Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi
lượt xem 3
download
Nhằm giúp bạn có cơ hội ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC 20182019 A PHẦN SỐ HỌC Phần 1. Ôn tập về số tự nhiên I. Câu hỏi Câu 1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân (giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng). Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết các công thức nhân chia hai luỹ thừa có cùng cơ số? Câu 3. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất chia hết của một tổng? Câu 4. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9? Câu 5. Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? cho ví dụ? Câu 6. Nêu các quy tắc tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của của hai hay nhiều số. Tìm mối quan hệ giữa ƯCLN và BCNN? II. Bài tập Bài 1. Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) c, 5 . 42 – 18 : 32 b, 4 . 52 – 32 : 24 d, 80 ( 4 . 52 – 3 .23) Bài 2. Tìm x biết: a, 128 3(x + 4) = 23 d, 720 : [41 (2x 5)] = 23.5 b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35 e, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 c, (12x 43).83 = 4.84 g, ( 3x – 24 ) .73 = 2.74 Bài 3. Cho 3 số : a = 40; b = 75; c = 105. Bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố a, Tìm ƯCLN(a, b, c) b, Tìm BCNN(a, b, c) Bài 4. Thay các chữ x, y bởi các số thích hợp để số 71x1y chia hết cho a, 2, 3 và 5 b, 2, 5 và 9 c, chia hết cho 45 Bài 5. Một số sách nếu xếp thành bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Bài 6. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu một người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. tính số học sinh. Phần II. Ôn tập về số nguyên I. Câu hỏi Câu 1. Viết tập hợp Z các số nguyên? 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI Câu 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0? Câu 3. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Viết các công thức của các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên? Câu 4. Pháp biểu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế? II. Bài tập Bài 1. Tính hợp lý: a, (37) + 14 + 26 + 37 d, (12) + (13) + 36 + (11) b, (24) + 6 + 10 + 24 e, 16 + 24 + 16 – 34 c, (145) – (18 – 145) g, (38 – 29 + 43) – (43 + 38) Bài 2. Thực hiện phép tính: a, 21.( – 29) + (– 17).( – 13) c, (– 143):(– 13) – (– 5).(– 12) 2 b, (– 11) .3 – [3 – (– 5)( – 4)] d, 17 – {(– 32) – (–3) 3 – [5.(– 41) – 12:(– 4)0 ]+ 1571} Bài 3. Tính nhanh a, (– 27).( – 28) + (– 27).128 c, (– 59).(– 43) – 59.53 b, (– 32).( – 56) + 32.44 d, (– 2)3.(– 8) + 24. Bài 4. Tìm số nguyên a biết a. a 11 b. a 0 c. a 7 d. a 14 e. 12. a 36 Bài 5. Tìm số nguyên x biết a. 3x 17 = x + 3 d. 2x – 15 = – 47 b. x − 3 − 12 = −5 e. (– 5)2 – (5x – 3) = 43 c. 25 (x 5) = 415 ( 15 415) g. (x 3)(2x + 6) = 0 Bài 6. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a, 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI Câu 7. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Quy tắc nhân 1 phân số với 1 số nguyên? Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? a Câu 8. Viết số nghịch đảo của phân số . ( a, b Z; b ≠ 0 ). Phát biểu quy tắc chia b phân số cho phân số? Chia 1 số nguyên cho 1 phân số? Chia 1 phân số cho 1 số nguyên? II. Bài tập 4 Bài 1. Cho biểu thức A = n 3 a, Tìm điều kiện của n để A là phân số b, Tìm phân số A biết n = 0; n = 10; n = 2 Bài 2. Tính (tính nhanh nếu có thể) 4 7 4 8 1 5 1 a) . . e) 11 2 5 9 15 9 15 4 7 4 5 16 5 9 7 8 7 3 12 b) . . g) . + . + 4 25 4 25 19 11 19 11 19 11 9 12 5 1 2 9 2 c) 4 2 h) − .13 − 25%.6 23 14 23 4 2 11 11 13 7 14 8 2 68 d) 2 3 27 15 27 15 i) 57% + 1 : − 2,82 15 25 Bài 3. Thực hiện phép tính: 3 16 7 21 32 1 1 a) . : e) : 1 1 4 9 5 20 15 5 3 1 1 3 2 15 2 2 1 b) 2 . 0,4 . 5 g) 0,2 . :1 3 3 2 3 36 5 3 5 1 1 13 8 24 c) 20 9 : 2 h) 1 . 0,75 0,25 . 4 4 15 15 47 4 1 3 1 3 25 3 3 9 d) 6 2 . 3 1 : g) 5 : 4 1 1 : 5 8 5 4 4 28 8 8 20 Bài 4. Tìm x biết: 1 1 2 1 5 a) x : 3 1 h) x x 15 2 3 2 12 4 1 1 b) 5 : x 13 i) 2 . x 7 1,5 7 4 3 c) 7x – 3x = 3,2 3 19 2 4 k) 1 x : 1 1 10 10 5 5 2 2 1 2 d) 2 .x + 8 = 3 m) (2,8x 32): = 90 3 3 3 3 3
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI 2 1 3 4 11 e) 3 .x − = 2 n) (4,5 – 2x).1 = 7 8 4 7 14 1 1 l) 2 − 125 % . x = 3 4 3 Bài 5. Lớp 6A có 50 học sinh. Trong đó có số học sinh thích chơi đá bóng, 80 % số 5 7 học sinh thích chơi đá cầu, số học sinh thích chơi cầu lông. Hỏi lớp 6A có: 10 a) Bao nhiêu học sinh thích chơi bóng đá ? b) bao nhiêu học sinh thích chơi đá cầu ? c) Bao nhiêu học sinh thích chời cầu lông ? 3 Bài 6. Hai bạn Bắc và Trung có một số bi. Biết rằng số bi của Bắc bằng tổng số bi, 5 1 số bi của Trung bằng tổng số bi của hai bạn và Bắc có nhiều hơn Trung 5 bi. Hỏi 2 a) Cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ? b) Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài 7. Học sinh lớp 6 A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được 3 4 số cây. Ngày thứ hai trồng được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6 A 8 7 trồng trong mỗi ngày? Bài 8. Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh 1 giỏi của lớp 6 A bằng tổng số học sinh. Số hcọ sinh giỏi của lớp 6B bằng 120 % số 3 học sinh giỏi của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp ? 2 3 Bài 9. Hai lớp 6A và 6B có tất cả 102 học sinh. Biết rằng số Hs của lớp 6A bằng 3 4 số học sinh của lớp 6B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? 4 Bài 10. Khối 6 của một trường có 4 lớp. Trong đó số học sinh lớp 6A bằng tổng số 13 5 học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh của ba lớp 12 24 còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh 61 của lớp 6D là 32 học sinh. Tính tổng số học sinh của 4 lớp? II. Bài tập nâng cao Bài 1: Tìm x biết: 2 2 2 2 2015 + + + ....... + = 1.3 3.5 5.7 x( x + 2) 2016 4
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI n+3 Bài 2: Cho phân số A = (n Z) n−5 Tìm n đề A nhân giá trị nguyên. 2n + 8 Bài 3: Cho phân số A = (n N) n +1 Tìm các số tự nhiên n để A là số nguyên tố. 5n + 1 Bài 4: Chứng minh rằng phân số tối giản với mọi số tự nhiên.n. 20n + 3 108 + 2 108 Bài 5: So sánh: A = và B = 108 − 1 108 − 3 Bài 6: Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 1 1 a) S = + + + + + + < 5 13 14 15 61 62 63 2 1 1 1 1 b) P = + 2 + 3 + ........ + 20 < 1 2 2 2 2 B – PHẦN HÌNH HỌC I. Câu hỏi Câu 1. Thế nào là một tia gốc O? Thế nào là hai tia đối nhau? Câu 2. Đoạn thẳng AB là gì? Khi nào AM + MB = AB? Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm như thế nào? Câu 3. Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a? Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau? Câu 4. Góc là gì? Góc bẹt là gì? Góc vuông là gì? Góc nhọn là gì? Góc tù là gì? Câu 5. Thế nào là hai góc kề nhau? Phụ nhau? Bù nhau? Kề bù? ᄋ Câu 6. Khi nào xOy ᄋ + yOz ᄋ = xOz? Thế nào là tia phân giác của một góc? Câu 7. Đường tròn tâm O bán kính R là gì? Tam giác ABC là gì? II. Bài tập Bài 1. a,Vẽ năm điểm M, N, P, Q, R sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, ba điểm N, P, Q thẳng hàng, còn ba điểm N, P, R không thẳng hàng b, Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng, kể tên các đường thẳng đó? c, Có bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên các đoạn thẳng đó. 5
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI d, Kể tên các tia gốc P. Trong các tia đó chỉ ra hai tia đối nhau? Hai tia trùng nhau? Bài 2. Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 3,5 cm; OB = 7 cm. a, Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b, Tính độ dài đoạn thẳng AB? c, Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 3. Trên tia Ox lấy điểm A. trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OA = OB = 3cm . Trên tia AB lấy điểm M, trên tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN = 1cm Chứng tỏ O là trung điểm của AB và MN Bài 4. a, Ve tam giac ABC biêt AB =AC = 4cm ; BC = 6cm. Nêu rõ cach ve? ̃ ́ ́ ́ ̃ b, Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽ một điểm A sao cho AB = 3cm, AC = 2,5 cm. Nêu rõ cách vẽ? Đo và tính tổng các góc của tam giác ABC. Bài 5. a, Vẽ tam giác ABC biết góc A = 60o ; AB = 2cm ; AC = 4 cm b, Gọi D là điểm thuộc AC sao cho CD = 3cm. Tính AD? c, Biết góc ADB = 30o. Tính góc CBD? Bài 6. Trên cung môt n ̀ ̣ ửa măt phăng co b ̣ ̉ ́ ờ chứa tia Ox ve hai tia Oy, Oz sao cho góc ̃ ᄋ xOy = 300; góc xOz ᄋ = 1500. a, Tinh góc ́ ᄋyOz ? ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ b, Goi Ox’ la tia đôi cua tia Ox . Viêt tên cac căp goc kê bu trong hinh ? ́ ̀ ̀ ̀ ̉ c, Ke Ot la tia phân giac góc ̀ ́ ᄋyOz . Co nhân xet gi vê 2 goc ́ ̣ ́ ̀ ̀ ᄋ ́ xOy va tOz? ̀ Bài 7. Trên cung môt n ̀ ̣ ửa măt phăng co b ̣ ̉ ́ ờ chưa tia Ox ve hai tia Oy, Ot sao cho ́ ̃ ᄋ = xOt ᄋ 550, xOy = 1100. a, Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc xOy? ̣ b, Goi Ox’va Oy’ l ̀ ần lượt la tia đôi cua hai tia Ox, Oy. Tinh góc ̀ ́ ̉ ́ xᄋ ' Oy ' . Kê tên cac căp ̉ ́ ̣ goc kê bu? ́ ̀ ̀ Bài 8. Cho 2 goc kê bu ́ ̀ ̀ xOtᄋ va ̀ ᄋyOt , biêt góc ́ ᄋyOt = 600 a, Tinh sô đo góc ́ ́ ᄋ ? xOt ̃ ́ ̉ b, Ve phân giac Om cua góc ᄋyOt va phân giac On cua góc tOx. Hoi góc ̀ ́ ̉ ̉ ᄋ mOt va góc ̀ ᄋ tOn ́ ̣ ̀ co quan hê gi? góc ᄋ mOy va góc ̀ ᄋ xOn ́ ̣ ̀ co quan hê gi? ᄋ Bài 9. Cho tia Ox vẽ hai tia Oy; Oz sao cho xOy ᄋ = 1100 ; xOz = 550 . a, Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI ᄋ ? b, Tính yOz ᄋ c, Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao? ᄋ Bài 10. Cho tia Ox vẽ hai tia Oy; Oz sao cho xOy ᄋ = 1000 ; xOz = 600 . Vẽ Om là tia phân ᄋ giác của yOz. Tính xOm ? Bài 11. Cho đoạn thẳng OO’ = 6cm. Vẽ các đường tròn tâm O bán kính 4cm và tâm O’ bán kính 3cm chúng cắt nhau tại A và B; cắt đoạn thẳng OO’ lần lượt tại M và N. a, Tính AO, BO, AO’, BO’? b, N có phải là trung điểm của đoạn thẳng OO’ không? Vì sao? c, Tính MN? C – MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN THI ĐỀ 1: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: −17 11 −7 −5 5 2 1 −7 11 −7 2 18 − 1) + 2) + : 1 − 2 3) . + . − 30 −15 12 9 9 3 12 25 13 25 13 25 −7 1 1 1 1 Bài 2: Tìm x, biết: a) x + = −1 b) 3 − x .1 = −1 15 20 2 4 20 Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng 2 đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng 3 xăng còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt ᄋ ᄋ = 650 ; xOy = 1300 . 1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? ᄋ ? 2. Tính số đo tOy ᄋ 3. Tia Ot có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao? 196 197 196 + 197 Bài 5: Cho A = + ; B = . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn? 197 198 197 + 198 ĐỀ 2: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: −2 2 5 5 1 + − 2) B = .0, 6 − 5 : 3 . ( 40% − 1, 4 ) . ( −2 ) 3 1) A = 4 7 28 7 2 2 7 1 3 Bài 2: Tìm x, biết: a) x − = b) .x + . ( x − 2 ) = 3 3 12 2 5 7
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% 3 số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng số HS còn lại. Tính số HS trung bình của 4 lớp 6 A? Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt ᄋ = 400 ᄋ , xOy = 1100 . 1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Õ và Oy không? Vì sao? ᄋ =? 2. Tính số đo yOt ᄋ 3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy =? 4. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt ᄋ không? Vì sao? 1 1 1 1 Bài 5: Cho B = + + + ... + . Hãy chứng tỏ rằng B > 1. 4 5 6 19 ĐỀ 3: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: −7 11 5 1 8 3 15 4 2 1 + − 2) − : 8 − 3 : . ( −2 ) 3) 1, 4. − + : 2 2 1) 12 8 9 7 7 4 49 5 3 5 11 3 1 1 2 2 Bài 2: Tìm x, biết: a) .x + = − b) 3 − − x . = 12 4 6 6 3 3 3 Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm . 8 Trong số HS giỏi đó, số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và ᄋ Oz sao cho xOy = 40 0 ; xOz ᄋ ᄋ = 1200 . Vẽ Om là phân giác của xOy , On là phân giác của xOz ᄋ . 1. Tính số đo của xOm ᄋ : xOn ᄋ ; mOn ᄋ ? 2. Tia Oy có là tia phân giác của mOn ᄋ không ? Vì sao? 3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz ᄋ ? 3 3 3 + − 5 7 11 Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = 4 4 4 . + − 5 7 11 ĐỀ 4: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: −2 1 1 −24 13 8 19 23 1) A = +1 − . 2) B = .0, 25.3 + −1 :1 3 4 6 10 15 15 60 24 2 3 −1 3 Bài 2: Tìm x, biết: a) 5,2.x + 7 = 6 b) 2, 4 : − x =1 5 4 2 5 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% 3 bể. Giờ thứ hai vòi chảy được bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy 8 bể. Tìm dung tích bể? Bài 4: Cho hai góc kề bù CBA ᄋ và DBC ᄋ với CBA ᄋ = 1200 1. Tính số đo DBC ᄋ =? 2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ DBM ᄋ = 300 . Tia BM có phải là tia phân giác của DBC ᄋ không? Vì sao? 3 3 3 3 3 Bài 5: Cho S = + + + ... + + . Hãy chứng tỏ rằng S
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI 1 1 1 1 Bài 5: Rút gọn: B = 1 − . 1 − . 1 − ... 1 − 2 3 4 20 ĐỀ 7: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 3 4 3 4 5 1 3 1 2 2) + : 5 − 0,375. ( −2 ) c) + . − + 2 1) 11 − 2 +5 13 7 13 7 6 4 4 2 3 1 2 1 Bài 2: Tìm x, biết: a) 3 + 2x .2 = 5 b) 2x + 3 = 5 2 3 3 1 Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm 5 3 số HS cả lớp, số HS trung bình bằng số HS còn lại. 8 a) Tính số HS mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và ᄋ Oz sao cho xOy = 600 ; xOz ᄋ = 300 . ᄋ 1. Tính số đo của zOy ? 2. Tia Oz có là tia phân giác của xOyᄋ không ? Vì sao? ᄋ ? 3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy 1 1 1 1 Bài 5: Rút gọn biểu thức: A = 1 + + 2 + 3 + ... + 2012 2 2 2 2 ĐỀ 8: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể). −5 2 −5 9 5 6 5 3 2 1 4 5 7 . + . + 1 2) + : 5 − . ( −2 ) c) + . − + : 2 1) 7 11 7 11 7 7 8 16 3 3 9 6 12 3 1 −2 1 1 Bài 2: Tìm x, biết: a) .x + 2 . = b) .x − 0,5.x = 0, 75 4 2 3 8 3 2 Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS 9 1 đạt loại giỏi nên số HS giỏi bằng số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A? 3 Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy ᄋ ᄋ = 600 . , vẽ tia Ot sao cho yOt 1. Tính số đo xOt ᄋ =? 2. Vẽ phân giác Om của yOt ᄋ và phân giác On của tOx ᄋ . Hỏi mOt ᄋ và tOn ᄋ có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích? 7 3333 3333 3333 3333 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A = . + + + 4 1212 2020 3030 4242 ĐỀ 9: Bài 1: Thực hiện phép tính: 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN 6 – THCS LÊ LỢI 3 −7 10 2 −5 7 1 + a) . + b) + 0, 75 + : −2 4 2 11 22 24 12 4 1 1 1 4 9 Bài 2: Tìm x, biết: a) 3 − 2.x .3 = 7 b) .x = − 0,125 2 3 3 9 8 2 Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học 3 sinh đạt loại trung bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A: a) Có bao nhiêu học sinh? b) Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá? ᄋ Bài 4: Vẽ xOy ᄋ và yOz kề bù sao cho xOy ᄋ = 1300.. a) Tính số đo của yOz ᄋ ? ᄋ b) Vẽ tia Ot nằm trong xOy ᄋ = 80 0 . Tính số đo yOt sao cho xOt ᄋ ? c) Tia Oy có phải là tia phân giác của tOzᄋ không? Vì sao? 2010 + 1 2010 − 1 Bài 5: So sánh: A = và B = 2010 − 1 2010 − 3 ĐỀ 10: Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 5 3 4 1 3 1 a) 13 + 4 − 8 b) 6 − 2 .3 − 1 : 7 13 7 5 8 5 4 4 11 2 Bài 2: Tìm x, biết: a) ( 4,5 − 2.x ) .1 = b) ( 2,8.x − 32 ) : = −90 7 14 3 Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung 1 bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt 3 điểm khá bằng 90% số bài còn lại. a) Tính số bài trung bình. b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra . Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho ᄋ xOy = 1000 và xOz ᄋ = 500 . a) Tính số đo của zOyᄋ ? ᄋ b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao? c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ᄋ ? 2 1 5 − + 3 4 11 Bài 5: Tính nhanh: P = 5 7 +1− 12 11 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn