intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài

  1. TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023 - HÓA HỌC 11 A. LÍ THUYẾT: - Chương 5: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của Ankan. - Chương 6: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng, thực hành của các hidrocacbon không no (Anken, Ankadien, Ankin) - Chương 7: + Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng, thực hành của dãy đồng đẳng Benzen, Stiren. + Hệ thống mối quan hệ qua lại giữa các Hidrocacbon. - Chương 8: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng, thực hành ancol, phenol. - Chương 9: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng, thực hành andehit, axit cacboxylic B. BÀI TẬP MINH HỌA: I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (28 câu) NHẬN BIẾT Câu 1.1:Các ankan không tham gia loại phản ứng nào sau đây? A. thế B. cộng C. tách D. cháy Câu 1.2:Ankan có công thức phân tử là C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 1.3:Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế từ phản ứng nào? A. Nung natriaxetat với vôi tôi xút B. Tách từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ C. Thủy phân canxicacbua D. Thực hiện phản ứng crackinh butan Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO thu được sản phẩm là: Câu 2.1: 4 A. MnO , C H (OH) , KOH. C. K CO , H O, MnO . 2 2 4 2 2 3 2 2 B. C H OH, MnO , KOH. D. C H (OH) , K CO , MnO . 2 5 2 2 4 2 2 3 2 Anken X có công thức cấu tạo: CH –CH –C(CH )=CH–CH .Tên của X là Câu 2.2: 3 2 3 3 A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 2.3:Cho các chất (1) H2/ Ni,t ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với: A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4 Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là Câu 3.1: A. C H và C H . B. C H và C H . C. C H và C H . D. C H và C H . 4 6 5 10 4 4 5 8 4 6 5 8 4 8 5 10 Câu 3.2: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Cho phản ứng : C H + H O X . X là chất nào dưới đây Câu 3.3: 2 2 2 A. CH =CHOH. B. CH CHO. C. CH COOH. D. C H OH. 2 3 3 2 5 Câu 4.1:Đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân thơm của chất này là: A. 1. B.2. C. 3. D.4 Câu 4.2: Trong phân tử benzen: A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng. B.6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C. C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. D.Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng 1 mặt phẳng. Câu 4.3: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 4. D.CnH2n-6 ; n 6. Câu 5.1:Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Benzen. B. Toluen. C. Stiren. D. Xilen. Câu 5,2: Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? A.o-xilen. B.m-xilen. C. p-xilen. D.1,5-đimetylbenzen. 1
  2. Câu 5.3:Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd Brom. B. Br2 (Fe). C. dd KMnO4. D. dd HBr. Câu 6.1:Stiren (C6H5-CH=CH2) không có khả năng phản ứng với A. dd brom. B. brom khan có Fe xúc tác. C. dd KMnO4. D. dd AgNO3/NH3 Câu 6.2:Câu nào đúng khi nói về stiren? A. Stiren là đồng đẳng của benzen. B. Stiren là đồng đẳng của etilen. C. Stiren là hiđrocacbon thơm D. Stiren là hiđrocacbon không no. Câu 6.3:Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là: A. 8 và 5. B.5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8. Câu 7.1:Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 7.2:Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. CH3OCH3 C. C2H5OC2H5 D. CH3CHO Câu 7.3:Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. CH3OCH3 C. C2H5OC2H5 D. CH3CHO Câu 8.1:Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol A. C6H4(CH3)OH B. CH3COOH C. C6H5CH2OH D. CH3CH2OCH3 Câu 8.2:Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 8.3:Tên gọi nào đúng cho hợp chất có CTCT sau: H3C-CH(CH3)CH2CH2CH2OH A. 2-metyl pentan-1-ol B. 2-metyl hexan -1-ol C. 4-metyl pentan-1-ol D. 4-metyl pentan-2-ol Câu 9.1: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chức có trong phân tử.D. số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 9.2: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 9.3: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 10.1:Khi cho dd phenol vào ống nghiệm đựng dd Br2 thấy hiện tượng gì? A. Kết tủa trắng B. dd màu xanh D. Kết tủa màu xanh B. Không có hiện tượng gì Câu 10.2:Dung dịch phenol không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na B. NaCl C. NaOH D. Br2 Câu 10.3:Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C 6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 11.1: Phenol vào dd NaOH thấy phenol tan, sục khí CO2 vào dd lại thấy phenol tách ra, điều đó chứng tỏ: A. phenol là axit rất yếu ,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là chất có tính bazơ mạnh. C. phenol là axit mạnh. D. phenol là một loại ancol đặc biệt. Câu 11.2: Cho các chất có công thức cấu tạo : (1) (2) (3) Chất nào thuộc loại phenol? A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3). Câu 11.3:Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon. B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. C. gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm. D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no. Câu 12.1:Focmanlin (còn gọi là focmon) dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy ếu, diệt trùng… Focmanlin là dd của chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO B. HCOOH C. CH3CHO D. C2H5OH Câu 12.2: HCHO có tên gọi là: A. Andehit axetic B. Axetandehit C. Andehit metanol D. Andehit fomic Câu 12.3: Cấu tạo phân tử andehit focmic là: A. Có 1 liên kết xích ma B. Có 2 liên kết xích ma C. Có 1 liên kết pi D. Có 2 liên kết pi 2
  3. Câu 13.1: Tên gọi của CH3-CH(C2H5)CH2-CHO là: A. 3- Etyl butanal B. 3-Metyl pentanal C. 3-Metyl butanal-1 D. 3-Etyl butanal Câu 13.2: Công thức tổng quát của andehit no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+1-CHO B. C2nHnO C. CnH3n-2OH D. CnH2n+2 Câu 13.3: Để điều chế andehit, người ta oxi hóa ancol bậc A. bậc 1 B. bậc 2 C. bậc 3 D. bậc 4 Câu 14.1: Chất phản ứng được với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) hay Ag2O trong dung dịch NH3 tạo thành Ag là A. CH3 - CH(NH2) - CH3. B. CH3 - CH2-CHO. C. CH3 - CH2 – COOH D. CH3 - CH2 - OH. Câu 14.2: Anđehit axetic không tác dụng được với: A. Na. B. H2. C. O2. D. dd AgNO3/NH3 . Câu 14.3: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm dần từng giọt NH3, đồng thời lắc đều đến khi dung dịch trong suốt thì dừng lại. Thêm tiếp vài giọt dung dịch andehit fomic, đun nhẹ trong vài phút ở 60 – 700C thì thấy: A. Có kết tủa đen xuất hiện B. Có một lớp hơi nước bám vào thành ống nghiệm C. Có một lớp bạc kim loại màu sáng bám vào thành ống nghiệm D. Có kết tủa nâu đen xuất hiện, đồng thời dung dịch mất màu vàng dần dần đến trong suốt. Câu 15.1: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% 5%. B. 59%. C. 912%. D. 1215%. Câu 15.2:Phương pháp hiện đại nhất để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là A. Lên men giấm. B. Từ CH3OH và CO. C. Oxi hóa CH3CHO. D. Oxi hóa butan. Câu 15.3:Số đồng phân của axit C4H8O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 16.1: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 16.2:Công thức chung của các axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở là: ACnH2nO2 ( n ≥ 0) B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0). C. (CH2O)n. D. CnH2n+1-2kCOOH (n ≥ 0). Câu 16.3: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng: A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH. THÔNG HIỂU Câu 17.1: Tên gọi nào không đúng với cấu tạo? A. (neopentan) B. (isopentan) C. (2-etyl butan) D. (2 – clo butan). Câu 17.2: Crackinh n- pentan thu được số lượng hiđrocacbon tối đa là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17.3: Chọn cặp ankan khi phản ứng thế với (tỉ lệ mol 1:1) đều chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo duy nhất: A. etan, isobutan B. neopentan, etan C. propan, neopentan D. propan, isopropan. Câu 18.1:Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là A. dd brom dư. B. dd NaOH dư. C. dd Na2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư. Câu 18.2:Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan ? A. But-2-in B. Buta-1,3-đien C. But-1-in D. But-1-en Câu 18.3:Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19.1:Cho dãy các chất : stiren, isopren, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19.2:Phản ứng nào sau đây của hợp chất thơm đã viết không đúng? A. C6H6 + Cl2 C6H5-Cl + HCl B. C6H5-CH3 + Cl2 o-Cl-C6H4-CH3 + HCl C. C6H5-CH3 + Cl2 p-Cl-C6H4-CH3 + HCl D. C6H5-CH3 + Cl2 C6H5-CH2-Cl + HCl Câu 19.3:Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3COONa X Y Z T TNT. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là: A. CH4, C2H2, C2H4, C6H5CH3 B. CH4, C2H4, C6H6, C6H5NO2 C. CH3COOH, CH4, C2H2, C6H6 D. CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3 Câu 20.1:Hãy chọn đúng hóa chất để phân biệt benzen, axetilen, stiren ? A. dd phenolphtalein B. dd KMnO4, ddAgNO3/NH3 C. ddAgNO3 D. Cu(OH)2 3
  4. Câu 20.2:Tính chất nào không phải của benzen A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B.Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D.Tác dụng với Cl2 (as). Câu 20.3: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ? A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B.-OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D.-NO2, -COOH, -SO3H. Câu 21.1:Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, HCOOH (xúc tác). B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xt). o C. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol). D. Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). Câu 21.2:Cho các hợp chất sau, các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là : (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 21.3:Để nhận biết ba dung dịch không màu glixerol, etanol, phenol ta có thể dùng các hóa chất nào? A. Na kim loại, dd Br2 B. dd Ca(OH)2, dd Br2 C. Cu(OH)2, dd Br2 D. Quỳ tím, Cu(OH)2 Câu 22.1:Cho các phát biểu sau: (1) Phenol C6H5-OH là một rựơu thơm. (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 dễ hơn benzen. (3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo thành muối và nước. (4) Trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22.2: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22.3:Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, HNO3, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 23.1:Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-2-ol. D. propan-1-ol. Câu 23.2:Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi tách H 2O từ ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 là A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 23.3:Cho các sơ đồ phản ứng sau; Vậy X có công thức cấu tạo là: XY + Z; Y + 2H2 ancol isobutylic. X + CuO R + E + Z; R + 4AgNO3 + 6NH3+ 2H2O F + 4G + 4Ag A. (CH3)2C(OH)–CHO. B. HOCH2CH(CH3)CHO. C. OHC–CH(CH3)–CHO. D. CH3CH(OH)CH2CHO. Câu 24.1:Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol bậc 1? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 24.2:Câu nào sau đây là đúng ? A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH. C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. D. Tất cả đều đúng. Câu 24.3:Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25.1:Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.Dãy có nhiệt độ sôi tăng dần là: A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO Câu 25.2:Có bao nhiêu đồng phân C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25.3: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CH–CHO (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 26.1:Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là 4
  5. A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 26.2:CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 26.3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y →CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 27.1: Có thể phân biệt HCOOH và CH3COOH bằng A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. D. H2 (Ni, t0) Câu 27.2:Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng. C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở. Câu 27.3:Axit axetic tác dụng được với các chất nào sau đây A. Na2CO3, HCl, NaOH B. CaCO3, FeO, NaCl C. K2CO3, Ba(OH)2, Zn D. BaCO3, BaCl2, Ba(OH)2 Câu 28.1: Nhúng đầu đũa thủy tinh vào dung dịch axit axetic 10% sau đó chấm vào mẩu giấy quỳ tím. Nhận xét sự thay đổi màu của giấy quỳ tím A. Giấy quỳ tím đổi sang màu xanh lập tức B. Giấy quỳ tím phải ẩm mới đổi màu. C. Giấy quỳ tím có đổi màu xanh sau thời gian dài D. Giấy quỳ tím có đổi màu. Câu 28.2: Rót 1 – 2 ml dung dịch axit axetic đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dung dịch Na 2CO3 đặc. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm. Quan sát được hiện tượng là: A. Que diêm bùng cháy dữ dội B. Que diêm tắt C. Que diêm cháy bình thường D. Que diêm cháy mạnh rồi tắt dần. Câu 28.3:Thuốc thử dùng để nhận biết các chất gồm phenol, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A. quỳ tím, dung dịch Br2. B. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. C. quỳ tím, Cu(OH)2. D. quỳ tím, dung dịch NaOH. II. TỰ LUẬN: 3 điểm (3 bài tập) BÀI TẬP VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO Câu 1. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là? Câu 2. Đốt cháy một lượng ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là? Câu 3.Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lít hidro (đktc). Khối lượng phân tử trung bình của 2 rượu là? Câu 4. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H 2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là ? Câu 5: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO 3/NH3 thu được 43,2 g Ag. Tìm CTPT của A? Tính khối lượng muối thu được? Câu 6:Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử A là? Câu 7: Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 14g hỗn hợp tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra ( đktc). a. Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp. b. Nếu cho 14 g X tác dụng với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam kết tủa. Câu 8: Cho 0,92g một hỗn hợp gồm và CH3CHO tác dụng với / thu được 5,64g hỗn hợp rắn. % khối lượng của và CH3CHO tương ứng là? Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36g và bình 2 tăng 0,88g. CTPT của axit là? Câu 10: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là? Câu 11: Trung hòa 16,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit fomic bằng dung dịch NaOH thu được 23,2 gam hỗn hợp 2 muối. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trước và sau phản ứng? 5
  6. Câu 12: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO 3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là? Câu 13: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là? Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ m gam khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là? Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Công thức của hai axit trong X là? Câu 16: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là ? Câu 18: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t o) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là? Câu 19: Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 7,6 gam A tác dụng hết với Na cho 2,24 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là? Câu 20: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; a gam X phản ứng hết với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là? Câu 21: Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H 2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120 ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là: Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H 2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là Câu 23:Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: TN 1 : Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho tác dụng hết với Na thì thu được 1,008 lít H2. TN 2 : Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hợp tác dụng hết với Na thì thu được 0,952 lít H2. Thí nghiệm 3 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khi đo ở đktc. Công thức 2 rượu là Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO 3/NH3 được 99,36 gam bạc. % khối lượng HCHO trong hỗn hợp X là Câu 26: Để trung hòa a mol axit cacboxylic A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO2. A có công thức phân tử là Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam axit cacboxylic A được 3,96 gam CO 2. Trung hòa cũng lượng axit này cần 30 ml dung dịch NaOH 2M. A có công thức phân tử là Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO 2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là Câu 29: Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol A được 2a mol CO2. A là Câu 30: Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C 3H6O3 có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tràng gương. CTCT của E là Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối Na của một axit hữu cơ thu được 0,15 mol CO 2, hơi H2O và Na2CO3. CTCT của X là Câu 32: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là --- HẾT --- 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2