intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 8 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội

  1. THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 8 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cơ quan phân tích gồm những thành phần nào ? A. Cơ quan thụ cảm và bộ phận phân tích ở trung ương B. Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh và bộ phận phân tích ở trung ương D. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh và mạch máu Câu 2. Khi nào mắt nhìn rõ vật nhất? A. Ảnh của vật hiện trên điểm vàng B .Ảnh của vật hiện trên điểm mù C. Ảnh của vật hiện trước màng lưới D. Ảnh của vật hiện sau màng lưới Câu 3. Hoạt động nào của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại? A. Tuyền mồ hôi B. Thụ quan C. Tuyến nhờn D. Tầng sừng Câu 4. Nếu vùng thị giác bị tổn thương thì dẫn tới hiện tượng nào sau đây? A. Mù B. Điếc C. Câm D. Liệt Câu 5. Nhờ bộ phận nào mà da nhận biết được nóng, lạnh, độ cứng mềm của vật khi tiếpxúc? A. Tuyền mồ hôi B. Thụ quan C. Tuyến nhờn D. Tầng sừng Câu 6. Phản xạ nào sau đây không phải là phản xạ có điều kiện? A. Trời nóng toát mồ hôi B. Trời lạnh mặc áo ấm C. Trời mưa mặc áo mưa D.Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ Câu 7. Tế bào nào tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc ? A. Tế bào que B. Tế bào nón C. Tế bào thần kinh D.Tế bào thụ cảm thính giác Câu 8. Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở đâu? A. Tủy sống B. Trụ não C. Đại não D. Tiểu não Câu 9. Nếu thiếu vitamin nào dưới đây trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương? A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin B Câu 10. Chất khoáng nào sau đây là thành phần chính có trong xương và răng ? A. Đồng B.Sắt C.Kẽm D.Canxi Câu 11. Hình thức rèn luyện da nào dưới đây không phù hợp ? A. Xoa bóp B. Tắm nắng lúc 8-9 giờ C. Không đội mũ, nón khi đi lại dưới trời nắng D.Tham gia thể thao buổi chiều Câu 12. Loại thực phẩm nào sau đây giàu chất béo? A. Mỡ động vật B. Thịt lợn nạc C. Rau cải D. Nấm Câu 13. Nguyên nhân dẫn tới tật cận thị là do: A. cầu mắt ngắn và thể thủy tinh bị lão hóa B. cầu mắt dài và thể thủy tinh quá phồng C. cầu mắt dài và thể thủy tinh bị lão hóa D. cầu mắt ngắn và thể thủy tinh quá phồng Câu 14. Triệu chứng của bệnh đau mắt hột là gì ? A. Hoa mắt B. Mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm C.Chóng mặt D. Lông mi cong lên
  2. Câu 15. Thiếu iôt trong khẩu phần ăn hàng ngày sẽ mắc bệnh nào dưới đây? A. Tiêu chảy B. Sỏi thận C. Bướu cổ D.Bazơđô Câu 16. Tuyến nào sau đây thuộc loại tuyến pha ? A. Tuyến lệ B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến giáp D. Tuyến tụy Câu 17.Vào mùa hanh khô, ta thường thấy vảy trắng bong ra bám vào quần áo. Đó là thành phần nào của da? A.Tầng tế bào sống B.Tuyền mồ hôi C.Tuyến nhờn D.Tầng sừng Câu 18.Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác là chức năng của thành phần nào ở dây thần kinh tủy: A.Rễ sau B.Rễ trước C.Rễ trước và rễ sau D.Màng tủy. Câu 19. Chất khoáng nào sau đây là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu ? A. Đồng B.Sắt C.Kẽm D.Canxi Câu 20. Khi lập khẩu phần ăn chúng ta cần tuân thủ những nguyên tắc nào sau đây ? A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể D.Tất cả các phương án trên. Câu 21. Loại thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm? A. Bánh mì B. Thịt bò C. Rau cải D. Nấm Câu 22. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da? A. Hắc lào B. Đau mắt hột C. Tiêu chảy D. Đau dạ dày Câu 23. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ? A. Lông và bao lông B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến nhờn D.Tầng tế bào sống Câu 24. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo B. Thời gian hoạt động C. Tần suất hoạt động D. Chức năng. Câu 25.Tuyến nào là tuyến ngoại tiết ? A. Tuyến mồ hôi B. Tuyến sinh dục C. Tuyến trên thận D.Tuyến yên Câu 26. Hooc môn sinh dục nam là: A. Testôstêrôn B. Insulin C. Glucagôn D.ACTH. Câu 27. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ ? A. Testôstêrôn B. Ơstrôgen C. Cooctizôn D. TH Câu 28.Loại tế bào nào tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh ? A.Tế bào que B. Tế bào nón C . Tế bào thần kinh D.Tế bào thụ cảm thính giác. Câu 29.Vùng nào trên vỏ não chỉ có ở người ? A.Vùng cảm giác B.Vùng thính giác C.Vùng vận động ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết D.Vùng thị giác
  3. Câu 30.Nguyên nhân dẫn tới liệt nửa người bên trái là do đâu ? A.Tổn thương não trái B. Tổn thương não phải C. Tổn thương vùng thính giác D.Tổn thương vùng thị giác Câu 31. Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có chứa nhiều vitamin C: A. Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật. B. Bơ, trứng, dầu cá. C. Rau xanh, cà chua, quả tươi D. Gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc. Câu 32. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A. Thùy đỉnh. B. Thùy chẩm. C. Thùy trán. D. Thùy thái dương. Câu 33. Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng thải các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu? A. Hệ tiêu hóa B. Hệ tuần hoàn. C. Hệ bài tiết. D. Hệ nội tiết. Câu 34. Muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tirôxin của tuyến giáp? A. Natri. B. Canxi. C. Sắt. D. Iốt. Câu 35. Theo thứ tự từ ngoài vào trong, da gồm các lớp là: A. Lớp biểu bì→ lớp mỡ dưới da → lớp bì. B. Lớp bì → lớp biểu bì → lớp mỡ dưới da C. Lớp bì→ lớp mỡ dưới da → lớp biểu bì D. Lớp biểu bì → lớp bì → lớp mỡ dưới da Câu 36. Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất? A. Phổi thải khí cacbonic và hơi nước. B. Da thải mồ hôi. C. Thận thải nước tiểu. D. Hai câu a và b đúng. Câu 37. Bệnh viêm màng não là do: A. Virut có trong các mạch máu não gây nên. B. Huyết áp tăng gây vỡ mạch máu não. C. Vi khuẩn có trong dịch não tủy, làm cho dịch não tủy hóa đục. D. Gồm cả a, b, c đúng. Câu 38. Dẫn luồng xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến các cơ quan để điều khiển chúng hoạt động là do : A. Dây thần kinh li tâm B. Dây thần kinh hướng tâm. C. Dây thần kinh pha D. Hai câu a, b đúng. Câu 39. Gây hưng phấn các tế bào thụ cảm thính giác ở đoạn gần cửa bầu là : A. Các âm cao. B. Các âm thấp. C. Các âm to D. Các âm nhỏ. Câu 40.Chuyển hóa gluxit(glucôzơ --> glicôgen. Glicôgen dự trữ ở gan, cơ, mỡ) là nhờ vai trò của hoocmôn: A. Glucagôn. B. Ađrênalin. C. Insulin. D. Hai câu a,b đúng. Câu 41.Tính từ tủy sống lên trên, thứ tự của các bộ phận của não bộ của người là A. tiểu não → não trung gian → trụ não → đại não. B. tiểu não → trụ não → não trung gian → đại não. C. trụ não → tiểu não → não trung gian → đại não. D. trụ não → não trung gian → tiểu não → đại não.
  4. Câu 42. Nhóm sợi thần kinh vận động của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A. Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. B. Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan trả lời. C. Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. D. Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. Câu 43. Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A. Tăng nhu động ruột. B. Giảm tiết nước bọt. C. Dãn phế quản nhỏ. D. Tăng lực và nhịp cơ tim. Câu 44. Tế bào α của đảo tụy tiết ra loại hoocmôn nào dưới đây? A. Tirôxin. B. Insulin. C. Glucagôn. D. Canxitônin. Câu 45. Thành phần nào sau đây làm cho da luôn mềm mại và không bị thấm nước? A. Thụ quan. B. Tuyến mồ hôi. C. Tuyến nhờn. D. Tầng tế bào sống. Câu 46. Khi nói về nơron, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi nơron gồm một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục B. Nơron là tế bào cấu tạo nên hệ thần kinh. C. Nơron là loại tế bào đặc biệt, có nhiều nhân nằm ở phần thân. D. Nơron có chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. Câu 47. Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A. Các ion thừa như H+ , K+ . B. Nước C. Crêatin. D. Axit uric Câu 48. Khi nào mắt nhìn rõ vật nhất? A. Ảnh của vật hiện trên điểm vàng B .Ảnh của vật hiện trên điểm mù C. Ảnh của vật hiện trước màng lưới D. Ảnh của vật hiện sau màng lưới. Câu 49. Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết: A. Tuyến gan. B. Tuyến giáp. C. Tuyến mồ hôi. D. Cả B và C Câu 50. Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ? A. Muối khoáng. B. Nước. C. Vitamin. D. Cả B, C Câu 51. Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ? A. Uống đủ nước. B. Không ăn quá nhiều prôtêin. C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay. D. Ăn mặn. Câu 52. Trung ương của hệ thần kinh: A. Não, dây thần kinh. B. Dây thần kinh, hạch thần kinh. C. Não, tủy sống. D. Não, tủy sống, dây thần kinh Câu 53. Tuyến nội tiết nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến yên. B. Tuyến tụy. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến giáp. Câu 54. Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào ? A.Rối loạn tiết hoocmon. B.Đái tháo đường. C.Bướu cổ. D.Béo phì . Câu 55. Điều khiển hoạt động của cơ vân là do: A. Hệ thần kinh vận động. B. Hệ thần kinh sinh dưỡng. C. Thân nơron. D. Sợi trục.
  5. Câu 56. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở bộ phận nào của tai? A. Tai ngoài B. Ốc tai màng. C.Ốc tai xương. D. Các ống bán khuyên. Câu 57. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não C. Rượu có chất ảnh hưởng đến tủy sống D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian Câu 58. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục. Câu 59. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố ? A. Co chân lại khi bị kim châm B. Đỏ bừng mặt khi uống rượu. C. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc D. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức. Câu 60. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ ? A. ôxitôxin. B. Canxitônin. C. Insulin. D. Tirôxin Câu 61: Nước tiểu đầu được hình thành là do: A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận C. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận D. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận Câu 62: Thiếu vitamin nào sẽ gây bệnh tê phù, viêm dây thần kinh? A. B1. B. B2. C. B12. D. PP. Câu 63: Hoocmôn tham gia điều hòa hàm lượng đường trong máu là: A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ađrênalin. D. Cả A,B đúng Câu 64. Cơ quan phân tích gồm những thành phần nào ? A. Cơ quan thụ cảm và bộ phận phân tích ở trung ương B. Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm C. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh và bộ phận phân tích ở trung ương D. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh và mạch máu Câu 65. Nếu vùng thị giác bị tổn thương thì dẫn tới hiện tượng nào sau đây? A. Mù B. Điếc C. Câm D. Liệt. Câu 66. Phản xạ nào sau đây không phải là phản xạ có điều kiện? A. Trời nóng toát mồ hôi B. Trời lạnh mặc áo ấm C. Trời mưa mặc áo mưa D.Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ Câu 67. Tế bào nào tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc ? A. Tế bào que B. Tế bào nón C. Tế bào thần kinh D.Tế bào thụ cảm thính giác Câu 68. Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở đâu? A. Tủy sống B. Trụ não C. Đại não D. Tiểu não Câu 69. Hình thức rèn luyện da nào dưới đây không phù hợp ?
  6. A. Xoa bóp B. Tắm nắng lúc 8-9 giờ C. Không đội mũ, nón khi đi lại dưới trời nắng D.Tham gia thể thao buổi chiều. Câu 70. Nguyên nhân dẫn tới tật cận thị là do: A. cầu mắt ngắn và thể thủy tinh bị lão hóa B. cầu mắt dài và thể thủy tinh quá phồng C. cầu mắt dài và thể thủy tinh bị lão hóa D. cầu mắt ngắn và thể thủy tinh quá phồng. II. TỰ LUẬN Câu 1. Nêu cấu tạo của tai. Câu 2. Hãy giải thích câu: “trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”. Câu 3. Giải thích vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha. Câu 4. Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra như thế nào? Câu 5. Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ. Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người là gì ? Câu 6. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. Câu 7. Hãy giải thích vì sao trong thời kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc ở Việt Bắc và Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn. Câu 8. Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Tại sao không nên nhịn tiểu lâu ? Câu 9 Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó? Câu 10. Nêu các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh. Vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam, đá chân chiêu trong lúc đi?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2