intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao

Chia sẻ: Tỉnh Bách Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao sẽ là phương pháp học hiệu quả giúp các em hệ thống và nâng cao kiến thức trọng tâm môn học một cách nhanh và hiệu quả nhất để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương này ngay nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 – HÓA 9 NĂM HỌC 2020-2021 I. Kiến thức cần nhớ ! 1. Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ. 2. Tính chất hóa học của kim loại, phi kim. 3. Sơ lược về bảng hệ thống tuần hoàn. 4. Hợp chất hữu cơ là gì ? Phân loại hợp chất hữu cơ ? 5. Tính chất của rượu etylic, axit axetic ? 6. Dầu mỏ, khí thiên nhiên. 7. Tính chất của glucozơ- saccarozơ II. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D ở mỗi câu mà em cho là đúng nhất! Câu 1. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là: A. Fe, NaOH. B. H2SO4 loãng. Fe. C. NaOH, Cu. D. NaOH, Ag. Câu 2. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. HCl, Ca(OH)2. B. HCl, H2SO4 C. CaO, Ca(OH)2. D. CaO, Ca(OH)2 Câu 3. Dãy các oxit bazơ tác dụng với nước ở điều kiện thường là: A. BaO, Na2O, MgO. B. ZnO, Fe2O3, MgO. C. BaO, Na2O, CaO. D. PbO, Na2O, ZnO. Câu 4. Dãy các oxit nào đều tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. SO2, P2O5, FeO. B. SO2,CO2, P2O5. C. SO3, Na2O, Fe2O3. D. CO2, CO, CuO. Câu 5. Thể tích khí thu được (đktc) khi cho 6,4 gam S tác dụng với lượng khí oxi dư? A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 6: Sản phẩm của phản ứng khi cho Clo tác dụng với dung dịch Natri hiđroxit là: A.NaCl, H2O B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO, H2O D. NaClO, H2O Câu 7. Dãy nào sau đây sắp xếp theo tính tăng dần của phi kim? A. F2, Cl2, Br2, I2 B. I2, Br2, Cl2, F2 C. Cl2, Br2, F2, I2 D. Br2, F2, I2, Cl2 Câu 8. Dãy chỉ gồm các hợp chất hữu cơ là: A. CO2, NaCO3, CaCO3. B. CO2, C2H4, CaO. C.C2H6, CO, CaCO3 D. C2H4, C3H6, CH3COOH. Câu 9. Dãy nào chỉ chứa các hidrocacbon ? A.CO2, CO, C3H4. B. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. C.C2H6, C2H2, CH4. D. CH3Cl, C2H5OH, C2H6. Câu 10. Dãy nào chỉ chứa dẫn xuất hiđrocacbon ? A.CH4, C4H6, C3H6. B. CH4, C2H4, C2H2. C.C2H4, C3H6, C2H2. D. C2H4O2, CH3COONa, C2H6O. Câu 11. Các chất đều phản ứng với Na là: A.C6H6, C2H5OH. B. CH3COOH, C6H6. C.C2H5OH, CH3COOC2H5 D. C2H5OH, CH3COOH. Câu 12. Dãy chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là: A. saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và xenlulozơ. Câu 13.Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. C2H6. C. CO2 D. C2H4 Câu 14. Crăckinh dầu mỏ để thu được: A. Hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. 1
  2. B. Hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. C. Dầu thô. D. Hiđrocacbon nguyên chất. Câu 15. Phản ứng nào sau đây đặc trưng cho tính chất của glucozơ? A. Phản ứng tráng gương B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Vừa thế vừa cộng Câu 16. Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với Natri nhưng không tác dụng với Kẽm. Y là : A. NaOH. B. C2H5OH C. Ca(OH)2. D. CH3COOH Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic. Thể tích khí CO2 (đktc ) tạo ra là: A.4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít Câu 18: Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng câu 16, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. A.44,8 lít B. 89,6 lít C. 67,2 lít D. 33,6 lít Câu 19: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A, biết tỷ khối của A so với Hiđro là 23. A.C2H4O2 B. C2H6O C. C3H6O2 D. CH4O Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Thể tích khí oxi cần dùng và khí cacbonic tạo thành lần lượt là: ( Các khí đo ở đktc) A.11,2 lít; 22,4 lít B. 22,4 lít; 11,2 lít C. 33,6 lít, 11,2 lít D. 22,4 lít; 11,2 lít Câu 21. Để trung hòa 100 ml dung dịch CH3COOH cần 200 ml dung dịch NaOH 2M. Vậy nồng độ của dung dịch CH3COOH là: A. 5 M. B. 0,1 M. C. 4 M. D. 0,2 M. Câu 22. Axit axetic phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. Na, NaOH. B. Na, HCl. C. Na, H2SO4. D. Zn, HCl. 0 Câu 23. Cho PTHH: 2X + 3O2 t 2CO2 + 2 H2O. Vậy X là: A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. C6H6 Câu 24. Nếu lấy 8,96 gam etilen C2H4 thì cần đủ bao nhiêu gam brom trong dung dịch ? A. 51,2 gam. B. 49,2 gam. C. 34 gam. D. 60,2 gam. Câu 25. Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp khí etilen và metan người ta dùng: A. CO2 B. SO2 C. CO D. dung dịch Brom Câu 26. Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí CO2 và CH4 ta dùng chất nào sau đây: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Cl2 D. SO2 Câu 27. Rượu 40 có nghĩa là gì? 0 A. Có 40 ml rượu nguyên chất trong 100 ml nước. B. Có 40ml rượu nguyên chất trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước. C. Có 40 ml nước trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước. D. Có 40 ml rượu nguyên chất trộn với 40 ml nước. Câu 28. Tính thể tích rượu nguyên chất có trong 500 ml rượu 40 độ? A. 100 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml Câu 29. Cho 21,6 gam kim loại M tác dụng với clo dư thu được 106,8 gam muối. Xác định tên kim loại M. A. Na B. Mg C. Fe D. Al Câu 30. Cho 21,2 gam hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thu được 4,48 lít H2(đktc). Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A là A. 30%, 70% B. 33,3%, 66,7% C. 43,3%, 56,7% D. 25%, 75% 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0