Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim
- TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022-2023 A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: I/ SỐ HỌC: * Chương IV: Một số yếu tố thống kê và xác suất - Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu. - Biểu đồ cột kép. - Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. - Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. * Chương V: Phân số và số thập phân - Khái niệm phân số. So sánh phân số, hỗn số dương. - Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Ước lượng và làm tròn số. - Tỉ số. Tỉ số phần trăm. II/ HÌNH HỌC: * Chương IV: Hình học phẳng - Điểm. đường thẳng - Hai đường thẳng song song. Hai đường thẳng cắt nhau - Đoạn thẳng - Tia. Góc B. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1. Trong các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào bằng nhau? Vì sao? ; ; Bài 2. Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: ;;;; Bài 3. Tìm số nguyên x biết: a) ; b) ; c)d) ; e) ; f) x + g) Bài 4. Quy đồng mẫu những phân số sau: a)và ; b) và c) Bài 5. So sánh các phân số sau: và ; và ; và ; và ; Bài 6. a) Viết mỗi phân số sau thành hỗn số: b) Viết mỗi hỗn số sau thành phân số: Bài 7. Tính: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 8. Tính một cách hợp lí. a) b) c) d) Bài 9.Một mảnh vườn có diện tích là 1200m2, được trồng hai loại cây là cây sầu riêng và cây cam. Phần diện tích trồng cây cam chiếm diện tích cả vườn. Hỏi diện tích trồng cây sầu riêng là bao nhiêu mét vuông? Bài 10. Dùng các chữ N, P, b, c đặt tên cho các a điểm và các đường thẳng còn lại ở hình bên rồi trả lời các câu hỏi sau: M
- a. Điểm M thuộc những đường thẳng nào? b. Đường thẳng a chứa những điểm nào và không chứa những điểm nào? c. Đường thẳng nào không đi qua điểm N? d. Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c? e. Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào? Bài 11. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm và trung điểm C của đoạn thẳng đó. b) Vẽ các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và CB c) Tính độ dài các đoạn thẳng AP, QB và PQ. Bài 12.Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 13. a) Hãy kể tên hai tia chung gốc Q trong Hình 31. b) Hai tia Pd và PN có trùng nhau không? c) Hai tia MP và Mb có là hai tia đối nhau không? d) Điểm P nằm giữa hai điểm N, Q hay nằm giữa hai điểm M, Q? Bài 14. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox sao cho OA = 6 cm. Lấy điểm B và C thuộc tia Oy sao cho OB = 6 cm và OC = 11 cm. Chứng tỏ rằng: a) O là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) Độ dài đoạn thẳng AC bằng 17 cm. Bài 15. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Ot sao cho Bài 16. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong các hình Hình a, Hình b, Hình c. Bài 17. a) Đo các góc BAC, BMC, ACB ở Hình 38, từ kết quả đó cho biết góc nào là góc nhọn, góc tù và góc bẹt? b) Sắp xếp các góc trên theo thứ tự giảm dần. ĐỀ TỰ LUYỆN I. Trắc nghiệm.
- Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách bán được tại một hiệu sách vào ngày Chủ nhật vừa qua. Quan sát biểu đồ và khoanh tròn vào đáp án đúng từ câu 1 đến câu 2 Câu 1:Sách nào bán được nhiều nhất trong ngày? A. Toán B. Ngữ văn C. Khoa học tự nhiên D.Tin học Câu 2: Sách nào bán được ít nhất trong ngày? A. Toán, tin B. Ngữ văn, tin C. Khoa học tự nhiên,lịch sử và địa lí D. Tin học, lịch sử và địa lí Dựa vào bảng thống kê số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau và trả lời câu 3 và 4 Điểm 1 2 3 4 5 Số sản phẩm 3 0 5 7 0 Câu 3. Đối tượng thống kê là: A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5 B. Số sản phẩm C. Lô hàng D. Điểm số và sản phẩm Câu 4. Tiêu chí thống kê là: A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5 B. Số sản phẩm C. Lô hàng D. Điểm số và sản phẩm Câu 5. Quan sát hình vẽ bên và cho biết đường thẳng d chứa điểm: A. Điểm B B. Điểm D C. Điểm A D. Điểm C Câu 6.Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp có 13 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng: A. B. C. D. Câu 7. Phân số là phân số tối giản khi ƯC (a; b) bằng: A. {1; -1} B. {2} C. {1; 2} D. {1; 2; 3} Câu 8. Phần không tô màu trong hình bên biểu diễn phân số nào? A. B. C. D. Câu 9. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng A. 3 cm B. 15cm C. 6cm D. 20cm
- Câu 10.Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là A. B. C. D. Câu 11.Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: < A. 5 B. 7 C. 9 D. 3 Câu 12.Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần, ta được: A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3. C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41. Câu 13. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì? A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 14. Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Ay? A. Tia AxB. Tia AO, AB x A O B y C. Tia OB, ByD. Tia BA Câu 15. Quan sát hình bên và chọn đáp án đúng: A. Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B B. Hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C C. Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A D. Hai điểm B và C nằm khác phía so với điểm A Câu 16. Có bao nhiêu cặp cạnh song song trong hình vẽ bên? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
- Câu 17. Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng: A. B. C. D. Câu 18.Số đối của số thập phân -12,34 là: A. B. C. D. – 12,34x Câu 20. Tính tỉ số của 3cm và 10m A. B. C. D. Đáp án khác Câu 19. Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu góc? B A. 2 B. 3 A C C. 1 D. 4 D II. Tự luận: Bài 1: 1) Tính tỉ số phần trăm của 2 và 4 2) Tính một cách hợp lí: 3) Tìm x, biết: x - Bài 2: Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho đoạn thẳng OA = 14cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm O và A sao cho ON = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng NA. b) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao? Bài 3:Chứng tỏ rằng: A = GVBM Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Mai Thị Huệ Bùi Nguyên Sơn Nguyễn Hữu Hoàn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn