intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện nâng cao kiến thức môn Địa lí, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình học kì 2 lớp 10. Mời các em cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NHÓM ĐỊA LÍ 10 Môn: Địa lí 10 Năm học2021­2022 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:Trắc nghiệm khách quan 50% (20 câu), tự  luận  50% (2 câu) II. THỜI GIAN LÀM BÀI :  45 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết: Chương II,III,V,VII,VIII. ­ Vũ trụ hệ quả chuyển động của Trái đất: các khái niệm về vũ trụ, các hệ quả  chuyển động của Trái Đất. ­ Cấu trúc của TĐ. ­ Khí quyển: sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất. ­ Nhân tố ảnh hưởng tới lượng mưa. ­ Cơ cấu dân số. ­ Địa lí các ngành công nghiệp( 5 ngành công nghiệp: vai trò, đặc điểm, tình   hình phát triển và phân bố) 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý ­ Bài tập xử lí số liệu, nhận xét và giải thích bảng số liệu thống kê. ­ Bài tập vẽ biểu đồ nhận xét và giải thích. 3.Một số bài tập minh họa: Câu 1. Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất  trong năm là A. vùng ngoại chí tuyến. B. vùng nội chí tuyến.  C. vòng cực. D. chí tuyến.  Câu 2. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất đem lại những hệ quả  nào sau  đây? A. Giờ, các mùa, ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.  B. Các mùa, giờ, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.  C. Ngày đêm, các mùa, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.  D. Luân phiên ngày đêm, giờ, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. 
  2. Câu3. Lượng nhiệt  ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố  nào sau đây?  A. Độ lớn góc nhập xạ.  B. Trái Đất hình khối cầu.  C. Thời gian chiếu sáng.  D. Vận tốc quay của Trái Đất.  Câu 4. Nguyên nhân sinh ra lực Côriolit là? A. Trái Đất có hình khối cầu.  B. Trục Trái Đất nghiêng 23o27’.  C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông.  D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.  Câu 5. Thach quyên la l ̣ ̉ ̀ ơp vo c ́ ̉ ưng cua trai đât bao gôm vo trai đât va ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ A. vo luc đia ̉ ̣ ̣ .  B. man ti trên. C. manti dươí. D. vo đai d ̉ ̣ ương.  Câu 6. Trong cấu trúc của Trái Đất lớp vật chất nào ở trạng thái quánh dẻo? A. Vỏ Trái Đất.  B. Lớp Manti trên. C. Lớp Manti dưới. D. Nhân Trái Đất.  Câu 7. Ý nào sau đây không đúng với sự phân bố  nhiệt độ  không khí theo lục địa và  đại dương? A. Lục địa có nhiệt độ trung bình năm cao nhất. B. Lục địa có nhiệt độ trung bình năm  thấp nhất.  C. Biên độ nhiệt năm ở lục địa nhỏ.                     D. Biên độ nhiệt năm ở đại dương  nhỏ.  Câu 8. Vào mùa hạ  nước ta, dải hội tụ nhiệt đới gây mưa cho nhiều vùng được hình  thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí  A. ôn đới hải dương và chí tuyến hải dương.   B. chí tuyến hải dương và chí tuyến lục  địa.  C. chí tuyến hải dương và xích đạo hải dương.   D. xích đạo hải dương của cả hai bán  cầu.  Câu 9. Vào mùa Thu ­ Đông ở dãy Trường Sơn nước ta, sườn có mưa nhiều là A. Trường Sơn Đông.  B. Trường Sơn Tây.  C. cả hai sườn đều mưa nhiều.  D. không có sườn nào.  Câu 10. Miền có gió mùa thì có mưa nhiều vì A. gió luôn thổi từ lục địa ra đại dương.  B. gió hay thổi theo mùa và gây mưa lớn liên tục. 
  3. C. gió luôn thổi từ đại dương đem mưa vào lục địa.  D. trong năm có nửa năm là gió thổi từ đại dương vào lục địa.  Câu 11. Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại chính là A. sinh học và trình độ. B. giới và tuổi. C. lao động và trình độ.  D. sinh học và xã hội.  Câu 12. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân  nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2016? A.  Số  dân thành thị  tăng, số  dân nông thôn giảm.   B.  Số  dân thành thị  giảm, số  dân  nông thôn tăng.  C.  Số  dân thành thị  giảm, số  dân nông thôn giảm.    D.  Số  dân thành thị  tăng, số  dân  nông thôn tăng.  Câu 13. Cho bảng số liệu sau: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900­ 2015 (Đơn vị: %) Năm 1900 1950 1990 2015 Thành thị 13, 6 29, 2 43, 0 54, 0 Nông thôn 86, 4 70, 8 57, 0 46, 0
  4. Thế giới 100 100 100 100 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và  nông thôn giai đoạn 1900­2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp? A. Cột.  B. Đường.  C. Miền. D. Tròn.  Câu 14. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ  CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014   Đơn vị: % Chia ra Tên nước Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Pháp 3, 8 21, 3 74, 9 Mê­hi­cô 14, 0 23, 6 62, 4 Việt Nam 46, 7 21, 2 32, 1 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba   nước trên năm 2014 là A. biểu đồ miền.     B. biểu đồ tròn.     C. biểu đồ đường.    D. biểu đồ cột.  Câu 15. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990­2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng sốKhu  Khu vực  Khu vực có vốn  vực nhà  ngoài nhà  đầu tư nước ngoài nước nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
  5. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành phần  kinh tế nước ta, giai đoạn 1990­2010? A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục.  B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục.  C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước.  D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất.  Câu 16. Ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ vì A. cơ sở thức ăn không ổn định.      B. cơ sở vật chất còn lạc hậu.  C. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế.   D. công nghiệp chế biến chưa phát triển.  Câu 17.  Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả  năng hợp tác sản xuất cao là đặc điểm của A.  điểm công nghiệp.     B.  khu công nghiệp.     C.  trung tâm công nghiệp.  D.  vùng  công nghiệp.  Câu 18. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp? A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp.  B. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta.  C. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến  lớn.  D. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác  nhau.  Câu 19. Trong ngành công nghiệp điện tử ­ tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị  công nghệ thuộc nhóm A. máy tính.   B. thiết bị điện tử.   C. điện tử tiêu dùng.  D. thiết  bị viễn thông.  Câu 20. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi  A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.  B. thời gian và chi phí xây dựng tốn  kém.  C. lao động, nguyên liệu và thị  trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị  trường  tiêu thụ.  Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1