intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

  1. TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ: SINH – CN NĂM HỌC 2022-2023 I. Hình thức kiểm tra: 28 câu trắc nghiệm (7.0đ) – tự luận (3.0đ) II. Nội dung ôn tập: 1. Hô hấp ở động vật - Nêu được khái niệm hô hấp, các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí. - Kể tên và trình bày được các hình thức hô hấp. 2. Tuần hoàn máu - Mô tả được các bộ phận cấu tạo của hệ tuần hoàn, các dạng hệ tuần hoàn, cấu trúc của hệ mạch. Phân biệt được các dạng HTH. - Nêu được các khái niệm về huyết áp, vận tốc máu. - Giải thích được cơ chế hoạt động của tim, hoạt động của hệ mạch và các pha của chu kì hoạt động của tim. 3. Cân bằng nội môi - Nêu được khái niệm, ý nghĩa và liệt kê được các cơ quan tham gia cân bằng nội môi. - Phân tích và giải thích được các bộ phận trong sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi. - Trình bày được vai trò của gan, thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu. 4. Cảm ứng ở Thực vật - Nêu được khái niệm cảm ứng, hướng động và kể tên được các loại hướng động. - Phân biệt được các khái niệm ứng động, ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng. - Phân biệt và lấy được các ví dụ về hướng động và ứng động. - Vận dụng lý thuyết để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn: Giải thích được một số hiện tượng ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng trong thực tiễn. 5. Cảm ứng ở động vật - Nêu được khái niệm điện thế hoạt động, các giai đoạn của của đồ thị điện thế hoạt động. - Mô tả đơn giản 2 dạng lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh. - Nêu được khái niệm xináp và mô tả được cấu tạo đơn giản của xináp; kể tên được các chất tham gia truyền tin qua xináp.Trình bày quá trình truyền tin qua xinap. - Nêu được khái niệm tập tính của động vật, cơ sở thần kinh của tập tính. - Kể được tên các dạng tập tính chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh sản...) và phân biệt được các hình thức học tập ở động vật. - Trình bày sơ lược được một hình thức học tập ở động vật (quen nhờn, in vết, điều kiện hóa, học ngầm, học khôn). Vận dụng lý thuyết để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn: - Trình bày được các đặc điểm cấu tạo của hệ thần kinh của các nhóm động vật. - Giải thích được một số hiện tượng cảm ứng ở thực vật và ứng dụng của nó - Phân tích và giải thích được cơ chế hoạt động của một phản xạ qua 1 ví dụ cụ thể. - Phân tích được sự tiến hoá trong các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật có trình độ tổ chức khác nhau. - Phân tích được những ứng dụng trong thực tiễn của hiện tượng phản xạ - Vận dụng các kiến thức về tập tính của động vật vào diệt trừ sâu hại trong nông, lâm nghiệp; làm thayđổi tập tính vốn có của động vật (qua huấn luyện, thuần dưỡng) để phục vụ đời sống con người (giải trí, chăn nuôi…) bằng con đường hình thành phản xạ có điều kiện. 6. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
  2. - Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển, đặc điểm các loại mô phân sinh. - Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp. - Nêu vị trí hình thành, vai trò và ứng dụng về các loại HMTV. - Nêu được các nhân tố chi phối sự ra hoa của thực vật. Xác định được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. Vận dụng lý thuyết để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn: Giải thích và áp dụng các kiến thức sinh trưởng và phát triển trong trồng trọt và lĩnh vực đời sống. 7. Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Nêu khái niệm sinh trưởng, phát triển ở động vật.Phân biệt các kiểu phát triển của động vật. - Xác định vị trí hình thành và vai trò của các loại HM tác động đến quá trình STPTĐVCXS. - Xác định được nguyên nhân gây ra một số bệnh do rối loạn nội tiết. Vận dụng lý thuyết để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn: -Giải thích được tác động của các nhân tố bên trong bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật. - Giải thích được nguyên nhân gây ra một số bệnh do rối loạn nội tiết phổ biến. 8. Sinh sản ở thực vật - Khái niệm, cơ sở khoa học và đặc điểm của hình thức sinh sản vô tính, hữu tính. Rút ra ưu điểm của sinh sản HT so với SSVT. - Trình bày khái quát được sự tạo thành quả và hạt. - Khái niệm, bẩn chất của quá trình thụ tinh kép. Vận dụng lý thuyết để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn: - Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. - Thực hiện được các cách giâm, chiết, ghép cành ở vườn trường hay ở gia đình. Hết Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận: A. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. C. máu và nước mô. D. bạch cầu, máu, tim Câu 2. Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là A. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp Câu 3. Xét các loài sinh vật sau: (1) tôm (2) cua (3) châu chấu (4) trai (5) giun đất (6) ốc Những loài nào hô hấp bằng mang ? A. (1), (2), (3) và (5) B. (4) và (5) C. (1), (2), (4) và (6) D. (3), (4), (5) và (6) Câu 4. Côn trùng hô hấp A. bằng hệ thống ống khí B. bằng mang C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể Câu 5. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở A. mang B. bề mặt toàn cơ thể C. phổi D. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang,… Câu 6Tính cảm ứng của thực vật là khả năng: A. phản ứng của thực vật trước thay đổi của môi trường. B. nhận biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường. C. nhận biết các thay đổi môi trường của thực vật. D. chống lại các thay đổi của môi trường.
  3. Câu 7. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp A. bằng mang B. bằng phổi C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể Câu 8. Huyết áp là: A. áp lực máu chảy trong một phút B. áp lực máu tác dụng lên thành mạch C. tốc độ máu chảy thường xuyên D. áp lực của máu tác động lên thành động mạch Câu 9. Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ tim, hệ mạch và : A. dịch tuần hoàn. B. máu C. hồng cầu D. bạch cầu Câu 10. Hoocmon Ostrogen và Testossteron đối với cơ thể động vật có xương sống không có tác dụng sau: A. Tăng tổng hợp protein, phát triển mạnh cơ bắp B. Kích thích phân hóa tế bào, hình thành đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp. C. Tăng phát triển xương D. Kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể Câu 11.Bệnh suy giáp thường có một số biểu hiện như: mệt mỏi, giảm trí nhớ, sợ lạnh, da khô, tóc khô dễ rụng, nhịp tim chậm, táo bón,...ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe tinh thần và thể chất. Một trong các nguyên nhân có thể gây ra bệnh suy giáp là do: A. hoạt động mạnh của Ostrogen và Testosteron B. tuyến giáp hoạt động mạnh, tăng tiết hoocmon Tirozin C. Tuyến giáp giảm tiết hoặc ngừng tiết hoocmon Tirozin D. tuyến yên giảm tiết hoặc ngừng tiết hoocmon Sinh trưởng Câu 12: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở A. màng trước xináp B. chùy xináp C. khe xináp D. màng sau xináp Câu 13: Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình C. Máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa Câu 14: Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự A. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim Câu 15: Trong hệ tuần hoàn kín A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim) B. Tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình D. Máu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất Câu 16.Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy dưới áp lực cao với tốc độ nhanh hoặc trung bình, máu đi được xa hơn đến các cơ quan vì: A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim B. máu lưu thông không liên tục trong mạch kín từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim C. máu lưu thông liên tục từ tim qua động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch và về tim D. hệ thống mạch máu có những mao mạch rất nhỏ với diện tích tiếp xúc lớn Câu 17: Hệ tuần hoàn có chức năng
  4. A. Vận chuyển các chất vào cơ thể B. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể D. Dẫn máu từ tim đến các mao mạch Câu 18.Vận tốc máu là: A. tốc độ máu chảy trong một phút B. tốc độ máu chảy thường xuyên C. tốc độ máu chảy trong một giây D. áp lực của máu tác động lên thành mạch Câu 19 . Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn Câu 20: Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo tật tự nào ? A. tuyến tụy → glucagôn → gan → glicôgen → glucozơ trong máu tăng B. gan → glucagôn → tuyến tụy→ glicôgen → glucozơ trong máu tăng C. gan → tuyến tụy → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng D. tuyến tụy → gan → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng Câu 21: Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây? A. Gan và thận B. Phổi và thận C. Tuyến ruột và tuyến tụy D. Các hệ đệm Câu 22. Vai trò của thận là: A. thay đổi huyết áp. B. tích trữ glicogen, tham gia vào cơ chế duy trì nồng độ glucozơ trong máu. C. tăng cường tái hấp thu nước hoặc thải nước/ure.. qua đó giúp cân bằng suất thẩm thấu. D. Tăng cường hấp thu hoặc thải khí CO2 giúp điều hòa pH máu. Câu 23: Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong máu A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp Câu 24. Bản chất của thụ tinh kép ở thực vật là: A. hiện tượng thụ tinh chỉ diễn ra ở thực vật hạt kín B. hiện tượng cả 2 nhân cùng tham gia thụ tinh với một trứng C. hiện tượng cả 2 nhân cùng tham gia thụ tinh: nhân thứ nhất kết hợp với trứng tạo thành hợp tử, nhân thứ 2 kết hợp với nhân lưỡng bội tạo thành tế bào tam bội. D. hiện tượng cả 2 nhân cùng tham gia thụ tinh: nhân thứ nhất kết hợp với trứng tạo thành hợp tử,nhân thứ 2 kết hợp với nhân đơn bội khác tạo thành tế bào lưỡng bội. Câu 25.Các loài động vật: giun đất, châu chấu, cá chép, cá sấu có các hình thức hô hấp theo thứ tự là: A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, ống khí, mang và phổi B. Hô hấp qua ống khí, phổi, bề mặt cơ thể và mang C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, mang, ống khí và phổi D. Hô hấp qua mang, phổi, bề mặt cơ thể và ống khí Câu 26. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản nảy chồi B. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng C. sinh sản phân đôi và sinh sản nảy chồi D. sinh sản bào tử và sinh sản phân đôi
  5. Câu 27. Hạt của cây được tạo thành từ noãn đã thụ tinh, vậy quả được hình thành do: A. bầu nhụy phát triển thành B. tế bào tam bội phát triển thành C. đài hoa tạo thành D. nội nhũ phát triển thành Câu 28. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước: A. nhiều tác nhân kích thích B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng C. tác nhân kích thích không định hướng D. tác nhân kích thích từ một hướng xác định Câu 29. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với A. tác nhân kích thích từ một hướng B. sự phân giải sắc tố C. đóng khí khổng D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic Câu 30. Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phái không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc B. đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc C. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc D. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc Câu 31. Hai kiểu hướng động chính là A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực) B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất) Câu 32.Ví dụ nào dưới đây minh họa cho hiện tượng hướng động? A. Hoa mười giờ nở hoa B. Cây nắp ấm bắt mồi C. Thân cây mồng tơi quấn quanh cành cây khô D. Cây trinh nữ cụp lá lại khi chạm tay vào Câu 33: Ứng động là A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định Câu 34: Một ứng động diễn ra ở cây là do A. Tác nhân kích thích một phía B. Tác nhân kích thích không định hướng C. Tác nhân kích thích định hướng D. Tác nhân kích thích của môi trường. Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng : A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học B. Các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật D. Các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau Câu 36. Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích A. từ một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển B. từ môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển D. không định hướng của môi trường để tồn tại và phát triển
  6. Câu 37. Các kiểu hệ thần kinh ở động vật gồm: A. dạng lưới, dạng chuỗi hạch B. dạng lưới, dạng chuỗi, dạng hạch C. dạng lưới, dạng chuỗi hạch, dạng ống D. dạng chuỗi hạch, dạng ống. Câu 39. Giai đoạn quan trọng đánh dấu quá trình phát triển ở thực vật hạt kín là: A. Tăng chiều cao thân B. Ra hoa C. Tạo quả D. Tăng chiều ngang thân và rễ Câu 40: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình: A. tăng chiều dài cơ thể B. tăng về chiều ngang cơ thể C. tăng về khối lượng cơ thể D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể Câu 42: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm? A. Mô phân sinh bên B. Mô phân sinh đỉnh cây C. Mô phân sinh lỏng D. Mô phân sinh đỉnh rễ Câu 43: Khi cây đã già thì hàm lượng hoocmon nào sau đây sẽ tăng? A. auxin B. etylen C. xytolinin D. giberellin Câu 46: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây bằng một loại ánh sáng, cây đó ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây? A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài C. Cây trung tính D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính Câu 47: Đặc điểm của phản xạ không điều kiện là? A. Trung ương thần kinh nằm ở trụ não và tủy sống B. Di truyền được, đặc trưng cho loài C. Bền vững và không cần rèn luyện, củng cố D. Cả A, B và C Câu 48: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích C. Tiêu phí nhiều năng lượng D. Tiêu phí ít năng lượng Câu 49: Khi nói về điện thế hoạt động, phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện thế hoạt động là sự biến đổi của điện thế nghỉ khi bị kích thích B. Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động, kênh Na+ mở giúp Na+ ồ ạt khuếch tán ra ngoài làm mất phân cực rồi đảo cực C. Khi điện thế màng ở trạng thái đảo cực thì kênh Na+, kện K+ mở ra D. Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động, điện thế màng Câu 50: Sự lan truyền xung thân fkinh trên sợi có bao miêlin “nhảy cóc” vì A. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie B. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng C. giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện D. tạo cho tốc độ truyền xung quanh Câu 51. Xináp là diện tiếp xúc giữa A. các tế bào ở cạnh nhau B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến C. tế bào thần kinh với tế bào cơ D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến,…) Câu 52: Diện tiếp xúc giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là: A. diện tiếp diện B. điểm nối C. Xinap D. Xiphong Câu 53: Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự : A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp Câu 54 Cho các tập tính sau ở động vật:
  7. (1) Sự di cư của cá hồi (2) Báo săn mồi (3) Nhện giăng tơ (4) Vẹt nói được tiếng người (5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn (6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (7) Xiếc chó làm toán (8) Ve kêu vào mùa hè Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được? A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7) B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7) C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7) D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8) Câu 55. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính A. học được B. bẩm sinh C. hỗn hợp D.vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp Câu 56. Kết quả của sinh trưởng thứ cấp A. Làm tăng chiều ngang của thân, rễ do hoạt động của mô phân sinh bên B. Làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh C. Làm tăng chiều ngang của cây, tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và bần; do hoạt động của mô phân sinh đỉnh D. Làm tăng cả chiều ngang và chiều dài của cây Câu 57: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm Câu 58. Nước rất cần thiết cho sự sinh trưởng của thực vật vì: A. Các tế bào mô phân sinh no nước thì quá trình phân chia và sinh trưởng dãn dài của tế bào mới tiến hành thuận lợi được B. Nước là thành phần cơ bản cấu thành nên mọi tế bào của thực vật C. Nước giúp cây hô hấp dễ dàng tạo ra năng lượng cho sinh trưởng D. Thiếu nước các tế bào thực vật bị chết Câu 59. Đặc điểm chính của hoocmon thực vật A. Tính chuyên hóa thấp, được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác, hoạt tính mạnh B. Tính chuyên hóa cao, được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác, hoạt tính thấp C. Tính chuyên hóa thấp, cơ quan tạo ra là cơ quan chịu tác động, hoạt tính thấp D. Tính chuyên hóa cao, cơ quan tạo ra là cơ quan chịu tác động, hoạt tính mạnh Câu 60. Gibêrelin có vai trò A. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân B. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân D. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân Câu 61. Auxin chủ yếu sinh ra ở A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành Câu 62: Sự ra hoa ở thực vật cần điều kiện thiết yếu nào ? A. Chất điều hòa sinh trưởng (hoocmon) B. Điểu kiện ngoại cảnh (ánh sang ngoại cảnh, nhiệt độ , hàm lượng CO 2) C. Con người D. Cả A và B Câu 63: Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố: A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ. B. tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa.
  8. C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ. D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang. Câu 64. Cho các loài sau: Cá chép; Gà; Thỏ; Muỗi, Cánh cam; Khỉ; Bọ ngựa, Cào Cào; Bọ rùa; Ruồi Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 65: Khi nói về sự sinh trưởng của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự phân hóa về chức năng của các bộ phận, cơ quan trong cơ thể động vật. B. Quá trình phát triển cơ thể, từ giai đoạn trứng đến khi nở con ra. C. Sự lớn lên về kích thước, khối lượng của cơ thể nhờ sự phân bào và tích lũy chất dinh dưỡng. D. Giai đoạn cơ thể bắt đầu tạo tinh trùng và trứng để có thể tham gia vào sinh sản. Câu 66: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành. B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành. C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành. D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành. Câu 67. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành Câu 68. Sinh trưởng ở động vật là: A. quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào. B. quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái các cơ quan. C. quá trình biến đổi cơ thể về hình thái bên ngoài D. quá trình biệt hóa tế bào Câu 69: Ở trẻ em, nếu cơ thể dư thừa loại hoocmon nào sau đây thì sẽ gây bệnh khổng lồ? A. Hoocmon sinh trưởng (GH) B. Hoocmon insualin C. Hoocmon glucagon D. Hoocmon tiroxin Câu 70. Ơstrogen được sinh ra ở A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn Câu 71. Tirôxin có tác dụng kích thích A. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể B. chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái Câu 72 : Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người? A. Thức ăn B. Nhiệt độ môi trường C. Độ ẩm D. Ánh sáng Câu 73. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái Câu 74. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây B. chỉ từ rễ của cây
  9. C. chỉ từ một phần thân của cây D. chỉ từ lá của cây Câu 75. Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới Câu 76. Bản chất của thụ tinh kép ở thực vật là: A. hiện tượng thụ tinh chỉ diễn ra ở thực vật hạt kín B. hiện tượng cả 2 nhân cùng tham gia thụ tinh: nhân thứ nhất kết hợp với trứng tạo thành hợp tử, nhân thứ 2 kết hợp với nhân lưỡng bội tạo thành tế bào tam bội. C. hiện tượng cả 2 nhân cùng tham gia thụ tinh với một trứng D. hiện tượng cả 2 nhân cùng tham gia thụ tinh: nhân thứ nhất kết hợp với trứng tạo thành hợp tử,nhân thứ 2 kết hợp với nhân đơn bội khác tạo thành tế bào lưỡng bội. Câu 77. Cho các ý sau: 1. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn thay đổi 2. Tạo sự đa dạng di truyền, cung cấp nguyên liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa. 3. Tăng số lượng cá thể di truyền cho thế hệ sau 4. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến đổi Những ý đúng khi nói về ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính là: A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4 ------Hết-------- Chúc các em ôn tập và làm kiểm tra đạt kết quả cao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2