Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 PHẠM PHÚ THỨ NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN MÔN TOÁN – LỚP 10 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Công thức nào sau đây không phải là hàm số? A. . B. . C. . D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? y A. . B. . C. . D. Câu 4: Hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số nghịch biến trên 1 khoảng nào? -1 O 2 3 x A. . B. . C. . D. Câu 5: Nếu hàm số có và thì đồ thị hàm số có thể là hình nào trong các hình sau đây? -4 (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 6: Tam thức nào sau đây là tam thức bậc 2? A. . B. . C. . D. Câu 7: Bất phương trình bậc hai nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. Câu 8: Hàm số nào sau đây xác định A. . B. . C. . D. Câu 9: Nghiệm của phương trình là A. 3. B. -3. C. 1. D. -2. Câu 10: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho phương trình đường thẳng. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng A. . B. . C. . D. Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến A. B. C. D. Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác với , , . Phương trình tham số của đường trung tuyến của tam giác là A. . B. . C. . D. Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và có vectơ pháp tuyến lần lượt là . Góc giữa hai đường thẳng và được xác định bởi công thức A. B. . C. . D. . Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là A. B. . C. . D. .
- Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây vuông góc với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ , vị trí tương đôi của hai đường thẳng và A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Song song. C. Vuông góc. D. Trùng nhau. Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại, là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ , đường tròn có tâm , bán kính là A. B. C. D. Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ , điểm nào sau đây thuộc đường tròn A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm các tiêu điểm và tiêu cự của elip A. B. C. D. Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, mà phải đi qua thành phố B đúng một lần? A. 46. B. 42. C. 13. D. 26. Câu 26: Lớp 10B9 có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn học sinh trong lớp làm lớp trưởng? A. 500. B. 20. C. 45. D. 25. Câu 27: Trong cửa hàng hoa có 9 chậu hoa ly khác nhau, 6 chậu hoa hồng khác nhau và 5 chậu hoa cẩm tú cầu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai chậu hoa khác loài hoa từ các chậu? A. 129. B. 270. C. 20. D. 180. Câu 28: Phương trình đường tròn có đường kính , với và là A. .B. .C. . D. . Câu 29: Trong một buổi hòa nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Số cách xếp thứ tự biểu diễn của 5 ban nhạc để ban nhạc đến từ Đà Nẵng biểu diễn đầu tiên là A. 4. B. 20. C. 120. D. 24. Câu 30: Một người có 5 hộp quà khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 3 hộp quà từ 5 hộp quà trên để tặng cho 3 học sinh? A. 60. B. 10. C. 15. D. 3. Câu 31: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con có 3 phần tử của M là A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho hai đường thẳng song song và . Trên đường thẳng lấy điểm phân biệt; trên đường thẳng lấy điểm phân biệt. Có bao nhiêu cách chọn điểm trong các điểm đã cho để tạo thành một tam giác. A. 450. B. 135. C. 35. D. 153. Câu 33: Đa thức là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 34: Một hãng thời trang đưa ra một mẫu áo sơ mi mới có 4 màu: trắng, xanh, vàng và đen. Mỗi loại có các cỡ S, M, L có sơ đồ hình cây biểu thị các loại áo sơ mi với màu và cỡ áo nói trên. Nếu một cửa hàng muốn mua tất cả các loại sơ mi mới đó (đủ loại màu và đủ loại cỡ áo) và mỗi loại hai chiếc để về giới thiệu thì cần mua tất cả bao nhiêu chiếc áo sơ mi? A. 24. B. 12. C. 7. D. 6. Câu 35: Công thức nào sau đây là công thức khai triển của ? A. . B. .
- C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 36: Tìm các giá trị của để tam thức bậc hai luôn dương? Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm , và . Câu 38: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? Câu 39: Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức . ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Các hình vẽ sau là dạng đồ thị của hàm số . Hình vẽ nào có a < 0? y y y O 1 x x O 1 O 1 x Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình . Câu 2: Bảng sau cho biết nồng độ bụi PM 2.5 trong không khí theo thời gian trong ngày 25-3-2021 tại một trạm quan trắc ở Thủ đô Hà Nội: Thời điểm (giờ) 0 4 8 12 16 Nồng độ bụi PM 74,27 64,58 57,9 69,07 81,78 Hãy cho biết nồng độ bụi PM tại thời điểm 8 giờ? A. 57. B. 57,9. C. 58. D. 69,07. Câu 3: Cho parabol , có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 4: Xác định parabol biết có đỉnh là . A. B. C. D. Câu 5: Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau: Với mọi mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho tam thức . Ta có với khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 7: Giải bất phương trình A. .B. . C. . D. . Câu 8: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tập nghiệm phương trình: là: A. B. C. D. Câu 10: Số nghiệm của phương trình là A. B. C. . D. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. B. C. D. Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây thuộc d? A. B. C. D.
- Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình tham số .Phương trình tổng quát của Câu 13: đường thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Phương trình tổng quát của đường thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ , tính góc giữa và A. . B. . C. . D. . Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng được tính bởi công thức A. . B. . C. . D. . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ ,với giá trị nào của thì hai đường thẳng và vuông góc? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng , đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng đã cho? A. B. C. D. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ , đường tròn có tâm , bán kính là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn , điểm nào sau đây thuộc đường tròn (C)? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm phân biệt cố định và . Đặt Cho số thực dương a nhỏ hơn c. Tập hợp các điểm M sao cho được gọi là A. Đường elip. B. Đường hypebol. C. Đường parabol. D. Đường tròn. Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol Điểm nào sau đây thuộc parabol? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình A. . B. .C. .D. . Câu 25: Giả sử một công việc có thể thực hiện theo một trong hai phương án khác nhau. Phương án một có cách thực hiện, phương án hai có cách thực hiện (không trùng với bất kì cách thực hiện nào của phương án một). Khi đó số cách thực hiện công việc là A. cách. B. cách. C. cách. D. cách. Câu 26: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh, phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau? A. B. C. D. Câu 27: Giả sử từ tỉnh đến tỉnh có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có chuyến ô tô, chuyến tàu hỏa, chuyến tàu thủy và chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh đến tỉnh ? A. B. C. D. Câu 28: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm chữ số khác nhau? A. B. C. D. Câu 28: Số các hoán vị của tập hợp có n phần tử là A. B. C. D. Câu 30: Công thức tính số tổ hợp chập của phần tử là A. B. C. D. Câu 31: Cho là tập hợp gồm điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập là A. . B. . C. . D. . Câu 32: Một nhóm học sinh có người. Cần chọn học sinh trong nhóm để làm công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. . B. . C. . D. . Câu 33: Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh đi lao động trong đó có đúng học sinh nam? A. . B. . C. . D. . Câu 34: Biểu thức là kết quả của khai triển nào sau đây?
- A. B. C. D. Câu 35: Trong khai triển nhị thức Newton của , số hạng chứa là A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm. Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng . Câu 38: Có nhà toán học nam, nhà toán học nữ và nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách ? Câu 39: Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Newton của . ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Hàm số được cho như bảng sau, tập giá trị của hàm số đó là 0 A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. . Câu 3: Cho hàm số bậc hai . Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như Hình 1? A. B. C. D. Câu 5: Đỉnh của parabol là A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7: Tìm tất cả giá trị của để . A. hoặc . B. . C. . D. . Câu 8: Biểu thức nào sau đây có ? A. B. C. D. Câu 9: Tập nghiệm của phương trìnhlà A. B. C. D. Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trìnhbằng A. . B. . C. . D. . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , một vectơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình của đường thẳng đi qua điểm và có VTCP là A. B. C. D. Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Phương trình tham số của là A. B. C. D. Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ đỉnh là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ , góc tạo bởi đường thẳng và là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ , bán kính của đường tròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với đường thẳng : là
- A. . B. . C. . D. . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng có phương trình và . Giá trị của để song song là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. và cắt nhau và không vuông góc với nhau.B. và song song với nhau. C. và trùng nhau. D. và vuông góc với nhau. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ ,phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn và điểm . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm có dạng A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? A. B. C. D. Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hypebol có phương trình: . Tiêu cự của hypebol là A. B. C. D. Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn ? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Một công việc phải hoàn thành qua hai công đoạn liên tiếp nhau. Công đoạn một có cách thực hiện, với mỗi cách thực hiện công đoạn một có cách thực hiện công đoạn hai. Khi đó số cách thực hiện công việc đó là A. B. C. D. Câu 26: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24. Câu 27: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ đến và ba quả cầu đen được đánh số Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. B. C. D. Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Câu 29: Số chỉnh hợp chập của phần tử (với là các số tự nhiên, ) tính bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 30: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Một tổ có bạn cần phân công 3 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Trong một lớp có 30 bạn học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn để làm lớp trưởng và một bạn khác làm lớp phó? A. B. C. D. Câu 33: Từ một tập gồm câu hỏi, trong đó có câu lý thuyết và câu bài tập, người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi hoàn chỉnh phải gồm câu hỏi trong đó phải có cả câu lý thuyết vàcâu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên? A. . B. . C. . D. . Câu 34: Khai triển theo công thức nhị thức Newton là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Khai triển theo công thức nhị thức Newton là A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 36: Tìm các giá trị của tham số để parabol cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ , sao cho . Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm .
- Câu 38: Trong một giải thi đấu bóng đá có đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra, biết rằng cứ hai đội thì gặp nhau đúng một lần? Câu 39: Tìm hệ số của trong khai triển . ---HẾT--- Chúc các em ôn tập hiệu quả và thi tốt!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p | 45 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
4 p | 46 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 37 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn