intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - THPT Trần Khai Nguyên

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

109
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - THPT Trần Khai Nguyên sau đây giúp bạn hệ thống kiến thức cũng như được luyện tập với các dạng câu hỏi có khả năng ra trong đề thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - THPT Trần Khai Nguyên

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK1 – NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> BÀI 5-6-7<br /> Câu 1. Hợp ngữ:<br /> Câu 7. Bước quan trọng nhất để giải một bài<br /> toán trên máy tính là:<br /> A. sử dụng một số từ viết tắt của tiếng Anh để<br /> thể hiện các lệnh cần thực hiện.<br /> A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán<br /> B. là ngôn ngữ lập trình bậc thấp<br /> B. Viết chương trình<br /> C. cần có chương trình hợp dịch để chuyển sang<br /> C. Xác định bài toán<br /> ngôn ngữ máy.<br /> D. Hiệu chỉnh<br /> D. Cả 3 ý trên đều đúng.<br /> Câu 8. Chương trình dịch có thể phát hiện và<br /> thông báo các lỗi về:<br /> Câu 2. Câu nào là sai khi nói về đặc điểm của<br /> ngôn ngữ lập trình bậc cao:<br /> A. thuật toán<br /> B. Tất cả các lỗi<br /> A. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải<br /> C. ngữ nghĩa<br /> D. ngữ pháp<br /> được dịch bằng chương trình dịch máy mới hiểu<br /> Câu 9. Tiêu chuẩn lựa chọn thuật toán:<br /> và thực hiện được<br /> A. Lượng tài nguyên thuật toán đòi hỏi và lượng<br /> tài nguyên cho phép<br /> B. Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên<br /> C. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại<br /> B. Độ phức tạp của thuật toán<br /> máy cụ thể<br /> C. Các tài nguyên như thời gian thực hiện, số<br /> lượng ô nhớ...<br /> D. Thực hiện được trên mọi loại máy<br /> Câu 3. Ngôn ngữ lập trình không cần chương<br /> D. Cả 3 ý trên đều đúng<br /> trình dịch là:<br /> Câu 10. Để kiểm chứng tính đúng đắn của<br /> chương trình: kiểm tra bộ ba số nguyên dương a,<br /> A. hợp ngữ<br /> B. ngôn ngữ lập trình bậc cao<br /> b, c có phải là 3 cạnh của một tam giác hay<br /> C. ngôn ngữ máy D. Pascal<br /> không? Ta có thể sử dụng bộ Input là:<br /> Câu 4. Ngôn ngữ lập trình là:<br /> A. Ngôn ngữ khoa học<br /> A. a/b>c, b/c>a, a/c>b<br /> B. Ngôn ngữ tự nhiên<br /> B. a-b>c, b-c>a, a-c>b<br /> C. Ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày<br /> C. a*b>c, b*c>a, a*c>b<br /> D. Ngôn ngữ để viết chương trình<br /> D. a+b>c, b+c>a, a+c>b<br /> Câu 5. Thứ tự các thao tác thường để giải một<br /> Câu 11. Việc giải bài toán trên máy tính thường<br /> bài toán trên máy tính:<br /> được tiến hành qua mấy bước:<br /> A. Xác định bài toán → Lựa chọn hoặc thiết kế<br /> A. 5<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> thuật toán → Hiệu chỉnh → Viết chương trình →<br /> Câu 12. Chọn câu đúng:<br /> Viết tài liệu<br /> A. Mỗi thuật toán có thể giải nhiều bài toán<br /> Thứ<br /> tự<br /> nào<br /> cũng<br /> được,<br /> không<br /> quan<br /> trọng<br /> B.<br /> B. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán<br /> C. Xác định bài toán → Viết chương trình →<br /> C. Xác định bài toán là bước quan trọng nhất để<br /> Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán → Hiệu chỉnh<br /> giải một bài toán<br /> → Viết tài liệu<br /> D. Cả 3 ý trên đều sai<br /> D. Xác định bài toán → Lựa chọn hoặc thiết kế<br /> Câu 13. Câu nào là sai khi nói về việc viết<br /> thuật toán → Viết chương trình → Hiệu chỉnh →<br /> chương trình:<br /> Viết tài liệu<br /> A. Việc viết chương trình trong ngôn ngữ nào thì<br /> cần phải tuân theo đúng quy định ngữ pháp của<br /> Câu 6. Mỗi bài toán được đặc tả bởi mấy thành<br /> phần:<br /> ngôn ngữ đó.<br /> A. 3 B. 2<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> B. Chương trình dịch chỉ có thể phát hiện và<br /> thông báo các lỗi về mặt ngữ pháp.<br /> <br /> Trang | 1<br /> <br /> C. Chương trình dịch có thể phát hiện và thông<br /> báo tất cả các lỗi<br /> <br /> D. Việc viết chương trình là tổng hợp giữa việc<br /> lựa chọn cách thức tổ chức dữ liệu và sử dụng<br /> ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán.<br /> Bài 8 - 9 - 10<br /> <br /> Câu 1. Hệ điều hành là:<br /> A. phần mềm hệ thống<br /> B. phần mềm công cụ<br /> C. phần mềm ứng dụng D. phần mềm tiện ích<br /> Câu 2. Có mấy loại phần mềm máy tính:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4 D. 3<br /> Câu 3. Chương trình có thể dùng để giải bài<br /> toán với nhiều bộ Input khác nhau là:<br /> A. phần mềm máy tính<br /> B. sơ đồ khối<br /> C. thuật toán<br /> D. ngôn ngữ lập trình<br /> Câu 4. Không thể thực hiện một... mà không<br /> cần... Trong dấu 3 chấm (...) tương ứng là:<br /> A. phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ<br /> B. phần mềm ứng dụng, hệ điều hành<br /> C. phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng<br /> D. hệ điều hành, phần mềm tiện ích<br /> Câu 5. Phần mềm hệ thống là:<br /> A. Pascal<br /> B. Windows<br /> C. Microsoft Word<br /> D. Antivirus<br /> Câu 6. Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft<br /> Word) là:<br /> A. phần mềm hệ thống B. phần mềm công cụ<br /> C. phần mềm tiện ích<br /> D. phần mềm ứng dụng<br /> Câu 7. Có mấy loại phần mềm ứng dụng:<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 8. Phần mềm diệt virus là:<br /> A. phần mềm hệ thống<br /> B. phần mềm công cụ<br /> C. phần mềm ứng dụng D. phần mềm tiện ích<br /> Câu 9. Hệ điều hành là:<br /> A. Windows, Mac OS<br /> B. Linux, Symbian<br /> C. Android, MS-DOS D. Cả 3 ý trên đều đúng<br /> Câu 10. Phần mềm Pascal là:<br /> A. phần mềm tiện ích<br /> B. phần mềm công cụ<br /> C. phần mềm ứng dụng D. phần mềm hệ thống<br /> Câu 11. Phần mềm tiện ích:<br /> A. giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn<br /> B. tạo môi trường làm việc cho các phần mềm<br /> khác<br /> <br /> C. giải quyết những công việc thường gặp<br /> D. hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm<br /> khác<br /> Câu 12. Phần mềm công cụ:<br /> A. tạo môi trường làm việc cho các phần mềm<br /> khác<br /> B. hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm<br /> khác<br /> C. giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn<br /> D. giải quyết những công việc thường gặp<br /> Câu 13. Phần mềm hệ thống:<br /> A. cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của các chương<br /> trình khác<br /> B. tạo môi trường làm việc cho các phần mềm<br /> khác<br /> C. là phần mềm máy tính<br /> D. Cả 3 ý trên đều đúng<br /> Câu 14. E-commerce, E-learning, Egovernment,... là ứng dụng của Tin học trong:<br /> A. truyền thông<br /> B. tự động hóa<br /> C. văn phòng<br /> D. giải trí<br /> Câu 15. Học qua mạng Internet, học bằng giáo<br /> án điện tử là ứng dụng của Tin học trong:<br /> A. giải trí<br /> B. giáo dục<br /> C. trí tuệ nhân tạo<br /> D. truyền thông<br /> Câu 16. Lĩnh vực mà Tin học còn khó có thể<br /> ứng dụng được là:<br /> A. hỗ trợ việc quản lý<br /> B. soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng<br /> C. giáo dục và giải trí<br /> D. trí tuệ nhân tạo<br /> Câu 17. Việc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là<br /> ứng dụng của Tin học trong:<br /> A. trí tuệ nhân tạo<br /> B. giải các bài toán khoa học kỹ thuật<br /> C. văn phòng<br /> D. giải trí<br /> <br /> Trang | 2<br /> <br /> Câu 18. Phần mềm trò chơi, xem phim, nghe<br /> nhạc,... là ứng dụng của Tin học trong:<br /> A. giải trí<br /> B. tự động hóa và điều khiển<br /> C. văn phòng<br /> D. hỗ trợ việc quản lý<br /> Câu 19. Việc phóng các vệ tinh nhân tạo hay<br /> bay lên vũ trụ là ứng dụng của Tin học trong:<br /> A. giải trí<br /> B. hỗ trợ việc quản lý<br /> C. giáo dục<br /> D. tự động hóa và điều khiển<br /> Câu 20. Bộ phần mềm Microsoft Office và<br /> Open Office hỗ trợ cho việc:<br /> A. soạn thảo, lưu trữ, văn phòng<br /> B. trí tuệ nhân tạo<br /> C. giải trí<br /> D. tự động hóa và điều khiển<br /> Câu 21. Việc nào dưới đây được khuyến khích<br /> thực hiện:<br /> A. tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ<br /> B. tự ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung<br /> C. quá ham mê các trò chơi điện tử<br /> D. cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường<br /> Câu 22. Việc nào dưới đây được khuyến khích<br /> thực hiện:<br /> A. phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng<br /> B. sao chép phần mềm không có bản quyền<br /> C. đặt mật khẩu cho máy tính cá nhân<br /> D. sử dụng mã nguồn chương trình của người<br /> khác mà không xin phép<br /> Câu 23. Chọn câu đúng nhất khi nói về hệ điều<br /> hành:<br /> A. là phần mềm hệ thống<br /> B. đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy<br /> tính<br /> C. là phần mềm máy tính<br /> D. Cả 3 ý trên đều đúng<br /> Câu 24. Chọn câu sai khi nói về hệ điều hành:<br /> A. Học sử dụng máy tính là học sử dụng hệ điều<br /> hành<br /> B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa với máy<br /> tính<br /> C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên<br /> máy tính một cách tối ưu<br /> D. Hệ điều hành là tập hơp các chương trình<br /> Câu 25. Hệ điều hành được phân ra làm mấy<br /> loại chính:<br /> <br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 26. Hệ điều hành đa nhiệm một người<br /> dùng:<br /> A. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt<br /> và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng<br /> nhập vào hệ thống<br /> B. Chỉ có một người được đăng nhập vào hệ<br /> thống, nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực<br /> hiện đồng thời nhiều chương trình<br /> C. Cho phép nhiều người được đăng phập vào hệ<br /> thống, mỗi người dùng có thể cho hệ thống thực<br /> hiện đồng thời nhiều chương trình<br /> D. Cả 3 ý trên đều sai<br /> Câu 27. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay<br /> thường được lưu trữ:<br /> A. trong ROM<br /> B. trên bộ nhớ ngoài<br /> C. trong CPU<br /> D. trong RAM<br /> Câu 28. Chọn câu sai khi nói về hệ điều hành:<br /> A. cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống<br /> B. có các chương trình để quản lý bộ nhớ<br /> C. thường được cài đặt sẵn khi sản xuất máy tính<br /> D. cung cấp môi trường giao tiếp giữa người<br /> dùng và hệ thống<br /> Câu 29. Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người<br /> dùng:<br /> A. Chỉ có một người được đăng nhập vào hệ<br /> thống, nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực<br /> hiện đồng thời nhiều chương trình<br /> B. Các chương trình phải thực hiện lần lượt và<br /> mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập<br /> vào hệ thống<br /> C. Cho phép nhiều người được đăng nhập vào hệ<br /> thống, mỗi người có thể cho hệ thống thực hiện<br /> đồng thời nhiều chương trình<br /> D. Cả 3 ý trên đều sai<br /> Câu 30. Người ta thường không lưu trữ sẵn hệ<br /> điều hành trong ROM mà lưu trên đĩa. Vì:<br /> A. Người dùng có thể chọn nhiều hệ điều hành<br /> B. Việc nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn việc<br /> thiết kế một vi mạch mới<br /> C. Không lưu trữ trên ROM được<br /> D. Cả A và B đều đúng<br /> <br /> Trang | 3<br /> <br /> Câu 31. Hệ điều hành đơn nhiệm một người<br /> dùng:<br /> A. Cho phép nhiều người được đăng nhập vào hệ<br /> thống, mỗi người dùng có thể cho hệ thống thực<br /> hiện nhiều chương trình<br /> B. Cả 3 ý đều sai<br /> C. Chỉ có một người được đăng nhập vào hệ<br /> thống, nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực<br /> hiện đồng thời nhiều chương trình<br /> D. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt<br /> và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng<br /> nhập vào hệ thống<br /> Câu 32. Chức năng phản ánh bản chất của việc<br /> giao tiếp giữa người dùng với máy tính (thông<br /> qua máy tính) trong hệ thống tin học là:<br /> A. Xử lý thông tin<br /> B. Truyền thông tin<br /> -----------------------------------------------------------<br /> <br /> C. Nhập/Xuất thông tin<br /> D. Lưu trữ thông tin<br /> Câu 33. Một người vừa nghe nhạc qua loa trên<br /> máy tính, vừa soạn thảo văn bản. Có thể nói hệ<br /> điều hành mà người đó đang sử dụng là<br /> A. hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng<br /> B. hệ điều hành đa nhiệm<br /> C. hệ điều hành đa nhiệm một người dùng<br /> D. hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng<br /> Câu 34. Hệ điều hành không đảm nhiệm việc<br /> nào dưới đây:<br /> A. quản lý bộ nhớ trong<br /> B. giao tiếp với đĩa cứng<br /> C. hỗ trợ quản lý các thiết bị ngoại vi<br /> D. soạn thảo văn bản<br /> ---------------------------------------------------<br /> <br /> Câu 1. Sơ đồ khối là gì?<br /> A. Sơ đồ về cấu trúc máy tính<br /> B. Sơ đồ mô tả thuật toán<br /> C. Sơ đồ thiết kế vi điện tử<br /> D. Cả ba đều không đúng<br /> <br /> Câu 3. Trong sơ đồ khối thể hiện thuật<br /> toán có dùng mấy ký hiệu?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D.5<br /> <br /> 1. Khi dùng máy tính giải bài toán, ta cần<br /> quan tâm đến:<br /> A. Input<br /> B. Output<br /> C. Cả A và B đều đúng<br /> D. Cả A và B đều sai<br /> Câu 1. Thuật toán để giải một bài toán là:<br /> A. Việc chỉ ra tường minh một cách tìm Output<br /> của bài toán.<br /> B. Một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp<br /> theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực<br /> hiện dãy thao tác ây, từ Input của bài toán, ta<br /> nhận được Output cần tìm.<br /> C. Cả A và B đúng<br /> D. Cả A và B sai<br /> Câu 2. Thuật toán để giải một bài toán có<br /> thể được biểu diễn bằng:<br /> A.Cách liệt kê các bước tính toán<br /> B. Sơ đồ khối<br /> C. Ghi nput và Output<br /> D. A hoặc B<br /> <br /> Câu 4. Trong sơ đồ khối thể hiện thuật<br /> toán không có ký hiệu:<br /> A. Hình ô van<br /> B. Hình thoi<br /> C. Hình chữ nhật<br /> D. Đường thẳng<br /> Câu 5. Trong sơ đồ khối thể hiện thuật<br /> toán, ký hiệu hình thoi thể hiện<br /> thao tác:<br /> A. So sánh<br /> B. Tính toán<br /> C. Nhập dữ liệu<br /> D. Trình tự thực hiện<br /> Câu 6. Trong thuật toán để giải một bài<br /> toán, tính dừng là:<br /> A. Thuật toán phải kết thúc sau nhiều lần thực<br /> hiện các thao tác;<br /> B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn<br /> lần thực hiện các thao tác;<br /> C. Thuật toán phải kết thúc sau vô hạn lần thực<br /> hiện các thao tác;<br /> D. Thuật toán phải kết thúc sau một số lần thực<br /> hiện các thao tác;<br /> Câu 7. Trong thuật toán để giải một bài<br /> toán, tính xác định là:<br /> <br /> Trang | 4<br /> <br /> A. Sau khi thực hiện một thao tác thì thuật toán<br /> kết thúc<br /> B. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng<br /> một thao tác xác định để thực hiện thao tác thực<br /> hiện tiếp theo<br /> C. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được<br /> Output cần tìm.<br /> D. A hoặc B<br /> Câu 8. Nhận xét về dãy thao tác sau:<br /> Bước 1: Nhập x<br /> Bước 2: Nếu x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2