intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 11 - Trường THPT Quảng Trị

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

138
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 11 - Trường THPT Quảng Trị dưới đây. Hi vọng đây sẽ là tải liệu hữu ích giúp các em ôn tập và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 11 - Trường THPT Quảng Trị

NTTN♥312♥A10<br /> <br /> Quang Tri Town High Schoool<br /> <br /> Câu 1: Động cơ đốt trong là gì? Phân loại các động cơ đốt trong theo các dấu<br /> hiệu: nhiên liệu, số hành trình của pittông trong một chu trình.<br />  Khái niệm: Động cơ đốt trong là loại động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh<br /> nhiệt và quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ngay trong xilanh động cơ.<br />  Phân loại:<br /> - Theo nhiên liệu: động cơ xăng, động cơ điêzen và động cơ gas.<br /> - Theo số hành trình của pittông trong một chu trình làm viêc: động cơ 4 kì và động cơ 2<br /> kì.<br /> Câu 2: Nêu các cơ cấu và hệ thống chính của động cơ xăng và động cơ điêzen.<br /> Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm hai cơ cấu và bốn hệ thống chính:<br /> - Cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền.<br /> - Cơ cấu phân phối khí.<br /> - Hệ thống bôi trơn.<br /> - Hệ thống làm mát.<br /> - Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí.<br /> - Hệ thống khởi động.<br /> - Riêng động cơ xăng còn có thêm hệ thống đánh lửa.<br /> Câu 3: Nêu một số khái niệm cơ bản về động cơ đốt trong.<br /> - Điểm chết của pittông: là vị trí mà tại đó pittông đổi chiều chuyển động (điểm chết<br /> dưới ĐCD: pittông ở gần tâm trục khuỷu nhất; điểm chết trên ĐCT: pittông ở xa tâm<br /> trục khuỷu nhất).<br /> - Hành trình pittông: quảng đường pittông đi được giữa hai điểm chết. (S = 2R).<br /> - Thể tích toàn phần (Vtp): thể tích xilanh khi pittông ở ĐCD.<br /> - Thể tích buồng cháy (Vbc): thể tích xilanh khi pittông ở ĐCT.<br /> - Thể tích công tác (Vct): thể tích xilanh giới hạn giữa hai điểm chết.<br /> - Tỉ số nén ε: tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.<br /> - Chu trình làm việc của động cơ: tổng hợp 4 quá trình nạp, nén, cháy – dãn nỡ và thải.<br /> - Kì: một phần của chu trình diễn ra trong một hành trình của pittông.<br /> Câu 4: Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ điêzen và động cơ xăng 4 kì.<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> 5.<br /> 6.<br /> <br /> Trục khuỷu<br /> Thanh truyền<br /> Pittông<br /> Xilanh<br /> Ống nạp<br /> <br /> ♥Forget what hurt you but never forget what it taught you!!!!♥<br /> <br /> 6. Xupap nạp<br /> 7. Vòi phun<br /> 8. Ống thải<br /> 9. Xupap thải<br /> <br /> Page 1 of 9<br /> <br /> Quang Tri Town High Schoool<br /> <br /> <br /> <br /> NTTN♥312♥A10<br /> <br /> ạ<br /> - Pittông đi t ĐCT xuống ĐCD, xupap nạp mở, xuppap thải đóng.<br /> - Pittông được trục khuỷu d n động đi xuống, áp suất trong xilanh giảm, không kh (hòa<br /> khí) trong đường ống nạp đi vào xilanh qua cửa nạp nhờ s chênh lệch áp suất.<br /> <br /> <br /> - Pittông đi t ĐCD lên ĐCT, hai xupap đều đóng.<br /> - Pittông được trục khuỷu d n động đi lên làm thể t ch trong xilanh giảm nên áp suất và<br /> nhiệt độ của kh trong xilanh tăng.<br /> - Cuối kì nén, vòi phun phun một lượng nhiên liệu điêzen với áp suất cao vào buồng<br /> cháy. (Đế cuối k<br /> , bugi bật lửa để châm cháy hòa khí)<br /> <br /> háy –<br /> - Pittông đi t ĐCT xuống ĐCD, hai xupap đều đóng.<br /> hiên liệu được phun tơi vào buồng cháy (t cuối kì nén hòa trộn với kh nóng tạo<br /> thành hòa kh . Trong điều kiện áp suất và nhiệt độ trong xilanh cao, hòa kh t bốc<br /> cháy sinh ra áp suất cao đ y pittông đi xuống, qua thanh truyền làm trục khuỷu quay và<br /> sinh công. (Bugi bật tia lửa điệ châm cháy hòa khí si h ra á suất cao đẩy ittô g đi<br /> xuố g, qua tha h truyề làm trục khuỷu quay và si h cô g V vậy, k ày cò được gọi<br /> là kì sinh công).<br /> <br /> h i<br /> - Pittông đi t ĐCD lên ĐCT, xupap nạp đóng, xupap thải mở.<br /> - Pittông được trục khuỷu d n động đi lên đ y kh thải trong xilanh qua cửa thải ra<br /> ngoài.<br /> - Khi pittông đi đến ĐCT, xupap thả đóng. upap nạp mở, trong xilanh lại diễn ra kì<br /> của chu trình mới.<br /> Câu 5: Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng và điêzen 2 kì.<br /> <br /> ♥Forget what hurt you but never forget what it taught you!!!!♥<br /> <br /> Page 2 of 9<br /> <br /> Quang Tri Town High Schoool<br /> <br /> Kì<br /> <br /> Các quá trình<br /> Cháy – giản nở<br /> <br /> 1<br /> <br /> Thải t do<br /> <br /> Quét – thải khí<br /> <br /> Quét – thải khí<br /> <br /> Vị trí pittông<br /> <br /> NTTN♥312♥A10<br /> <br /> Trạng thái diễn ra<br /> <br /> ĐCT đến mở cửa Khí cháy dãn nở  pittông đi<br /> thải.<br /> xuống  quay trục khuỷu<br />  sinh công.<br /> Mở cửa thái đến Khí thải trong xilanh có áp<br /> mở của quét.<br /> suất cao  qua cửa thải ra<br /> ngoài.<br /> Mở cửa quét đến Hòa khí  cacte 7  đường<br /> ĐCD.<br /> thông 8  cửa quét 9<br />  xilanh  cửa thải ra<br /> ngoài.<br /> ĐCD đến đóng cửa Hòa khí (không khí) t cacte<br /> quét.<br />  đường thông 8  cửa quét<br /> 9<br />  xilanh  cửa thải<br /> 3 đóng cửa quét.<br /> <br /> Hình<br /> tương ứng<br /> a và b<br /> <br /> c<br /> <br /> d<br /> <br /> d<br /> <br /> Đóng cửa quét đến Một phần hòa khí (không<br /> e<br /> đóng cửa thải.<br /> khí) trong xilanh lọt ra ngoài.<br /> 2<br /> Đóng cửa thải đến Bugi bật tia lửa điện châm<br /> ĐCT.<br /> cháy hòa khí  cháy bắt đầu.<br /> (vòi phun phun nhiên liệu<br /> Nén và cháy<br /> g và a<br /> vào buồng cháy  hòa trộn<br /> khí nóng tạo thành hòa khí<br />  hòa khí tự bốc cháy).<br /> Câu 6: Trình bày đặc điểm cấu tạo thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát<br /> bằng nước và bằng không khí.<br />  Thân máy:<br /> Lọt khí<br /> <br /> - Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có cấu tạo khoang chứa nước làm mát,<br /> khoang này còn được gọi là “áo nước”.<br /> - Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có các cánh tản nhiệt.<br /> ♥Forget what hurt you but never forget what it taught you!!!!♥<br /> Page 3 of 9<br /> <br /> Quang Tri Town High Schoool<br /> <br /> NTTN♥312♥A10<br /> <br />  Nắp máy:<br /> - Nắp máy động cơ làm mát bằng nước dùng cơ cấu phân phối khí xupap treo có cấu tạo<br /> khá phức tạp do phải cấu tạo ao nước làm mát, cấu tạo đường ống nạp, thải và lỗ lắp<br /> các xupap,…<br /> - Nắp máy động cơ làm mát bằng không kh dùng cơ cấu phân phối kh xupap đặt hoặc<br /> động cơ 2 kì thường có cấu tạo đơn giản hơn.<br /> Câu 7: Trình bày nhiệm vụ và cấu tạo của các chi tiết chính trong cơ cấu trục<br /> khuỷu thanh truyền.<br /> Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có ba nhóm chi tiết: nhóm pittông, nhóm thanh truyền,<br /> nhóm trục khuỷu.<br />  Pittông:<br />  Nhiệm vụ: Cùng với xilanh và nắp máy<br /> tạo thành không gian làm việc; nhận l c<br /> đ y của khí cháy rồi truyền l c cho trục<br /> khuỷu để sinh công và nhận l c t trục<br /> khuỷu để th c hiện các quá trình nạp, nén<br /> và thải khí.<br />  Cấu tạo:<br /> - Đỉnh pittông có ba dạng: đỉnh bằng,<br /> đỉnh lồi, đỉnh lõm.<br /> - Đầu pittông: có các rãnh để lắp xecmăng dầu và xecmăng kh .<br /> - Thân pittông: d n hướng pittông chuyển động trong xilanh và liên kết với thành truyền<br /> để truyền l c.<br />  Thanh truyền:<br />  Nhiệm vụ: truyền l c giữa pittông và trục khuỷu.<br />  Cấu tạo:<br /> - Đầu nhỏ: hình trụ rỗng, lắp với chốt pittông.<br /> - Thân thanh truyền: có tiết diện ngang hình<br /> chữ I.<br /> - Đầu to: lắp với chốt khuỷu.<br />  Trục khuỷu:<br />  Nhiệm vụ: nhận l c t thanh truyền để tạo momen quay kéo máy công tác. D n động các<br /> cơ cấu và hệ thống của động cơ.<br />  Cấu tạo: Gồm 3 phần đầu, thân (cổ khuỷu, chốt khuỷu, má khuỷu , đuôi.<br /> Câu 8: Nêu nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí.<br /> Đóng mở các cửa nạp và cửa thải đúng lúc để động cơ th c hiện quá trình nạp khí mới vào<br /> xilanh và thải kh đã cháy trong xilanh ra ngoài.<br /> ♥Forget what hurt you but never forget what it taught you!!!!♥<br /> <br /> Page 4 of 9<br /> <br /> NTTN♥312♥A10<br /> <br /> Quang Tri Town High Schoool<br /> <br /> Câu 9: Có mấy loại cơ cấu phân phối khí? Hãy nêu tên và đặc điểm cấu tạo của<br /> mỗi loại.<br /> Cơ cấu phân phối khí<br /> <br /> Cơ cấu phân phối khí<br /> dùng xupap<br /> Cơ cấu phân phối khí<br /> dùng xupap đặt<br /> <br /> Cơ cấu phân phối khí<br /> dùng van trượt<br /> <br /> Cơ cấu phân phối khí<br /> dùng xupap treo<br /> <br /> - Động cơ hai kỳ dùng cơ cấu phân phối kh dùng van trượt và động cơ bốn kì dùng cơ<br /> cấu phân phối khí dùng xupap.<br /> Câu 10: Trình bày các chi tiết chính của cơ cấu phân phối khí xupap treo.<br /> Mỗi xupap được d n động bởi một trục cam, con đội, đũa đ y và cò mỗ riêng. Trục cam<br /> đặt trong thân máy, được d n động t trục khuỷu thông qua cặp bánh răng phân phối. Nếu<br /> trục cam đặt trên nắp máy, thường sử dụng xích cam làm chi tiết d n động trung gian. Số<br /> vòng quay của trục cam bằng ½ số vòng quay của trục khuỷu.<br /> Câu 11: Nêu nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn. Cấu tạo và nguyên lí làm việc của<br /> hệ thống bôi trơn cưỡng bức.<br />  Nhiệm vụ: Đưa dầu bôi trơn đén các bề mặt ma sát của các chi tiết để đảm bảo điều kiện<br /> làm việc bình thường của các động cơ và tăng tuổi thọ các chi tiết.<br />  Cấu tạo:<br /> - Bầu lọc: lọc sạch cặn b n trong dầu.<br /> - Bơm: hút dầu t cacte đưa lên bề mặt ma sát.<br /> - Két làm mát: làm mát dầu.<br /> - Van 6: Khống chế lượng dầu qua két.<br /> - Van 4 (an toàn<br /> <br /> ♥Forget what hurt you but never forget what it taught you!!!!♥<br /> <br /> Page 5 of 9<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2