Câu 42. Chọn câu trả lời sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 43. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 44. Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong: A. máy đầm nền. B. giảm xóc ô tô, xe máy. C. con lắc đồng hồ. D. con lắc vật lý. Câu 45. Một người đèo hai thùng nước sau xe đạp, đạp trên đường lát bê tông. Cứ 3 m trên đường thì có một rảnh nhỏ, chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6 (s). Tính vận tốc xe đạp không có lợi là A. v = 10 m/s B. v = 18 km/h C. v = 18 m/s D. v = 10 km/h Câu 46. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x 1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 – φ1 = k2π. D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4 Câu 47. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1sin(ωt + φ1) cm, x2 = A2sin(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi: Trang 3
  4. A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 – φ1 = k2π. D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4 Câu 48. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, vuông pha nhau có biên độ là A. A  A12  A22 B. A = A1 + A2 C. A  A12  A22 D. A = |A1 – A2| Câu 49. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ A. A ≤ A1 + A2 B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 C. A = |A1 – A2| D. A ≥ |A1 – A2| Câu 50. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ: A. A = 0. B. A  A12  A22 C. A = A1 + A2. D. A = |A1 – A2| Câu 51. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm Câu 52. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu lần lượt là 2π/3 và π/6. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là 5  A. φ = rad, A = 2 2 cm B. φ = ; A = 2 2 cm 12 3   C. φ = ; A = 2 2 cm D. φ = ; A = 2 cm 4 2 Câu 53. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 3sin(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Tốc độ cực đại của vật là A. v = 70 cm/s B. v = 50 cm/s C. v = 5 m/s D. v = 10 cm/s Câu 54. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là A. amax = 50 cm/s2 B. amax = 500 cm/s2 C. amax = 70 cm/s2 D. amax = 700 cm/s2 Câu 55. Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(t +) cm; x2 = 3cost (cm); x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật. A. x = 5cos(t - /2) cm B. x = 5 2 cos(t + /4) cm C. x = 5 cos(t + /2) cm D. x = 5 2 cos(t - /4) cm CHỦ ĐỀ 2: SÓNG CƠ Câu 1. Sóng cơ A. là dao động lan truyền trong một môi trường. B. là dao động của mọi điểm trong môi trường. C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. Câu 2. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 3. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 4. Chu kì sóng là A. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua. B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s). D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng. Câu 5. Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền trong 1 (s). B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không. C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ. Trang 4
  5. Câu 6. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng. Câu 7. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2πv/λ Câu 8. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 9. Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ =4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 0,02 (s). B. T = 50 (s). C. T = 1,25 (s). D. T = 0,2 (s). Câu 10. Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là A. 75 m. B. 7,5 m. C. 3 m. D. 30,5 m. Câu 11. Phương trình dao động sóng tại hai nguồn A, B trên mặt nước là u = 2cos(4πt + π/3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,4 m/s và xem biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chu kỳ T và bước sóng λ có giá trị: A. T = 4 (s), λ= 1,6 m. B. T = 0,5 (s),λ = 0,8 m. C. T = 0,5 (s), λ= 0,2 m. D. T = 2 (s), λ= 0,2 m. Câu 12. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s. Câu 13. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s. Câu 14. Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần số ƒ = 440 Hz được để chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai nhọn sóng liên tiếp là 2 mm. Tốc độ truyền sóng là A. v = 0,88 m/s. B. v = 880 cm/s. C. v = 22 m/s. D. v = 220 cm/s. Câu 15. Sóng cơ có tần số ƒ = 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ v = 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. π/2 rad. B. π rad . C. 2π rad. D. π/3 rad. Câu 16. Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos(πt-0,2. πd) mm, trong đó d có đơn vị là cm. Bước sóng của sóng là A. λ = 10 mm. B. λ = 5 cm. C. λ = 1 cm. D. λ = 10 cm. Câu 17. Một sóng ngang có phương trình dao động u = 6cos(4πt-0,04. πd) cm, với d có đơn vị mét, t đơn vị giây. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 1 (s). B. T = 0,5 (s). C. T = 0,05 (s). D. T = 0,1 (s). Câu 18. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số ƒ = 30 Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là A. v = 2 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 2,4 m/s. D. v = 1,6 m/s. Câu 19. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 40 cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là uO = 2cos(πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là A. uM = 2cos(πt – π) cm. B. uM = 2cos(πt) cm. C. uM = 2cos(πt – 3π/4) cm. D. uM = 2cos(πt + π/4) cm. Câu 20. Hiện tượng giao thoa sóng là A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm trong môi trường. B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà. C. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước. D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau. Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Trang 5
  6. Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. Câu 23. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 24. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, S 1 và S2 là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại S 1 và S2 là u1 = u2 = acos(ω t) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với M S 1 = d1 và M S2 = d2) là A. 2a cos  (d1  d 2 ) B. a cos  (d1  d 2 ) C. 2a cos  (d1  d 2 ) D. a cos  (d1  d 2 )     Câu 26. Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình u A = uB = 2cos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng là v = 100 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB là A. uM = 4cos(100πt – πd) cm. B. uM = 4cos(100πt + πd) cm. C. uM = 2cos(100πt – πd) cm. D. uM = 4cos(100πt – 2πd) cm. Câu 27. Sóng trên mặt nước tạo thành do 2 nguồn kết hợp A và M dao động với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AM tại những điểm có hiệu khoảng cách đến A và M bằng 2 cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước A. 13 cm/s. B. 15 cm/s. C. 30 cm/s. D. 45 cm/s. Câu 28. Hai điểm S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Giữa S1 và S2 có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 29. Dùng một âm thoa có tần số rung 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2 cm, tốc độ truyền pha của dao động là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 19. B. 20. C. 21. D. 22. Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O 1, O2 là 8,5 cm, tần số dao động của hai nguồn là ƒ = 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 10 cm/s. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn O 1O2 là A. 51. B. 31. C. 21. D. 43. Câu 31. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, có chu kì sóng là T = 0,2 (s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là v = 25 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S 1S2 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì A. sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng. B. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. C. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên khác phương truyền sóng. D. sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng. Câu 33. Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 34. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4. Câu 35. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4. Câu 36. Khi có sóng dừng trên một dây AB căng ngang thì thấy có 7 nút trên dây, tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút thì tần số phải là A. 30 Hz. B. 63 Hz. C. 58,8 Hz. D. 28 Hz. Trang 6
  7. Câu 37. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A dao động với tần số 85 Hz, đầu B tự do. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 24 cm/s. B. 12 cm/s. C. 12 m/s. D. 24 m/s. Câu 38. Trên một sợi dây dài 1,5 m có hiện tượng sóng dừng, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45 m/s. Tần số sóng bằng A. 60 Hz. B. 75 Hz. C. 45 Hz. D. 90 Hz. Câu 39. Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số f = 100 Hz. Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ tư kể từ B là 14 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 7 m/s. B. 8 m/s. C. 9 m/s. D. 14 m/s. Câu 40. Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Kích thích để có sóng dừng trên dây với 4 múi sóng. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm không dao động và điểm dao động cực đại trên dây bằng A. 2 m. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 1 m. CHỦ ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. Câu 2. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. Câu 4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 5. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100  t(V) là A. 220 5 V. B. 220V. C. 110 10 V. D. 110 5 V. Câu 6. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200  t(A) là A. 2 A. B. 2 3 A. C. 6 A. D. 3 2 A. Câu 7. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng A. u = 220 2 cos50t (V) B. u = 220 cos50 t (V) C. u= 220 2 cos100πt (V) D. u= 220 cos100πt (V) Câu 8. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100 t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha  / 3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 12 cos100 t (V). B. u = 12 2 cos100πt (V). C. u = 12 2 cos(100πt - π/3) (V). D. u = 12 2 cos(100πt + π/3) (V). Câu 9. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc  2400vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb Câu 10. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 50 2 V Trang 7
  8. Câu 11. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 2 cos (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm t = 1/100(s), cường độ trong mạch có giá trị: A. 2 A. B. - 0,5 2 A. C. - 2 A. D. 0,5 2 A. Câu 12. biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100  t -  /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là A. i = 4 A B. i = 2 2 A C. i = 2 A D. i = 2 A Câu 13. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120  t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10  trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J. Câu 14. Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T).  Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 bằng A. 1,25.10–3 Wb. B. 0,005 Wb. C. 12,5 Wb. D. 50 Wb. Câu 15. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 120 2cos(100πt - π/4) V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 5 A. Biết rằng, dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/4, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5 2 sin(100πt – π/2) A B. i = 5cos(100πt - π/2) A C. i = 5 2 cos(100πt - π/2) A D. i = 5 2 cos(100πt) A Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0cos(ωt) V. Công thức tính tổng trở của mạch là 2 2  1   1  A. Z = R 2   L   B. Z = R 2   L    C   C  2 2  1   1  C. Z = R 2   L   D. Z = R 2   C    C   L  Câu 17. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì A. độ lệch pha của uR và u là π/2. B. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2. C. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2. D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2. Câu 19. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là 1 1 1 1 A.   B. f  C. f  D.   LC LC 2 LC 2 LC Câu 20. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  1 (H). Đặt vào 3 hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0cos(100πt) V. Tìm giá trị của R để dòng điện chậm pha so với điện áp góc π/6 ? A. R = 50 Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 150 Ω D. R = 100 3 Ω. Câu 21. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 318 (mH) và điện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,2A B. 0,14A C. 0,1A D. 1,4 A. Câu 22. Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100 2 cos(100πt) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L. A. R = 25 3 Ω, L = 1/4π H. B. R = 25 Ω, L = 3 /4π H. C. R = 20 Ω, L = 1/4π H. D. R = 30 Ω, L = 0,4/π H. 103 Câu 23. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C = F ghép nối tiếp với điện trở R = 100 Ω, mắc đoạn 12 3 mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện lệch pha π/3 so với điện áp thì giá trị của f là A. f = 25 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 50 3 Hz. D. f = 60 Hz. Trang 8
  9. 104 Câu 24. Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có R = 100 Ω, C = F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp  xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu tụ điện? A. uC = 100 2 cos100πt V. B. uC = 100cos(100πt + /4) V C. uC = 100 2 cos(100πt - /2) V. D. uC = 100cos(100πt + /2) V. 0,6 103 Câu 25. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 3 Ω, L = H, C = F. Đặt vào hai đầu mạch điện  4 một điện áp u = 200 2 cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5 2 cos(100πt + π/3) A B. i = 5 2 cos(100πt - π/6 ) A C. i = 5 2 cos(100πt + π/6) A D. i = 5 2 cos(100πt - π/3 ) A Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π H, tụ điện có C = 10-3/2π F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 2 cos(100πt + π/2) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) V B. u = 40cos(100πt - π/4) V C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) V D. u = 40 2 cos(100πt - π/4) V Câu 27. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, biết L = 2/π (H), C = 31,8 (µF), R có giá trị xác định. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - /3) A. Biểu thức uMB có dạng A. uMB = 200cos(100πt - /3) V B. uMB = 600cos(100πt + /6) V C. uMB = 200cos(100πt + /6) V D. uMB = 600cos(100πt - /2) V Câu 28. Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), R = 100 Ω, C = 31,8 µF, cosφ = 2 /2 , điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100πt) V. Độ từ cảm L và cường độ dòng điện chạy trong mạch là: 2   2   A. L = H, i = 2 cos  100t   A B. L = H, i = 2 cos  100t   A   4   4 2, 73   2, 73   C. L = H, i = 2 3 cos  100t   A D. L = H, i = 2 3 cos  100t   A   3   3 Câu 29. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 2 cos(100πt) V, lúc đó ω2LC = 2 và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 30V B. 80V C. 60V D. 40V Câu 30. Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều, người ta đo được các điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là U R = 30V; UL = 80V; UC = 40V Điện áp hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là : A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V. Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ với U AB = 300(V), UNB = 140(V), R L N C dòng điện i trễ pha so với u AB một góc  (cos = 0,8), cuộn dây thuần A B cảm. Vôn kế V chỉ giá trị: A. 100 (V) B. 200 (V) V C. 320 (V) D. 400 (V) Câu 32. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ R L C (Hình 5). Người ta đo được các điện áp U AM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A M N B A. 44V B. 20V Hình 5 C. 28V D. 16V Câu 33. Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ R L C (Hình 6). Người ta đo được các điện áp U AN =UAB = 20V; UMB = 12V. Điện áp UAM, UMN, UNB lần lượt là: A M N B A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V Hình 6 B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V Trang 9
  10. Câu 34. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện có điện dung C = 10-4/2 F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 cos100t V. Tính công suất của mạch khi đó. A. 200W B. 100 2 W C. 200 2 W D. 100W Câu 35. Đặt một điện áp u = 80cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu? A. 15 Ω B. 25 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω Câu 36. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(2πft) V, với f không đổi, vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có cùng một giá trị hiệu dụng là 2 A. Khi đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 150W B. 100 3 W C. 100W D. 200W Câu 37. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 1/ (H). Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là uAM = 100 2 cos(100t + /4) (V) và uMB = 200cos(100t - /2) (V). Hệ số công suất của đoạn AB là: A. 0,5 2 B. 0,5 3 C. 0,5 D. 0,75 Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50 Ω, L=0,4(H), tụ điện có điện dung C = 10-4/ (F) và điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u =100 2 cos(100t) (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là: A. P = 28,8 W; PR = 10,8 W B. P = 80 W; PR = 30 W C. P = 160 W; PR = 30W D. P = 57,6 W; PR = 31,6 W Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u =120 2 cos(100t + /3) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có C = 103/2 (μF) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng A. 720W B. 360 W C. 240W D. 320W Câu 40. Đặt vào cuộn dây có điện thở thuần r và độ tự cảm L một hđt u = U 0cos 100t (V). Dòng điện qua cuộn dây ℓà 10A và trễ pha /3 so với u. Biết công suất tiêu hao trên cuộn dây ℓà P = 200W. Giá trị của U 0 bằng: A. 20 2 V B. 40 V C. 40 2 V D. 80 V Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2