Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải bài tập, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ
- TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II NHÓM ĐỊA TỔ XÃ HỘI NĂM HỌC 2020 2021 Môn: Địa Lí Lớp 12 PHẦN A. LÍ THUYẾT Nội dung1: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Nội dung 2: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng. Nội dung 3: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Nội dung 4: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên. Nội dung 5: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ. Nội dung 6: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. PHẦN B. CÂU HỎI ÔN TẬP NỘI DUNG 1: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TBMNBB Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Bắc? A. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình B. Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang C. Tuyên Quang, Thái Nguyên, Cao Bằng D. Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Quảng Ninh Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc? A. Hòa Bình B. Yên Bái C. Lai Châu D. Sơn La Câu 3. Loại khoáng sản phi kim loại là nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân và có trữ lượng lớn ở TD&MN Bắc Bộ là A. pirit B. graphit C. apatit D. mica Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Có nhiều dãy núi hướng vòng cung B. Địa hình cao nhất nước ta C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam Câu 5. Nguồn than khai thác ở TD&MN Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho A. Nhiệt điện và hóa chất B. nhiệt điện và xuất khẩu C. Nhiệt điện và luyện kim D. luyện kim và xuất khẩu Câu 6. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở TD&MN Bắc Bộ? A. Tạo điều kiện phát triển công nghiệp, nhất là năng lượng và khai thác chế biến khoáng sản B. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi C. Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản D. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy Câu 7. Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng TD&MN Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh, Lạng Sơn B. Thái Nguyên, Việt Trì, Quảng Ninh, Lạng Sơn B. Thái Nguyên, Phú Thọ, Hạ Long, Lạng Sơn D. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Cẩm Phả Câu 8. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác một số khoáng sản kim loại ở TD&MN Bắc Bộ là A. Thiếu lao động có kĩ thuật B. đòi hỏi các phương tiện hiện đại C. Khu vực có khoáng sản lại là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người D. Các mỏ phân bố phân tán và nhìn chung có trữ lượng không lớn Câu 9. TD&MN Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
- A. Nhiều sông ngòi, mưa nhiều B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều C. Địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa D. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn Câu 10. Tây Nguyên và TD&MN Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Cùng có nhiều đất đỏ ba dan B. Cùng có nhiều đất feraliit trên đá vôi C. Sông suối có nhiều tiềm năng thủy điện D. Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc NỘI DUNG 2. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐBSH Câu 11. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc ĐBSH? A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng B. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Ninh Bình C. Hà Nam, Nam Định, Thái Bình D. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh Câu 12. Những loại khoáng sản đáng kể và giá trị nhất ĐBSH là A. Đá vôi, đất sét, cao lanh, than nâu, than đá B. Đá vôi, đất sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên C. Than nâu, đá vôi, sắt, thiếc, khí tự nhiên D. Than bùn, cát thủy tinh, khí tự nhiên, đất sét, cao lanh Câu 13. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. Đất đai màu mỡ B.có một mùa đông lạnh kéo dài C. Nguồn nước phong phú D. ít có thiên tai Câu 14. Hiện nay một số nơi ở ĐBSH không còn được bồi tụ phù sa là do A. Có đê ven sông ngăn lũ B. Sông ngòi khô hạn C. Sông ngòi không còn phù sa D. Chế độ nước sông thất thường Câu 15. Tại sao ĐBSH có nguồn lao động dồi dào? A. Có dân số đông nhất cả nước B. Có sức hút về lao động mạnh nhất cả nước C. Tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất cả nước D. Chính sách thu hút lao động từ miền núi về đồng bằng Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở ĐBSH? A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp C. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với ĐBSCL D. Do canh tác chưa hợp lý nên nhiều nơi đã xuất hiện bạc màu Câu 17. Phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH vì A. Do sức ép dân số đối với kinh tế xã hội và môi trường B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú C. Đây là vùng có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế D. Do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng Câu 18. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH là A. Tăng tỉ trọng ở khu vực I và II, giảm tỉ trọng ở khu vực III B. Giảm tỉ trọng ở khu vực I, tăng tỉ trọng ở khu vực II và III C. Tăng tỉ trọng ở khu vực III, giảm tỉ trọng ở khu vực I và II D. Tăng tỉ trọng của cả khu vực I, II, III Câu 19. Các ngành công nghiệp trọng điểm của ĐBSH là
- A. Chế biến lương thực – thực phẩm, hóa chất, phân bón, thủy điện, khai khoáng B. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng C. Chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, thủy điện, sản xuất vật liệu xây dựng D. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may và da giày, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí kĩ thuật điện điện tử Câu 20. Tại sao việc làm là vấn đề nan giải ở ĐBSH, nhất là khu vực thành thị? A. Do dân nhập cư đông B. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ C. Do nền kinh tế còn chậm phát triển D. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện nền kinh tế còn chậm phát triển NỘI DUNG 3. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ Câu 21. Đối với vùng BTB, lát cắt từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu ngành nông nghiệp theo không gian là A. Nông – lâm – ngư nghiệp B. lâm – nông – ngư nghiệp C. Ngư – nông – lâm nghiệp D. ngư – lâm – nông nghiệp Câu 22. Các tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hoá, Nghệ An B. Quảng Nam, Quảng Ngãi C. Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Quảng Trị Thừa Thiên Huế Câu 23. Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí và tiếp giáp của vùng BTB? A. Tiếp giáp với TD&MN Bắc Bộ và ĐBSH ở phía Bắc B. Tiếp giáp DHNTB ở phía Nam C. Tiếp giáp với Lào ở phía đông và biển Đông ở phía Tây D. Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam Câu 24. Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ sẽ không có tác dụng A. Chắn gió, chắn bão B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn C. Ngăn không cho cát bay, cát chảy D. chắn sóng, nuôi trồng thủy sản Câu 25. Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ. bởi vì nó góp phần A. Tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng B. Giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng C. Khai thác tiểm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng D. Tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng Câu 26. Trong tổng diện tích đất có rừng của BTB, loại rừng nào có diện tích lớn nhất? A. Rừng sản xuất B. rừng chắn cát ven biển C. Rừng phòng hộ D. rừng đặc dụng Câu 27. Công nghiệp của BTB phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng là do A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên B. thiên tai xảy ra nhiều C. Hậu quả của chiến tranh D. cơ sở hạ tầng yếu kém Câu 28. Để phát huy công nghiệp của BTB, vấn đề quan trọng cần giải quyết là A. Điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có B. phát triển giáo dục và đào tạo C. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài D.đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng (điện) Câu 29. GTVT có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng BTB do
- A. Có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào B. Có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua C. Là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc Nam và Tây – Đông D. nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển ở Việt Nam Câu 30. Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng BTB là A. Đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. Tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở khu vực đồi núi phía tây D. Góp phần tạo thế kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và Đông – Tây NỘ DUNG 4 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Câu 31. Tại sao DHNTB có điều kiện phát triển dịch vụ hàng hải? A. Có một chuỗi đô thị phân bố dọc theo đường bờ biển B. Có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu C. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao nhất cả nước D. Quanh năm không có thiên tai xảy ra, lượng mưa ít Câu 32. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc DHNTB? A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa C. Ninh Thuận, Bình Thuận D. Thừa Thiên Huế Lâm Đồng Câu 33. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng DHNTB là A. Cát Hải B. Phú Quốc C. Phan Thiết D. Long Hải Câu 34. Loại khoáng sản nào sau đây không có ở vùng biển DHNTB? A. Dầu khí B. muối C. cát thủy tinh D. than bùn Câu 35. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng DH Nam Trung Bộ? A. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế xã hội B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật ven bờ C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của nước ta D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển Câu 36. Công nghiệp ở DHNTB sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào A. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển B. nguồn nguyên liệu dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú C. sự hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp D. vùng kinh tế trọng điểm phía nam và các khu kinh tế cửa khẩu Câu 37. Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở DHNTB? A. Biển DHNTB nhiều tôm, cá và các loại hải sản khác B. Tỉnh, thành phố nào ở DHNTB cũng có nhiều bãi tôm, cá C. Các bãi tôm, bãi cá lớn nhất nằm ở các tỉnh phía nam của vùng và gần ngư trường Hoàng Sa, Trường Sa D. Sản lượng cá biển chiếm tỉ lệ nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản Câu 38. Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối? A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông đổ ra biển D. Biển nông, không có sông suối đổ ra biển Câu 39. Hướng giải quyết nào sau đây không đúng với vấn đề năng lượng (điện) ở DHNTB? A. Mua điện của Lào, Thái Lan B. nghiên cứu xây dựng nhà máy điện nguyên tử
- C. sử dụng lưới điện quốc gia qua đường dây 500kV D. Xây dựng một số nhà máy điện có quy mô trung bình Câu 40. Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của DHNTB là A. Vật liệu xây dựng, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng B. Đóng tàu, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng C. Điện tử, chế biến nông – lâm thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng D. Cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dung NỘI DUNG 5 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN Câu 41.Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí của vùng Tây Nguyên? A.Giáp với vùng DHNTB và ĐNB B. giáp với vịnh Thái Lan C. Có vị trí đặc biệt quan trọng về quốc phòng và kinh tế D.Giáp với hạ Lào và Đông bắc Campuchia Câu 42. Tỉnh thuộc Tây Nguyên giáp với cả Lào và Campchia là A. Gia Lai B. Kontum C. Đắc lắc D. Đắc Nông Câu 43. Tây Nguyên thực sự là “kho vàng xanh” của nước ta. “vàng xanh” được nói đến ở đây là A. vàng B. rừng C. than đá D. đất badan Câu 44. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa B. Khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm C. Đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng D. Đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo Câu 45. ở Tây Nguyên, các cây công nghiệp nhiệt đới tiêu biểu là A. Cà phê, hồ tiêu, bông B. cao su, hồ tiêu, điều C. Cà phê, cao su, hồ tiêu D. cà phê, điều, bông Câu 46. Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là A. địa hình có sự phân hóa theo độ cao B. mùa khô sâu sắc và kéo dài C. chịu ảnh hưởng nhiều của bão, sương muối D. sông ngòi ngắn và dốc Câu 47. Vì sao ở Tây Nguyên, chè lại được trồng ở các cao nguyên tương đối cao? A. Có khí hậu mát mẻ B. có đất badan màu mỡ C. Có một mùa đông lạnh D. nguồn nước dồi dào quanh năm Câu 48. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm D. khí hậu diễn biến thất thường Câu 49. Hậu quả của việc suy giảm lớp phủ rừng ở Tây Nguyên không phải là A. giảm sút trữ lượng các loại gỗ quý B. hạ mực nước ngầm về mùa khô C. thu hẹp môi trường sống của các loài chim, thú quý D. gây lũ quét, lũ ống Câu 50. Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu nhờ A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thuận lợi B. tăng cường nguồn lao động cả chất lượng và số lượng C. tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường D. nền NN hàng hóa phát triển mạnh
- NỘI DUNG 6 VẤN DỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ Câu 51. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng ĐNB? A. Tp Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu B. Bình Thuận, Lâm Đồng C. Bình Dương, Bình Phước D. Tây Ninh, Đồng Nai Câu 52. Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng ĐNB? A. Thác Mơ B. Yali C. Cần Đơn D. Trị An Câu 53. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng lớn nhất cả nước thuộc vùng ĐNB được xây dựng ở thượng lưu sông Sài Gòn tại A. tỉnh Đồng Nai B. tỉnh Tây Ninh C. tỉnh Bình Dương D. tp Hồ Chí Minh Câu 54. ĐNB là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây A. cà phê B. cao su C. hồ tiêu D. chè Câu 55. Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là A. diện tích vào loại nhỏ, dân số vào loại trung bình so với các vùng khác B. dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng côn nghiệp và giá trị xuất khẩu C. có nền kinh tế hàng hóa mới phát triển gần đây D.có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn các vùng khác Câu 56. Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở ĐNB là A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí Câu 57. Đặc điểm không đúng với ngành dịch vụ của ĐNB là A. chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng B. các hoạt động dịch vụ ngày càng đa dạng C. dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả các ngành dịch vụ D. Bà Rịa – Vũng Tàu là các trung tâm dịch vụ lớn nhất của vùng Câu 58. Trong quá trình thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở ĐNB, cần đặc biệt chú ý là A. ô nhiễm môi trường biển B. ô nhiễm môi trường không khí C. phương tiện vận chuyển D. công nghệ và cơ sở hạ tầng kĩ thuật Câu 59. Vai trò quan trọng nhất của công trình thủy lợi Dầu Tiếng là A. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai B. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp C. tạo cảnh quan có giá trị tham quan du lịch D. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh) Câu 60. Ý nghĩa quan trọng nhất của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở ĐNB là A. bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống Mỹ B. tham quan du lịch C. bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn D. cung cấp gỗ, củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản NỘI DUNG 7. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÝ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐBSCL Câu 61. Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc ĐBSCL? A. Cần Thơ, Long An, Vĩnh Long, Bạc Liêu B. Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Phước
- C. Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp D. An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Tiền Giang Câu 62. ĐBSCL không tiếp giáp với A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. vịnh Thái Lan D. Campuchia Câu 63. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ĐBSCL là A. đất phù sa ngọt B. đất phèn C. đất mặn D. đất xám Câu 64. Loại khoáng sản đáng kể ở ĐBSCL là A. đá vôi, than bùn B. bô xít, quặng sắt C. dầu khí, than đá D. đá vôi, than nâu Câu 65. Nhờ đặc điểm nào sau đây mà giao thông vận tải đường thủy, hoạt động sản xuất và sinh hoạt ở ĐBSCL được thuận lợi? A. Giáp với biển Đông ở phía đông và vịnh Thái Lan ở phía tây nam B. Mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt, chia cắt châu thổ thành những ô vuông C. Đội tàu thuyền đa dạng và ngày càng được hiện đại hóa D. Dân số đông, có kinh nghiệm Câu 66. Khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế xã hội ở ĐBSCL không phải là A. tài nguyên khoáng sản hạn chế B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng C. mùa khô kéo dào D. gió mùa đông bắc và sương muối Câu 67. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở ĐBSCL là A. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn C. có nhiều cửa sông đổ ra biển D. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm Câu 68. Trong những năm gần đây, diện tích rừng ở ĐBSCL bị giảm sút chủ yếu do A. biến đổi khí hậu, nước biển dâng B. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô C. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng Câu 69. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL A. lai tạo các giống lúa chịu phèn, mặn B. đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ C. chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn D. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản Câu 70. Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở ĐBSCL là A. đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ B. tạo thế kinh tế liên hoàn(mặt biển đảoquần đảo –đất liền) C. xây dựng các cảng biển nước sâu D. đầu tư phát triển du lịch biển, đảo PHẦN C: RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô không đồng cấp với nhau? A. Phúc Yên, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên. C. Nam Định, Hưng Yên. D. Hưng Yên, Hải Dương. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Hải Phòng, Hạ Long, Câm Ph ̉ ả. B. Thái Nguyên, Hạ Long, Câm Ph ̉ ả.
- C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. D. Hải Phòng, Câm Ph ̉ ả, Việt Trì. Câu 3: Dựa vào Atlat địa lí trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Bắc Ninh. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ giáp Biển Đông? A. Quảng Ninh. B. Bắc Giang. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết những tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có mỏ sắt và crôm? A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí. B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí. C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí. D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau? A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên. C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Bắc Ninh, Hải Dương. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Trồng cây công nghiệp. B. Phát triển thủy điện. C. Khai thác khoáng sản. D. Chăn nuôi gia cầm. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Việt Trì. B. Cẩm Phả. C. Thái Nguyên. D. Hạ Long. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Đắc Lắk. B. Gia Lai. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, dọc theo bờ biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng từ Bắc vào Nam ta lần lượt gặp các khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. B. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
- C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai. D. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đắk Krông? A. Đa Nhim. B. Đrây Hling. C. Yaly. D. Vĩnh Sơn. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Đắc Lắk. D. Kon Tum. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Mộc Bài. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Hoa Lư. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen? A. Tân An. B. Cần Thơ. C. Mỹ Tho. D. Kiên Lương. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Cơ khí. C. Hóa chất. D. Vật liệu xây dựng. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Vật liệu xây dựng. B. Đóng tàu. C. Hóa chất. D. Cơ khí. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Hoa Lư. B. Đồng Tháp. C. Xa Mát. D. Mộc Bài. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết loại cây trông nào là s ̀ ản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long? A. Mía. B. Điều. C. Dừa . D. Lúa. Câu 25. Cho biểu đồ
- Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng sản lượng tôm nuôi của ĐBSCL trong cả nước luôn chiếm trên 80%. B. Tỉ trọng sản lượng tôm nuôi của ĐBSCL trong cả nước tăng liên tục qua các năm. C. Trong giai đoạn 20062017, sản lượng tôm nuôi của cả nước tăng lên 2,15 lần. D. Trong giai đoạn 20062017, sản lượng tôm nuôi của ĐBSCL tăng lên 2,15 lần. Câu 26. Cho biểu đồ (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào biểu đồ. cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta? A. Cây cao su luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng qua 2 năm. B. Cây hồ tiêu luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và có xu hướng tăng qua 2 năm. C. Tỉ trọng cây công nghiệp cận nhiệt chiếm rất nhỏ trong cơ cấu cây lâu năm. D. Tỉ trọng cây công nghiệp nhiệt đới chiếm rất nhỏ trong cơ cấu cây lâu năm. Câu 27. Cho biểu đồ
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Nhận định nào sau đây là đúng với cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta? A. Các khu vực đồng bằng có cơ cấu diện tích rừng chiếm tỉ trọng rất thấp. B. Trong giai đoạn 20092018 tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên tăng. C. Đồng bằng sông Hồng luôn có diện tích rừng bé nhất nước. D. Trong giai đoạn 20092018 tổng diện tích rừng của Việt Nam tăng lên 1,1 lần. Câu 28. Cho biểu đồ sau: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự biến động sản lượng lúa của đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long. B. Tình hình sản xuất lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. C. So sánh năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. So sánh sản lượng lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 29 . Cho biểu đồ (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của BTB và DHNTB giai đoạn 20112016. B. Cơ cấu sản lượng thủy sản của BTB và DHNTB giai đoạn 20112016. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của BTB và DHNTB giai đoạn 20112016. D. Tình hình sản lượng thủy sản của BTB và DHNTB giai đoạn 20112016.
- Câu 30. Cho biểu đồ: (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn) Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2007 – 2017? A. Số lượt khách du lịch và doanh thu từ khách du lịch của nước ta tăng. B. Khách du lịch nội địa luôn cao hơn khách du lịch quốc tế. C. Số lượt khách du lịch tăng gần 3,8 lần và doanh thu từ khách du lịch tăng 9,1 lần. D. Năm 2017, số khách du lịch nội địa chiếm gần 85,0% tổng số khách du lịch. Câu 31: Cho biểu đồ: CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2018 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất chuyên dùng, thổ cư ở cả hai vùng đều chiếm tỉ trọng thứ hai. B.Tỉ trọng đất lâm nghiệp ở cả hai đồng bằng tương đương nhau. C. Đất nông nghiệp đều chiếm tỉ trọng lớn nhất ở cả hai đồng bằng.
- D. Đất lâm nghiệp ở cả hai đồng bằng đều chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 32. Cho biểu đồ: CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2015 (%) (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét đúng trong các nhận xét sau? (1) Hai vùng đều có tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp lớn nhất. (2) Tỉ lệ diện tích đất khác của hai vùng còn khá lớn (trên 16%). (3) Tỉ lệ diện tích đất lâm nghiệp chênh lệch lớn giữa hai vùng. (4) Hai vùng đều có tỉ lệ diện tích đất chuyên dùng và thổ cư nhỏ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích 2005 2014 2018 Tây Nguyên 2995,9 2567,1 2557,3 Cả nước 12418,5 13796,5 14491,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trong diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước năm 2005 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? Câu 34: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 2018 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8 1040,7 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,9 4340,3 4246,6 4107,4 (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 35.Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2014 2017 Tây Nguyên 2 995,9 2 567,1 2 553,8 Cả nước 12 418,5 13 796,5 14 415,4
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. . Tròn. C D. Đường. Câu 36. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017 Diện tích Dân số trung bình Vùng (km ) 2 (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 15082,0 20099,0 Tây Nguyên 54508,3 5778,5 Đông Nam Bộ 23552,6 16739,6 Đồng bằng sông Cửu Long 40816,3 17738,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng năm 2017? A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Tây Nguyên thấp nhất. B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn 1,88 lần Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn 4,20 lần Tây Nguyên. D. Tây Nguyên thấp hơn 6,70 lần Đông Nam Bộ. Câu 37: Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Vùng 2005 2019 2005 2019 Đồng bằng sông Hồng 1186,1 1012,0 6398,4 6127,8 Đồng bằng sông Cửu Long 3826,3 4069,7 19298,5 24282,0 (Nguồn: Số liệu thống kê, Tổng cục Thống kê, http://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tình hình sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long? A. Diện tích của Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn. B. Sản lượng của Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn. C. Năng suất của Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn. D. Năng suất của cả hai đồng bằng đều xu hướng tăng lên. Câu 38: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2018 Vùng Diện tích Dân số trung bình (km2) (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 15082,0 21566,4 Tây Nguyên 54508,3 5871,0 Đông Nam Bộ 23552,6 17074,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40816,3 17804,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2018? A. Đông Nam Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn