Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản
lượt xem 3
download
“Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản” là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia kì thi sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản
- Trường THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN Khối 8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022– 2023 Họvàtên: ………………………………………………………………………Lớp:………………… I. LÝ THUYẾT: 1.Chuyển độngcơhọc: Chuyểnđộngcơlàsựthayđổivịtrícủamộtvậttheothờigiansovớimộtvậtkhác. Mộtvậtcóthểlàchuyểnđộngđốivớivậtnàynhưnglạiđứngyênsovớivậtkhác. Tanóichuyểnđộngvàđứngyêncótínhtươngđối, tùyvàovậtđượcchọnlàmmốc. (chovídụ) 2. Chuyểnđộngđều – Chuyểnđộngkhôngđều: Chuyểnđộngđềulàchuyểnđộngcótốcđộkhôngthayđổitheothờigian(v= s/t) Chuyểnđộngkhôngđềulàchuyểnđộngcótốcđộthayđổitheothờigian. Cáchtínhtốcđộtrungbìnhtrênnhiềuquãngđườngkhácnhau: 3. Biểudiễnlực: Lựclàmộtđạilượngvéctơvìlựccóphương, chiềuvàđộlớn. Đểbiểudiễnmộtvéctơlực , ta dùngmộtdấumũitên: + Gốccủamũitênchỉđiểmđặtcủalực. +Phươngvàchiềucủamũitênlàphươngvàchiềucủalực. + Độdàicủamũitênchỉđộlớncủalựctheomộttỉxíchchotrước. 4. Quántính: Quántínhlàtínhchấtcủamộtvậtgiữnguyênchuyểnđộngkhikhôngcólựctácdụngvàchỉthayđổichuyểnđộn gkhicólựctácdụng. Vậtcókhốilượngcànglớnthìquántínhcủavậtcànglớn. 5. Lực ma sát: Cáclựccảntrởchuyểnđộngcủamộtvật, tạorabởinhữngvậttiếpxúcvới nó, đượcgọilàlựcmasát Lựcmasáttrượtsinhrakhimộtvậttrượttrênbềmặtmộtvậtkhác. Lựcmasátlănsinhrakhimộtvậtlăntrênbềmặtcủamộtvậtkhác.Thôngthường. Lựcmasátnghỉgiữchovậtkhôngbịtrượtkhivậtchịutácdụngcủalựckhác . 6. Ápsuất: Áplựclàlựcnéncóphươngvuônggócvớimặttiếpxúc. Ápsuấtlàđạilượngđặctrưngchotácdụngmạnhyếucủaáplựclênbềmặttiếpxúc, đượctínhbằngáplựctrênmộtđơnvịdiệntíchtiếpxúc. Côngthức: với F làáplựctácdụnglêndiệntíchtiếpxúc S. Đơnvịápsuất: Pa, N/m2với 1Pa = 1N/m2. 7. Ápsuấtchấtlỏng: Ápsuấtchấtlỏngcóthểgây raápsuấttheomọiphương. Càngxuốngsâutrongchấtlỏng, ápsuất do chấtlỏnggây ra cànglớn. Côngthức:với p: ápsuất do chấtlỏnggây ra tạimộtđiểm(Pa); d: trọnglượngriêngcủachấtlỏng(N/m3); h làđộsâutạinơi ta xét so vớimặtthoángchấtlỏng(m). 8. Ápsuấtkhíquyển: Ápsuấtkhíquyểnlàápsuấtcủalớpkhôngkhí bao quanhTráiĐấttácdụnglênTráiĐấtvàmọivậttrênTráiĐấttheomọiphương. Nêuvídụchứngtỏsựtồntạicủaápsuấtkhíquyển(tựchovídụ) Đơnvịápsuấtkhíquyển: Pa; atm; Torr; mmHg… 1 atm = 760 mmHg = 76 cmHg = 100 000 Pa 1
- Trường THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN Khối 8 Ápsuấtkhíquyểnchịuảnhhưởngbởinhiềuyếutố( nhiệtđộ, gió, độcao…) cànglêncaokhôngkhícàngloãngnênápsuấtkhíquyểncànggiảm. Khi trênmặtthoángchấtlỏng, ápsuấttổngcộngdo khíquyểnvàchấtlỏnggây ra tạimộtnơitronglòngchấtlỏng: p = p0 + d.h II. BÀI TẬP TÍNH TOÁN: Câu1:Anđạpxeđạpđếntrườngthìphảiđingangquacơquancủamẹrồimớiđếntrường. Đoạnđườngđitừnhàđếncơquanmẹdài 1,5km đihết 15 phút, đoạnđườngcònlạidài 1km đimất 5 phút. TínhtốcđộtrungbìnhcủaAnkhiđitừnhàđếntrườngtheođơnvị km/h. Câu2: Mộtngườiđibộđềutrênquãngđườngthứnhấtdài 3km vớitốcđộ 6km/h. Quãngđườngthứhaidài 1,5km ngườiđóđihếtnửagiờ. a) Tínhtốcđộngườiđóđitrênđoạnđườngthứhai. b) Tìmtốcđộtrungbìnhngườiđótrêncảhaiđoạnđường Câu3:Một ô tôchuyểnđộngtừđịađiểm A đếnđịađiểm B cáchnhau 81 km. Trong 27 km đầu ô tôđivớitốcđộ 15 m/s, đoạnđườngcònlại ô tôđivớitốcđộ 72 km/h. a) Hỏisaubaolâu ô tôđến B? b) Tínhtốcđộtrungbìnhcủa ô tôtrêncảquãngđường AB theođơnvị km/h và m/s. Câu4:Môttauhoachuyênđôngđêuvàc ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ứ môtphuttàuđiđ ̣ ́ ược 180m. ́ ậntốccuataura m/s va km/h? a/ Tinhv ̉ ̀ ̀ ́ ơigianđê tauđiđ b/ Tinhth ̀ ̉ ̀ ược 2,7km? ̃ ườngtauđiđ c/ Tinhquangđ ́ ̀ ượctrong 10s? Câu5:Một xe du lịch xuất phát từ thành phố Hồ Chí Minh đi đến Long Thành dài 50 km với thời gian là 1giờ. Sau đó xe du lịch tiếp tục đi từ Long Thành tới Vũng Tàu với tốc độ 42 km/h trong 1giờ 30 phút. a) Tính tốc độ trung bình xe du lịch khi đi từ thành phố Hồ Chí Minh đến Long Thành. Tính quãng đường xe du lịch đi từ Long Thành tới Vũng Tàu. b) Tính tốc độ trung bình của xe du lịch đi từ thành phố Hồ Chí Minh ra Vũng Tàu. Câu6: Biểu diễn các lực tác dụng lên một vật nặng có khối lượng m= 0,5 kg đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang với tỉ lệ xích tùy chọn. Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo chuyển động thẳng đều trên bề mặt nằm ngangvới lực kéo có phương ngang, chiều từ trái sang phải có cường độ 20N. a. Kể tên các lực tác dụng lên vật và tính độ lớn của các lực đó. b. Biểu diễn các lực trên với tỉ xích tùy chọn. Câu 8: Người kéo một vật nặng trên sàn. Biểu diễn vectơ lực kéo tác dụng lên vật theo tỷ xích tùy chọn. Biết các yếu tố của lực: Điểm đặt tại vị trí A trên vật ; Phương hợp với phương thẳng đứng 1 góc 600 Chiều hướng lên sang phải ; Độ lớn 15N. Câu 9:Một người có khối lượng 45kg, ngồi lên một cái ghế có khối lượng 5kg. Diện tích tiếp xúc mỗi chân ghế với mặt sàn là 10cm2. Biếtghếcó 4 chân. a) Tính áp lực của người tác dụng lên ghế? b) Tính áp suất của ghế tác dụng lên mặt sàn nằm ngang khi người ngồi? Câu 10: Hai quyển sách có khối lượng và kích thước như nhau, đặt chồng lên nhau, để trên mặt bàn thì diện tích tiếp xúc với mặt bàn là 600 cm2 và tạo ra một áp suất 500 Pa lên mặt bàn. Tính khối lượng mỗi quyển sách. Câu 11:Một người có trọng lượng 600N đứng trên sàn nhà nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với sàn nhà là 0,02m2. a) Tính áp suất của người đó tác dụng lên sàn nhà. b) Hỏi người đó đeo thêm một cái cặp có trọng lượng là bao nhiêu để áp suất của người đó tác dụng lên sàn nhà là 31000 Pa? Câu 12:a. Mộtngườicótrọnglượng 500N đứngtrênmặtđường. Cho diệntíchtiếpxúccủahaichânvớimặtđườnglà 0,025 m2. Tínhápsuất do ngườinàytácdụnglênmặtđường. 2
- Trường THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN Khối 8 b. Mộtxetảixenặng 1200 kg. Biếtdiệntíchtiếpxúccủamỗibánhxevớimặtđườnglà 0,04 m2vàápsuất do xetảitácdụnglênđườnglà 75000 Pa. Tínhsốbánhxecủaxetải. Câu 13:Một bể cao 1,5 chứa đầy nước.Biết trọng lượng riêng của nước là: 10000 N/m3. a. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. b. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm M cách đáy bể 80 cm. Câu 14: Một bình cao 40 cm, người ta đổ nước vào bình sao cho cột nước cao 30 cm. a. Tính áp suất do nước tác dụng lên đáy bình. b. Người ta đổ thêm dầu vào sao cho đầy bình. Tính áp suất do khối chất lỏng trong bình tác dụng lên đáy bình. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 và của dầu hỏa là 8000 N/m3 Câu15: Một bể bơi chứa lượng nước cao 2,5m. Tính áp suất và áp lực của nước tác dụng lên một người đang lặn ở độ sâu cách đáy bể 1m. Biết diện tích bề mặt cơ thể của người này là2 m2. Cho : trọng lượng riêng của nước 10 000 N/m3. Câu 16: Một người thợ lặn ở độ sâu 36m so với mực nước biển. Cho trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3 a. Tính áp suất của nước biển gây ra ở độ sâu đó b. Biết áp suất lớn nhất mà người thợ lặn có thể chịu được là 473800N/m 2. Hỏi người thợ lặn đó chỉ nên lặn xuống độ sâu tối đa là bao nhiêu để có thể an toàn? b. Từ đó hãy giải thích vì sao người thợ lặn phải mặc bộ quần áo dành cho người thợ lặn. Câu 17: Một thùng hình trụ cao 1,5 m chứa đầy nước, trên mặt nước là không khí có áp suất 100000 Pa. Tính áp suất tổng cộng tác dụng lên đáy thùng. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. ……………………..HẾT…………………. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn