Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Cửa Việt, Quảng Trị
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Cửa Việt, Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Cửa Việt, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ– NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS & THPT CỬA VIỆT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 (Đề có 9 trang) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Công cụ cân bằng màu trong GIMP dùng để cân bằng màu của layer (lớp) hoặc một phần ảnh đang chọn. Để sử dụng công cụ cân bằng màu, ta chọn: A. Colors / Brightness-Contrast B. Colors / Color Balance C. Colors / Shadows-Highlights D. Colors / Hue-Saturation Câu 2: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000x 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 150dpi. A. 10 x 6.67 inch B. 41.67 x 27.78 inch C. 20 x 14.3 inch D. 20 x 13.33 inch Câu 3: Ta có thể thiết lập thời gian xuất hiện của mỗi khung hình bằng cách thêm vào phía sau tên lớp tương ứng cụm “(Xms)” trong đó X là … mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm. A. số mili-giây B. số phút C. số giây D. số giờ Câu 4: Lớp ảnh (Layer) đóng vai trò quan trọng trong chỉnh sửa ảnh, giúp xử lí các phần … của bức ảnh mà không làm ảnh hưởng đến các phần khác và dễ dàng sử dụng lại từng … trong ảnh. Hãy điền từ còn thiếu vào các dấu ba chấm. A. riêng biệt- phần nhỏ B. riêng biệt - phần chung C. chung - phần nhỏ D. chung - phần riêng biệt Câu 5: Giao diện chung của một phần mềm làm phim thường có bố cục với mấy thành phần chính? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh,kích thước ảnh với độ phân giải 600 dpi là? A. 10 x 6.67 inch B. 5 x 3.33 inch C. 41.67 x 27.78 inch D. 20 x 13.33 inch Câu 7: Công cụHealingđược sử dụng để? A. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi B. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền C. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng D. Sao chép và nhân bản một vùng chọn Câu 8: Để thay đổi giao diện hiển thị một cửa sổ của phần mềm GIMP, ta chọn: A. Select / Single-Window Mode B. Tools / Single-Window Mode C. View / Single-Window Mode D. Windows / Single-Window Mode Câu 9: Megapixel là? A. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera khác B. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh C. Thiết bị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera khác D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 10: Để tạo hiệu ứng cho đoạn phim, ta chọn: A. Image Effects B. Audio Effects C. Video Effects D. Text Effects Câu 11: Máy ảnh với độ phân giải cao, sẽ? A. Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn B. Ghi lại hỉnh ảnh bao quát hơn C. Ghi lại hình ảnh với nhiều chi tiết hơn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Trang 1/10 - Mã đề 001
- Câu 12: Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của ảnh bằng cách sử dụng công cụ? A. "Colors" > "Brightness-Contrast" B. "Colors" > "Hue-Saturation" C. "Colors" > "Color Balance" D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 13: Khi in cùng một hình ảnh với độ phân giải khác nhau thì? A. Kích thước hình ảnh tăng đều theo chiều ngang B. Kích thước của hình ảnh sẽ không thay đổi C. Kích thước của hình ảnh sẽ thay đổi tương ứng để đạt được độ phân giải mong muốn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 14: Để cắt ảnh trong GIMP, nháy chọn nút lệnh Crop hoặc bấm tổ hợp phím nào sau đây? A. Shift + X B. Ctrl + C C. Shift + C D. Alt + C Câu 15: Ngăn tiến trình là khu vực giúp thep dõi, quản lí toàn bộ trình tự cũng như các thành phần của phim. Có mấy chế độ hiển thị trong ngăn tiến trình? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 16: Chỉnh sửa các hình ảnh hay video clip tại các phân đoạn của phim với các thao tác thường dùng bao gồm: bổ sung, thay thế hoặc xoá; căn chỉnh hướng, góc quay; tạo hiệu ứng cho ảnh hoặc video clip. Các thao tác chỉnh sửa này có thể thực hiện bởi các lệnh trong A. thanh công cụ. B. ngăn tiến trình. C. ngăn tư liệu. D. ngăn xem trước. Câu 17: Công cụ "Split Tone" dùng để? A. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh B. Thay đổi giá trị của các kênh màu C. Tách màu D. Tăng độ bão hòa Câu 18: Khi đã có vùng chọn hình tròn, bạn có thể thực hiện các thao tác nào? A. Sao chép B. Dán C. Cắt D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 19: Công cụ Bucket Fill có chức năng? A. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn C. Tô màu vùng chọn D. Tô màu chuyển sắc vùng chọn Câu 20: Nêu chức năng của công cụ Paint Brush? A. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. B. Tô màu vùng chọn. C. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn. D. Vẽ thêm cho lớp đang chọn. Câu 21: Trong cửa sổ điều chỉnh Curves hoặc Levels, bạn có thể A. Phóng to bức ảnh B. Thay đổi số điểm ảnh C. Thay đổi giá trị của các kênh màu đỏ, xanh lá cây và xanh dương để điều chỉnh màu sắc D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 22: Công cụHealing tự động? A. Tính toán và điều chỉnh màu sắc của vùng đang chỉnh sửa để làm cho nó phù hợp với xung quanh B. Tính toán và điều chỉnh cấu trúccủa vùng đang chỉnh sửa để làm cho nó phù hợp với xung quanh C. Tính toán và điều chỉnh ánh sáng của vùng đang chỉnh sửa để làm cho nó phù hợp với xung quanh D. Cả ba đáp án trên đều đúng Trang 2/10 - Mã đề 001
- Câu 23: "Feather edges" (Đường viền mờ) dùng để? A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình ellip B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự Câu 24: Công cụ Paint Brush có chức năng? A. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn B. Tô màu vùng chọn C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn D. Vẽ thêm cho lớp đang chọn Câu 25: Công cụ Healing có chức năng? A. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn B. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn C. Tô màu vùng chọn D. Tô màu chuyển sắc vùng chọn Câu 26: Để xử lí một bức ảnh thiếu sáng em sử dụng những phần mềm nào sau đây? A. GIMP B. Inkscape C. PowerPoint D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 27: Các công cụ vẽ trong GIMP được cung cấp trong bảng chọn: A. Tools / Transform Tools. B. Tools / Paint Tools. C. Tools / Selection Tools. D. Tools / Toolbox. Câu 28: Nếu in một ảnh ở độ phân giải 300 dpi thì thu được ảnh in có kích thước 10 - 10 inch. Để ảnh in có kích thước 5 x 5 inch thì cần in ảnh ở độ phân giải cao hơn hay thấp hơn 300 dpi?? A. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi cao hơn 300 dpi B. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi bằng 300 dpi C. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi thấp hơn 300 dpi D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 29: Vùng chọn có vai trò quan trọng trong việc chỉnh sửa ảnh. Vùng chọn cho phép em chia nhỏ hình ảnh để thực hiện các thao tác (lệnh xử lí) khác nhau trên từng phần riêng. Nếu không có vùng chọn thì các lệnh chỉnh sửa ảnh được thực hiện cho … ảnh. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm. A. toàn bộ B. các phần cần chỉnh sửa của C. một D. một phần của Câu 30: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh,kích thước ảnh với độ phân giải 72 dpi là? A. 5 x 3.33 inch B. 20 x 13.33 inch C. 10 x 6.67 inch D. 41.67 x 27.78 inch Câu 31: Để tạo hiệu ứng trái táo gồm hai nửa với màu sắc khác nhau, ta thực hiện? A. Sử dụng các kênh màu phù hợp B. Chọn màu khác nhau cho Highlights và Shadows C. Thay đổi số lượng điểm ảnh D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 32: GIMP phân biệt màu nổi (Foreground) và màu nền (Background): Màu nổi là màu dùng cho các …, màu nền được coi là màu ….Hãy điền từ còn thiếu vào các dấu ba chấm. A. công cụ vẽ, trong suốt. B. phần mềm vẽ, giấy vẽ. C. giấy vẽ, công cụ vẽ. D. công cụ vẽ, giấy vẽ. Câu 33: "Threshold" (Ngưỡng)dùng để? A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình ellip B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật C. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự D. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do Trang 3/10 - Mã đề 001
- Câu 34: Để xuất ra tệp ảnh động, ta chọn File / Export As và gõ tên tệp với phần mở rộng là: A. bmp B. png C. gif D. pas Câu 35: Sau khi chụp ảnh kỉ yếu lớp, Minh tập hợp và chỉnh lại các ảnh trước khi in. Em có biết Minh có thể dùng phần mềm nào để thực hiện việc đó không? A. Adobe Photoshop B. GIMP C. Photoshop D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 36: Công cụ"Select by Color Tool"là? A. Công cụ lựa chọn theo màu sắc B. Công cụ lựa chọn hình ellip C. Công cụ lựa chọn tự do D. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật Câu 37: Công cụ Clone trong GIMP cho phép bạn sao chép nội dung từ? A. Một vùng ảnh đã chọn ở bức ảnh khác và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh B. Một vùng ảnh chưa chọn và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh C. Một vùng ảnh đã chọn và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 38: Ảnh số là biểu diễn số của hình ảnh. Ảnh bitmap là một trong các loại ảnh số phổ biến với nhiều định dạng khác nhau như: A. bmp, pas, png, gif,… B. bmp, jpeg, png, gif,… C. bmp, jpeg, png, doc,… D. bmp, jpeg, xls, gif,… Câu 39: Công cụ Clone có chức năng? A. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn C. Tô màu vùng chọn D. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn Câu 40: Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 100 dpi, kích thước của hình ảnh sẽ là? A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 300 dpi = 2 inch B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 41: Công cụ Gradient có chức năng? A. Tô màu chuyển sắc vùng chọn B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn D. Tô màu vùng chọn Câu 42: Khi làm việc với phần mềm làm phim Videopad, nếu lưu lại (Save Project) dự án làm phim của mình thì tên dự án có phần mở rộng là: A. .avi B. .vpj C. .mp4 D. .3gp Câu 43: "Elliptical Select Tool" dùng để? A. Tăng độ bão hòa B. Thay đổi giá trị của các kênh màu C. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh D. Công cụ lựa chọn hình ellip Câu 44: Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn tương đương với việc? A. Bạn có thể thay đổi kích thước mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn B. Bạn có thể thu nhỏ hình ảnh mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn C. Bạn có thể phóng to hình ảnh lớn hơn mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Trang 4/10 - Mã đề 001
- Câu 45: Yếu tố quyết định chất lượng hình ảnh của một máy ảnh có thể là? A. Ống kính, độ nhạy sáng.... B. Công nghệ cảm biến C. Độ lớn của cảm biến D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 46: Để thêm kênh alpha vào một lớp, nháy chuột phải vào lớp đó và chọn: A. Add Alpha Chanel. B. Add Layer Mask. C. Remove Alpha Chanel. D. Alpha to Selection. Câu 47: Công cụ Clone được sử dụng để? A. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi B. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng C. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền D. Sao chép và nhân bản một vùng chọn Câu 48: Tạo phụ đề để chú thích cho các ảnh trong đoạn phim, ta chọn: A. Clips / Subtitles B. Audio / Subtitles C. Sequance / Subtitles D. Sequance / Video Effects Câu 49: Để mở nhiều tệp làm lớp ảnh, ta chọn: A. File / Open Location. B. File / Export As C. File / Open. D. File / Open as Layers. Câu 50: Để tạo ảnh động, trước tiên ta mở các ảnh bằng lệnh File / Open as Layers. Sau đó chọn lệnh: A. Filters / Animation / Blend. B. Filters / Animation / Waves. C. Filters / Animation / Playback. D. Filters / Animation / Optimize (for GIF). Câu 51: Để xuất ảnh trong GIMP, ta chọn: A. File / Print B. File / Export C. File / Open D. Image / Export Câu 52: Công cụ"Elliptical Select Tool"là? A. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật B. Công cụ lựa chọn theo màu sắc C. Công cụ lựa chọn tự do D. Công cụ lựa chọn hình ellip Câu 53: Các phần mềm chỉnh sửa có chức năng nào dưới đây? A. Chỉnh sửa màu sắc ảnh B. Chỉnh sửa, cắt, dán ảnh C. Phóng to, thu nhỏ ảnh D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 54: GIMP là một phần mềm chỉnh sửa ảnh như thế nào? A. Cung cấp nhiều công cụ và tính năng mạnh mẽ để chỉnh sửa B. Chuyên nghiệp và miễn phí C. Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, và màu sắc của ảnh D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 55: Công cụ "Hue-Saturation" dùng để? A. Thay đổi giá trị của các kênh màu B. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh C. Tăng độ bão hòa D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 56: Công cụ "Rectangle Select Tool" là? A. Công cụ lựa chọn tự do B. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật C. Công cụ lựa chọn theo màu sắc D. Công cụ lựa chọn hình ellip Câu 57: "Rectangle Select Tool"dùng để? A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình ellip D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự Trang 5/10 - Mã đề 001
- Câu 58: Một ảnh có kích thước 600 x 600 pixel nếu in với độ phân giải 100 dpi có kích thước gấp mấy lần ảnh đó in với độ phân giải 200 dpi? A. Gấp 3 lần. B. Gấp 2 lần. C. Gấp 6 lần. D. Gấp 4 lần. Câu 59: Nêu chức năng của công cụ Clone? A. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn. B. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn. C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn. D. Xoá điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn. Câu 60: Để tạo vùng chọn, phần mềm GIMP sử dụng các công cụ nào sau đây? A. Bucket Fill Tool, Ellipse Select Tool, Free Select Tool B. Rectangle Select Tool, Ellipse Select Tool, Crop Tool C. Rectangle Select Tool, Rotate Tool, Free Select Tool D. Rectangle Select Tool, Ellipse Select Tool, Free Select Tool Câu 61: Công cụ Healing trong GIMP cung cấp các tính năng? A. Điều chỉnh ánh sáng B. Điều chỉnh màu sắc C. Điều chỉnh độ mịn D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 62: Công cụ"Fuzzy Select Tool"là? A. Công cụ lựa chọn hình ellip B. Công cụ lựa chọn theo mờ C. Công cụ lựa chọn tự do D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc Câu 63: Khi gộp lớp thì lớp được chọn sẽ được gộp với lớp phía dưới nó. Để thực hiện gộp lớp, ta nháy chuột phải vào tên lớp và chọn: A. New Layer B. Merge Down C. Merge Visible Layers D. Duplicate Layer Câu 64: Một đoạn phim có thể chứa nhiều lớp băng hình, lớp âm thanh, lớp chữ hay phụ đề khác nhau, việc căn chỉnh thời gian xuất hiện giữa phân cảnh trên các lớp này cần được thực hiện sao cho khớp với kịch bản mà ta mong muốn. Những thao tác này được hỗ trợ thực hiện tại … của phần mềm làm phim. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm. A. con trỏ B. ngăn tiến trình C. ngăn xem trước D. ngăn tư liệu Câu 65: Công cụ Eraser có chức năng? A. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn B. Tô màu vùng chọn C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn D. Tô màu chuyển sắc vùng chọn Câu 66: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh,kích thước ảnh với độ phân giải 150 dpi là? A. 5 x 3.33 inch B. 20 x 13.33 inch C. 41.67 x 27.78 inch D. 10 x 6.67 inch Câu 67: Nếu ảnh có hình chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó? Phím tắt chọn công cụ đó là gì? A. Dùng công cụ Ellipse Select Tool. Phím tắt là E B. Dùng công cụ Rectangle Select Tool. Phím tắt là R C. Dùng công cụ Free Tool. Phím tắt là F D. Dùng công cụ Ellipse Select Tool. Phím tắt là R Câu 68: Sử dụng công cụ "Levels" (Mức độ) để? A. Điều chỉnh độ sáng B. Điều chỉnh độ tương phản C. Điều chỉnh màu sắc của ảnh D. Cả ba đáp án trên đều đúng Trang 6/10 - Mã đề 001
- Câu 69: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh,kích thước ảnh với độ phân giải 300 dpi là? A. 41.67 x 27.78 inch B. 5 x 3.33 inch C. 20 x 13.33 inch D. 10 x 6.67 inch Câu 70: Nếu ảnh có hình một chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó? A. "Curves" B. "Elliptical Select Tool" C. "Hue-Saturation" D. "Split Tone" Câu 71: Ba kênh màu cơ bản R, G và B là viết tắt của các từ nào sau đây? A. Red, Green và Blue. B. Red, Green và Brown. C. Red, Green và Black. D. Red, Gray và Blue. Câu 72: Để chỉnh độ sáng và độ tương phản cho ảnh trong GIMP, ta chọn: A. Colors / Color Balance B. Colors / Brightness-Contrast C. Colors / Hue-Saturation D. Colors / Shadows-Highlights Câu 73: Công cụ chỉnh màu sắc trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh tông màu, độ bão hoà và độ sáng cho từng mãng màu trên một layer hay một vùng ảnh đang được chọn. Để sử dụng công cụ chỉnh màu sắc, ta chọn: A. Colors / Hue-Saturation B. Colors / Shadows-Highlights C. Colors / Color Balance D. Colors / Brightness-Contrast Câu 74: Để tạo ảnh làm hiệu ứng cho phân cảnh mở đầu của đoạn phim, ta chọn: A. Intro / Text Effects B. Intro / Image Effects C. Intro / Audio Effects D. Outro / Image Effects Câu 75: Để xoay ảnh trong GIMP, nháy chọn nút lệnh Rotate hoặc bấm tổ hợp phím nào sau đây? A. Shift + R B. Alt + R C. Shift + X D. Ctrl + R Câu 76: Có thể điều chỉnh màu sắc của hai nửa táo bằng cách sử dụng các công cụ chỉnh sửa màu sắc như? A. "Colors" > "Hue-Saturation" B. "Colors" > "Color Balance" C. "Colors" > "Brightness-Contrast" D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 77: Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 200 dpi, kích thước của hình ảnh sẽ là? A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 300 dpi = 2 inch D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 78: Độ phân giải (dpi) là số lượng điểm ảnh (pixel) được? A. In trên mỗi inch của nhiều hình ảnh B. In trên mỗi inch của một hình ảnh C. In trên mười inch của một hình ảnh D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 79: Để căn chỉnh thời gian các phân cảnh trong phim, ta gõ vào thời lượng mong muốn tại: A. Maximize B. Cursor C. Add D. Duration Câu 80: Kích thước của hình ảnh in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với hình ảnh in với độ phân giải 100 dpi? A. Bằng B. Lớn hơn gấp 2 lần C. Nhỏ hơn gấp 2 lần D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 81: Tập tin chính của GIMP có phần mở rộng là: A. png B. gif C. xcf D. bmp Trang 7/10 - Mã đề 001
- Câu 82: Để thay đổi kích thước và độ phân giải của ảnh trong GIMP, ta chọn: A. Image / Scale Image B. Color / Color to Alpha C. Image / Image Properties D. Player / Scale Player Câu 83: Công cụ"Free Select Toollà? A. Công cụ lựa chọn theo màu sắc B. Công cụ lựa chọn hình ellip C. Công cụ lựa chọn tự do D. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật Câu 84: Ngoài ba kênh màu cơ bản R, G và B, giá trị màu sắc của các điểm ảnh còn có một kênh nữa, đó là kênh gì? A. Kênh bêta. B. Kênh alpha. C. Kênh Y. D. Kênh M Câu 85: Nêu chức năng của công cụ Bucket fill? A. Tô màu vùng chọn. B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn. C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn. D. Vẽ thêm cho lớp đang chọn. Câu 86. Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng quy trình làm phim 1. Chuẩn bị tư liệu 2. Xây dựng kịch bản 3. Lồng tiếng hoặc phụ đề 4. Tạo phân cảnh 5. Biên tập phim A. 1-2-3-4-5 B. 2-4-1-5-3 C. 1-2-4-5-3 D. 2-1-4-5-3 Câu 87. Sắp xếp các bước sau theo thứ tự để tạo 1 đoạn phim từ tư liệu đã chuẩn bị: (1) Khởi động phần mềm (2) Tạo video theo mẫu đã chọn (3) Chọn Video Wizard (4) Lưu lại và xuất bản phim (5) Nháy nút Create để kết thúc quá trình tạo đoạn phim A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) -> (5) B. (1) -> (2) -> (3) -> (5) -> (4) C. (1) -> (3) -> (2) -> (5) -> (4) D. (1) -> (3) -> (2) -> (4) -> (5) Câu 88. Tại ngăn tiến trình, để chỉnh sửa hình ảnh ta chọn thẻ: A. Storyboard B. Images C. Timeline D. Duration Câu 89. Phần mềm Videopad cung cấp những công cụ Biên tập phim nào sau đây: A. Chỉnh sửa hình ảnh; Tạo các hiệu ứng làm đẹp; Chỉnh sửa âm thanh; Căn chỉnh thời gian; Tạo phụ đề. B. Chỉnh sửa hình ảnh; Tạo các hiệu ứng chuyển cảnh; Chỉnh sửa âm thanh; Căn chỉnh thời gian; Tạo tiêu đề. C. Chỉnh sửa video; Tạo các hiệu ứng chuyển cảnh; Chỉnh sửa âm thanh; Căn chỉnh thời gian; Tạo phụ đề. D. Chỉnh sửa hình ảnh; Tạo các hiệu ứng chuyển cảnh; Chỉnh sửa âm thanh; Căn chỉnh thời gian; Tạo phụ đề. Câu 90. Em hãy sắp xếp thứ tự các bước dưới đây sao cho phù hợp với cách sử dụng công cụ Clone? (1) Nhấn, giữ phím Ctrl khi nháy chuột vào một điểm ảnh cần lấy mẫu để áp dụng vào vùng ảnh cần tẩy xóa. (2) Phóng to ảnh và di chuyển ảnh để tập trung vào vùng ảnh cần xử lí. Nháy chuột chọn công cụ Clone. Ở bảng tùy chọn của công cụ, mở danh sách Brush và chọn kiểu của bút lông tùy theo độ Trang 8/10 - Mã đề 001
- phóng to và màu sắc của vùng ảnh được xử lí. Chọn các tham số cho công cụ: Size( độ lớn của đầu bút lông), Hardness (độ sắc cạnh) và Force (độ ấn mạnh) (3) Nháy chuột vào những điểm ảnh cần tẩy xóa. Sau mỗi lần nháy chuột, điểm ảnh tại chỗ vừa nháy chuột sẽ có màu sắc như điểm ảnh mẫu. Khi thấy thích hợp có thể kéo thả chuột lên vùng ảnh cần xóa để tốc độ tẩy xóa nhanh hơn và tăng độ tương đồng với vùng ảnh mẫu. (4) Lặp lại Bước 2 và 3 nếu cần thay đổi điểm ảnh mẫu. Như vậy, công cụ Clone (gọi là cùng mẫu) lấy mẫu của một vùng ảnh để áp dụng vòa cùng cần tẩy xóa trong ảnh (gọi là vùng đích) A. (2) – (3) – (4) – (1) B. (1) – (2) – (3) – (4) C. (2) – (1) – (3) – (4) D. (3) – (1) – (4) – (2) II. TỰ LUẬN 1. Nêu ý nghĩa của các câu truy vấn sau: CREATE DATABASE; CREATE TABLE; ALTER TABLE; PRIMARY KEY; FOREIGN KEY…REFERENCES 2. Nêu ý nghĩa của các câu truy xuất dữ liệu sau: SELECT; FROM; WHERE; ORDER BY; INTER JOIN 3. Cho cơ sở dữ liệu quanlygiaovien hoặc quanlydoanvien hoặc quanlythuvien hoặc quanlyhocsinh hoặc quanlythietbi gồm các bảng được viết gọn a. Viết câu lệnh truy vấn khởi tạo CSDL, tạo 1 bảng hoặc 2 bảng b. Viết câu lệnh truy vấn để tìm kiếm thông tin từ Cơ sở dữ liệu c. Viết câu lệnh kết xuất thông tin từ Cơ sở dữ liệu 4. Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ chức là gì? 5. Nhà quản trị CSDL có cần biết thiết kế CSDL không? HẾT Trang 9/10 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p | 45 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 128 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 99 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn