Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI CUỐI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 11 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Đông Nam Á phải đẩy mạnh sản xuất lương thực là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Góp phần đa dạng hóa nông nghiệp. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. D. Đảm bảo nhu cầu cho dân số đông . Câu 2: Cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do khu vực này có A. nguồn lao động trình độ tay nghề cao . B. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. C. công nghệ chế biến sản phẩm hiện đại. D. khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. Câu 3: Hơn 80 % dân số theo đạo Hồi là đặc điểm xã hội của nước nào sau đây ở Đông Nam Á? A. Thái Lan. B. Phi-lip-pin C. Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là A. khai thác tài nguyên. B. hạn chế việc nhập khẩu. C. đô thị hóa nông thôn. D. tạo nhiều việc làm. Câu 5: Đồng bằng nằm ở hạ lưu sông Trường Giang là đồng bằng A. Hoa Nam. B. Hoa Bắc. C. Đông Bắc. D. Hoa Trung. Câu 6: Đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc chủ yếu là A. núi cao và cao nguyên. B. đồi núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi cao và hoang mạc. Câu 7: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. Mất cân bằng trong phân bố dân cư. B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. C. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng. D. Thiếu nguồn lao động trong tương lai. Câu 8: Trung Quốc thuận lợi để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. C. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. D. có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. Câu 9: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm là do A. năng suất lúa ngày càng giảm. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. dân số khu vực ngày càng tăng. D. công cụ sản xuất còn lạc hậu. Câu 10: Phần lớn các trung tâm công nghiệp của nhật bản phân bố chủ yếu ở ven biển phía Đông Nam, chủ yếu là do ở đây có A. đất đai màu mỡ, dân cư đông đúc. B. lao động nhiều, vùng biển rộng lớn. C. địa hình phẳng, các cảng biển lớn. D. nhiều sông ngòi, nguyên liệu dồi dào. Câu 11: Đặc điểm nổi bật của địa hình Trung Quốc là A. cao dần từ tây sang đông. B. thấp dần từ bắc xuống nam. C. thấp dần từ tây sang đông. D. cao dần từ bắc xuống nam. Câu 12: Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng.
- A. thứ hai thế giới. B. thứ ba thế giới. C. thứ nhất thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 13: Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp A. lúa gạo, cao su, thịt lợn. B. lương thực, bông, thịt lợn. C. lúa mì, khoai tây, thị bò. D. lương thực, mía, thủy sản. Câu 14: Cây lương thực truyền thống và quan trọng số 1 của Đông Nam Á là A. lúa mạch. B. lúa nước. C. lúa mì. D. khoai tây. Câu 15: Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu lạnh, có tuyết, mùa đông kéo dài,chủ yếu vì A. nằm chủ yếu trong vành đai cận nhiệt. B. tác động của dòng biển lạnh Ôiasivô. C. nằm chủ yếu trong vành đai ôn đới. D. tác động của dòng biển nóng Cưrôsivô . Câu 16: Đông Nam Á bao gồm mấy nước? A. 11. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 17: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. góp phần cải thiện đời sống cho nhân dân. B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. khai thác thế mạnh về đất đai, nguồn nước. D. tạo nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 18: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do A. năng suất cây lương thực thấp. B. diện tích đất canh tác ít. C. dân số đông nhất thế giới. D. sản lượng lương thực thấp. Câu 19: Cây lúa nước được trồng nhiều ở Đông Nam Á vì nơi đây có A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C. cảnh quan thiên nhiên trù phú. D. diện tích đất ba-zan màu mỡ. Câu 20: Phía Bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới, phía Nam có khí hậu cận nhiệt. Nguyên nhân của sự phân hóa trên là do A. Lãnh thổ kéo dài theo vĩ tuyến B. Lãnh thổ kéo dài theo kinh tuyến C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quốc đảo D. Lãnh thổ rộng lớn, phân hóa đa dạng. Câu 21: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. Miền Tây. B. Miền Đông. C. Miền Bắc. D. Miền Nam. Câu 22: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. ôn đới lục địa. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt lục địa Câu 23: Hạn chế lớn nhất của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế-xã hội Nhật Bản là A. diện tích lãnh thổ nhỏ hẹp lại bị chia cắt. B. tài nguyên khoáng sản rất nghèo nàn. C. nằm tách rời, khó giao lưu với nước ngoài. D. nằm trong vùng thường xuyên bị thiên tai. Câu 24: Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới? A. Thứ tư. B. Thứ hai. C. Thứ năm. D. Thứ ba. Câu 25: Ngành công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. khai thác than. B. đóng tàu. C. hóa dầu. D. chế tạo máy bay. Câu 26: Tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển ngành A. công nghiệp. B. thương mại. C. nông nghiệp. D. du lịch.
- Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu tạo nhiều ngư trường lớn ở vùng biển Nhật Bản là do A. ven vùng biển có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. nhiệt độ nước biển cao, các vùng biển ít bị ô nhiễm. C. có hàng nghìn đảo lớn nhỏ để sinh vật biển cư trú. D. bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng vịnh kín gió. Câu 28: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở A. phần lãnh thổ phía Bắc. B. phần lãnh thổ phía Nam. C. các thành phố ven biển. D. trung tâm các đảo lớn. Câu 29: Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. cừu. B. dê. C. ngựa. D. bò. Câu 30: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều là chịu sự chi phối mạnh nhất của yếu tố nào sau đây? A. Điều kiện tự nhiên. B. Phương thức sản xuất. C. Lịch sử khai thác. D. Tập quán định cư. Câu 31: Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là A. Hoa Trung. B. Hoa Bắc. C. Hoa Nam. D. Đông Bắc. Câu 32: Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư. Câu 33: Địa hình Nhật Bản phần lớn là A. đồi núi thấp. B. đồi núi cao. C. đồng bằng. D. cao nguyên. Câu 34: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. D. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 - 2012. Câu 35: Đông Nam Á tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 36: Công nghiệp gỗ, giấy tập trung chủ yếu ở đảo Hô-cai-đô là do chủ yếu ở đây có
- A. vị trí địa lí có nhiều thuận lợi. B. nguồn lao động rất dồi dào. C. cơ sở hạ tầng phát triển mạnh. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 37: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải đường biển của Nhật Bản phát triển ngày càng mạnh mẽ? A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu. B. Vùng biển rộng ở xung quanh đất nước. C. Nhu cầu đi ra nước ngoài của người dân. D. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu. Câu 38: Đông Nam Á giàu khoáng sản là do A. nằm ở nơi giao thoa của nhiều dòng biển. B. nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của thế giới. C. có khí hậu thuận lợi nóng ẩm, mưa nhiều. D. có vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”. Câu 39: Cho biết số dân của Đông Nam Á năm 2017 là 648,7 triệu người, với diện tích 4500 nghìn km2 thì mật độ dân số (người/km2) là A. 219. B. 183. C. 157. D. 144. Câu 40: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á không giáp biển? A. My-an-ma. B. Thái Lan. C. Lào. D. Đông Ti-mo. Câu 41: Các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây của Trung Quốc được hình thành chủ yếu là do A. các dãy núi cao chắn gió ở phía đông. B. địa hình có dạng lòng chảo khuất gió. C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. D. ảnh hưởng gió Mậu Dịch khô nóng . Câu 42: Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là A. lúa mì, lúa gạo, khoai tây. B. lúa mì, khoai tây, củ cải đường. C. lúa gạo, ngô, hướng dương. D. lúa gạo, mía, chè, bông. Câu 43: Ngành công nghiệp ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản là A. xây dựng. B. điện tử. C. dệt. D. chế tạo. Câu 44: Thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là A. có nguồn vốn đầu tư khá lớn. B. nguồn lao động có trình độ cao. C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. khí hậu khá ổn định, ít thiên tai. Câu 45: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. C. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III. D. tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I và II. Câu 46: Ở Đông Nam Á, cao su được trồng nhiều nhất ở A. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan. Câu 47: Nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do A. thiếu nguồn lao động. B. trình độ canh tác thấp. C. thiếu vốn, khoa học kĩ thuật. D. chỉ chiếm 1% trong GDP. Câu 48: Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm dân cư của Đông Nam Á? A. Dân cư phân bố không đồng đều. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm.
- C. Đông dân, mật độ dân số cao. D. Đa số lao động có chất lượng cao. Câu 49: Nhận xét không đúng về nền kinh tế Trung Quốc là A. thu nhập bình quân theo đầu người tăng khá nhanh. B. trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp. C. quy mô GDP Trung Quốc đứng hàng đầu trên thế giới. D. tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới. Câu 50: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là do A. thị trường tiêu thụ bấp bênh, không ổn định. B. chịu nhiều ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh. C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo. Câu 51: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng tích cực là do tác động của A. quá trình di dân tự do. B. sự gia tăng dân số nhanh. C. quá trình công nghiệp hóa. D. trình độ đô thị hóa quá cao. Câu 52: Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc? A. Trường Giang. B. Mê Công. C. Hắc Long Giang. D. Hoàng Hà. Câu 53: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng là A. khoáng sản phong phú. B. kĩ thuật hiện đại. C. lao động dồi dào. D. nhu cầu thị trường lớn. Câu 54: Cho bảng số liệu SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1955 - 2017 Năm 1955 1970 1985 2005 2017 Số dân thành thị (triệu người) 32,1 60,4 113,5 231,8 315,8 Tỉ lệ dân thành thị (%) 17,2 21,5 28,4 41,3 48,7 Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Á giai đoạn 1955 - 2017, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 55: Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản ? A. một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa. B. chè, thuốc lá, dầu tằm cũng là những loại cây trồng phổ biến. C. Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại. D. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà. Câu 56: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. cải cách trong nông nghiệp. B. công cuộc hiện đại hóa. C. công cuộc đại nhảy vọt. D. cách mạng văn hóa. Câu 57: Vai trò của nông nghiệp trong nền kinh tế Nhật Bản không lớn, vì A. diện tích đất sản xuất nông nghiệp hiện còn quá ít. B. nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính. C. nhập khẩu nông sản có nhiều lợi thế hơn sản xuất. D. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp. Câu 58: Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm chủ yếu là do A. sự phát triển nhanh của nền kinh tế. B. tâm lí không muốn sinh nhiều con. C. tiến hành chính sách dân số rất triệt để. D. sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không phải là hệ quả cơ cấu dân số già Nhật Bản? A. Chi phí phúc lợi xã hội tăng.
- B. Tỉ lệ dân số phụ thuộc gia tăng. C. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động cao. D. Thiếu nguồn lao động bổ sung. Câu 60: Đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1950 – 1973? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn. C. Luôn duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. D. Tập trung phát triển các ngành then chốt. Câu 61: Ở Đông Nam Á, cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở A. In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan. Câu 62: Ở Nhật Bản, thuật ngữ “duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng” có nghĩa là A. vừa phát triển ngành công nghiệp vừa phát triển ngành nông nghiệp. B. vừa phát triển kinh tế trong nước vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. C. vừa phát triển ngành công nghiệp vừa phát triển các ngành dịch vụ. D. vừa phát triển xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. Câu 63: Nước nào sau đây xuất khẩu gạo lớn nhất Đông Nam Á? A. Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam. D. Ma-lai-xi-a. Câu 64: Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản là A. đường ô tô. B. đường hàng không. C. đường sắt. D. đường biển. Câu 65: Ngành công nghiệp nào sau đây là thế mạnh của Đông Nam Á để phục vụ xuất khẩu? A. Hàng không vũ trụ. B. Chế biến thực phẩm. C. Chế tạo ô tô. D. Điện tử-tin học. Câu 66: Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Việt Nam. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan. Câu 67: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của nhật Bản có xu hướng giảm? A. Phương tiện đánh bắt không đổi mới. B. Môi trường biển ngày càng bị ô nhiễm. C. Lực lượng đánh bắt ngày càng ít hơn. D. Nguồn lợi hải sản ngày càng bị giảm sút. Câu 68: Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành công nghiệp chính là A. chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. C. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. Câu 69: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự đối lập của tự nhiên ở miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Miền Đông giàu tài nguyên khoáng sản, rừng, đồng cỏ còn miền Tây thì nghèo. B. Miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều còn miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa. C. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. D. Miền Đông sông lớn còn miền Tây là nơi bắt nguồn của các sông ở miền đông. Câu 70: Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc là A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. Câu 71: Đông Nam Á có địa hình bờ biển đa dạng với nhiều bãi tắm đẹp là điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành nào sau đây? A. thương mại. B. nông nghiệp. C. du lịch. D. giao thông.
- Câu 72: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. nằm ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn trên thế giới. C. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào giá rẻ. D. có vị trí chính trị quan trọng trên trường quốc tế. Câu 73: Khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú là điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A. Thương mại. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Nông nghiệp. Câu 74: Sản lượng điện bình quân đầu người của khu vực Đông Nam Á còn thấp là do A. thiếu vốn, khoa học kĩ thuật. B. nguồn lao động phân bố không đều. C. thị trường tiêu thụ thu hẹp. D. không có nguồn nguyên, nhiên liệu. Câu 75: Nước nào sau đây có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á? A. Việt Nam. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan. Câu 76: Đặc điểm nào sau đây của dân cư Đông Nam Á là cơ sở tạo nguồn lao động bổ sung trong tương lai? A. Phân bố dân cư không đồng đều. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm. C. Dân số trẻ, tỉ lệ trẻ em đông. D. Dân số đông, mật độ dân số cao. Câu 77: Nhật Bản là một quốc đảo gồm nhiều đảo trong đó đảo lớn nhất là A. Hôc cai đô. B. Kiu xiu. C. Xicôcư. D. Hôn Su. Câu 78: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. tài nguyên phân bố không tập trung. B. mùa khô hay bị thiếu nước ngọt. C. đất đai nhiều nơi bị thoái hóa. D. thiên tai thường xuyên xảy ra. Câu 79: .Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong những năm gần đây chậm lại, một phần chủ yếu là do A. thiếu nguồn lao động trẻ. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. thị trường ngoài nước thu hẹp. D. tài nguyên tự nhiên cạn kiệt. Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố công nghiệp Nhật Bản? A. Chủ yếu phân bố ở phía Nam và Đông Nam. B. Ven biển phí tây có các trung tâm rất lớn. C. Phần lớn có vị trí phía Thái Bình Dương. D. Các trung tâm lớn phân bố ở đảo Hôn-su. Câu 81: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. cơ cấu dân số trẻ. B. quy mô dân số nhỏ. C. cơ cấu dân số già. D. dân số tăng nhanh. Câu 82: Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là A. lúa mì, lúa gạo, ngô. B. lúa gạo, mía, bông. C. lúa gạo, hướng dương, chè. D. lúa mì, ngô, củ cải đường. Câu 83: Tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản cao xếp thứ bao nhiêu trên thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ hai. C. Thứ nhất. D. Thứ tư.
- Câu 84: Các ngành công nghiệp quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ là A. điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. B. điện, luyện kim, cơ khí, năng lượng, hạt nhân. C. điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, năng lượng. D. điện, chế tạo máy, cơ khí, năng lượng, tin học. Câu 85: Cây trồng quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. cây lương thực. B. cây ăn quả. C. cây thực phẩm. D. cây công nghiệp. Câu 86: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai phù sa màu mỡ. B. Khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. C. Nghèo tài nguyên khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể nhất. D. Dân cư ở đây tập trung đông đúc, có nền nông nghiệp trù phú. Câu 87: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với A. 15 nước. B. 14 nước. C. 13 nước. D. 16 nước. Câu 88: Các kiểu khí hậu chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc là A. nhiệt đới ẩm gió mùa và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa và ôn đới lục địa C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. D. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. Câu 89: Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là A. rừng, đồng cỏ và kim loại màu. B. đất phù sa, rừng và khoáng sản. C. đất phù sa, rừng, kim loại màu. D. rừng, đồng cỏ và các khoáng sản. Câu 90: Đồng bằng có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là A. Hoa Trung. B. Hoa Bắc. C. Hoa Nam. D. Đông Bắc. Câu 91: Trong xu hướng phát triển công nghiệp của Đông Nam Á, việc tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài nhằm A. tạo mối giao lưu văn hóa xã hội giữa các nước. B. nâng tầm ảnh hưởng chính trị của khu vực. C. tranh thủ sự viện trợ hàng hóa từ ngoài nước. D. tích lũy vốn cho quá trình công nghiệp hóa. Câu 92: Đây là đặc điểm khí hậu của phía Bắc Nhật Bản A. Khí hậu ôn đới B. Khí hậu cận cực. C. Khí hậu nhiệt đới. D. Khí hậu cận nhiệt đới Câu 93: Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là A. than đá và khí tự nhiên. B. các khoáng sản kim loại màu. C. dầu mỏ và khí tự nhiên. D. quặng sắt và than đá. Câu 94: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Đông Nam Á có điều kiện phát triển là nhờ có A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. khí hậu nóng ẩm mưa nhiều. C. nguồn lao động có tay nghề cao. D. hệ đất trồng phong phú đa dạng. Câu 95: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố chủ yếu ở A. các thành phố lớn. B. các đồng bằng châu thổ. C. vùng núi và biên giới. D. dọc biên giới phía nam. Câu 96: Ngành kinh tế giữ vị trí quan trọng nuôi sống hơn nửa tỉ dân của Đông Nam Á là A. nông nghiệp. B. du lịch. C. thương mại. D. công nghiệp. Câu 97: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á với hơn 80% dân số theo đạo Thiên chúa giáo ? A. B-ru-nây. B. In-đô-nê-xi-a C. Phi-lip-pin D. Ma-lai-xi-a Câu 98: Nhận định nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á? A. hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ.
- B. sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. C. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 99: Sự đa dạng về bản sắc văn hóa, phong tục tập quán là điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á đẩy mạnh phát triển A. nông nghiệp. B. du lịch. C. xây dựng. D. công nghiệp. Câu 100: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản năm 2004? A. Chiếm 60% giá trị tổng sản phẩm trong nước. B. thương mại và tài chính có vai trò khá quan trọng. C. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được chú trọng. D. Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại. ------ HẾT ------
- Đáp án trắc nghiệm địa 11: Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. B 35 A 69 A 2. D 36 D 70 D 3. D 37 A 71 C 4. D 38 B 72 A 5. D 39 D 73 D 6. D 40 C 74 A 7. B 41 C 75 C 8. A 42 D 76 C 9. B 43 C 77 D 10. C 44 C 78 D 11. C 45 D 79 A 12. D 46 D 80 B 13. B 47 D 81 C 14. B 48 D 82 D 15. C 49 B 83 C 16. D 50 D 84 A 17. D 51 C 85 A 18. C 52 C 86 C 19. B 53 A 87 B 20. B 54 A 88 D 21. B 55 A 89 D 22. C 56 B 90 D 23. D 57 A 91 D 24. A 58 C 92 A 25. A 59 C 93 B 26. A 60 B 94 A 27. A 61 B 95 C 28. C 62 D 96 A 29. A 63 A 97 C 30. B 64 D 98 B 31. C 65 B 99 B 32. A 66 D 100 C 33. A 67 D 34. D 68 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 87 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 44 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
6 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 50 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn