SỞ GD &ĐT TỈNH PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II-LỚP 12<br />
Môn : Hóa Học –Năm học: 2017-2018.<br />
<br />
Câu 1: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là<br />
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.<br />
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.<br />
Câu 2: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong<br />
A. nước.<br />
B. rượu etylic. C. dầu hỏa.<br />
D. phenol lỏng.<br />
Câu 3: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:<br />
A. sự khử ion Na+.<br />
B. Sự oxi hoá ion Na+.<br />
C. Sự khử phân tử nước.<br />
D. Sự oxi hoá phân tử nước<br />
Câu 4: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là<br />
A. 5,00%<br />
B. 6,00%<br />
C. 4,99%.<br />
D. 4,00%<br />
Câu 5: Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 2,8 lít khí (đktc) ở anot và 3,0 gam kim loại<br />
ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là<br />
A. BeCl2.<br />
B. MgCl2.<br />
C. CaCl2.<br />
D. BaCl2.<br />
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể<br />
tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là<br />
A. 150 ml<br />
B. 60 ml<br />
C. 75 ml<br />
D. 30 ml<br />
Câu 7. Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,2g muối clorua .<br />
Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?<br />
A. Be<br />
B. Mg<br />
C. Ca<br />
D. Ba<br />
Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch<br />
HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là<br />
A .4,48.<br />
B. 3,36.<br />
C. 2,24.<br />
D. 1,12.<br />
Câu 9: Phèn chua có công thức là<br />
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.<br />
B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.<br />
C. Al2O3.nH2O.<br />
D. Na3AlF6.<br />
Câu 10 : Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lýợng kết tủa<br />
tạo ra là :<br />
A. 0,78g<br />
B. 1,56g<br />
C. 0,97g<br />
D. 0,68g<br />
Câu 11: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là<br />
A. Thạch cao sống<br />
B.Thạch cao nung<br />
C.Thạch cao khan<br />
D.Thạch cao tự nhiên<br />
Câu 12: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận<br />
biết đýợc mỗi chất:<br />
A. dung dịch HCl<br />
B. Dung dịch H2SO4<br />
C. Dung dịch CuSO4<br />
D. Dung dịch NaOH<br />
Câu 13: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?<br />
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện<br />
C. Điện phân nóng chảy<br />
D. Điện phân dung dịch<br />
Câu 14: Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:<br />
A. ns1<br />
B. ns2<br />
C. ns2np1<br />
D. (n-1)dxnsy<br />
Câu 15: Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Khối lượng<br />
mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là<br />
A. 2,7g và 10,2g<br />
B. 4,05g và 8,85g<br />
C. 1,08g và 2,04g<br />
D. 1,12g và 2,05g<br />
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br />
A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.<br />
B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.<br />
C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.<br />
D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.<br />
Câu 17: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do<br />
A. Nhôm là kim loại kém hoạt động<br />
B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước<br />
C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ<br />
D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ<br />
Câu 18: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là<br />
A. Ag.<br />
B. Cu.<br />
C. Fe.<br />
D. Al.<br />
Câu 19: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là<br />
<br />
A. Na, Ba, Ca, K<br />
B. Na, Ba, Be,K<br />
C. Fe, Na, Ca, Sr<br />
D. Zn, Al, Be, Cu<br />
Câu 20: Trong phản ứng Al tác dụng với dd kiềm. Phát biểu nào sau đây là sai:<br />
A. Al là chất khử<br />
B. H2O là chất oxi hóa<br />
C. Kiềm là chất oxi hóa<br />
D. Kiềm chất hòa tan Al(OH)3<br />
Câu 21: Câu nào sau đây là không đúng<br />
A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+<br />
B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.<br />
C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.<br />
D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.<br />
Câu 22: Một dung dịch chứa a mol Cl-, b mol HCO3-, c mol Ca2+, d mol Mg2+, Biểu thức giữa a ,b ,c, d là<br />
A. a + b = 2c + 2d<br />
B. 2a + 2b = c + d<br />
C. 3a + 3b = c + d<br />
D. 2a+b=c+ d<br />
Câu 23: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của<br />
kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được<br />
một hỗn hợp muối khan nặng<br />
A. 7,800 gam.<br />
B. 5,825 gam.<br />
C. 11,100 gam. D. 5,55gam<br />
Câu 24: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2<br />
(ở đktc) thoát ra là<br />
A. 3,36 lít.<br />
B. 2,24 lít.<br />
C. 4,48 lít.<br />
D. 6,72 lít.<br />
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol týõng ứng là 1 : 2 vào nýớc (dý). Sau khi các phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, thu ðýợc 8,96 lít khí H2 (ở ðktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là<br />
A. 10,8.<br />
B. 5,4.<br />
C. 7,8.<br />
D. 43,2.<br />
Câu 26: Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 10g<br />
B. 15 g<br />
C. 20 g<br />
D. 25 g<br />
Câu 27: Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l)<br />
H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 45.6<br />
B. 48.3<br />
C. 36.7<br />
D. 25.6<br />
Câu 28: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Ðể thu ðýợc kết tủa thì cần có tỉ lệ<br />
A.a : b = 1 : 4.<br />
B. a : b < 1 : 4.<br />
C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.<br />
Câu 29: Chất không có tính chất lưỡng tính là<br />
A. NaHCO3.<br />
B. AlCl3.<br />
C. Al(OH)3.<br />
D. Al2O3.<br />
Câu 30: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là<br />
A. quặng pirit.<br />
B. quặng boxit. C. quặng manhetit.<br />
D. quặng đôlômit.<br />
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2<br />
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Fe=56]<br />
A. 4,48.<br />
B. 2,24.<br />
C. 6,72.<br />
D. 8,96.<br />
Câu 32. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là<br />
A. 1s22s22p63s23p63d54s1<br />
B. 1s22s22p63s23p64s23d4<br />
C. 1s22s22p63s23p63d44s2<br />
D. 1s22s22p63s23p64s13d5<br />
Câu 33. Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường<br />
hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 34. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện<br />
A. kết tủa màu xanh lam.<br />
B. kết tủa màu nâu đỏ.<br />
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh.<br />
Câu 35. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa<br />
A. Fe(NO3)3.<br />
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.<br />
C. Fe(NO3)2.<br />
D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.<br />
Câu 36. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra<br />
(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4<br />
(2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2<br />
(3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O<br />
(4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3<br />
A. (1),(3)<br />
B. (3),(4)<br />
C. (3)<br />
D. (1),(2)<br />
<br />
Câu 37: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng<br />
các hệ số a, b, c, d là:<br />
A. 26.<br />
B. 24.<br />
C. 27.<br />
D. 25<br />
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 39: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:<br />
A. NaCl, H2SO4.<br />
B. Na2SO4, KOH.<br />
C. NaOH, HCl.<br />
D. KCl, NaNO3.<br />
Câu 40: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu<br />
được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá<br />
trị của m là:<br />
A. 34,88.<br />
B. 36,16.<br />
C. 46,4.<br />
D. 59,2.<br />
Câu 41: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở<br />
đktc). Giá trị của V là:<br />
A. 8,96.<br />
B. 2,24.<br />
C. 4,48.<br />
D. 3,36.<br />
Câu 42: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />
A. tính bazơ.<br />
B. tính khử.<br />
C. tính axit.<br />
D. tính oxi hóa.<br />
Câu 43: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH<br />
là:<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 44: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là<br />
A. Al.<br />
B. Na.<br />
C. Mg.<br />
D. Fe.<br />
2+<br />
Câu 45: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất<br />
không phản ứng với nhau là<br />
A. Fe và dung dịch CuCl2<br />
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2<br />
C. Cu và dung dịch FeCl3<br />
D. Fe và dung dịch FeCl3<br />
Câu 46: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?<br />
A. Khí cacbonic.<br />
B. Khí clo.<br />
C. Khí cacbon oxit.<br />
D. Khí hidroclorua.<br />
Câu 47: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là<br />
A. Na2SO4.<br />
B. HCl.<br />
C. H2S.<br />
D. Ba(OH)2.<br />
Câu 48: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số<br />
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là<br />
A. 6<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
X<br />
Y<br />
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe <br />
FeCl3 <br />
Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là<br />
A. Cl2, NaOH.<br />
B. NaCl, Cu(OH)2.<br />
C. HCl, Al(OH)3.<br />
D. HCl, NaOH<br />
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim<br />
loại đó<br />
A. Na.<br />
B. Cu.<br />
C. Fe.<br />
D. Ag.<br />
Câu 51: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 52: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là<br />
A. [Ar ] 3d7 4s1.<br />
B. [Ar ] 3d6 4s2.<br />
C. [Ar ] 4s23d6.<br />
D. [Ar ] 4s13d7.<br />
Câu 53: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là<br />
A. RO2.<br />
B. R2O.<br />
C. R2O3.<br />
D. RO.<br />
3+<br />
6<br />
Câu 54: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là<br />
A. N.<br />
B. Mg.<br />
C. Al.<br />
D. S.<br />
Câu 55: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch<br />
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)<br />
A. Fe, Cu.<br />
B. Ag, Mg.<br />
C. Mg, Ag.<br />
D. Cu, Fe.<br />
Câu 56. Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít<br />
khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là:<br />
A. 6,4 gam<br />
B. 2,6 gam<br />
C. 5,6 gam<br />
D. 3,4 gam<br />
<br />
Câu 57. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối<br />
lượng muối thu được là :<br />
A. 76,0 gam.<br />
B. 86,8 gam.<br />
C. 43,4 gam.<br />
D. 68,0 gam.<br />
Câu 58. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 . Khi phản ứng xong lấy thanh<br />
sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là :<br />
A. 0,25 M<br />
B. 10 M<br />
C. 0,5 M<br />
D. 1 M<br />
Câu 59. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?<br />
A. Fe và Cr<br />
B. Fe và Al<br />
C. Al và Cr<br />
D. Mn và Cr<br />
Câu 60. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là<br />
A. Cu, Zn, Mg.<br />
B. Zn, Fe, Al.<br />
C. Ag, Al, Cu.<br />
D. Al, Cr, Fe.<br />
Câu 61. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong<br />
quặng?<br />
A. Xiđerit chứa FeCO3<br />
B. Hematit nâu chứa Fe2O3<br />
C. Manhetit chứa Fe3O4<br />
D. Pirit chứa<br />
FeS2<br />
Câu 62. Cấu hình electron nào là của Fe3+ ?<br />
A. [Ar] 4d5<br />
B. [Ar] 3d64s2<br />
C. [Ar] 3d5<br />
D. [Ar] 3d54s2<br />
Câu 63. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại<br />
A. Fe.<br />
B. Ag.<br />
C. Zn.<br />
D. Cu.<br />
Câu 64. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là<br />
A. +2, +3, +6.<br />
B. +3, +4, +6.<br />
C. +1, +2, +4, +6.<br />
D. +2, +4, +6.<br />
Câu 65. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là<br />
A. không thể hiện tính oxh và không thể hiện tính khử.<br />
B. tính oxi hóa trung bình.<br />
C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.<br />
D. tính khử trung bình.<br />
Câu 66. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:<br />
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.<br />
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần<br />
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.<br />
D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.<br />
Câu 67. Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)2. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng<br />
không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23]<br />
A. 80,0g.<br />
B. 24,0g.<br />
C. 16,0g.<br />
D. 40,0g.<br />
Câu 68. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu<br />
được dung dịch X. Dung dịch X có<br />
A. FeCl3<br />
B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư<br />
C. FeCl3; HCl dư<br />
D. FeCl2; HCl<br />
dư<br />
Câu 69. Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các<br />
ion kim loại theo thứ tự là<br />
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+<br />
B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+<br />
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+<br />
D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+<br />
Câu 70. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si,<br />
Mn, S, P. Hợp kim đó là<br />
A. amelec<br />
B. gang<br />
C. thép<br />
D. đuyra.<br />
X<br />
Y<br />
Câu 71. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe <br />
FeCl3 <br />
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X,<br />
<br />
Y lần lượt là<br />
A. HCl, Al(OH)3.<br />
B. HCl, NaOH.<br />
C. Cl2, Cu(OH)2.<br />
D. Cl2, NaOH.<br />
Câu 72. Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Cr<br />
trong hỗn hợp là<br />
A. 3,9g.<br />
B. 5,6g.<br />
C. 7,8g.<br />
D. 5,2g.<br />
Câu 73. Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy<br />
có tính chất lưỡng tính là<br />
<br />
A. 5<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 74. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,2 mol. Khối lượng của hỗn hợp<br />
A là<br />
A. 233g.<br />
B. 46,4g.<br />
C. 232g.<br />
D. 92,8g.<br />
Câu 75. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?<br />
A. Fe2O3<br />
B. Fe<br />
C. FeO<br />
D. Fe(OH)2<br />
Câu 76. Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ không cho khí ?<br />
A. Fe3O4<br />
B. FeO<br />
C. Fe(OH)3<br />
D. Fe(OH)2<br />
Câu 77. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng<br />
hỗn hợp rắn còn lại là:<br />
A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO.<br />
C. Cu, FeO, ZnO, MgO<br />
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.<br />
Câu 78. Phản ứng không thể tạo FeCl2 là<br />
A. Fe + HCl <br />
B. Fe + Cl2 C. Fe(OH)2 + HCl <br />
D. Cu + FeCl3 <br />
Câu 79 Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là<br />
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.<br />
B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.<br />
o<br />
<br />
t<br />
C. FeO + H2 <br />
Fe + H2O.<br />
<br />
o<br />
<br />
t<br />
D. Fe(OH)2 <br />
FeO + H2O.<br />
<br />
Câu 80: Nhỏ từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:<br />
A. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan<br />
B. Chỉ có kết tủa keo trắng<br />
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên<br />
D. Không có kết tủa keo trắng có khí bay lên<br />
Câu 81:Hòa tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X.Cho toàn bộ<br />
X tác dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M ,sau phản ứng thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là<br />
A.111,425<br />
B.48,575<br />
C.56,375<br />
D.85,5<br />
Câu82: Đổ 200ml dung dịch AlCl3 1M vào 200ml (NaOH 2M ,KOH 1,5M ) sau phản ứng thu được m gam kết<br />
tủa .Giá trị m là:<br />
A. 7,8 gam<br />
B. 15,6 gam<br />
C. 5,4 gam<br />
D. 11,7 gam<br />
Câu 83: Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na,K,Na2O ,K2O vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,464 lít H2 và<br />
dung dịch Y .Trong Y có 22,23 gam NaCl và x gam KCl .Giá trị của x là:<br />
A.31,29<br />
B. 34,27.<br />
C. 35,76.<br />
D. 32,78.<br />
Câu 84:Hòa tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư).Sau phản<br />
ứng thu được 2,24 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất ,ở đktc) và dung dịch chứa 43 gam hỗn hợp muối.Phần<br />
trăm khối lượng của Cu trong X là:<br />
A.26,23%<br />
B.47,06%<br />
C.65,57%<br />
D.39,34%.<br />
Câu 85:Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe,FeO ,Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư được 448 ml khí NO2<br />
(đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14,25 g muối .Giá trị của m là:<br />
A. 3,36<br />
B.4,64<br />
C.4,28<br />
D.4,80<br />
Câu 86: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2<br />
(ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)<br />
A. 4,48 lít.<br />
B. 2,24 lít.<br />
C. 6,72 lít.<br />
D. 3,36 lít.<br />
Câu 87:Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa.Nồng độ mol của<br />
dung dịch KOH đã dùng là:<br />
A. 1,5M hoặc 3M.<br />
B. 3M.<br />
C.1,5M.<br />
D. 1,5M hoặc 3,5M.<br />
<br />