intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội, Hà Đông

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II MÔN: Khoa học tự nhiên 8 Năm học: 2023 - 2024 Câu 1. Cơ quan bài tiết gồm: A. da, gan, mật B. da, gan, phổi, thận C. gan, phổi, tim D. tim, gan, phổi, thận Câu 2. Điền vào chỗ trống: Ống tiêu hóa gồm khoang miệng, hầu, thực quản, ….., ruột non, ….., hậu môn. A. họng, khoang mũi. B. dạ dày, ruột già. C. khoang mũi, tuyến tiêu hóa. D. dạ dày, ruột thừa Câu 3. Chất hữu cơ đảm bảo cho xương có tính A. rắn chắc. B. dễ gãy. C. đàn hồi. D. cứng khỏe. Câu 4. Đâu là ví dụ về chức năng bảo vệ của xương? A. Phần thân xương đùi có mô cứng gồm các tế bào xương sắp xếp đồng tâm. B. Đầu xương đùi, có mô xương xốp gồm các tế bào xương tạo thành các nan xương sắp xếp theo hình vòng cung. C. Hộp sọ gồm các xương dẹt. D. Cổ tay, cổ chân gồm các xương ngắn. Câu 5. Chất dinh dưỡng là A. chất độc hại cần loại bỏ ra khỏi cơ thể. B. tổng hợp các chất không cần thiết cho cơ thể. C. quá trình quá trình phân giải các chất hữu cơ trong tế bào, giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. D. các chất có trong thức ăn có vai trò cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho tế bào để duy trì hoạt động sống của cơ thể. Câu 6. Hồng cầu có chức năng chính là A. vận chuyển chất dinh dưỡng. B. làm đông máu. C. có vai trò trong hệ miễn dịch của cơ thể. D. tham gia vận chuyển khí. Câu 7. Ống tiêu hoá không bao gồm A. Mật. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Khoang miệng. Câu 8. Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh: A. Tim mạch, huyết áp cao, đau bụng. B. Tim mạch, tiểu đường, chóng mặt. C. Tiểu đường, huyết áp cao, tiêu chảy. D. Tiểu đường, huyết áp cao, tim mạch.
  2. Câu 9. Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể. A. Ăn và uống → vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa →tiêu hóa thức ăn → hấp thụ các chất dinh dưỡng → thải phân. B. Ăn và uống → tiêu hóa thức ăn → vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa → hấp thụ các chất dinh dưỡng → thải phân. C. Ăn và uống → vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa → hấp thụ các chất dinh dưỡng → tiêu hóa thức ăn → thải phân. D. Ăn và uống → hấp thụ các chất dinh dưỡng →vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa → tiêu hóa thức ăn → thải phân. Câu 10. Thành phần chiếm tỉ lệ cao thứ hai trong máu là A. Tiểu cầu. B. Huyết tương. C. Bạch cầu. D. Hồng cầu. Câu 11. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa? A. Kháng nguyên - kháng thể. B. Kháng nguyên - kháng sinh. C. Kháng sinh - kháng thể. D. Vi khuẩn - protein độc. Câu 12. Tuyến nước bọt có chức năng A. tiêu hoá acid amin. B. làm ẩm thức ăn, chứa enzyme amylase giúp tiêu hoá một phần tinh bột. C. đảo trộn thức ăn. D. hấp thu các chất dinh dưỡng. Câu 13. Nhóm máu nào có kháng nguyên AB trên bề mặt hồng cầu: A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B. C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O. Câu 14. Sắp xếp con đường truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai (1) Màng nhĩ; (2) Xương tai giữa; (3) Ốc tai; (4) Ống tai ngoài. A. (1) → (4) → (2) → (3). B. (4) → (2) → (1) → (3). C. (1) → (2) → (4) → (3). D. (4) → (1) → (2) → (3). Câu 15. Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa là do A. vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. B. vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. C. vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. D. vì trẻ em viêm họng thường ở bẩn.
  3. Câu 16. Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh trung ương là A. tiểu não. B. trụ não. C. tủy sống. D. hạch thần kinh. Câu 17. Cho các phát biểu sau khi nói về hệ tiêu hóa ở người: (1) Tuyến tiêu hóa không thuộc hệ tiêu hóa ở người. (2) Quá trình tiêu hóa hóa học giúp biến thức ăn thành các chất đơn giản. (3) Sau khi được biến đổi thành các chất đơn giản, các chất này đi qua niêm mạc ruột non. (4) Vai trò của sự tiêu hóa là biến thức ăn thành các chất dinh dưỡng đi nuôi dưỡng tất cả các tế bào trong cơ thể. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Chức năng của tủy sống là gì? A. Điều khiển các hoạt động ở tứ chi B. Dẫn truyền (do chất trắng đảm nhiệm) C. Phản xạ (chất xám là trung khu của các phản xạ không điều kiện) D. Cả B và C Câu 19: Viễn thị là gì? A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần B. Là tật mắt có khả năng nhìn xa C. Là tật mắt không có khả năng nhìn D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ Câu 20: Vai trò của cơ quan phân tích thị giác? A. Giúp nhận biết tác động của môi trường B. Phân tích hình ảnh C. Phân tích màu sắc D. Phân tích các chuyển động Câu 21: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian D. Truyền sóng âm về não bộ Câu 22. Hệ hô hấp bao gồm A. đường dẫn khí và phổi. B. mũi và phổi. C. đường dẫn khí và cơ hoành. D. miệng và đường dẫn khí. Câu 23. Quá trình trao đổi khí thực hiện tại A. xoang mũi.B. thanh quản. C. khí quản. D. phế nang. Câu 24. Hầu (họng) có chức năng gì trong hệ hô hấp? A. làm sạch, làm ấm, làm ẩm không khí. B. dẫn khí.
  4. C. phát âm. D. trao đổi khí. Câu 25: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng? A. Ống dẫn tinh B. Túi tinh C. Tinh hoàn D. Mào tinh Câu 26: Bộ phận nào dưới đây thuộc cơ quan sinh dục nữ? A. Tử cung B. Âm đạo C. Tuyến tiền đình D.Tất cả các đáp án trên Câu 27: Bộ phận nào trong cơ quan sinh dục nữ làm nhiệm vụ sản sinh trứng? A. Buồng trứng B. Ống dẫn trứng C. Tử cung D. Âm đạo Câu 28. Chức năng nào dưới đây là của tuyến nội tiết? A. Tiết hormone trực tiếp vào máu thực hiện điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể. B. Điều khiển, điều hoà các quá trình sinh lí trong cơ thể. C. Tiết enzyme thực hiện quá trình tiêu hoá thức ăn. D. Điều hoà thân nhiệt, quá trình sinh trưởng, phát triển của cơ thể. Câu 29. Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng đường trong máu? A. Tuyến tụy. B. Tuyến ức. C. Tuyến tùng. D. Vùng dưới đồi. Câu 30. Môi trường sống của sinh vật là A. nơi ở của sinh vật. B. nơi làm tổ và kiếm ăn của sinh vật. C. nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới các hoạt động sống của sinh vật. D. nơi kiếm ăn của sinh vật. Phần 2. Tự luận Câu 1. Nêu các cơ quan, chức năng, một số bệnh thường gặp và cách bảo vệ các hệ cơ quan trong cơ thể người theo gợi ý dưới đây:
  5. Câu 2. Vẽ sơ đồ thể hiện mối liên quan giữa hệ tuần hoàn, hệ hô hấp và hệ bài tiết? Câu 3. a. Nêu thành phần của máu? Miễn dịch là gì? Cho ví dụ? b. Giả sử một người có nhóm máu A cần được truyền máu, bằng kiến thức đã học em hãy cho biết người này có thể nhận những nhóm máu nào? Nếu truyền nhóm máu không phù hợp sẽ dẫn đến hậu quả gì? Câu 4. Nêu chức năng và cấu tạo da? Trình bày cơ chế điều hòa thân nhiệt? Câu 5. a) Những hình ảnh sau đây minh họa những tật nào của mắt? Nêu biểu hiện của những tật đó? b) Lứa tuổi học sinh thường mắc tật nào liên quan đến mắt? Cho biết biểu hiện, nguyên nhân và cách khắc phục? Em hãy nêu một số biện pháp để hạn chế phát sinh tật này ở học sinh? Câu 6. Trình bày môi trường sống của sinh vật? cho ví dụ b. Khái niệm quần thể ? Ví dụ? Nêu một số biện pháp bảo vệ quần thể sinh vật?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0