intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trưng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trưng Vương" sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập môn Toán lớp 11, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trưng Vương

  1. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 TRƯỜNG THCS-THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 11 – THPT ĐỀ: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (32 câu – 8 điểm) Câu 1: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? −1 1 −1 1 A. 1,1,1,1,1,... . B. 1, , , , ,... . 2 4 8 16 1 1 1 1 C. 1,3,5, 7,9,... . D. 1, , , , ,... . 2 4 8 16 Câu 2: Cho các số 4,1,6, x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị của x bằng: A. x = 7 . B. x = 10 . C. x = 11 . D. x = 12 . ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) có u1 5 và d 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u15 = 34 . B. u15 = 45 . C. u15 = 37 . D. u15 = 35 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 và công bội q . Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân (un ) là u1 (1 − q n ) A. Sn = , với q 1. B. un = u1.q n+1 , với n 2. 1− q C. un +1 = un . q , với n * . D. un = u1.q n−1 , với n 2. ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? 1 A. lim n . B. lim . C. lim 2n . D. lim n4 . n 2 x 3 Câu 6: Giới hạn lim 3 bằng: x 1x 2 3 A. 2. B. 1. C. – 2. .D. 2 Câu 7: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị dưới đây, trên khoảng ( 2;3) hàm số gián đoạn tại điểm nào? A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = 3 . Câu 8: Cho f ( x) là hàm số liên tục tại x0 . Đạo hàm của f ( x) tại x0 là: A. f ( x) . “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 1
  2. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 f ( x0 + h) − f ( x) B. . h f ( x0 + h) − f ( x) C. lim (nếu tồn tại giới hạn). h →0 h f ( x0 + h) − f ( x0 − h) D. lim (nếu tồn tại giới hạn). h →0 h Câu 9: Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y x3 1 tại điểm M (1; 2) bằng A. 12. B. 3. C. 5. D. 4. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( x n ) ' = n . x n −1 , (với n  , n  1 ). B. (C ) ' = C , (với C là hằng số). C. ( x) ' = 0 . 1 D. ( x ) ' = , (với x  0 ). x Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = sin x là: A. y ' = − cos x . B. y ' = − sin x . C. y ' = cos x . D. y ' = sin x . ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 12: Hàm số y = − cos x + 2023 có đạo hàm là: A. cos x + 2023 . B. sin x . C. − sin x + 2023 . D. − cos x . ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 13: Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB = BC + CA . B. AB = CB + AC . C. AB = BC + AC . D. AB = CA + BA . ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 14: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) , trong đó a ⊥ ( P) . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b ⊥ ( P) thì b / / a . B. Nếu b / /( P) thì b ⊥ a . C. Nếu b / / a thì b ⊥ ( P) . D. Nếu b ⊥ a thì b / /( P) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua điểm O có mấy mặt phẳng vuông góc với  ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 2
  3. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 1 . Tổng của 3 số hạng đầu của cấp số cộng (un ) là: Câu 17: Cho cấp số cộng (un ) có u1 1 và d 2 3 7 7 A. . B. 2. C. . D. . 2 2 4 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 2n2 Câu 18: Giá trị của giới hạn lim 3 bằng: n 1 1 A. − . B. – 2. C. 2. D. 0. 2 Câu 19: Nếu lim f ( x) 5 thì lim 3 4 f ( x) bằng: x 2 x 2 A. – 18. B. – 1. C. 1. D. – 17. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 20: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây Số nghiệm của phương trình f ( x) 0 trên khoảng ( 1; 2) là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 21: Số gia của hàm số y x 2 2 tại điểm x0 2 ứng với số gia x 1 bằng: y 13 . A. B. y 9 . C. y 5 . D. y 2 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… x+6 Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = là x −9 −15 −3 15 3 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . ( x − 9) 2 ( x − 9) 2 ( x − 9) 2 ( x − 9)2 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 3
  4. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 1  Câu 23: Cho hàm số f ( x) = 2 , (với x  + k , k  ). Hỏi hàm số f ( x) là đạo hàm của hàm số cos x 2 nào dưới đây? A. cot x . B. cos x . C. sin x . D. tan x . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 24: Trong không gian cho hai vectơ u và v thỏa mãn u = 4 , v = 5 , (u, v) = 1200 . Giá trị của tích vô hướng u . v là: A. 10. B. – 10. C. 10 3 . D. −10 3 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 25: Một cấp số nhân (un ) có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805. Hỏi cấp số nhân (un ) đã cho có bao nhiêu số hạng? A. 18. B. 17. C. 16. D. 9. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 26: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t ) t 2 , trong đó t 0 , t tính bằng giây và s (t ) tính bằng mét. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 2 giây là: A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 5 m/s. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = ( x3 − 2 x 2 ) 2023 là: A. y ' = 2023( x3 − 2 x 2 )2022 . B. y ' = 2023( x3 − 2 x 2 )2022 (3x 2 − 4) . C. y ' = 2023( x3 − 2 x 2 ) 2022 (3x 2 − 4 x) . D. y ' = 2023( x3 − 2 x 2 ) (3x 2 − 4 x) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 28: Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) lấy điểm S . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD) bằng 450 . Độ dài cạnh SO bằng a 3 a 2 A. SO = a 3 . B. SO = a 2 . C. SO = . D. SO = . 2 2 “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 4
  5. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 29: Cho cấp số nhân (un ) có u1 2 và biểu thức 20u1 10u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của số hạng thứ 7 bằng: A. 31250. B. 6250. C. 136250. D. 39062. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… x 9 3 khi x 0 Câu 30: Cho hàm số f ( x) x . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x 0? x 2a khi x 0 1 1 1 A. a = 1 .. C. a = . B. a = D. a = . 12 3 6 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 31: Cho hàm số y = 3mx3 + 4 x 2 + 5m2 − 7 , ( m là tham số). Giá trị của m để y '(1) = 0 là: 8 8 8 8 . B. m = . A. m = − C. m = − . D. m = − . 19 9 13 9 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. ( SBC ) ⊥ ( AEF ) . B. ( ABCD) ⊥ ( AEF ) . C. ( SBD) ⊥ ( AEF ) . D. ( SAC ) ⊥ ( AEF ) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 5
  6. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 câu – 2 điểm) 1 Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = tại điểm có hoành độ bằng – 1? x ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ( ABC ) . Chứng minh đường thẳng BC vuông góc mặt phẳng (SAB) ? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ------HẾT------ ĐỀ: 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (32 câu – 8 điểm) Câu 1: Cho dãy số ( un ) với un = n n +1 (n  * ) . Năm số hạng đầu tiên của dãy số là : 1 2 3 4 5 −1 −2 −3 −4 −5 A. ; ; ; ; . B. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 −1 −2 −3 −5 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; −1; . 3 4 5 6 7 2 3 4 6 Câu 2: Cho cấp số cộng biết u1 = 3 , u2 = 5 . Công sai của cấp số cộng là : A. d = −2 . B. d = 0 . C. d = 2 . D. d = 8 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Trong các dãy số hữu hạn sau, dãy số nào làm cấp số cộng? A. 1; −3; −7; −11; −14 . B. 1; −3; −7; −11; −15 . C. 1; −3; −5; −7; −9 . D. 1; −2; −7; −11; −15 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 6
  7. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 1 Câu 4: Cho cấp số nhân ( un ) , với u1 = , q = −2 . Số hạng thứ 2 của cấp số nhân là : 2 1 A. −1 . B. 1 . C. − . D. 0 . 4 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ? n +1 1 sin n 1 A. . B. . C. . D. . n n n n ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 3x Câu 6: Giới hạn lim bằng x →3 x−2 A. 9 . B. 3 . C. + . D. 8 . x Câu 7: Cho 3 hàm số : y = f ( x ) = x − 4, y = g ( x ) = x5 + 4 x − 1, y = h ( x ) = . Số hàm số liên tục trên x +1 là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = x 2 + 1 tại điểm x = 1 là : A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Số gia y của hàm số y = f ( x) tại điểm x0 ứng với số gia biến số x tính theo công thức : A. y = f ( x0 + x) + f ( x0 ). B. y = f ( x0 + x) − f ( x0 ). C. y = f ( x0 − x) − f ( x0 ). D. y = f ( x0 − x) + f ( x0 ). ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Chọn mệnh đề sai: A. ( c ) ' = 0, ( c là hằng số). B. ( x ) ' = 1 . 1 1 C.   ' = 2 , ( x  0 ) .  x x D. ( x ) ' = 2 1 x , ( x  0) . “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 7
  8. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 Câu 11: Chọn mệnh đề đúng: A. ( sin x ) ' = − cos x . B. ( cos x ) ' = − sin x . 1 C. ( tan x ) ' = . D. ( cot x ) ' = tan x . cos x Câu 12: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . Tính f  ( x ) . A. f  ( x ) = 2 cos 2 x . B. f  ( x ) = cos 2 x . 1 C. f  ( x ) = 2sin 2 x . D. f  ( x ) = − cos 2 x . 2 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 13: Chọn khẳng định đúng. Trong không gian, A. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng. B. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng. C. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau. D. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng. Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và BD là: A. 90o . B. 45o . C. 120o . D. 60o . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây là đúng? A. (SAD) . B. (SAB) . C. (SCD ) . D. (SAC ) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. ( ABCD ) ⊥ ( AAC C ) . B. ( AAC C ) ⊥ ( BBDD ) . C. ( AABB ) ⊥ ( BBC C ) . D. ( AABB ) ⊥ ( BBDD ) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 8
  9. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) , với u1 = −3, u6 = 27 . Công sai của cấp số cộng là: A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 18: Nếu lim un = −3;lim vn = 1 thì lim ( un + vn ) bằng: A. −1 . B. −2 . C. −4 . D. 1 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 3x 2 − x + 1 Câu 19: Tính giới hạn lim − x →( −2 ) x+2 A. −3 . B. 3 . C. + . D. − . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… x −1 Câu 20: Cho hàm số y = . Chọn mệnh đề đúng về hàm số này : x A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 0 . C. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 . D. Hàm số gián đoạn tại điểm x = −1 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = 2 x3 − 3x 2 + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 2 là: A. 18 . B. 14 . C. 12 . D. 6 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… x−2 Câu 22: Cho hàm số f ( x ) = . Tính f  ( x ) ? x −1 −1 −2 A. f  ( x ) = . B. f  ( x ) = . ( x − 1) ( x − 1) 2 2 “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 9
  10. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 2 1 C. f  ( x ) = . D. f  ( x ) = . ( x − 1) ( x − 1) 2 2 Câu 23: Tìm đạo hàm y của hàm số y = sin x + cos x . A. y = sin x − cos x . B. y = cos x − sin x . C. y = 2cos x . D. y = 2sin x . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC  ? A. AD . B. AC . C. BB . D. AD . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 25: Cho cấp số nhân ( un ) , với u1 = 3, q = −2 . Số −384 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân ( un ) ? A. Số hạng thứ 8. B. Số hạng thứ 7. C. Số hạng thứ 6. D. Số hạng thứ 5. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 26: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + x, biết tiếp tuyến hệ số góc của tiếp tuyến là 5. A. y = 5 x − 3 . B. y = 5 x + 3 . C. y = x + 1 . D. y = 3x − 1 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 1 Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây : x − 2x + 5 2 x −1 2x − 2 A. y ' = . B. y ' = 2 . (x − 2 x + 5) x − 2x + 5 2 2 2x − 2 2x + 3 C. y ' = . D. y ' = . ( x 2 − 2 x + 5) ( x 2 − 2 x + 5) 2 2 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 10
  11. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' , có AB = a, AD = a 2, AA ' = 3a . Số đo góc giữa đường thẳng C ' A và mặt phẳng ( ABCD ) là: D' C' A' B' D C A B A. 90o . B. 60o . C. 45o . D. 30o . 1 1 1 1 Câu 29: Cho S = 1 + + 2 + 3 + ... + 2019 . Giá trị S bằng : 2 2 2 2 1 1 1 1 A. 2 − 2019 . B. 1 − 2019 . C. 2 + 2019 . D. 2 − 2020 . 2 2 2 2 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………  x2 − 2  khi x  − 2 Câu 30: Hàm số y = f ( x ) =  x + 2 liên tục tại x = − 2 , giá trị tham số m thuộc m − 3 2 khi x = 2  khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( −;0 ) . B. ( 2; + ) . C. ( 0;1) . D. ( 0; 2 ) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 2  2  Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y =  x + 2  ; ( x  0 ) .  3x   2  4   2  4  A. y ' = 2  x + 2 1 − 3  ; ( x  0 ) . B. y ' = 2  x + 2 1 + 3  ; ( x  0 ) .  3x  3x   3x  3x   2  2   2  4  C. y ' = 2  x + 2 1 − 3  ; ( x  0 ) . D. y ' = 2  x + 2 1 − 4  ; ( x  0 ) .  3x  3x   3x  3x  ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 11
  12. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 3 . Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SAD ) bằng : A. 90o . B. 60o . C. 45o . D. 30o . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 câu – 2 điểm) Câu 1: ( 1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = 2 x3 + 5 x + 1 tại điểm có tung độ là 1? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: ( 1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt đáy. AM là đường cao của tam giác SAB . Chứng minh AM ⊥ ( SBC ) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ------HẾT------ ĐỀ: 03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (32 câu – 8 điểm) n Câu 1: Cho dãy số (u n ) với un = . Ba số hạng đầu của dãy số đó là. 3n 1 1 1 1 2 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 3 6 9 3 9 27 2 4 16 2 3 4 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 12
  13. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 Câu 2: Cho cấp số cộng un = 4 + 5n . Số hạng đầu u1 và công sai d là: A. u1 = 9, d = 5 . B. u1 = 9, d = 23 . C. u1 = 2, d = 3 . D. u1 = 1, d = 0 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Cho CSC (u n ) có công sai d và số hạng đầu u1 . Số hạng tổng quát un (n  2) là. A. un = u1 + (n + 1)d B. un = u1 − (n + 1)d C. un = u1 + (n − 1)d D. un = u1 + d 1 1 Câu 4: Cho cấp số nhân (u n ) có u1 = , u2 = . Công bội q là: 16 4 1 3 1 A. q = . B. q = − . C. q = 4. D. q = . 2 16 4 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n − 3n n n 6 2 3 A.   . B.   . C. . D. n2 − 4n .  5 3 n +1 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Nếu lim f ( x ) = 5 thì lim 3 − 4 f ( x ) bằng x →2 x →2   A. −18 . B. −1 . C. 1 . D. −17 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng ( a; b ) . Hàm số y = f ( x ) được gọi là liên tục tại điểm x0  ( a; b ) nếu thỏa điều kiện nào dưới đây? A. lim+ f ( x ) = f ( x0 ) . B. lim− f ( x ) = f ( x0 ) . x → x0 x → x0 C. lim f ( x ) = f ( x0 ) . D. lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) . x→ x0 x → x0 x → x0 Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? f ( x) − f (2) f (2 + x) − f (2) A. f ' ( 2 ) = lim . B. f ' ( 2 ) = lim . x →1 x−2 x →0 x f (2 + x) − f (x) f (2 + x) − f (2) C. f ' ( 2 ) = lim . D. f ' ( 2 ) = lim . x →0 x x→1 x Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x tại điểm M có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là: A. 2. B. 1. C. −1. D. −2. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 13
  14. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ( C ) ' = 1, C là hằng số. B. ( x n ) ' = n.x n −1 ( n  N , n  1) . C. ( x ) ' = x . D. ( x n ) ' = nx.  Câu 11: Cho hàm số y = tan x, x  + k , k  . Khi đó: 2 1 1 1 1 A. y'= . B. y ' = − . C. y'= . D. y ' = − . sin 2 x sin 2 x cos2 x cos2 x Câu 12: Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số y = sin x + 3cos x A. y = cos x + 3sin x . B. y = 3sin x − cos x . C. y = cos x − 3 sin x . D. y = − cos x − 3sin x. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC , BD . Chọn đẳng thức đúng: A. AO + OC = 0 . B. AB = CD . C. SA + SC = SB + SD . D. SA + SC = SO . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. ABCD (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng DA và BD bằng A B D C A' B' D' C' 0 A. 30 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. SO ⊥ ( ABCD) . B. BD ⊥ ( SAC ) . C. AC ⊥ (SBD) . D. AB ⊥ ( SAD) . “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 14
  15. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng ( ABCD ) vuông góc với mp nào sau đây? A. ( ABC ' D ') . B. ( BDC ') . C. ( AB ' D ' ) . D. ( ACC ' A ') . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 17: Cho cấp số cộng (un ) , với u1 = −5, d = 2 . Khi đó u15 bằng: A. u15 = 37 . B. u15 = 23 . C. u15 = 25 . D. u15 = −33 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 4n + 2023 Câu 18: lim bằng 2n + 1 1 A. 4 . B. 2 . C. 2023 . D. . 2 x2 + 2 x + 1 Câu 19: Kết quả lim là: x →−2 2x −1 1 3 3 A. 4 . B. − . C. − . D. . 5 5 5 Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 1 ? 2x +1 x A. y = 2 . B. y = x3 + x + 1 . C. y = 2 . D. y = sin x . x +1 x −1 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 1 Câu 21: Một vật chuyển động theo quy luật s(t ) = − t 3 + 12t 2 , t ( s ) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt 2 đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 10 (giây) A. 100 m / s . B. 80 m / s . C. 70 m / s . D. 90 m / s . “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 15
  16. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 1 3 Câu 22: Tìm đạo hàm của hàm số y = x3 − − 2 x + 1 3 x 1 3 3 3 3 A. y ' = x 2 + 2 − 2 . B. y ' = 3x2 − 2 − 2 . C. y ' = x 2 + − 2. D. y ' = x 2 − −2. 9 x x x2 x2 Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = x + cos 2 x A. y = 1 − 2sin 2 x . B. y = 1 − 2sin x . C. y = 2sin 2 x . D. y = 2sin x . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 24: Trong không gian, cho hai vectơ u1 và u 2 có u1 = 2 , u2 = 3 và u1.u2 = −3 . Góc giữa 2 vectơ u1 và u 2 bằng: A. 600 . B. 1200 . C. 300 . D. 900 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 2 8 Câu 25: Cho cấp số nhân ( un ) với q = ; u4 = . Khi đó u1 là: 3 21 7 9 4 7 A. u1 = . B. u1 = . C. u1 = . D. u1 = . 9 7 7 4 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 − 6 x + 1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = −2 x + 2019 là: A. y = −2 x − 3. B. y = −2 x − 6. C. y = 2 x + 21. D. y = −2 x − 2. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = (9 − 2 x)(3x 2 − 3x + 1) là: A. y ' = −18 x 2 + 46 x − 21 . B. y ' = −10 x 2 + 66 x − 19 . C. y ' = −18 x 2 + 66 x − 29 . D. y ' = −12 x 2 + 48 x − 21 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 16
  17. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 2 . Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) . A. 120o . B. 60o . C. 30o. D. 45o. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 29: Cho cấp số nhân ( un ) có: u1 = 2; u6 = 486 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. S10 = 29525 . B. S10 = −59050 . C. S10 = 59048 . D. S10 = 29255 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………  x 2 − 3x + 2  , x2 Câu 30: Cho hàm số: f ( x) =  x − 2 . Giá trị của m để hàm số liên tục tại x0 = 2 là: x + m , x= 2  A. m = 1. B. m = −1 . C. m = 2 . D. m = −2 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (2 x 4 + 4 x − 3) 2023 A. 2023(2 x 4 + 4 x − 3)2022 (8 x3 + 4) . B. 2023(2 x 4 + 4 x − 3)2023 (8 x3 + 4) . C. 2023(2 x 4 + 4 x − 3)(8 x3 + 4) . D. 2023(2 x 4 + 4 x − 3)2022 . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 3a Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA ' = . Tính 2 góc  giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) . A.  = 30 . B.  = 60 . C.  = 45 . D.  = 90 . “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 17
  18. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 câu – 2 điểm) Câu 1:(1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = − x3 + 3x 2 − 1 tại điểm có hoành độ – 1? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 2:(1đ). Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A, SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC. Chứng minh BC ⊥ ( SAM ) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ------HẾT------ ĐỀ: 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (32 câu – 8 điểm) 2n − 1 Câu 1: Cho dãy số (un ) , với un = . Ba số hạng đầu của dãy số đó là: 4n + 1 3 5 7 1 3 1 1 3 7 1 1 A. , , . B. , , . C. , , . D. 1, , . 5 17 65 5 17 13 5 17 65 3 9 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Cho cấp số cộng (un ) có công sai d. Chọn khẳng định đúng? A. un = u1 d n . B. un = u1 − (n + 1)d . C. un = u1 + (n + 1)d . D. un = u1 + (n − 1)d . Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) , với u7 = −3, u8 = −5 . Công sai của cấp số cộng là: 5 3 . B. d = . A. d = C. d = −2 . D. d = 2 . 3 5 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 3 Câu 4: Cho dãy số (un ) xác định bởi un = .5n . Chọn khẳng định đúng: 2 “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 18
  19. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 15 5 A. (un ) là cấp số nhân với u1 = ; q=5. B. (un ) là cấp số nhân với u1 = 3 ; q = . 2 2 3 C. (un ) là cấp số nhân với u1 = ; q = 5. D. (un ) không phải là cấp số nhân. 2 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Cho n là số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng:   n n 4 1 A. lim   = 0 . B. lim   = 0 . C. lim = 0 . D. lim n = 0 . 3   n ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Cho lim f ( x) = L  0 . Chọn khẳng định sai? x → x0 A. lim f ( x) = L . B. lim 3 f ( x) = 3 L . x → x0 x → x0 1 1 C. lim = . D. lim( f ( x))2 = L2 . x → x0 f ( x) L x → x0 Câu 7: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 2 ? 2 x2 + 6 x + 1 x +1 A. f ( x) = . B. f ( x) = . x+2 x−2 x2 + x + 1 3x 2 − x − 2 C. f ( x) = . D. f ( x) = . x−2 x2 − 4 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Hàm số y = f ( x) ) có đạo hàm tại điểm x0 , kí hiệu là f '( x0 ) Chọn khẳng định đúng? f ( x) f ( x0 + x ) − f ( x ) A. f '( x0 ) = lim B. f ' ( x0 ) = lim . x → x0 x . x → 0 x f ( x) − f ( x0 ) y C. f '( x0 ) = lim . D. f '( x0 ) = lim . x → x0 x − x0 x → x0 x Câu 9: Đạo hàm của hàm số f ( x) = 3x 2 − 1 tại x0 = 1 là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 5 bằng: 1 1 1 A.  . . D. 0. B. − . C. 2 5 2 5 2 5 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Cho hàm số y = cot x . Khi đó: “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 19
  20. Trường THCS – THPT Trưng Vương Đề cương Ôn tập học kì II – Toán 11 1 1 1 1 . B. y ' = − 2 . A. y'= C. y'= . D. y ' = − . 2 sin x sin x 2 cos x cos2 x ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………   Câu 12: Hàm số y = sin  − 3 x  có đạo hàm là : 6          A. 3sin  − 3x  . B. sin  − 3x  . C. 3cos  − 3 x  . D. −3cos  − 3 x  . 6  6  6  6  ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 13: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn mệnh đề đúng: A. AB = CD . B. AB + AD = AC ' . C. AD + A ' D = O . D. AB + AD + AA ' = AC ' . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD . Góc giữa 2 đường thẳng SB và CD là: A. góc ( SO, OA ) . B. góc ( SB, AB ) . C. góc ( SC, AC ) . D. góc ( SA, AB ) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SAD) . B. ( SAC ) . C. (SAB) . D. ( SCD) . ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… “Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng” 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0