intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức đã học và giải tỏa áp lực trước kì thi, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp được biên soạn sát với chương trình học. Hi vọng đề cương sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ­TOÁN 11 NĂM HỌC 2018 ­ 2019 A. PHẦN GIẢI TÍCH I/ GIỚI HẠN: * GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ: Baøi 1:           Tính các giới hạn sau: (Chia cho n có số mũ cao nhất) 2n2 − n + 3 2n + 1 3n3 + 2n2 + n 2 1)  lim         2)  lim          3)  lim 4) lim n 1 2n 3n2 + 2n + 1 n3 + 4n 2 + 3 n3 + 4 2n 1 Baøi 2:             Tính các giới hạn sau: (Sử dụng định lí  6 – SGK)    1+ 3n 4.3n + 7n+1 4n+1 + 6n +2 2n + 5n +1 1)  lim n       2)  lim                       3)    lim 4)  lim 4+ 3 2.5n + 7n 5n + 8n 1+ 5n 1+ 2.3n − 7n 1− 2.3n + 6n 4n 5)  lim       6)  lim         7)  lim 8) 5n + 2.7n 2n (3n+1 − 5) 2.3 n 4n 3 n 2.5 n lim 7 3.5 n Baøi 3:                                           Tính các giới hạn sau: 4n2 + 1 + 2n − 1 n2 + 3 − n − 4 1)  lim 2)  lim n2 + 4n + 1+ n n2 + 2 + n 4n2 + 1 + 2n n2 − 4n − 4n2 + 1 3)  lim       4)  lim n2 + 4n + 1 + n 3n2 + 1+ n Baøi 4:                    Tính các giới hạn sau: (Liên quan tới dãy số) 1 2 ... n n 2 4 ... 2n 1) lim n2 2) lim 3) 3n 2 n 2 12 22 ... n 2 1 1 1 lim 4)  lim + + ... + n 3 3n 2 1.3 3.5 (2n − 1)(2n + 1) 1+ 2+ ... + n 1 1 1 5)  lim                   6)  lim + + ... + n + 3n 2 1.2 2.3 n(n + 1) Baøi 5:                                           Tính các giới hạn sau: 1)  lim( n2 + 2n − n − 1)           2)  lim( n2 + n − n2 + 2) 3)  lim( 1+ n2 − n 4 + 3n + 1) 4)  lim( n2 − n − n )  Bài   6 :Tính các giới hạn sau: (Nhân lượng liên hợp) 1) lim 3n 1 2n 1 2) lim n 1 n n 3) lim n 2 n 1 n 4) lim n 2 n 2 n 1 5) lim n 3 n 5 6) lim 3 n 2 n 3 n 1 7) lim n 2 n n2 1 8) lim 9) lim 2n 3 n 1 n 2 n 1 * GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ: Bài 1 :Tính các giới hạn sau:
  2. x2 5x 4 x2 + 2 x − 3 lim x2 1 x 4 − 16 1) xlim4      2) lim x 1 2x2 − x −1           3) x 1 2           4) xlim−2 3 x 4 x 3x 2 x + 2 x2 2− x x + 5 − 2x + 1 5)   lim            6) lim 4x2 + 1 − 3        7) lim      8) lim x + 1 + x + 4 − 3 x 2 x +7 −3 x 2 x −4 x 4 x− 4 x 0 x Bài 2: Tính các giới hạn sau: 2x −1 x 2 3x 3 x 2 5x 3 x x 1)  xlim3−             2)   lim             3)   lim       4)  xlim0 x−3 x 2 x 2 x 1 ( x 1) 2 x x Bài 3: Tính các giới hạn sau: x 3 2 x3 + 3x − 4        4) lim x − 3x + 2x 2 x2 x 5 1)  xlim      2)  xlim+      3)  lim 2x 1 − x3 − x 2 + 1 x 2x 1 x − 3x − 1 2 5)  xlim ( x 2 x 3 x)     6) xlim (2 x 4x 2 x 3 )      7)  lim ( x 2 x 1 x2 x 1) x Bài 4: Tính các giới hạn sau: 4 2 1) xlim− (− x + x − x + 1)   2) xlim ( x 2 x 3)    3)  xlim ( 2 x 2 x 3 2 3 2 x 3)  4)  lim 3 x 2 − 5 x x − Bài 5 :Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra: 1+ x − 1 khi x > 0 9− x 2 b)  f (x ) = x − 3 khi x < 3 3 a)  f (x ) = 1+ x − 1 ta?i x = 0 ta?i x = 3 3 1− x khi x 3 khi x 0 2 x 2 − 2x x 2 − 3x + 2 khi x > 2 khi x > 1 c)  f (x ) = 8− x 3 ta?i x = 2 d)  f (x ) = x2 −1 ta?i x = 1 x 4 − 16 x khi x < 2 − khi x 1 x−2 2  Bài 6:Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra: x3 −1 1 3 − khi x > 1 a)  f (x ) = x − 1 khi x < 1 ta?i x = 1 b) f (x ) = x − 1 x − 1 3 ta?i x = 1 mx + 2 khi x 1 2 2 m x − 3mx + 3 khi x 1 x+m khi x < 0 x + 3m khi x < − 1 c)  f (x ) = x + 100x + 3 2 ta?i x = 0 d)  f (x ) = 2 ta?i x = − 1 khi x 0 x + x + m + 3 khi x − 1 x +3 * HÀM SỐ LIÊN TỤC: Baøi 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra. x +3 x + 3− 2 khi x 1 ta?i x = −1 khi x 1 1)  f ( x ) = x −1 2)  f (x ) = x −1 ta?i x = 1  −1 khi x = 1 1 khi x = 1 4
  3. 2 − 7x + 5x 2 − x 3 x−5 khi x 2 ta?i x = 2 khi x > 5 3)  f (x ) = x 2 − 3x + 2   4)  f (x ) = 2x − 1 − 3 ta?i x = 5 2 1 khi x = 2 (x − 5) + 3 khi x 5 x −1 khi x < 1 x 2 + 4 neu x < 2 5) f (x ) = 2− x − 1 ta?i x = 1 6)  f ( x) =    tại điểm x = 2 2 x + 1 neu x 2 −2x khi x 1 Baøi 2: Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra. 2 khi x < 1 a)  f (x ) = x ta?i x = 1 2mx − 3 khi x 1 x 3 − x 2 + 2x − 2 khi x 1 b)  f (x ) = x −1 ta?i x = 1 3x + m khi x = 1 m khi x = 0 2 c)  f (x ) = x − x − 6 khi x 0, x 3 ta?i x = 0 va?x = 3 x (x − 3) n khi x = 3 x2 − x − 2 khi x 2 d)  f (x ) = x −2 ta?i x = 2 m khi x = 2 Baøi 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng. x3 + x + 2 3 khi x −1 x 2 − 3x + 4 khi x < 2 1)  f (x ) = x +1 2)  f (x ) = 5 khi x = 2 4 khi x = −1 2x + 1 khi x > 2 3 x2 − 4 x2 − 2 khi x −2 khi x 2 3)  f (x ) = x + 2 4)  f (x ) = x − 2 −4 khi x = −2 2 2 khi x = 2 x + x−2 2 x −1 khi x > 1 khi x < 1 5 )  f ( x) = x −1              6)  f ( x) = 2 − x − 1 x 2 + x + 1 khi x 1 −2 x khi x 1 Baøi 4: Tìm các giá trị của m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng: x2 − x − 2 x2 + x khi x < 1 khi x 2 1)  f (x ) = x −2 2)  f (x ) = 2 khi x = 1 m khi x = 2 mx + 1 khi x > 1 x 3 − x 2 + 2x − 2 2 khi x < 1 3)  f (x ) = x −1 khi x 1 4)  f (x ) = x 2mx − 3 khi x 1 3x + m khi x = 1 x2 − x − 2 khi x 2 5) f ( x) = x−2 m + 1 khi x = 2 CHỨNG MINH TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PT .
  4. Baøi 5: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a)  x − 3x + 3 = 0   b)  x 5 + x − 1= 0   5 c)  x 4 + x 3 − 3x 2 + x + 1= 0 d)  x5 − 3x − 7 = 0 Baøi 6: Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: a)  x 3 − 3x + 1= 0 b)  x 3 + 6x 2 + 9x + 1= 0 c)  x5 − 5 x + 1 = 0 Baøi 7: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị  của tham  số: a)  m(x − 1)3(x − 2) + 2x − 3 = 0   b)  x 4 + mx 2 − 2mx − 2 = 0     c) (1− m 2)(x + 1)3 + x 2 − x − 3 = 0 Bài 8:Chứng minh rằng phương trình: a)  m(x − 1)3(x 2 − 4) + x 4 − 3 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi giá trị của m. b)  (m2 + 1)x 4 ヨ x 3 ヨ1= 0  luôn có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng  ( −1; 2)  với mọi m. c)  x 3 + mx 2 − 1= 0  luôn có 1 nghiệm dương. d) x 4 − 3x 2 + 5x ヨ6 = 0  có nghiệm trong khoảng (1; 2).        e)  2 x3 − 6 x + 1 = 0   coù 3nghieämtreânkhoaûng( - 2 ; 2 )        f)  x 5 − 5x 3 + 4x − 1= 0  có 5 nghiệm trên (–2; 2).        g)  2 x3 − 6 x + 1 = 0   coùít nhaát2 nghieäm II/ ĐẠO HÀM Bài 1:  1)  Tìm đạo hàm x3 x 2 x 1 3 2 1 a) y = 2 x3 − 3x 2 + 5 x − 1                 b)  y = − + −                        c)  y = 3 − 2 + x − 3 2 5 4 x x 4 4x − 5 1 − 3x d) y = (3 x 2 − x + 1)(4 − 5 x)             e)  y =                                       f)  y = (2 x + 1) 1− 2x 4− x 1 g)  y = sin 3 2 x + 3                       h)  y = cos 2 x                                         g)  y = tan 4 + cot 2 x x 2) Tìm đạo hàm tại điểm  x0 2 x3 2 x a) y = 4 x3 − x 2 + 4 x − 3      tại  x0 = 1 ,                 b)  y = − 2 + − 1       tại  x0 = −1                   3 x 5 3 x2 1 c)  y = 3 − + 4 x −       tại  x0 = 2 ,             d) y = (3x 2 − x + 1) 2    tại  x0 = −2          x 2 3 4x − 5 2 1+ x e)  y =                tại  x0 = 0                 f)  y = (1 + 2 x)  tại  x0 = −3 1 − 2x 1− x 2x +1 g)  y = sin 2          tại  x0 = 0                  h)  y = cos 2 2 x + 1 + tan(2 x + 1) + cot(3x − 1)    \  tại  x0 = 0   2x −1 Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến với đò thị của hàm số 5x + 3 13 5 + 2x a)  y =  và có hệ số góc là        c)  y =  tại điểm có hoành độ bằng ­3 4 − 2x 8 1− 4x 1− 4x −3 3x − 3 d)  y =  tại điểm  A 1;           b)  y = 2  tại điểm có tung độ bằng 2 7x − 2 5 x −1 Bài 3:  1) Giải bất phương trình: a)  f '( x) > 0         với  f ( x) = x 3 − 3x 2 + 2
  5. b) f '( x) g (1)     với  f ( x) = x 3 − 3x 2 + 2  và  g ( x) = 2 x 2 + 1 2) Giải phương trình: a)  y ' = 0   với  y = 3x3 − 4 x 2 − 4 x + 1 x2 − 3x + 4 b)  y ' = 0   với   y = x2 − x + 1 3) Chứng minh các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x a)  y = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x.cos 2 x π π 2π 2π b)  y = cos 2 − x + cos 2 + x + cos 2 − x + cos 2 + x − 2sin 2 x 3 3 3 3 Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau 1 1 4 1 x −2 a) y = 2x5 – 3x4 + x3 – 2 x2 + 1.  b) y= 2 x4 – 3 x3 + 4 x2 + 3x – 2 ;  c ) y= x +1     ;  + x +1 2 d) y=  3x         e) y=(3x–2)(x2+1) ;             g/ y= x + x + 3 2           h) y= (x2 + 3x – 2)20  4x − 1 2x + 1 tan x sin x + cos x π k/  y = x   ;           l/  y = cos5(sin2x)  ;            m/  y = sin x − cos x   ;         n/  y = cot 3 4 − 5x Bài 5:  a) Cho f ( x ) = x 2 − 2x − 8 .  Giải bất pt : f’(x) ≤  0 x + x +1 2     b) Cho hàm số  y= . Giải bất phương trình  y’ ≥ 0 x +1 π π cosx Bài 6:  Tinh  ́ f '( );    f '( )  biết  f ( x ) = . 6 3 cos 2x cos2 x π π Bài 7: CMR: Nếu f(x) = 1 + sin2 x thì : f ( ) − 3f '( ) = 3 . 4 4 Bài 6: Cho hàm số:   y = x3 + 4x +1. Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số trong của trường  hợp sau: a) Tại điểm có hoành độ  x0 = 1; b) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31; c) Song song với đường thẳng  d: y = 7x + 3; 1 d) Vuông góc với đường thẳng   ∆:  y = ­  x −5 .  16 Bài 7: Chứng minh rằng của hàm số sau thoả mãn của hệ thức: a)  f ( x) x 5 x 3 2 x 3    thoả mãn:   f ' (1) f ' ( 1) 4 f (0) b)  y = cot2x                 thoả mãn hệ thức:    y’ + 2y2 + 2 = 0 Bài 8:  Giải phương trình :  y’ = 0 biết rằng:1)  1)  y x 3 3x 2 9 x 5      2)  y x 4 2 x 2 5       3)  y x 4 4 x 3 3    4) y x 1 x 2      x2 5 x 15 4 x 1 5)  y 6)  y x      7)  y 2       8)  y sin 2 x sin x 3       x 2 x x 4 2 9)  y cos x  sin x   x  10)  y 3 sin x cos x x     11) y 20 cos 3x 12 cos 5 x 15 cos 4 x Bài 9:  Giải của bất phương trình sau: 1 3 1 2 1)  y’ > 0   với   y = x3 − 3x2 + 2 2) y’ 0  với   y x 4 2x 2 x 1    5) y’≤ 0   với   y 2x x2
  6. 2 3 Bài 10:  Cho hàm số:     y x (m 1) x 2 3(m 1) x 2 .  3 1) Tìm  m  để phương trình   y’ = 0:  a) Có 2 nghiệm. b) Có 2 nghiệm trái dấu. c) Có 2 nghiệm dương. d) Có 2 nghiệm âm phân biệt. 2) Tìm  m  để  y’ > 0  với mọi x. B. PHẦN HÌNH HỌC I/ Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian.  Bài 1: Cho hình lập phương ABCD.A′ B′ C′ D′ . uuur uuuuur uuur uuuuur uuuur uuur a) Xác định góc giữa các cặp vectơ: AB va?A 'C ' , AB va?A ' D ' , AC ' va?BD . uuur uuuuur uuur uuuuur uuuur uuur b) Tính các tích vô hướng của các cặp vectơ: AB va?A 'C ' , AB va?A ' D ' , AC ' va?BD . Bài 2 : Cho hình chóp  S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ (ABCD ), SA = a 3 a) Chứng minh  ( SAC ) ⊥ ( SBD ) b) Tính góc giữa cạnh  SO  và   ( SBC ) . Bài 3: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy ABCD   là hình chữ nhật,  SA ⊥ (ABCD ), SD = 2a, AD = a, AB = a 3 . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  SB. a) Chứng minh  (SAB) ⊥ (SBC ) b) Tính góc  giữa  SC  và mặt phẳng  ( SAB ) . Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có AB = a, AD = 2a, AA ' = a 3  .Gọi  M  là trung  điểm AD. Tính khoảng cách giữa  AB  và  C ' M . Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật  cạnh  AB = a, AD = 2a ,  SA ⊥ ( ABCD ) ,  SA = a 3 . a) Chứng minh:   CD ⊥ ( SAD ) . b) Tính :  ( SC ;( ABCD) ) = ? c) Tính :  d ( A; (SCD)) = ? Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,  SA ⊥ ( ABC ) , H là hình chiếu của A  lên  SB , SA=AC= a 6  , AH=  a 2  . a) Chứng minh:  AH ⊥ ( SBC ) .        b) Tính  ( ( SAC ) , ( SBC ) )  ?              b’) Tính  d ( B, ( SAC ) ) ? Bài 7. Cho hình chóp  S.ABCD   có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh a tâm O. SB vuông góc với  mp(ABCD) và  SB = a 3 .  a). Chứng minh rằng  AO ⊥ (SBD ) b). Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (DCAB). Bài 8. Cho hình lăng trụ đứng  ABC .A B C   có đáy  ABC   là tam giác vuông tại B,  AB = a, AA = 2a ,  A C = 3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng  A C và I là giao điểm của AM với  A C . Tính  khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IBC). Bài 9. Cho hình chóp  S.ABCD  , có đáy  ABCD   là hình vuông cạnh a tâm O.  SA = a 6  và  SA    vuông góc với mặt phẳng  (ACBD ) .  a). Chứng minh rằng  BD ⊥ (SAC ) b). Tính góc giữa SO và mặt phẳng (ABCD) Bài 10. Cho hình lăng trụ  ABC .A B C  có đáy  ABC  là tam giác vuông,  AB = BC = a , cạnh bên  AA ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và  B C.
  7. Bài 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên  bằng  a 2 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. a. Chứng minh rằng:  ( SMN ) ⊥ ( SBC )    b. Tính góc giữa đường thẳng SA và  mặt phẳng  ( ABCD ) Bài 12 : Cho hình lập phương  ABCD.A B C D  có cạnh bằng a. Tính khoảng cách của hai  đường thẳng  BD   và  B C . Bài 13:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh a. Biết  SB ⊥ ( ABCD ) ,  SB = a 3 . a.  Chứng minh:  ( SBD ) ⊥ ( SAC ) b. Tính góc giữa hai mặt phẳng  ( SAD ) và ( ABCD ) c.  Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ( SAC ) . II/ Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ sọng song. Bài 1. Cho hình chóp  S .A BCD . Gọi  M  là điểm thuộc miền trong của tam giác  SCD . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  (SMB )  và  (SA C ) . b) Tìm giao điểm của đường thẳng  BM  và mặt phẳng  (SA C ) . c) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  (A BM ) Bài 2. Cho chóp S.ABCD có AB ∩ CD = E và I, J là trung điểm SA, SB; lấy N tùy ý trên SD.           a) Tìm giao điểm M của SC và (IJN)           b) CMR: IJ, MN, SE đồng quy  Bài 3.  Cho chóp S.ABCD đáy hình thang, AB là đáy lớn. I, J trung điểm SA, SB; M thuộc SD.         a) Tìm giao tuyến (SAD) và (SBC)        b) Tìm giao điểm K của IM và (SBC)       c) Tìm giao điểm N của SC và (I JM)        d) Tìm thiết diện của chóp và (I JM) Bài 4 . Cho hình chóp  S .A BCD  đáy là hình bình hành. Gọi  I , J , K  là trung điểm  SA ,  SB ,  BC . a) Chứng minh rằng:  IJ // SCD b) Chứng minh rằng:  SD // IJK c) Tìm giao điểm của  A D  với  (IJK ) d) Xác định thiết diện của hình chóp với  (IJK ) . .........................HẾT..............................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2