intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 1, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động Số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NHÓM SINH HỌC Môn Sinh học – Lớp 12 Năm học 2023 – 2024 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Hình thức: Trắc nghiệm 100% (40 câu trắc nghiệm) - Thời lượng: 20% kiến thức học kỳ I, 80% kiến thức học kỳ II (tính đến thời điểm kiểm tra) II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết I. Di truyền học. + Gen, mã di truyển, quá trình nhân đôi AND. + Phiên mã, dịch mã, điều hòa hoạt động gen. + Các dạng đột biến gen và NST. + Bài tập Quy luật phân ly độc lập, liên kết gen, hoán vị gen. + Cấu trúc di truyền quần thể tự thụ và quần thể giao phối. II. Tiến hóa + Các bằng chứng tiến hóa: Đacuyn, Tiến hóa tổng hợp hiện đại. + Loài và quá trình hình thành loài III. Sinh thái + Các loại môi trường sống. + Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái. + Khái niệm quần thể sinh vật; các đặc trưng của quần thể mối quan hệ sinh thái trong quần thể, sự biến động số lượng của quần thể. + Khái niệm quần xã sinh vật; đặc trưng cơ bản của quần xã; các mối quan hệ trong quần xã. + Khái niệm hệ sinh thái; vai trò các nhóm sinh vật trong HST. quần thể. + Trao đổi vật chất và dòng năng lượng trong Hệ sinh thái 2. Câu hỏi minh họa Câu 1: Nhóm sinh vật sinh sống ở môi trường đồng cỏ và mở đầu cho diễn thế nguyên sinh. Nhóm sinh vật đó được gọi tên là A. quần xã tiên phong. B. quần thể mở đầu. C. quần xã nguyên sinh. D. quần thể gốc. Câu 2: Vị trí giúp bảo vệ và ngăn các NST không dính với nhau được gọi là: A. Tâm động. B. Điểm khởi đầu nhân đôi. C. Hai đầu mút NST. D. Eo thứ cấp. Câu 3: Diễn biến nào sau đây là có khả năng xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng cao quá mức? A. Sinh sản tăng. B. Tử vong giảm. C. Nhập cư tăng. D. Xuất cư tăng Câu 4: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn là ví dụ minh họa về mối quan hệ? A. cạnh tranh. B. hỗ trợ. C. hội sinh. D. cộng sinh. Câu 5: Trong cấu trúc của phân tử ADN mạch kép, loại bazơ nitơ nào dưới đây có thể liên kết với Timin bằng 2 liên kết hiđrô? A. Ađênin. B. Guanin. C. Uraxin. D. Xitôxin. Câu 6: Xương cùng, ruột thừa, răng khôn ở người được xem là bằng chứng về A. cơ quan tương tự. B. cơ quan thoái hóa. C. cơ quan tương đồng D. phôi sinh học. Câu 7: Một quần thể giao phối gồm 100% cá thể có kiểu gen Aa. Tần số alen a của quần thể này là A. 0,5. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,6. Câu 8: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến gen. 1
  2. C. Dung hợp tế bào trần. D. Nhân bản vô tính. Câu 9: Khi cho lai phân tích cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen thu được Fa có tỉ lệ kiểu hình 1: 1: 1: 1. Quy luật di truyền nào không thoả mãn tỉ lệ kiểu hình trên? A. Tương tác bổ sung. B. Hoán vị gen. C. Phân ly độc lập. D. Liên kết gen hoàn toàn. Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Các prôtêin Lac Z, Y, A có cấu tạo giống nhau. B. Prôtêin ức chế sẽ gắn vào vùng khởi động P để phiên mã. C. Lactôzơ là chất cảm ứng ngăn cản quá trình dịch mã. D. Gen điều hòa quy định tổng hợp prôtêin ức chế. Câu 11: Một hệ sinh thái hồ nước gồm có thực vật phù du, động vật phù du, cỏ nước, tôm, cá nhỏ, cá lớn, chim bói cá. Trong các loài vừa kể thì có bao nhiêu loài là sinh vật sản xuất? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Một số loài muỗi Anopheles sống ở vùng nước lợ, một số đẻ trứng ở vùng nước chảy, một số lại đẻ trứng ở vùng nước đứng. Loại cách li sinh sản nào cách li những loài nói trên? A. Cách li tập tính. B. Cách li nơi ở. C. Cách li sinh thái. D. Cách li cơ học. Câu 13: Có bao nhiêu đột biến cấu trúc NST sau đây, làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một NST ? I. Đảo đoạn. II. Lặp đoạn. III. Mất đoạn. IV.Chuyển đoạn. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 14: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loại này có bộ NST là A. 2n + 1. B. n + 1. C. 2n – 1. D. n – 1. Câu 15: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 16: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất? AB AB A. Ee × Ee. B. Aabb × aaBb. C. . D. XDXD × XDY. aB aB Câu 17: Để xác định tuổi của hóa thạch lên đến hàng trăm triệu năm, người ta có thể sử dụng phương pháp phân tích đồng vị phóng xạ ? A. 14C. B. 12C. C. 238U. D. 18O. Ab Câu 18: Cơ thể có kiểu gen với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB aB bằng A. 40%. B. 5%. C. 45%. D. 10%. Câu 19: Ở ven biển Pêru, cứ 10 đến 12 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ mùa. C. không theo chu kỳ. D. theo chu kỳ tuần trăng. Câu 20: Một loài thực vật, phép lai P: AaBb × aabb, tạo ra F1. Theo lí thuyết, tỷ lệ cá thể thuần chủng ở F1 là A. 25%. B. 12,5%. C. 18,75%. D. 6,25%. Câu 21: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Di – nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ. B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể. C. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 2
  3. D. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể. Câu 22 Theo vĩ độ, rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) là khu sinh học phân bố ở vùng nào? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Bắc Cực. D. Cận Bắc Cực. Câu 23: Trong tế bào, các phân tử ARN không đảm nhận vai trò nào sau đây? A. Vận chuyển các axit amin tham gia dịch mã. B. Lưu giữ thông tin di truyền. C. Làm khuôn cho quá trình dịch mã. D. Tham gia cấu tạo ribôxôm. Câu 24: Quá trình nào ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự vận động của chu trình cacbon? A. Đốt cháy nhiên liệu hoá thạch. B. Hô hấp thực vật và động vật. C. Sự lắng đọng cacbon. D. Quang hợp của thực vật. Câu 25: Cho các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần thể sinh vật? A. Độ đa dạng. B. Độ thường gặp. C. Loài ưu thế. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 26: Đại phân tử sinh học nào sau đây có cấu tạo từ các đơn phân axit amin? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin. Câu 27: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Nhiệt độ môi trường. B. Quan hệ cộng sinh. C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ. Câu 28: Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng của quần xã là không đúng? A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp. B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất hiện trước. C. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh. D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm. Câu 29: Hình 1 mô tả 2 cặp NST thường đã nhân đôi trong giảm phân. Các alen của 3 gen A, B và C được kí hiệu ở hình 1. Khi kết thúc giảm phân, loại giao tử nào trong các loại giao tử sau chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhất? A. A1 B2 C1. B. A2 B1 C1. C. A1 B2 C2. D. A1 B1 C2. Câu 30: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần Hình 1 thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 31: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,6. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là bao nhiêu? A. 0,36. B. 0,16. C. 0,40. D. 0,48. Câu 32: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd × Dd. B. DD × dd. C. dd × dd. D. DD × DD. Câu 33: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế di truyền phân tử được mô tả ở hình 2? Hình 2 A. Hình 2 thể hiện quá trình phiên mã. B. Có sử dụng nuclêôtit loại Timin tự do của môi trường. 3
  4. C. Quá trình này dựa trên nguyên tắc bổ sung. D. ARN-polimeraza vừa tổng hợp mạch mới vừa tháo xoắn. Câu 34: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn Câu 35: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, đại nào có sự phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng, xuất hiện cây có mạch và động vật lên cạn? A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D.Đại Trung sinh. Câu 36: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới? A. Đột biến gen. B. Đột biến tự đa bội. C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST. Câu 37: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen. B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến. C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen. D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến. Câu 38: Ở một loài cá, tính trạng mọc râu trên mép do một gen nằm trong ti thể chi phối. Tiến hành lai cá mẹ không râu với cá bố có râu qua nhiều lứa đẻ thu được rất nhiều cá con. Nếu không có đột biến, kết quả nào sau đây ở đời con là phù hợp? A. 100% con có râu. B. 100% con không râu. C. 50% có râu : 50% không râu. D. 1 cá cái không râu, cá đực có râu. Câu 39: Ở lúa gen A quy định thân cao, a-thân thấp B chín sớm, b chín muộn các gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Phép lai dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 1:1 Ab ab Ab aB AB Ab aB Ab A. B. C. D. ab ab ab aB ab Ab ab ab Câu 40: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể. C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi. D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. Câu 41: Ở một loài thực vật, có 2 alen A và a nằm trên NST thường, gen trội là hoàn toàn, để cho thế hệ sau chỉ có 1 kiểu hình, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên (không kể phép lai thuận nghịch)? A. 1 phép lai. B. 2 phép lai. C. 3 phép lai. D. 4 phép lai. Câu 42: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài. B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao. D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên. Câu 43: Xét 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd, 4 tế bào này thực hiện giảm phân tạo giao tử. Trong đó có 1 tế bào không phân li cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa trong quá trình giảm phân I, quá trình giảm phân II diễn ra bình thường. Các tế bào khác giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong các trường hợp phát sinh tỉ lệ giao tử sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra? A. 2:2:1:1:1:1. B. 1:1:1:1. C. 1:1:1:1:1:1:1:1. D. 3: 3:1:1. Ab M m AB M Câu 44: Ở ruồi giấm, tiến hành phép lai: X X X Y nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn ở tất aB ab cả các locus là 1,25%, thì giao tử ABX m chiếm tỉ lệ là 4
  5. A. 40%. B. 20%. C. 5%. D. 30%. Câu 45: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật. B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên. Câu 46: Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn. B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn. C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2