Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS Yên Hòa
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS Yên Hòa’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS Yên Hòa
- TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II BỘ MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ KHỐI 10 A. CÁC NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Ba định luật của Newton. 2. Trọng lực và lực căng. 3. Lực ma sát. 4. Lực cản và lực nâng. 5. Moment lực. Cân bằng của vật rắn. 6. Năng lượng, công và công suất. 7. Động lượng. 8. Chuyển động tròn đều. 9. Biến dạng của vật rắn, áp suất chất lỏng. B. BÀI TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Các định luật Niu Tơn Câu 1. Theo định luật 1 Newton thì A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của lực nào. C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0. D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính. Câu 2. Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe A. ngả người về sau. B. chúi người về phía trước. C. ngả người sang bên cạnh. D. dừng lại ngay. Câu 3. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động rơi tự do. Câu 4. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi là 20 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng A. 20 N. B. 0. C. 10 N. D. - 20 N. Câu 5. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Câu 6. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật tăng lên thì vật sẽ thu được gia tốc A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng 0. D. không đổi. Câu 7. Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động. 1
- B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại. C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với lực tác dụng. D. Khi có lực tác dụng lên vật, vận tốc của vật tăng. Câu 8. Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 100 cm trong 0,25 s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là A. 32 m/s2; 64 N. B. 0,64 m/s2; 1,2 N. C. 6,4 m/s2; 12,8 N. D. 64 m/s2; 128 N. Câu 9. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2,5 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s đến 6 m/s trong 2 s. Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 7,5 N. B. 5 N. C. 0,5 N D. 2,5 N. Câu 10. Một quả bóng đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 13,5 N và bóng thu được gia tốc 6,5 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Khối lượng của bóng là A. 20,8 kg B. 0,5 kg C.0,8kg. D. 5kg. Câu 11. Lần lượt tác dụng lực có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được a gia tốc có độ lớn lần lượt là a1 và a2 . Biết 1,5F1 = F2 . Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số 2 là a1 3 2 1 A. . B. . C. 3. D. . 2 3 3 Câu 12. Tác dụng vào vật khối lượng 3kg đang đứng yên một lực theo phương ngang thì vật này chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5m/s 2 . Độ lớn của lực này là A. 3N. B. 4,5N. C. 1,5N. D. 2N. Câu 13. Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng. B. có cùng điểm đặt. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn D. xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 14. Cặp lực và phản lực trong định luật 3 Newton A. không cùng bản chất. B. cùng bản chất. C. tác dụng vào cùng một vật. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. Câu 15. Trong một cơn giông, một cành cây bị gãy và bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính. Chọn nhận xét đúng. A. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. B. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính có độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. C. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. D. Cành cây không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. Câu 16. Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà A. người tác dụng vào xe. B. xe tác dụng vào người. C. người tác dụng vào mặt đất. D. mặt đất tác dụng vào người. Câu 17. Chọn câu đúng. A. Lực luôn luôn cùng hướng với chuyển động. B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc. C. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động. D. Lực không luôn luôn cùng hướng với gia tốc. Câu 18. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng và vật phải A. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần. B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. 2
- C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần. D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. Câu 19. Khối lượng của một vật A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được. C. là một đại lượng đặc trưng của vật. D. không phụ thuộc vào thể tích của vật. Câu 20. Khi một con ngựa kéo xe, con ngựa chuyển động về phía trước là do A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. C. lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. Câu 21. Hai lớp A và B tham gia trò chơi kéo co, lớp A đã thắng lớp B, lớp A tác dụng vào lớp B một lực FAB, lớp B tác dụng vào lớp A một lực FBA. Quan hệ giữa hai lực đó về độ lớn là A. FAB > FBA B. FAB < FBA C. FAB = FBA D. không thể so sánh được. Câu 22. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 4,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 6,0 m/s trong 2,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật có độ lớn là bao nhiêu? A. 8,0 N B. 40 N C. 16 N D. 32 N. → Câu 23. Lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào vật có khối lượng m thì truyền cho vật gia → tốc a. Thêm vào vật khối lượng m’ thì dưới tác dụng của lực F gia tốc thu được bởi vật giảm 1/4 lần. Giữa m’ và m có liên hệ là 4𝑚 𝑚 A. m’ = 3𝑚 B. m’ = C. m’ = D. m’ = 4𝑚 3 3 Câu 24. Xe tải có khối lượng 4 tấn đang chuyển động thì hãm phanh và có vận tốc 0,5 m/s sau khi đi thêm được quãng đường 4 m trong 4 s. Lực hãm có độ lớn là A. 1000 N B. 125 N C. 2000 N D. 500 N Câu 25. Một vật có khối lượng 40 kg, bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của hai lực F1 và F2 cùng hướng. Trong 5 s đầu tiên vận tốc của vật đạt 10 m/s. Từ thời điểm 5 s lực kéo F1 mất đi, trong 10 s kế tiếp vận tốc của vật tăng đến 15 m/s. Tính các lực F 1 và F2. A. F1 = 20 N; F2 = 60 N B. F1 = 60 N; F2 = 20 N C. F1 = 100 N; F2 = 20 N D. F1 = 20 N; F2 = 100 N Câu 26. Vật có khối lượng m = 4 kg bắt đầu chuyển động thẳng theo chiều dương từ gốc → toạ độ tại thời điểm t = 3 s dưới tác dụng của lực F không đổi có độ lớn là 12 N. Phương trình chuyển động của vật là : A. x = 3t − 3 (m) B. x = 3t + 9 (m) 2 C. x = 3t + 3 D. x = 3(t − 3) (m) Câu 27. Một quả bóng, khối lượng 500 g bay với tốc độ 30 m/s đập vuông góc vào bức tường và bay ngược lại với tốc độ 20 m/s. Thời gian va chạm là 0,02 s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng : A. 1250N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng. B. 250N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng. C. 1250N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng. D. 250N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng. Câu 28. Một xe lăn (xe 1) chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 50 cm/s. Một xe khác (xe 2) chuyển động với vận tốc 100 cm/s tới va chạm với nó từ phía sau. Sau 3
- va chạm cả hai xe chuyển động ngược chiều nhau với cùng độ lớn vận tốc là 80 cm/s. Hãy so sánh khối lượng của hai xe. 𝑚 2 𝑚 9 𝑚 𝑚 1 A. 1 = B. 1 = C. 1 = 6 D. 1 = 𝑚2 3 𝑚2 16 𝑚2 𝑚2 6 Câu 29. Chọn câu đúng. A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. C. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật. Câu 30. Cách viết hệ thức của định luật 2 Newton nào dưới đây là đúng? A. ⃗ = ma. F B. ⃗ = ma. F ⃗ ⃗ C. −F = ma. ⃗ D. ⃗ = −ma. F ⃗ Các loại lực cơ học Câu 31. Một vật có khối lượng 𝑚 đặt ở nơi có gia tốc trọng trường 𝑔. Phát biểu nào sau đây sai. A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Câu 32. Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái đất tác dụng vào vật có độ lớn A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng 0. Câu 33. Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và chân một ngọn núi lần lượt là 9,809 m/s2 và 9,810 m/s2. Tỉ số trọng lượng của vật ở đỉnh núi và chân núi là A. 0,9999 B. 1,0001 C.9,8095 D. 0,0005 Câu 34. Một người đi chợ dùng lực kế kiểm tra khối lượng của một gói hàng. Người đó treo gói hàng vào lực kế và đọc số chỉ của lực kế là 20N. Biết gia tốc rơi tự do tại vị trí này là g = 10m/s 2 . Khối lượng của túi hàng là A. 2kg. B. 20kg. C. 30kg. D. 10kg. Câu 35. Một vật đang trượt trên một mặt phẳng, khi tốc độ của vật giảm thì hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng A. giảm xuống. B. không đổi. C. tăng tỉ lệ với tốc độ của vật D. tăng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật. Câu 36. Khi lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên thì hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc A. giảm đi B. tăng lên. C. không thay đổi D. không xác định. Câu 37. Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ, gia tốc trọng trường là g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là A. Fmst = µmg B. Fmst = μg. C. Fmst = μm. D. Fmst = mg. Câu 38. Một vận động viên môn hốc cây (khúc quân cầu) dùng gậy gạt bóng để truyền cho nó một tốc độ ban đầu là 10 m/s. Hệ số ma sát giữa bóng và mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8m/s 2 . Quãng đường quả bóng đi được cho đến khi dừng lại là A. 39 m. B. 45 m. C. 57 m D. 51 m. Câu 39. Một xe tải có khối lượng 3 tấn đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang, hệ số ma sát của xe tải với mặt đường là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ lớn của lực ma sát là 4
- A. 3000 N. B. 30000 N. C. 300 N. D. 30 N. Câu 40. Một toa tàu có khối lượng 60 tấn chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo của đầu tàu theo phương nằm ngang 𝐹 = 4,5.104 𝑁. Lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠 2 . Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là A. 0,075. B. 0,06. C. 0,15. D. 0,015. Câu 41. Chọn phát biểu sai. Lực ma sát nghỉ A. chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực không vuông góc với mặt tiếp xúc. B. có chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực song song với mặt tiếp xúc. C. có độ lớn tỉ lệ với ngoại lực. D. là lực phát động ở các loại xe, tàu hỏa. Câu 42. Chọn câu đúng. Lực ma sát phụ thuộc vào A. trạng thái bề mặt và diện tích mặt tiếp xúc. B. diện tích bề mặt tiếp xúc và vật liệu. C. vật liệu và trạng thái bề mặt tiếp xúc. D. trạng thái bề mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu. Câu 43. Kéo một vật hình hộp khối lượng 20 kg bằng lực F = 100 N làm vật chuyển động thẳng đều. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là (lấy g = 10 m/s 2) A. 2 B. 0,5 C. 5 D. 0,2 Câu 44. Một đầu tàu kéo một toa tàu bắt đầu khởi hành với gia tốc 0,2 m/s 2. Toa tàu có khối lượng 2 tấn, hệ số ma sát lăn là 0,03. Lấy g = 10 m/s2. Lực kéo của đầu tàu là A. 600 N B. 200 N C. 400 N D. 1000 N Câu 45. Một xe ôtô đang chạy trên đường lát bê tông với vận tốc v 0 = 72 km/h thì hãm phanh. Quãng đường ôtô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là 40 m. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường là A. = 0,50 B. = 0,025 C. = 0,20 D. = 1,0 Câu 46. Đặt một vật dạng hộp có khối lượng 50 kg trên mặt phẳng nghiêng ta thấy vật đứng yên. Mặt phẳng nghiêng dài l=4 m và cao h=1 m. Lấy g=10 m/s2. Lực ma sát nghỉ có độ lớn là A. 500 N B. 125 N C. 484 N D. 200 N Câu 47. Một vật trượt xuống nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 so với mặt phẳng ngang với gia tốc a. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động. Khi đó hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là g.sin α−a a A. μ = B. μ = + tan α g.cos α g.cos α g. g sin α−a C. μ = − tan α D. μ = cos α g Câu 48. Có 4 tấm tôn xếp chồng lên nhau. Khối lượng mỗi tấm là 10 kg và hệ số ma sát giữa các tấm là μt = μn = 0,20. Lấy g = 10 m/s2. Cần có một lực là bao nhiêu để kéo tấm thứ ba đếm từ trên xuống? A. 80 N B. 100 N C. 120 N D. 60 N Câu 49. Một cái hòm khối lượng m = 50 kg đặt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hòm và sàn nhà là = 0,20. Người ta đẩy hòm bằng một lực F = 400 N theo phương hợp với phương ngang một góc = 300, chếch xuống phía dưới. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của hòm là A. a = 4,13 m/s2 B. a = 6,00 m/s2 C. a = 5,73 m/s2 D. a = 4,13 m/s2 Câu 50. Người ta kéo một vật dạng hộp, khối lượng m = 0,5 kg, trượt lên cao trên một mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang một góc = 300. Lực kéo có độ lớn 5 N, có giá qua trọng 5
- tâm của vật, chếch lên phía trên và hợp với mặt nghiêng một góc α’ = 300. Biết hệ số ma sát là 0,20. Lấy g = 10 m/s2. Lực ma sát do mặt nghiêng tác dụng lên vật là A. 0,87 N B. 1,0 N C. 0,37 N D. 0,50 N Câu 51. Một vật hình hộp đặt ở chân mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng = 300 so với mặt phẳng ngang, được truyền một vận tốc ban đầu v0 = 2,0 m/s hướng lên dọc theo mặt nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,30. Lấy g = 10 m/s 2. Độ lớn gia tốc của vật khi đi lên và độ cao lớn nhất H mà vật đạt tới vào cỡ là A. 2,6 m/s2; 38 cm B. 2,6 m/s2; 67 cm C. 1,5 m/s2; 67 cm D. 1,5 m/s2; 38 cm Câu 52. Một đầu tàu có khối lượng 40 tấn được nối với hai toa, mỗi toa có khối lượng 10 tấn. Đoàn tàu bắt đầu chuyển động với gia tốc a = 0,5 m/s 2. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe với đường ray là 0,03. Lấy g = 10 m/s2. Lực phát động F tác dụng lên đoàn tàu và lực căng T ở chỗ nối giữa 2 toa là A. F = 36000 N; T = 8000 N B. F = 48000 N; T = 8000 N C. F = 48000 N; T = 28000 N D. F = 36000 N; T = 28000 N Mô men lực Câu 53. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục ? A. Lực có giá song song với trục quay. B. Lực có giá cắt trục quay. C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 54. Biết F1 = 25 N, F2 = 10 N, F3 = 10 N. Moment của các lực trong hình 21.1: M(F1) ; M(F2) ; M(F3) đối với trục quay A lần lượt là A. – 8 N.m; 8,5 N.m; 0. B. – 0,8 N.m; 8,5 N.m; 0. C. 8 N.m; 8,5 N.m; 0. D. 8,5 N.m; – 8 N.m; 0. Câu 55. Một thanh đồng chất có chiều dài L, trọng lượng 200 N, treo một vật có trọng ⃗ ⃗ lượng 450 N vào thanh như Hình 21.2. Các lực F1 , F2 của thanh tác dụng lên hai điểm tựa có độ lớn lần lượt là A. 212 N; 438 N B. 325 N; 325 N. C. 438N; 212 N. D. 487,5 N; 162,5 N. Câu 56. Một đường ống đồng chất có trọng lượng 100 N, chiều dài L, tụa trên điểm tựa như Hình 21.3. Khoảng cách x và phản lực FR của điểm tựa tác dụng lên đường ống là 6
- A. x = 0,69L; FR = 800 N. B. x = 0,69L; FR = 400 N. C. x = 0,6L; FR = 552 N. D. x = 0,6L; FR = 248 N. Câu 57. Trường hợp nào sau đây lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định mà không làm cho vật quay? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay B. Lực có giá song song với trục quay C. Tổng đại số mômen các lực tác dụng lên vật khác 0 D. Mômen của lực tác dụng lên vật theo chiều kim đồng hồ lớn hơn hoặc nhỏ hơn mômen của lực tác dụng lên vật theo chiều ngược lại Câu 58. Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Đơn vị của mômen là N.m B. Ngẫu lực không có hợp lực C. Lực gây ra tác dụng làm quay khi giá của nó không đi qua trọng tâm D. Ngẫu lực gồm 2 lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật Câu 59. Một ngẫu lực gồm hai lực F1 và F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn của mỗi lực là d. Mômen của ngẫu lực này là A. (F1 – F2)d. B. 2Fd. C. Fd. D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay. Câu 60. Mômen lực tác dụng lên một vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương. Câu 61. Cánh tay đòn của lực là A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 62. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 63. Chọn đáp án đúng. A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. Câu 64. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F= 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d= 20cm. Mô men ngẫu lực có độ lớn là 7
- A. 1N.m B. 0,25N.m C. 100 N.m D. 25N.m Năng lượng, công và công suất. Câu 65. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Nhiệt lượng. Câu 66. Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 67. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là A. năng lượng hóa học. B. năng lượng nhiệt. C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng. Câu 68. Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng W A. cal. B. W. C. J. D. . s Câu 69. Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lực. B. phản lực. C. lực ma sát. D. lực kéo. Câu 70. Một lực 𝐹 có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc 𝑣 theo các phương khác nhau như Hình 23.1. Độ lớn của công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. (a, b, c). B. (a, c, b). C.(b, a, c). D. (c, a, b). Câu 71. Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là F1 , F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. F1 sinh công dương, F2 không sinh công. B. F1 không sinh công, F2 sinh công dương. C. Cả hai lực đều sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm. Câu 72. Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực hướng tâm. D. Lực hấp dẫn Câu 73. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là A t A s A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . t A s A Câu 74. 1W bằng A. 1J. s. B. 1J/s. C. 10J. s. D. 10J/s. Câu 75. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 76. Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400𝑘𝑔 từ dưới mỏ có độ sâu 200𝑚 lên trên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần của động cơ là A. 8,2 kW B. 6,5kW. C. 82kW. D. 65kW. Câu 77. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là 8
- A. 1𝑠. B. 10s C. 100𝑠. D. 1000𝑠. Câu 78. Công thức tính công của một lực là B A. A = F.s B. A = mgh C. A = F.s.cos D. A = ½.mv2 m h Câu 79. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một l vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công phát động. C D C. Công cản. D. Công suất. Câu 80. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? A. kWh B. J C. kgm2/s2 D. kgm2/s Câu 81. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 82. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W ⃗ Câu 83. Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất ⃗ của lực ⃗ là F A. P= Fvt. B. P= Fv. C. P= Ft. D. P= Fv2. Câu 84.Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ A. giảm vận tốc đi số nhỏ. B. giảm vận tốc đi số lớn. C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn. Động năng, thế năng, cơ năng Câu 85. Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng A.7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ. Câu 86. Một chiếc xe mô tô có khối lượng D220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu? A. 18150 J. B. 21560 J. C. 39710 J. D. 2750 J. Câu 87. Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg từ mặt đất lên độ cao 1,5 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s 2 . Độ tăng thế năng của tạ là A. 1962 J. B. 2940 J. C. 800 J. D. 3000 J. m Câu 88. Có ba chiếc xe ô tô với khối lượng và vận tốc lần lượt là: Xe A: m, v. Xe B: , 3v. 2 v Xe C: 3m, . Thứ tự các xe theo thứ tự động năng tăng dần là 2 A. (A, B, C). B. (B, C, A). C. (C, A, B). D. (C, B, A). Câu 89. Một ô tô mô hình được thả nhẹ từ trạng thái nghỉ từ độ cao h của một cái rãnh không ma sát. Rãnh được uốn thành đường tròn có đường kính D ở phía cuối như trên Hình 26.1. Ô tô này trượt trên rãnh được cả vòng tròn mà không bị rơi. Giá trị tối thiểu của h là 9
- 5𝐷 3𝐷 5𝐷 5𝐷 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3 Câu 90. Một thùng gỗ được kéo trên đoạn đường nằm ngang dài bởi một lực kéo có độ lớn Lực ma sát luôn ngược chiều chuyển động và có độ lớn Độ tăng nội năng của hệ và độ tăng động năng của thùng gỗ lần lượt là A. và B. và C. 600J và 200 J D. và Câu 91. Năng lượng mà vật có được do vị trí của nó so với vật khác được gọi là A. động năng. B. cơ năng. C. thế năng. D. hoá năng. Câu 92. Khi một quả bóng được ném lên thì A. động năng chuyển thành thế năng. B. thế năng chuyển thành động năng. C. động năng chuyển thành cơ năng. D. cơ năng chuyển thành động năng. Câu 93. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s 2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,4 m/s. Câu 94. Công mà một lực có thể thực hiện lên một vật bằng: A. Độ biến thiên động năng của vật. B. Độ biến thiên động lượng của vật. C. Độ biến thiên vận tốc của vật. D. A và B đúng. Câu 95. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A.W = mv + mgh B. W = mv 2 + mgh 2 2 1 2 1 C. W = mv + mgh D. W = mv 2 + mgh 2 2 Câu 96. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Câu 97. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 98. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. Câu 99. Trong các câu sau, câu nào sai? Khi hai vật giống hệt nhau từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau. C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau. Hiệu suất Câu 100. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 101. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí cang ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. 10
- Câu 102. Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than khối lượng 400 𝑘𝑔 từ dưới mỏ có độ sâu 1200 m lên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là m 80%.Lấy g = 9,8 2. Công suất toàn phần của động cơ là s A. 7,8 kW. B. 9,8 kW. C. 31 kW. D. 49 kW. Câu 103. Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 104. Khi con lắc đồng hồ dao động thì A. cơ năng của nó bằng không. B. động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của lực căng dây treo. C. động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của trọng lực. D. động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của lực ma sát. Động lượng Câu 105. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng p và vận tốc v của ⃗ ⃗ một chất điểm. A. Cùng phương, ngược chiều. B. Cùng phương, cùng chiều. C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc α ≠ 0. Câu 106. Động lượng có đơn vị đo là A. N. m/s. B. kg.m/s C. N. m. D. N/s. Câu 107. Một vật nhỏ có khối lượng 1,5kg trượt nhanh dần đều xuống một đường dốc thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là A. 15 kg.m/s B. 7kg. m/s. C. 12kg. m/s. D. 21kg. m/s. Câu 108. Một vật có khối lượng 500g chuyển động dọc theo trục toạ độ Ox với vận tốc 36km/h. Động lượng của vật bằng A. 9kg. m/s. B. 5 kg. m/s C. 10kg. m/s. D. 4,5kg. m/s. Câu 109. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi ⃗ . F Động lượng của chất điểm ờ thời điểm t là ⃗ ⃗ ⃗⃗ F F A. p = F. m. ⃗ B. p = F. t. ⃗ C. p = . ⃗ D. p = . ⃗ m t Câu 110. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 30kg. m/s. B. 3kg. m/s. C. 0,3kg. m/s. D. 0,03kg. m/s. Định luật bảo toàn động lượng Câu 111. Một vật 2kgrơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2s(lấy g = 9,8 m/s 2 ). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 40kg. m/s. B. 41kg. m/s. C. 38,3kg. m/s. D. 39,20kg. m/s. Câu 112. Một quả bóng khối lượng 250g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 4,5 m/s, và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3,5 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng A. 2kg. m/s. B. 5kg. m/s. C. 1,25kg. m/s. D. 0,75kg. m/s. Câu 113. Một vật khối lượng 1kgchuyển động tròn đều với tốc độ 10m/s. Độ biến thiên 1 động lượng của vật sau chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng 4 A. 20kg. m/s. B. 0kg. m/s. C. 10√2kg. m/s. D. 5√2kg. m/s. Câu 114. Một quả bóng khối lượng 0,5kgđang nằm yên thì được đá cho nó chuyền động với vận tốc 40 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng bằng 11
- A. 80N. s. B. 8N. s. C. 20N. s. D. 45N. s. Câu 115. Viên đạn khối lượng 20gđang bay với vận tốc 600m/sthì gặp một cánh cửa thép. Đạn xuyên qua cửa trong thời gian 0,002s. Sau khi xuyên qua cảnh của vận tốc của đạn còn 300m/s. Lực cản trung bình của cửa tác dụng lên đạn có độ lớn bằng A. 3 000N. B. 900N. C. 9 000N. D. 30 000N. Câu 116. Một đầu đạn khối lượng 10gđược bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5kgvới vận tốc 600m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thỉ vận tốc giật của súng là A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 12cm/s. D. 12m/s. Câu 117. Trên Hình 29.1 là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật có khối lượng 3 kg. Động lượng của vật tại thời điểm t1 = 1svà thời điểm t 2 = 5s lần lượt bằng A. p1 = 4kg. m/s và p2 = 0. B. p1 = 0 và p2 = 0. C. p1 = 0và p2 = − 4kg. m/s. D. p1 = 4kg. m/svà p2 = − 4kg. m/s. Câu 118. Một vật khối lượng 500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục toạ độ x với tốc độ 12m/s. Động lượng của vật có giá trị là A. 6kg. m/s. B. −3kg. m/s. C. −6kgm/s. D. 3kg. m/s. Câu 119. Một chất điểm có khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi a là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là A. p = mg. sinα. t. B. p = mgt. C. p = mg. cosα. t. D. p = g. sinα. t. Câu 120. Một vật có khối lượng 1 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ 5m/s đến đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm, vật bật ngược trở lại phương cũ với tốc độ 2m/s. Thời gian tương tác lác là 4s. Lực ⃗ do tường tác dụng lên vật có độ lớn bằng F D. 1750N. B. 17,5N. C. 175N. D. 1,75N. Câu 121. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Tốc độ giật lùi của đại bác ngay sau đó bằng A. 3m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s. Câu 122. Một viên đạn đang bay với vận tốc 10m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là A. 12,5m/s; theo hướng viên đạn ban đầu. B. 12,5m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu. C. 6,25m/s; theo hướng viên đạn ban đầu. D. 6,25m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu. Câu 123. Tìm câu đúng khi nói về hệ kín: A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật bên ngoài hệ B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật bên ngoài hệ C. Hệ kín là hệ mả các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn 12
- D. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau Câu 124. Tìm câu sai khi nói về động lượng: A. Động lượng có đơn vị là: kgm/s2 B. Động lượng là một đại lượng véc tơ C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn Động học của chất điểm chuyển động tròn đều Câu 125. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh. B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân. C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều. D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 126. Chuyển động tròn đều có A. vectơ vận tốc không đổi. B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động. Câu 127. Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là : A.1,52.10−4 rad/s; 1,82.10−3 rad/s. B. 1,45.10−4 rad/s; 1,74.10−3 rad/s. C. 1,54.10−4 rad/s; 1,91.10−3 rad/s. D. 1,48.10−4 rad/s; 1,78.10−3 rad/s. Câu 128. Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều? 2πr 2πr 2π A. f = . B. T = . C. v = ωr. D. ω = . v v T Câu 129. Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚 A. 1 𝑠; 6,28 B. 1 𝑠; 2 C. 3,14 𝑠; 1 D. 6,28 𝑠; 3,14 𝑠 𝑠 𝑠 𝑠 Câu 130. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 và bán kính của Trái Đất bằng R = 6 400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là A. 2 giờ 48 phút. B. 1 giờ 59 phút. C. 3 giờ 57 phút. D. 1 giờ 24 phút. Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm Câu 131. Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. 𝑣2 B. Độ lớn của gia tốc 𝑎 = , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo. 𝑅 C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm. Câu 132. Phát biểu nào sau đây là đúng. Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0. B. gia tốc hướng tâm hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ. C. phương, chiều độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ nghịch với bình phương tốc độ góc. Câu 133. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 10 cm với gia tốc hướng tâm 4 cm/s2. Chu kỳ T của chuyển động vật đó là 13
- A. 8π (s). B. 6π (s). C. 12π (s). D. 10π (s). Câu 134. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái đất ,mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh này bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết Trái Đất có bán kính R = 6380 km tốc độ và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là A. 7792 m/s; 9,062 m/s 2 . B. 7615 m/s; 8, 120 m/s 2 . C. 6800 m/s; 7,892 m/s 2 . D. 7902 m/s; 8,960 m/s 2 . Câu 135. Một vật khối lượng m đang chuyển động theo đường tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính 𝑟 với tốc độ góc là 𝜔. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là mr A. Fht = mω2 r. B. Fht = . C. Fht = ω2 r. D. Fht = mω2 . ω Câu 136. Một vật đang chuyển động theo đường tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm 𝐹. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với lúc trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. Không thay đổi. Câu 137. Một vật khối lượng m đang chuyển động theo đường tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính 1,5 𝑚 với tốc độ 2 𝑚/𝑠. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là A. 0,13𝑁. B. 0,2𝑁. C. 1,0𝑁. D. 0,4 N Câu 138. Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều A. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì tốc độ quay nhỏ hơn. B. chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì tốc độ quay lớn hơn. C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ quay nhỏ hơn. D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ quay nhỏ hơn. Câu 139. Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật trong chuyển động tròn đều. A. có độ lớn bằng 0. B. giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo. C. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc D. luôn vuông góc với vectơ vận tốc Câu 140. Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính 𝑟, tốc độ góc là 𝜔. Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc𝜔 và bán kính r là a a A. a = ωr B. √ω = . C. ω = √ . D. a = ωr 2 r r Câu 141. Một chiếu xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng A. 0,11 m/s 2 . B. 0,4 m/s 2 . C. 1,23 m/s2 D. 16 m/s 2 . Câu 142. Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có tốc độ vA = 0,6 m/s, còn điểm B có vB = 0,2 m/s. Tốc độ góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay là A. 2 rad/s, 10 cm B. 3 rad/s; 30 cm. C. 1 rad/s; 20 cm. D. 4 rad/s; 40 cm. Câu 143. Một xe khối lượng m chạy qua cầu cong coi như 1 v cung tròn bán kính R. Xét xe ở đỉnh cầu có vận tốc v. Lực nén do xe tác dụng lên mặt cầu có biểu thức nào sau đây? R P v2 A. mg B. m g − R v 2 C. m g + D. một biểu thức khác A, B, C. R 14
- Áp suất chất lỏng Câu 144. Vật cấu tạo từ chất nào sau đây sẽ không có tính đàn hồi? A. Sắt B . Đồng. C . Nhôm. D . Đất sét. Câu 145. Một lò xo có độ cứng 80 N/m được treo thẳng đứng. Khi móc vào đầu tự do của nó một vật có khối lượng 400 g thì lò xo dài 18 cm. Hỏi khi chưa móc vât năng thì lò xo dài bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s 2 . A. 17,5 cm. B. 13 cm C. 23 cm. D. 18,5 cm. Câu 146. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. B. Trong giới hạn đàn hồi, khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn. C. Lực đàn hồi có chiều cùng với chiều của lực gây biến dạng. D. Lực đàn hồi luôn ngược chiều với chiều của lực gây biến dạng. Câu 147. Hai lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1 = 40 N/m và k 2 = 60 N/m. Hỏi nếu ghép song song hai lò xo thì độ cứng tương đương là bao nhiêu? A. 100 N/m B. 240 N/m. C. 60 N/m. D. 30 N/m. Câu 148. Hai lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1 = 40 N/m và k 2 = 60 N/m. Hỏi nếu ghép nối tiếp hai lò xo thì độ cứng tương đương là bao nhiêu? A. 20 N/m. B. 24 N/m C. 100 N/m. D. 2400 N/m. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng Câu 149. Một người tập yoga. Tư thế thứ nhất là đứng hai chân trên sàn, tư thế thứ hai là đứng một chân trên sàn, tư thế thứ ba là nằm trên sàn. Sự so sánh nào sau đây về áp lực và áp suất của người đó trong ba tư thế trên là đúng? A. F1 = F2 = F3 và p1 = p2 = p3 . B. F1 = F2 = F3 và p2 > p1 > p3 . C. F1 = F2 = F3 và p1 > p2 > p3 . D. F2 > F1 > F3 và p2 > p1 > p3 . Câu 150. Biết thề tích các chất chứa trong bốn bình ở Hình 34.1 bằng nhau, S1 = S2 = S3 = 4S4 ; ρcat = 3,6ρnuoc muoi = 4ρnuoc . Sự so sánh nào sau đây về áp lực của các chất trong bình tác dụng lên đáy bình là đúng? A. F1 = F2 = F3 = F4 . B. F1 > F4 > F2 > F3 . C. F1 > F4 > F2 = F3 . D. F4 > F3 > F2 = F1 . Câu 151. Sự so sánh nào sau đây về áp suất của các chất trong bình tác dụng lên đáy bình ở bài 34.2 là đúng? A. p1 = p2 = p3 = p4 . B. p4 > p1 > p2 > p3 . C. p4 > p1 > p2 = p3 . D. p1 > p2 > p3 > p4 . Câu 152. Trong thí nghiệm vẽ ở Hình 34.2, ban đầu cân thăng bằng. Sau đó nhúng đồng thời cả hai vật chìm trong nước ở hai bình khác nhau. Phương án nào sau đây là đúng? A. Cân nghiêng về bên trái. B. Cân nghiêng về bên phải. 15
- C. Cân vẫn thăng bằng. D. Chưa xác định được vì chưa biết độ sâu của nước trong các bình. Câu 153. Một lò xo có độ cứng k được treo vào điểm cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nằm cân bằng, độ biến dạng của lò xo là k mg mk g A. . B. . C. . D. . mg k g mk Câu 154. Hai người cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo ngược chiều những lực bằng nhau, tổng độ lớn hai lực kéo là 100 N. Lực kế chỉ giá trị A. 50 N. B. 100 N. C. 0 N. D. 25 N. Câu 155. Một vật có khối lượng 200 g được treo vào một lò xo theo phương thẳng đứng thì chiều dài của lò xo là 20 cm. Biết khi chưa treo vật thì lò xo dài 18 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ cứng của lò xo này là A. 200 N/m. B. 150 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m. Câu 156. Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5 N thì lò xo giãn 8 cm. Độ cứng của lò xo là A. 1,5 N/m. B. 120 N/m. C. 62,5 N/m. D. 15 N/m. Câu 157. Chọn phát biểu đúng. A. Áp suất trước ở đáy bình chứa chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt đáy. B. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của bình chứa. C. Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong chất lỏng có tác dụng như nhau theo mọi hướng. D. Tại một điểm bất kì trong chất lỏng, áp suất chất lỏng có chiều hướng xuống. Câu 158. Có ba bình như nhau đựng ba loại chất lỏng có cùng độ cao. Bình (1) đựng cồn, bình (2) đựng nước, bình (3) đựng nước muối. Gọi p1 , p2 , p3 là áp suất khối chất lòng tác dụng lên đáy các bình (1), (2), (3). Điều nào dưới đây là đúng? A. p1 > p2 > p3 B. p2 > p1 > p3 C. p3 > p2 > p1 D. p2 > p3 > p1 Biến dạng vật rắn Câu 159. Một lò xo có độ cứng k, người ta làm lò xo dãn một đoạn l sau đó lại làm giãn thêm một đoạn x. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. Fđh = kl B. Fđh = kx C. Fđh = k(l + x) D. Fđh = kl + x Câu 160. Muốn lò xo có độ cứng k = 100 N/m dãn ra một đoạn 5 cm ta phải treo vào lò xo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2. A. 0,5 kg B. 50 g C. 50 kg D. 5 kg Câu 161. Người ta treo một đầu lò xo vào một điểm cố định, và móc vào đầu dưới của lò xo những quả nặng, mỗi quả đều có trọng lượng 2 N. Khi chùm quả nặng có 2 quả thì chiều dài lò xo là 10 cm. Khi chùm quả nặng có 5 quả thì chiều dài lò xo là 15 cm. Chiều dài tự nhiên và hệ số đàn hồi của lò xo là A. 12,5 cm; 53,4 N/m B. 5,0 cm; 80 N/m C. 5,0 cm; 200 N/m D. 6,7 cm; 120 N/m Câu 162. Một lò xo có độ cứng là 60 N/m. Nếu cắt lò xo ra làm 3 phần bằng nhau rồi mắc song song gần nhau có hai đầu chung. Độ cứng của hệ là A. 60 N B. 20 N C. 540 N D. 180 N Câu 163. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một dốc nghiêng dài 10 m, cao 4 m. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Sau bao lâu vật đến chân dốc? A. √2 s B. √5 s C. 5,0 s D. 1,5 s 16
- Câu 164. Một thanh đồng chất, hình lăng trụ thẳng, chiều dài l = 10 cmchịu tác dụng của hai lực đặt ở hai đầu A và B lần lượt là F1 = 5 N và F2 = 2 N (hình vẽ). Tính lực đàn hồi ở tiết diện thẳng của thanh cách đầu A một đoạn x = 4 cm. l A. 19 N B. 3,8 N F2 F1 C. 22 N D. 0,8 N B x A PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Động lực học Bài 1. Một cái hòm khối lượng m = 15 kg đặt trên sàn nhà. Người ta kéo hòm bằng một lực ⃗ hướng. Hòm chuyển động đều trên sàn nhà. Tính độ lớn của lực ⃗ . Biết hệ số ma sát F F 2 trượt giữa hòm và sàn nhà là 0,3. Lấy g = 9,8m/s . Đáp án: 𝐹 ≈ 42,31𝑁; 52,68N ; 44,1 N. a. Lực F chếch lên trên hợp với phương ngang một góc 𝛼 = 200 như hình 18.1. b. Lực F chếch xuống hợp với phương ngang một góc 𝛼 = 200 . c. Lực F nằm ngang. Bài 2. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn với lực kéo 24N hướng lên hợp với phương chuyển động một góc 600. a. Sau khi đi được 4s thì vật có vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi ma sát. Tính khối lượng của vật. b. Nếu hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,2 thì sau khi đi được quãng đường 4m vận tốc của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. ( m= 8kg; 2,8 m/s2). Bài 3. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng dài 8m, cao 4m. Bỏ qua ma sát. Lấy g=10m/s2. Hỏi a. Sau bao lâu vật đến chân dốc? b. Vận tốc của vật ở chân dốc. c. Đến chân mặt phẳng nghiêng, vật sẽ tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang trong thời gian là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,2. Lấy g=10m/s2. ( v = 45 m/s; 1,79 s; 25 s). Bài 4. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát của xe với mặt đường là 0,01. Biết lực kéo gây ra bởi động cơ song song với mặt đường. Lấy g = 10 m/s 2 . Xác định độ lớn của lực kéo để ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,25 m/s 2 . Đáp án: F = 525N. Bài 5. Trên hình 19.1 biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên một máy bay đang bay ngang ở độ cao ổn định với tốc độ không đổi. Nếu khối lượng tổng cộng của máy bay là 77 tấn thì lực nâng có độ lớn bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s 2 . 17
- Đáp án: 770 000 𝑁 Bài 6. Một vật nặng có khối lượng 5kg được treo vào sợi dây không dãn như hình 17.2. Xác định lực do vật nặng làm căng các sợi dây AB, AC. Lấy g = 9,8m/s 2 . 49√3 98√3 Đáp số: 𝑇 𝐴𝐶 = N, 𝑇 𝐴𝐵 = N. 3 3 Bài 7. Một chú khỉ diễn xiếc treo mình cân bằng trên dây thừng như hình 17.3. Xác định lực căng xuất hiện trên các đoạn dây OA và OB. Biết chú khỉ có khối lượng là 7 kg. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Đáp án: 𝑇0𝐴 = 88,6𝑁; 𝑇0𝐵 = 93,9𝑁. Bài 8. Một sợi dây, một đầu buộc vào bức tường nhám, đầu kia buộc vào đầu A của một thanh đồng chất, khối lượng m = 500g, chiều dài 40cm. Dây có tác dụng giữ cho thanh tì vuông góc vào tường tại đầu B và hợp với thanh một góc 30o (H.17.3). Bỏ qua khối lượng của dây. a. Tính độ lớn lực căng của dây. b. Xác định phương chiều và độ lớn của lực mà tường tác dụng lên thanh. Xác định lực ma sát nghỉ và hệ số ma sát nghỉ giữa tường và thanh? Bài 9. Một thanh AB đồng chất có trọng lượng 20N, đầu A được gắn 0,6m với tường bằng một bản lề, còn đầu kia treo với vật có trọng lượng C B 30N. (hình vẽ). Thanh được giữ đứng yên nhờ một sợi dây nằm ngang buộc với tường. a. Tính mômen của trọng lực của thanh AB 0,8 m b. Tính mômen lực kéo của vật nặng tác dụng lên thanh c. Tính độ lớn của lực căng dây CB tác dụng lên thanh A d. Tính lực mà bản lề tác dụng lên thanh. Bài 10. Một bàn đạp có trọng lượng không đáng kể, có chiều dài OA=20 cm, quay dễ dàng quanh trục O nằm ngang (hình vẽ). Một lò xo gắn vào trung điểm C của OA. Người ta tác dụng lên bàn đạp tại điểm A một lực F có độ lớn 20 N. Xác định các lực tác dụng lên OA 18
- a. F vuông góc với bàn đạp. b. F thẳng đứng từ trên xuống. Bài 11. Một thanh có độ dài L, trọng lượng 10 N, được treo nằm ngang vào tường như Hình 21.4. Một trọng vật 20 N treo ở đầu thanh. Dây treo làm với thanh một góc α = 30o . Xác định các lực tác dụng lên thanh. ĐA: T = 50 N. Năng lượng, công và công suất Bài 12. Mỗi tế bào cơ trong cơ thể người có thể coi như một động cơ siêu nhỏ, khi con người hoạt động, tế bào cơ sử dụng năng lượng hóa học để thực hiện công. Trong mỗi nhịp hoạt động, tế bào cơ có thể sinh một lực 1,5.10−12 𝑁 để dịch chuyển 8 𝑛𝑚. Tính công mà tế bào cơ sinh ra trong mỗi nhịp hoạt động. Đáp án: 𝐴 = 1,2.10−20 𝐽. Bài 13. Một em bé mới sinh nặng 3 𝑘𝑔 được một y tá bế ở độ cao 1,2 𝑚 so với mặt sàn và đi dọc theo hành lang dài 12 𝑚 của bệnh viện. Tính công mà trọng lực tác dụng vào em bé đã thực hiện. Đáp án: 𝐴 𝑃 = 0. Bài 14. Một vật có không lượng 𝑚 = 2 𝑘𝑔 đang đứng yên thì bị tác dụng bởi lực 𝐹 và nó bắt đầu chuyển động thẳng. Độ lớn của lực 𝐹 và quãng đường 𝑠 mà vật đi được được biểu diễn trên đồ thị Hình 23.2. a. Tính công của lực. b. Tìm vận tốc của vật tại vị trí ứng với điểm cuối của đồ thị. Đáp án: a. 𝐴 = 88 𝐽. 𝑚 b. 𝑣 = 9,38 . 𝑠 Bài 15. Một người ngồi trên xe trượt tuyết (có tổng khối lượng75 𝑘𝑔) trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh đồi xuống chân đồi dài 100 𝑚, cao 50 𝑚. Hệ số ma sát giữa xe và mặt 𝑚 tuyết là 0,11. Gia tốc trọng trường là 9,8 2 𝑠 . a. Tính độ lớn lực ma sát giữa xe và mặt tuyết khi xe trượt đến chân đồi. b. Đến chân đồi, xe còn trượt được một đoạn trên đường nằm ngang thì dừng lại. Tính công của lực ma sát trên đoạn đường này. Đáp án: a. 𝐹 𝑚𝑠 = 70𝑁. b. 𝐴′ 𝑚𝑠 = −29750𝑁. 19
- Bài 16. Một người y tá đẩy bệnh nhân nặng 87kg trên một chiếc xe băng ca nặng 18kg làm cho bệnh nhân và xe băng ca chuyển động thẳng trên mặt sàn nằm ngang với gia tốc không đổi là 0,55m/s 2 ( Hình 23.3). Bỏ qua ma sát giữa bánh xe và mặt sàn. a. Tính công mà y tá thực hiện khi bệnh nhân và xe băng ca chuyển động được 1,9m. b. Sau quãng đường dài bao nhiêu thì y tá sẽ tiêu hao một công là 140J? Đáp án: a. F = 57,75N; A = 109,7N. b. s ′ = 2,4m. Bài 17. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao 10,7m trong thời gian 23,2s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều. Tính công suất tối thiểu của động cơ. Lấy g = 9,8m/s². Đáp án: P ≈ 384,2W. Bài 18. Tính công suất của động cơ máy bay biết rằng nó đang bay với tốc độ 250m/s và động cơ sinh ra lực kéo 2.106 N để duy trí tốc độ này của máy bay . Đáp án: P = 5.108 W. Bài 19. Kỉ lục trong leo cầu thang được xác lập vào ngày 4/2/2003. Theo đó một vận động viên đã leo 86 tầng với 1576 bậc cầu thang trong 9 phút 33 giây. Mỗi bậc cầu thang cao 20cm và vận động viên nặng 70kg. Tính công suất trung bình của vận động viên này. Đáp án: P ≈ 377,4W. Bài 20. Trong mùa sinh sản, cá hồi bơi dọc theo con sông dài 3000km trong 90 ngày để đến thượng nguồn của con sông. Trong suốt quá trình này , trung bình mỗi con cả hồi phải sinh công 1,7.106 J. a. Tính công suất trung bình của cá hồi . b. Tính lực trung bình của cá hồi khi bơi Đáp án: a. P ≈ 0,22W. b. F ≈ 0,56N. Bài 21. Động cơ của máy bay Airbus A320 có công suất 384HP. Đề cất cánh tốt nhất , máy bay cần đạt tốc độ 308km/h. Khi bay ở độ cao ổn định, tốc độ trung bình của máy bay là 1005km/h và để tiết kiệm nhiên liệu thì tốc độ trung bình là 968km/h. Tính lực kéo máy bay trong từng trường hợp trên . Biết 1HP ≈ 746W. Đáp án: 3346,5 N, 1026 N, 1065,3 N Bài 22. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên một đường thẳng nằm ngang, tại thời điểm bắt đầu khảo sát, ô tô có vận tốc 18km/h và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 2,5m.s-2. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là µ= 0,05. Lấy g = 10ms - 2 . a. Tính động lượng và động năng của ô tô sau 10giây. b. Tính quãng đường ôtô đi được trong 10 giây đó. c. Tìm độ lớn của lực tác dụng và lực ma sát. d. Tìm công của lực phát động; công suất trung bình của lực phát động và công của lực ma sát thực hiện trong khoảng thời gian đó. Bài 23. Từ độ cao 15m so với mặt đất, một vật nhỏ có khối lượng 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10m/s. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s 2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật và xác định độ cao cực đại mà vật lên được. b. Xác định vận tốc của vật mà tại đó động năng gấp ba lần thế năng. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn