Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
lượt xem 2
download
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng được xây dựng với 2 phần nội dung. Phần 1 là phần khái quát kiến thức trọng tâm của nửa đầu học kì 1, phần 2 là phần các câu hỏi thường gặp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
- T T 9 K ỂM TRA T TS Ọ KÌ ( ĂM Ọ 20 9 - 2020) ài : Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ - Vai trò của nước đối với thực vật. - Đặc điểm các con đường vận chuyển nước và ion khoáng vào rễ - Cơ chế hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây. ài 2: Vận chuyển các chất trong cây - Phân biệt dòng mạch gỗ và dòng mạch rây về: thành phần, động lực. ài 3: Thoát hơi nước - Ý nghĩa của thoát hơi nước đối với đời sống thực vật - Phân biệt thoát hơi nước qua khí khổng và qua cutin. - Trình bày được sự trao đổi nước ở thực vật phụ thuộc vào điều kiện môi trường. ài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng - Thế nào là nguyên tố khoáng dinh dưỡng thiết yếu? - Khái niệm và vai trò của nguyên tố đại lượng và vi lượng - Bảng 4 sgk/22. Học vai trò các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật: N, P, K, Mg, Fe, Cl. ài 5,6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật - Vai trò của nitơ (vai trò cấu trúc và vai trò điều tiết) - Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ. - Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường, tác hại của việc bón phân quá mức. ài 7. Thực hành: thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón ài 8: Quang hợp ở thực vật - Quang hợp là gì?; PTTQ của quang hợp; đặc điểm hình thái giải phẫu của lá thích nghi với chức năng quang hợp; hệ sắc tố quang hợp. ài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật 3, C4 & CAM - Pha sáng, pha tối của quá trình quang hợp ((nơi xảy ra, nguyên liệu, sản phẩm). - Đặc điểm thực vật C3, C4 & CAM - Phân biệt thực vật C3, C4 & CAM ( điều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay không, hiệu suất quang hợp). M TS U TR ỆM T AM K BÀI 1. SỰ HẤP THỤ MU I KHOÁNG Ở RỄ Câu 1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành. Câu 2. Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường A. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi. B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi. C. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi. D. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi. Câu 3. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế A. thẩm thấu. B. cần tiêu tốn năng lượng. C. nhờ các bơm ion. D. chủ động. Câu 4. Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion. C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu. Câu 5. Trong các đặc điểm sau: (1) Thành phần tế bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt. (2) Thành tế bào dày. (3) Chỉ có một không bào trung tâm lớn. (4) Áp suất thẩm thấu lớn. Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất? A. Thân. B. Hoa. C. Rễ. D. Lá. Câu 7. Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào mạch cây của rễ. B. Tế bào biểu bì của rễ. C. Tế bào nội bì của rễ. D. Tế bào mạch gỗ của rễ. Câu 8. Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hập thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây? A. Thân. B. Rễ. C. Lá. D. Hoa. Câu 9. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao? A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút. B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút. C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước. D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước. Câu 10. Rễ cây hấp thụ nh ng chất nào? A. Nước c ng các ion khoáng. B. Nước c ng các chất dinh dưỡng. C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước. 1
- Câu 11. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do: A. bị thừa nước. B. bị thối. C. bị thiếu nước. D. thiếu dinh dưỡng âu 2. ước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào? A. Con đường qua thành tế bào - không bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào. C. Con đường qua không bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào. Câu 13. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì. ` C. tế bào biểu bì. D. tế bào vỏ. Câu 14. Nước không có vai trò nào sau đây? A. Làm dung môi hòa tan các chất. B. Đảm bảo hình dạng của tế bào. C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra. D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật. Câu 15. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào? A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm tách. Câu 16. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lượng ATP? Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất 1 0,2% 0,5% 2 0,3% 0,4% 3 0,4% 0,6% 4 0,5% 0,2% A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận chuyển từ nơi có A. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng. B. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. C. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. D. nồng độ thấp đến nơn có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng. Câu 18. Trong các phát biểu sau: (1) Lách vào kẽ đất hút nước và ion khoáng cho cây. (2) Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng v ng chắc. (3) Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp. (4) Tế bào kéo dài, lách vào các kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng. Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của lông hút? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19.Trong các nguyên nhân sau: (1) Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất. (2) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy. (3) Thế năng nước của đất là quá thấp. (4) Hàm lượng oxi trong đất quá thấp. (5) Các ion khoáng độc hại đối với cây. (6) Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường. (7) Lông hút bị chết. Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do nh ng nguyên nhân: A. (1), (2) và (6) B. (2), (6) và (7) C. (3), (4) và (5) D. (3), (5) và (7) Câu 20. Trong rễ, bộ phận quan trọng nhất giúp cây hút nước và muối khoáng là A. miền lông hút. B. miền sinh trưởng. C. miền chóp rễ. D. miền trưởng thành. Câu 21. Trong các biện pháp sau: (1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. (2) Tưới nước đầy đủ và bón phân h u cơ cho đất. (3) Giảm bón phân vô cơ và h u cơ cho đất. (4) Vun gốc và xới đất cho cây. Có bao nhiêu biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Điều không đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoáng ở rễ là các ion khoáng A. hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước. B. hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc gi a rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi). C. thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp. D. khếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp. Câu 23. Sự hấp thụ khoáng thụ động của tế bào không phụ thuộc vào: (1) Hoạt động trao đổi chất. (2) Sự chênh lệch nồng độ ion. (3) Năng lượng. (4) Hoạt động thẩm thấu. Có bao nhiêu nhận định đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Cho các đặc điểm sau: 2
- (1) Thành tế bào mỏng, không có lớp cutin → dễ thấm nước. (2) Không bào trung tâm nhỏ → tạo áp suất thẩm thấu cao. (3) Không bào trung tâm lớn → tạo áp suất thẩm thấu cao. (4) Có nhiều ti thể → hoạt động hô hấp mạnh → tạo áp suất thẩm thấu lớn. Nh ng đặc điểm cấu tạo của lông hút phù hợp với chức năng hút nước là: A. (1), (3) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4) Câu 25. Các ion khoáng: (1) Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp. (2) Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước. (3) Hút bám trên bề mặt các keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi). (4) Được hấp thụ mang tính chọn lọc và ngược với građien nồng độ nên cần thiết phải tiêu tốn năng lượng. Nh ng đặc điểm của quá trình hấp thụ thụ động là: A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (4) Câu 26.Nước được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào sau đây? A. Chủ động B. Khuếch tán C. Có tiêu d ng năng lượng ATP D. Thẩm thấu Câu 27. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây thông qua A. hấp thụ thụ động và hấp thụ chủ động. B. hấp thụ thụ động và cần chất mang. C. hấp thụ chủ động cần năng lượng. D. khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ. Câu 28. Nồng độ K+ trong cây 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận K+ bằng cách A. hấp thụ chủ động. B. hấp thụ thụ động. C. khuếch tán. D. thẩm thấu. Câu 29. Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O và ion khoáng là A. sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả rộng. B. số lượng rễ bên nhiều. C. sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút. D. số lượng tế bào lông hút lớn, nhiều rễ cọc và rễ phụ. Câu 30. Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường gian bào là đi: A. xuyên qua tế bào chất của các tế bào. B. theo không gian gi a các tế bào và không gian gi a các bó sợi xenlulôzơ bên trong thành tế bào. C. theo không gian gi a các tế bào. D. theo các các cầu nối nguyên sinh chất gi a các tế bào. Câu 31. Dòng nước đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường chất nguyên sinh - không bào có điểm khác biệt với con đường qua thành tế bào – gian bào là A. nhanh, được chọn lọc. B. chậm, không được chọn lọc. C. nhanh, không được chọn lọc. D. chậm, được chọn lọc. BÀI 2 V N CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY Câu 1. Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và A. tế bào nội bì. B. tế bào lông hút. C. mạch ống. D. tế bào biểu bì. Câu 2. Động lực của dòng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu gi a A. lá và rễ. B. cành và lá. C. rễ và thân. D. thân và lá. Câu 3. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác A. Trọng lực của trái đất. B. Áp suất của lá. C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu gi a cơ quan rễ với môi trường đất. D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu gi a cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 4. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây C. từ mạch rây sang mạch gỗ D. qua mạch gỗ Câu 5. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ 1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá 3. Lực liên kết gi a các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ 4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu gi a cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ…) 5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu gi a môi trường rễ và môi trường đất A. 1-3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4 Câu 6. Trong các đặc điểm sau : (1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ. (2) Gồm nh ng tế bào chết. (3) Thành tế bào được linhin hóa. (4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành nh ng ống dài từ rễ lên lá. (5) Gồm nh ng tế bào sống. 3
- Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là A. fructôzơ. B. glucôzơ. C. saccarôzơ. D. ion khoáng. Câu 8. Trong một thí nghiệm chứng minh dòng mạch gỗ và dòng mạch rây, người ta tiến hành tiêm vào mạch rây thuộc phần gi a thân của một cây đang phát triển mạnh một dung dịch màu đỏ; đồng thời, một dung dịch màu vàng được tiêm vào mạch gỗ của thân ở c ng độ cao. Hiện tượng nào dưới đây có xu hướng xảy ra sau khoảng một ngày? A. Ngọn cây (phần xa mặt đất nhất) chỉ có thuốc nhuộm đỏ, còn chóp rễ (phần sâu nhất dưới đất) chỉ có thuốc nhuộm vàng. B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ. C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ. D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ; chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng. Câu 9. Dịch mạch rây có thành phần chủ yếu là A. hoocmôn thực vật. B. axit amin, vitamin và ion kali. C. saccarôzơ. D. cả A, B và C. Câu 10. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân là: A. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. D. theo chiều trọng lực của trái đất. Câu 11. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là A. nước. B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng. D. Saccarôza và axit amin. Câu 12. Lực không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). C. lực liên kết gi a các phân tử nước và lực bám gi a các phân tử nước với thành mạch dẫn. D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ. Câu 13. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). C. lực liên kết gi a các phân tử nước. D. lực bám gi a các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 14. Áp suất rễ là: A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. lực đẩy nước từ rễ lên thân. C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút. D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất. Câu 15. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng: A. rỉ nhựa. B. ứ giọt. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát hơi nước. Câu 16. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do: I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV. Câu 17. Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ? A. gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống. B. gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào kèm. C. gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm. D. gồm các tế bào sống là quản bào và mạch ống. Câu 18. Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở nh ng loại cây nào? A. Cây bụi thấp và cây thân thảo. B. Cây thân bò. C. Cây thân gỗ. D. Cây thân cột. Câu 19. Úp cây trong chuông thuỷ tinh kín, sau một đêm, ta thấy các giọt nước ứ ra ở mép lá. Đây là hiện tượng A. rỉ nhựa và ứ giọt. B. thoát hợi nước. C. rỉ nhựa. D. ứ giọt. Câu 20 . Tế bào mạch gỗ của cây gồm A. quản bào và tế bào nội bì. B. quản bào và tế bào kèm. C. quản bào và mạch ống. D. ống rây và tế bào kèm. Câu 21. Tế bào mạch rây của cây gồm A. quản bào và tế bào nội bì. B. quản bào và tế bào kèm. C. quản bào và mạch ống. D. ống rây và tế bào kèm. 3T ÁT ỚC Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật? A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ. B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt. C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao. D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây. Câu 2. Khi tế bào khí khổng no nước thì A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. 4
- B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. Câu 3. Khi tế bào khí khổng mất nước thì A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại. C. thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại. D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại. Câu 4. Cho các đặc điểm sau: (1) Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. (2) Vận tốc lớn. (3) Không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. (4) Vận tốc nhỏ. Con đường thoát hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 6. Khi xét về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng? A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra. B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. Câu 7. Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào? A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn. B. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng. C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn. D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít. Câu 8. Cho các nhân tố sau: (1) Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. (2) Độ dày, mỏng của lớp cutin. (3) Nhiệt độ môi trường. (4) Gió và các ion khoáng. (5) Độ pH của đất. Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? Nhân tố nào là chủ yếu? A. 3 và (1). B. 3 và (2). C. 2 và (1). D. 2 và (3). Câu 9. Thoát hơi nước có nh ng vai trò nào trong các vai trò sau đây ? (1) Tạo lực hút đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là : A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 10. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò A. vận chuyển nước, ion khoáng. B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp. C. hạ nhiệt độ cho lá. D. cung cấp năng lượng cho lá. Câu 11. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường A. qua khí khổng, mô giậu B. qua khí khổng, cutin C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu Câu 12. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng. Câu 13. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước. D. ion khoáng. Câu 14. Cân bằng nước là A. tương quan gi a lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây. B. tương quan gi a lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây. C. tương quan gi a lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào. D. tương quan gi a lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp. Câu 15. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường A. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D. qua mô giậu. Câu 16. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. 5
- C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng. Câu 17. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 18. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 19. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin. B. cơ chế đóng mở khí khổng. C. cơ chế cân bằng nước. D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh. Câu 20. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua A. lớp cutin. B. khí khổng. C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin. D. biểu bì thân và rễ. Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai? I. Khi nồng độ ôxi trong đất giảm thì khả năng hút nước của cây sẽ giảm. II. Khi sự chênh lệch gi a nồng độ dung dịch đất và dịch của tế bào rễ thấp, thì khả năng hút nước của cây sẽ yếu. III. Khả năng hút nước của cây không phụ thuộc vào lực gi nước của đất IV. Bón phân h u cơ góp phần chống hạn cho cây A. II B. III, IV C. I, III D. III Câu 22.Ở một số cây (cây thường xuân - Hedera helix), mặt trên của lá không có khí khổng thì có sự thoát hơi nước qua mặt trên của lá hay không? A.Có, chúng thoát hơi nước qua lớp biểu bì. B. Không, vì hơi nước không thể thoát qua lá khi không có khí khổng. C. Có, chúng thoát hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá. D. Có, chúng thoát hơi nước qua các sợi lông của lá. Câu 23. Cây hấp thụ 1000g nước thì có khoảng bao nhiêu g nước bay hơi, bao nhiêu g nước được gi lại? A. 990g nước bay hơi, 10g nước gi lại. B. 700g nước bay hơi, 300g nước gi lại. C. 10g nước bay hơi, 990g nước gi lại. D. 300g nước bay hơi, 700g nước gi lại Câu 24. Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước? A. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng. B. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. C. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng. D. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước Câu 25. Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do: a.lớp cutin ở mặt trên dày hơn lớp cutin ở mặt dưới của lá b.lớp cutin ở mặt trên mỏng hơn lớp cutin ở mặt dưới của lá c. khí khổng chủ yếu phân bố ở mặt trên của lá d. khí khổng chủ yếu phân bố ở mặt dưới của lá. Câu 26. Điều nào sau đây là sai khi nói về cân bằng nước? A. Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát ra. B. Lượng nước hút vào của rễ bằng lượng nước thoát ra -> mô của cây đủ nước -> cây phát triển bình thường. C. Lượng nước hút vào của rễ nhỏ hơn lượng nước thoát ra -> mất cân bằng nước -> cây có thể bị chết. D. Lượng nước hút vào của rễ lớn hơn lượng nước thoát ra -> mô của cây dư thừa nước -> cây có thể bị chết. Câu 27. Điều nào sau đây không phải là vai trò sinh lí của quá trình thoát hơi nước? A. Làm mát lá khi thời tiết nóng. B. Giúp thu nhận CO2 cung cấp cho quang hợp. C. Tham gia điều chỉnh vận tốc dòng mạch rây. D. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. Câu 28. Thoát hơi nước qua tầng cutin có điểm khác biệt với qua khí khổng là A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh. B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. C. vận tốc lớn, được điều chỉnh. D. vận tốc lớn, không được điều chỉnh. Câu 29. Cường độ thoát hơi nước qua cutin A. mạnh ở lá non, giảm dần ở lá trưởng thành và ngưng ở lá già. B. yếu ở lá non, tăng dần ở lá trưởng thành và mạnh ở lá già. C. mạnh ở lá non, giảm dần ở lá trưởng thành và tăng ở lá già. D. yếu ở lá non, tăng dần ở lá trưởng thành và ngưng ở lá già. Câu 30. Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào? A. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít. B. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn. C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng mạnh. D. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng. 6
- Câu 31. Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào? A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra. B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. BÀI 4. VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN T KHOÁNG Câu 1. Ở thực vật, trong thành phần của phôtpholipit không thể thiếu nguyên tố nào sau đây? A. Magiê. B. Đồng. C. Clo. D. Phôtpho. Câu 2. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Cacbon. B. Môlipđen. C. Sắt. D. Bo. Câu 3. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Sắt. B. Phôtpho. C. hiđrô. D. Nitơ. Câu 4. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Nitơ. B. Mangan. C. Bo. D. Sắt. Câu 5. Chất khoáng hoà tan được vận chuyển từ A. rễ lên lá theo mạch gỗ. B. lá xuống rễ theo mạch gỗ. C. rễ lên lá theo mạch rây. D. lá xuống rễ theo mạch rây Câu 6. Photpho được cây hấp thụ dưới dạng: A. Photphat vô cơ B. Hợp chất có chứa photpho C. H3PO4 D. PO43- , H2PO4- Câu 7. Thực vật hấp thụ magiê dưới dạng: A. Mg2+ B. Nguyên tố Mg C. Magiê hợp chất D. Mg+ Câu 8. Ở cây, nguyên tố khoáng chủ yếu được hấp thụ dưới dạng A. ion. B. phân tử. C. nguyên tử. D. đơn phân. Câu 9. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng: A. Hợp chất chứa kali B. K+ C. Nguyên tố K D. K2SO4 hoặc KCl Câu 9. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin. Câu 10. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng? A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt. Câu 11. Sắp xếp các vai trò của các nguyên tố tương ứng với từng nguyên tố: STT Tên nguyên tố Các vai trò Trả lời 1 Nitơ a. Tham gia cấu trúc Prôtêin, axít nuclếic 1..... 2 Phốt pho b. Là thành phần của Prôtêin 2..... 3 Can xi c. Tham gia cấu trúc diệp lục, hoạt hoá enzin 3.... 4 Lưu huỳnh d. Tham gia cấu trúc thành tế bào, màng, tế bào, hoạt hoá 4.... enzin 5 Magiê e. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốt pholipít, côenzin 5.... A. 1-a, 2-e, 3-c, 4-b, 5-d. B. 1-a, 2-e, 3-d, 4-b, 5-c. C. 1-a, 2-e, 3-d, 4-c, 5-b. D. 1-e, 2-a, 3-d, 4-b, 5-c. Câu 12. Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 13. Các nguyên tố vi lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni. Câu 14. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim. Câu 15. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim. Câu 16. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K+ Câu 17. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây không có đặc điểm nào sau đây? A. Phải trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể. B. Có thể được cây hấp thụ ở dạng không tan. C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác. D. Nếu thiếu, cây không thể hoàn thành chu trình sống. Câu 18. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B. Chỉ gồm nh ng nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. 7
- C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. Câu 19. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng? A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. Canxi. Câu 20. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành nh ng dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở A. thân. B. rễ. C. lá. D. hoa. Câu 21. Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong A. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê. B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê. C. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê. D. dung dịch dinh dưỡng có magiê. Câu 22. Khi làm thí nghiệm trộng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở nhưng lá già. Nguyên tố khoáng đó là A. nitơ. B. canxi. C. sắt. D. lưu huỳnh. Câu 23. Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. B. Là thành phần của protein, axit nucleic. C. Chủ yếu gi cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng. D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 24. Khi thiếu Photpho, cây có nh ng biểu hiện như A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. B. lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng. Câu 25. Khi thiếu kali, cây có nh ng biểu hiện như A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng. D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 26. Vai trò của kali trong cơ thể thực vật : A. Là thành phần của protein và axit nucleic. B. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng. C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. D. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. Câu 27. Cây có biểu hiện : lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chất là do thiếu A. photpho. B. canxi. C. magie. D. nitơ. Câu 28. Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật : A. Chủ yếu gi cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim. Câu 29. Khi cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại ? A. Mg2+. B. Ca2+. C. Fe3+. D. Na+ Câu 30. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ nhưng có vai trò quan trọng, vì chúng A. có trong cấu trúc của tất cả các bào quan. B. là thành phần chính của axit nuclêic. C. tham gia vào hoạt động chính của các enzim. D. được tích lu trong hạt. Câu 31. Việc bón phân hợp lí cho cây trồng sẽ có tác dụng A. ô nhiễm nông phẩm. B. giảm số lượng vi sinh vật có lợi trong đất. C. chống lãng phí phân bón và nâng cao năng suất cây trồng. D. ô nhiễm môi trường. Câu 32. Để chuyển hóa muối khoáng khó tan thành dạng hòa tan không sử dụng biện pháp A. cày phơi ải đất. B. bón vôi cho đất chua. C. làm cỏ sục b n. D. bón phân vô cơ cho đất. Câu 33. Tại sao cần phải bón phân với liều lượng hợp lý tuỳ thuộc vào loại đất, loại phân bón, giống và loài cây trồng? A. Phân bón là nguồn quan trọng cung cấp các chất dưỡng cho cây. B. Giúp cây trồng sinh trưởng tốt, năng suất cao. C. Hiệu quả phân bón cao nhưng giảm chi phí đầu vào và không gây ô nhiễm môi trường - nông sản. D. Giúp cây trồng sinh trưởng tốt, năng suất cao, hiệu quả phân bón cao nhưng giảm chi phí đầu vào và không gây ô nhiễm nông sản và môi trường. Câu 34. Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây: 1. Gây độc hại đối với cây. 2. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường. 3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết. 4. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi. 8
- A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 4. 5,6 D D Ỡ T Ở THỰC V T Câu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được? A. NO2- và NO3-. B. NO2- và NH4+. C. NO3- và NH4+. D. NO2- và N2. Câu 2. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim A. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. nitrôgenaza. Câu 3. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được. Câu 4. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là: A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả. B. chủ yếu gi cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể. Câu 5. Cố định nitơ khí quyển là quá trình A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí. B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm. C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ. D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người. Câu 6. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP. C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 7. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì: A. lượng N2 trong không khí quá thấp. B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được. C. phân tử N2 có liên kết ba bền v ng cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được. D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn. Câu 8. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ? A. Quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Quá trình amôn hóa và phản nitrat hóa. C. Quá trình amôn hóa và nitrat hóa. D. Quá trình cố định đạm. Câu 9. Bón phân hợp lí là A. phải bón thường xuyên cho cây. B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất. C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K. D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách. Câu 10. Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển không nhờ vào vi khuẩn A. Azotobacter. B. E.coli. C. Rhizobium. D. Anabaena. Câu 11. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào: A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây. C. dấu hiệu bên ngoài của hoa. D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây. Câu 12. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây? A. Vi khuẩn amon hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa. Câu13. Trong một khu vườn có nhiều loài hóa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là: A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây. B. Có thể cây này đã được bón thừa kali. C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn. D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ. Câu 14. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu gi cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP… Câu 15. Cây hấp thụ nitơ ở dạng A. N2+ và NO3-. B. N2+ và NH3+. C. NH4+ và NO3-. D. NH4- và NO3+. Câu 16. Biện pháp để hạn chế sự mất đạm cho đất là A. làm cỏ. B. xới đất. C. tưới nước. D. bón phân. Câu 17. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá. C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. 9
- D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 18. Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)… của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)… (1), (2) và (3) lần lượt là: A. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật. B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. C. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật. D. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật. Câu 19. Trong các nhận định sau : (1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-. (2) NH4+ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit. (3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng. (4) Trong cây, NO3- được khử thành NH4+ . (5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự tr NH4+ cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết. Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng A. thấp và chỉ bón khi trời không mưa. B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. C. cao và chỉ bón khi trời không mưa. D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 21. Trong các trường hợp sau: (1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat. (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ h u cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. (4) Nguồn nitơ trong nhan thạch do núi lửa phun. Có bao nhiêu trường hợp không phải là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Trong các điều kiện sau: (1) Có các lực khử mạnh. (2) Được cung cấp ATP. (3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. (4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Nh ng điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là: A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 23. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : A. (1). NH4+ ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). Chất h u cơ. B. (1). NO3- ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất h u cơ. C. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất h u cơ. - + D. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất h u cơ. Câu 24.Công thức biểu thị sự cố định nitơ khí quyển là: A. 2NH4+ 2O2 + 8e- N2 + 4H2O. B. 2NH3 N2 + 3H2. C. glucôzơ + 2N2 axit amin. D. N2 + 3H2 2NH3. Câu 25.Một trong các biện pháp h u hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO3- N2) là A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng. B. Bón phân vi lượng thích hợp C. Gi độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất D. Khử chua cho đất Câu 26. Quá trình biến đổi Nitơ của khí quyển thành NH4 cung cấp cho cây trồng phải có sự tham gia của enzim + A. nitrôgenaza do các vi khuẩn cộng sinh hoặc vi khuẩn sống tự do thực hiện. B. cacboxylaza do các vi sinh vật thực hiện. C. amylaza của cơ thể thực vật tổng hợp. D. prôtêaza do vi sinh vật đất tiết ra. Câu 27. Trên đất nghèo đạm, biện pháp không có tác dụng cải tạo đất là A. tăng cường bón nhiều phân hóa học. B. luân canh cây họ đậu. C. bón nhiều phân chuồng cho đất. D. tăng lượng phân đạm hợp lí. 10
- Câu 28. Quá trình biến đổi Nitơ của khí quyển thành NH4+ cung cấp cho cây trồng phải có sự tham gia của enzim A. nitrôgenaza do các vi khuẩn cộng sinh hoặc vi khuẩn sống tự do thực hiện. B. cacboxylaza do các vi sinh vật thực hiện. C. amylaza của cơ thể thực vật tổng hợp. D. prôtêaza do vi sinh vật đất tiết ra. Câu 29. Trên đất nghèo đạm, biện pháp không có tác dụng cải tạo đất là A. tăng cường bón nhiều phân hóa học. B. luân canh cây họ đậu. C. bón nhiều phân chuồng cho đất. D. tăng lượng phân đạm hợp lí. Câu 30. Khi lá cây bị vàng do thiếu diệp lục, nên chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là A. N, K, Fe. B. N, Mg, Fe. C. S, P, K. D. N, K, Mn. Câu 31. Vật chất h u cơ trong đất được chuyển hoá thành NH + nhờ vi khuẩn 4 A. nitrat hoá. B. phản nitrat hoá. C. cố định nitơ. D. amôn hoá. Câu 32. Cố định nitơ khí quyển là quá trình biến nitơ phân tử trong không khí thành: A. nitơ tự do trong đất, nhờ tia lửa điện trong không khí. B. đạm dễ tiêu trong đất, nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm. C. các hợp chất giống đạm vô cơ. D. đạm dễ tiêu trong đất, nhờ can thiệp của con người. Câu 33. Cơ sở sinh học của phương pháp bón phân qua rễ là: A. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng từ đất của rễ. B. Dựa vào khả năng hoà tan của các chất dinh dưỡng vào trong đất. C. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng từ đất và khả năng hấp thụ các ion khoáng qua khí khổng. D. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng qua khí khổng. Câu 34. Cơ sở sinh học của phương pháp bón phân qua lá là: A. Dựa vào khả năng thẩm thấu các ion khoáng vào lá khi khí khổng mở. B. Dựa vào khả năng hòa tan của các chất khoáng. C. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng qua khí khổng. D. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng qua lớp cutin của lá. Câu 35. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP. C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. 7. T Ự :T Í ỆM T ÁT Ớ V T Í ỆM VA TRÒ ỦA Ó Câu 1. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau: (1) D ng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ thống kín. (2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng (3) D ng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau qua 2 mặt của lá. (4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong c ng thời gian. Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4). C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (3) → (1) → (2) → (4). Câu 2. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây là đúng với thực tế? A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời. B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng. C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so với mặt trên lá. D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so với mặt dưới lá. BÀI 8 QUANG HỢP Ở THỰC V T Câu 1. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là nh ng chất nào? 6(1) + 12H2O Ánh sáng mặt trời (2) + 6O + 6H O 2 2 Diệp lục A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) C6H12O6, (2) CO2. C. (1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) O2, (2) CO2. Câu 2. Các điều kiện cần cho quang hợp xảy ra là: a. diệp lục, ánh sáng,H2O, khí CO2. b. diệp lục, ánh sáng, C6H12 O6, khí CO2. c. diệp lục, ánh sáng, nhiệt độ, khí O2. d. diệp lục, ánh sáng, H2 O, khí O2. 11
- Câu 3. Quang hợp là quá trình A. tổng hợp chất vô cơ từ các chất h u cơ nhờ năng lượng ánh sáng được hấp thu bởi chất diệp lục. B. tổng hợp chất h u cơ từ các chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng được hấp thu bởi chất diệp lục. C. phân giải chất h u cơ thành các chất vô cơ, đồng thời giải phóng năng lượng. D. phân giải chất vô cơ thành các chất h u cơ, đồng thời giải phóng năng lượng. Câu 4. Thành phần dưới đây không phải là thành phần cấu trúc lục lạp là: A. Strôma B. Grana C. Lizôxôm D. Tilacôit Câu 5. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm A. diệp lục a và diệp lục b. B. diệp lục a và carôtenôit. C. diệp lục b và carotenoit. D. diệp lục và carôtenôit. Câu 6. Bào quan thực hiện quang hợp là: A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribôxôm. Câu 7. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten. C. Diệp lục a và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit. Câu 8. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten. C. Carôten và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit. Câu 9. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây? A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribôxôm. Câu 10. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a và b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 11. Trong phương trình tổng quát của quang hợp phân tử CO2 cây lấy từ A. đất qua tế bào lông hút của rễ. B. không khí qua khí khổng của lá. C. nước qua tế bào lông hút của rễ. D. chất h u cơ bởi quá trình tổng hợp của cây. Câu 12. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là A. có khí khổng. B. có hệ gân lá. C. có lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn. Câu 13. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá A. có khí khổng. B. có hệ gân lá. C. có lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn. Câu 14. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật. B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng. C. Phân giải các chất h u cơ thành năng lượng. D. Điều hòa không khí. Câu 15. Quá trình quang hợp có vai trò góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì quang hợp A. tạo ra chất h u cơ. B. tạo ra nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. C. hấp thụ khí CO2. D. giải phóng ra khí O2 là dưỡng khí cho các sinh vật hiếu khí. Câu 16. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở A. chất nền strôma. B. màng tilacôit. C. xoang tilacôit. D. ti thể. Câu 17. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng? A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng. Câu 18. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước (H2O) sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ôxi (O2)? A. 6. B. 12. C. 24. D. 48. Câu 19. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất? A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. Câu 20. Lá cây có màu xanh lục vì A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ. Câu 21. Các tilacôit không chứa A. các sắc tố. B. các trung tâm phản ứng. C. các chất truyền electron. D. enzim cacbôxi hóa. Câu 22. Trong các phát biểu sau : (1) Cung cấp nguồn chất h u cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. 12
- (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. (5) Điều hòa không khí. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ? A. Tích lũy năng lượng. B. Tạo chất h u cơ. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Điều hòa không khí. Câu 24. Bản chất của quang hợp là quá trình A. oxi hóa – khử. B. oxi hóa H2O. C. khử CO2. D. tổng hợp chất h u cơ. Câu 25.Cấu trúc của lá có chứa lục lạp ph hợp việc thực hiện quang hợp là A. lớp tế bào mô giậu. B. mạch dẫn. C. khoảng trống gian bào. D. biểu bì trên. Câu 26. Lá cây có màu vàng, đỏ, cam là do có chứa nhiều A. sắc tố carôtenôit. B. diệp lục a. C. diệp lục b. D. nhóm sắc tố phụ hấp thụ hết ánh sáng màu xanh lục. Câu 27. Quang hợp quyết định sự sống trên Trái Đất vì quang hợp A. cung cấp ATP cho các hoạt động sống của cây. B. tạo chất h u cơ và O2 cung cấp cho sự sống trên Trái Đất. C. duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động của cây. D. tạo ra sản phẩm trung gian là nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp các chất khác trong cơ thể. Câu 28. Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là: Ánh sáng mặt trời A. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6O2 + 6H2O Diệp lục Ánh sáng mặt trời B. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6O2 Diệp lục Ánh sáng mặt trời C. CO2 + H2O C6H12O6 + O2 + H2O Diệp lục Ánh sáng mặt trời D. 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 + 6H2O Diệp lục 9: QUA Ợ Ở T Ự V T 3,C4 VÀ CAM Câu 1. Pha sáng là gì? A. Là pha cố định CO2. B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng. D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng. Câu 2. Pha sáng diễn ra ở A. strôma. B. tế bào chất. C. tilacôit. D. nhân. Câu 3. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là: A. ribulôzơ-1, 5 điP. B. APG. C. AlPG. D. PEP. Câu 4. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. Câu 5. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. Câu 6. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong A. ATP và NADPH. B. ATP và CO2 . C. ATP và glucôzơ. D. ATP và ôxi . Câu 7.Ôxi được tạo ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ A. nước. B. glucôzơ. C. năng lượng ánh sáng. D. khí cacbonic. Câu 8. Sản phẩm của pha sáng gồm A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2. C. Cacbohiđrat, CO2. D. ATP, NADPH. Câu 9.Ở thực vật C3, sản phẩm của pha sáng là ATP và NADPH được chuyển vào pha tối trong giai đoạn A. khử APG thành AlPG. B. cố định CO2. C. tái sinh chất nhận CO2 ban đầu và tổng hợp đường. D. tổng hợp nên chất h u cơ. Câu 10. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit? 13
- A. Ribulôzơ 1,5 điP. B. APG. C. AlPG. D. C6H12O6. Câu 11. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là A. AM (axit malic). B. AlPG (anđêhit phôtpho glixêric). C. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat). D. APG (axit phôtpho glixêric). Câu 12. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền strôma. D. Ở tilacôit. Câu 13. Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. Câu 14. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy đủ nhất? A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6. Câu 15. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. Khử APG ở chu trình Canvin. Câu 16. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối? A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O2. Câu 17. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở v ng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở v ng sa mạc. C. Sống ở v ng nhiệt đới. D. Chỉ sống ở v ng ôn đới và á nhiệt đới. Câu 18. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi. B. Quá trình cố định CO2. C. Quá trình quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Câu 19. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là A. CO2. B. H2O. C. APG. D. AlPG. Câu 20. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật C3. Câu 21. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm? A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này. B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm. C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2. D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. Câu 22. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này. B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon. C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá. D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng. Câu 23. Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất h u cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. AlPG ở chu trình Canvin. Câu 24. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5 điP). B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2. D. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2. Câu 25. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là A. CAM → C3 → C4. B. C3 → C4 → CAM. C. C4 → C3 → CAM. D. C4 → CAM → C3. Câu 26. Ở rêu, chất h u cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp? A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Chu trình Canvin. D. Quang phân li nước. Câu 25. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. 14
- D. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP. Câu 28. Đối với thực vật CAM, CO được cố định ở 2 A. hạt grana. B. chất nền lục lạp. C. màng tilacoit. D. màng lục lạp. Câu 29. Thực vật C4 được phân bố A. rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở v ng ôn đới và á nhiệt đới. B. ở v ng ôn đới và á nhiệt đới. C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. ở vùng sa mạc. Câu 30. Nh ng cây thuộc nhóm thực vật C3 là A. rau dền, kê, các loại rau. B. mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. lúa, khoai, sắn, đậu. Câu 31. Về bản chất, pha sáng của quang hợp là A. quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. B. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. C. quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. D. khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Câu 32. Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở nh ng điểm nào? A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn. B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn. C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn. D. cả B và C. Câu 33.Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở nh ng điểm nào? A. Cường độ quang hợp cao, điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm b CO2 thấp. B. Cường độ quang hợp thấp, điểm bão hòa ánh sáng thấp, điểm b CO2 cao. C. Cường độ quang hợp cao, điểm b ánh sáng cao, điểm b CO2 cao. D. Cường độ quang hợp thấp, điểm bão hòa ánh sang thấp, điểm bù CO2 thấp. Câu 34. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là A. APG (axit photphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). C. AlPG (alđêhit photphoglixêric). D. AM (axit malic). Câu 35. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là A. APG (axit photphoglixêric). B. AlPG (alđêhit photphoglixêric). C. AM (axit malic). D. Một chất h u cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA). Câu 36. Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong nh ng điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 A. bình thường, nồng độ CO2 cao. B. và nồng độ CO2 bình thường. C. O2 cao. D. và nồng độ CO2 thấp. Câu 37. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). B. AlPG (alđêhit photphoglixêric). C. AM (axit malic). D. APG (axit photphoglixêric). Câu 38. Ở thực vật CAM, khí khổng A. đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm. B. chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. chỉ đóng vào gi a trưa. D. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày. Câu 39.Khác với thực vật C4, thực vật C3 có A. nhu cầu nước cao hơn và năng suất sinh học thấp hơn. B. cường độ quang hợp cao hơn, điểm b ánh sáng thấp hơn. C. có hô hấp sáng và năng suất sinh học cao hơn. D. nhu cầu nước và năng suất sinh học đều thấp hơn. Câu 40.Ý không đúng về sự giống nhau gi a thực vật CAM và thực vật C4 khi cố định CO2 là A. đều diễn ra vào ban ngày. B. chất nhận CO2. C. sản phẩm đầu tiên của quang hợp. D. tiến trình gồm 2 giai đoạn. Câu 41. Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2 A. và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. B. và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. C. diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. D. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. Câu 42. Đặc điểm nào sau đây ở thực vật CAM không phải là đặc điểm thích nghi với môi trường khô hạn? A. Cơ thể mọng nước. B. Quang hợp diễn ra trong lục lạp của tế bào mô giậu. C. Lá tiêu giảm. D. Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm. Câu 43. Nh ng đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM? 15
- (1) Gồm nh ng loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng nhưu dứa, thanh long… (2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương, kê… (3) Chu trình cố định CO2tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá. (4) Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày. Phương án trả lời đúng là: A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 44. Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn. Em hãy xác định đó là hai vị trí nào ? ặc điểm Pha sáng Pha tối Nguyên liệu 1. Năng lượng ánh sáng, H2O, NADP+ , ADP 5. CO2, NADPH và ATP Thời gian 2. Xảy ra vào ban ngày và ban đêm 6. Xảy ra vào ban ngày Không gian 3. Các phản ứng xảy ra trên màng tilacôit của lục 7. Các phản ứng xảy ra ở chất nền (strôma) lạp của lục lạp Sản phẩm 4. NADPH, ATP và oxi 8. Các hợp chất h u cơ Phương án trả lời đúng là: A. 4 và 5. B. 3 và 7. C. 2 và 6. D. 5 và 8. Câu 45. Trong các nhận định sau : (1) Cần ít photon ánh sáng để cố định 1 phân tử gam CO2. (2) Xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3. (3) Sử dụng nước một cách tinh tế hơn thực vật C3. (4) Đòi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với thực vật C3. (5) Sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3. Có bao nhiêu nhận định đúng về lợi thế của thực vật C4? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 46. Đặc điểm chung của 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM là A. mở khí khổng vào sáng sớm để thu nhận CO2. B. có chất nhận là sản phẩm có 5 cacbon. C. có sản phẩm ban đầu là 3 cacbon. D. đều tạo đường thông qua chu trình Canvin. 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
17 p | 64 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 63 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Bài tập)
6 p | 51 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
5 p | 62 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 41 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 56 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Lý thuyết)
1 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra lần 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
8 p | 76 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
3 p | 67 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 60 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
3 p | 101 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 66 | 3
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
10 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
3 p | 65 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn GDCD 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
7 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
49 p | 52 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn