intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

105
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp để hệ thống kiến thức cũng như luyện tập trả lời câu hỏi trước khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các em ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Trang 1<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI – NH: 2017- 2018<br /> MÔN TIN HỌC LỚP 10<br /> I. Phần lý thuyết:<br /> Câu 1: Tin học là gì? Tại sao máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được của con người<br /> trong kỉ nguyên thông tin? Đặc điểm và vai trò của máy tính điện tử.<br /> Câu 2: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu?<br /> Thông tin có mấy dạng? Các đơn vị để đo lượng thông tin và so sánh độ lớn của chúng?<br /> Các ký hiệu trong hệ đếm nhị phân, thập phân, hệ hexa.<br /> Các thông tin sẽ được mã hóa theo nguyên lí nào? nêu nội dung nguyên lí.<br /> Câu 3: Từ sơ đồ cấu trúc của máy tính em hãy cho biết?<br /> CPU là gì? Cho biết các thành phần của CPU?<br /> Bộ nhớ trong là gì? Cho biết các thành phần của bộ nhớ trong?<br /> Bộ nhớ ngoài là gì? Cho biết các thiết bị nhớ ngoài nào thường dùng?<br /> Thiết bị vào là gì? Kể tên các thiết bị vào?<br /> Thiết bị ra là gì?Kể tên các thiết bị ra?<br /> Câu 4: Thế nào là hệ điều hành? Hệ điều hành có mấy loại? Em hãy so sánh các loại.<br /> Câu 5: Thế nào là tệp? cho biết qui định đặt tên tệp trong Windows?<br /> Câu 6: Em hãy trình bày quá trình nạp hệ điều hành?<br /> Câu 7:<br /> <br /> Tại sao phải chọn chế độ ra khỏi hệ thống? Có mấy chế độ ra khỏi hệ thống và phân biệt các loại?<br /> <br /> II. Phần bài tập: Chuyển đổi giữa các hệ đếm (ghi lại cách làm) và dấu phẩy động sau?<br /> a. 3CD16 = ?10<br /> e. 4A5F16 = ?10<br /> k. 784910 = ?16<br /> <br /> b. 9310 = ?2<br /> f. 253 10 = ?2<br /> l. 102510 = ?16<br /> <br /> c. 1110101111,1012 =?16<br /> g. 1010110111,0012 =?16<br /> <br /> d. 128000x10 -9 =?<br /> h. 0,0000025x10-6 =?<br /> <br /> MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP<br /> Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?<br /> Điện thoại<br /> B. Radio<br /> C.Máy tính điện tử<br /> D. Máy bay<br /> Câu 2: Vì sao nói tin học là một ngành khoa học?<br /> A. Tin học là một môn học sử dụng máy tính.<br /> B. Có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.<br /> C. Đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người.<br /> D. Vừa sử dụng máy tinh vừa phát triển máy tinh chứ không đơn thuần xem máy tính là công cụ.<br /> Câu 3: Thông tin là<br /> A. Hình ảnh và âm thanh<br /> B. Hiểu biết về một thực thể<br /> <br /> C. Văn bản và số liệu<br /> D. Mùi vị, màu sắc.<br /> <br /> Câu 4: Trong tin học dữ liệu là<br /> A. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.<br /> B. Biểu diễn thông tin dạng văn bản.<br /> C. Các số liệu.<br /> D. Các hình ảnh.<br /> Câu 5: Mã nhị phân của thông tin là<br /> A. Số 0,1 trong hệ nhị phân<br /> B. Số trong hệ hexa<br /> Câu 6: Mùi vị là thông tin<br /> <br /> C. Dãy các chữ và số.<br /> D. Số trong hệ thập phân.<br /> <br /> Trang 2<br /> A. Dạng số<br /> B.Dạng nhị phân<br /> D.Chưa có khả năng mã hóa, lưu trữ và xử lý.<br /> <br /> C. Dạng văn bản<br /> <br /> Câu 7: Dãy bit nào sau đây là biễu diễn nhị phân của ký tự “A”?<br /> A. 10000012<br /> B. 10101012<br /> C.10010102<br /> <br /> D. 0101012<br /> <br /> Câu 8: Dãy bít “1000010” tương ứng là mã ASCII là ký tự nào?<br /> A. A<br /> B. B<br /> C.D<br /> <br /> D. b<br /> <br /> Câu 9: Cho số thực sau: 25,879. Diễu diễn nào sau đây là đúng khi chuyển sang dấu phảy động?<br /> A. 0.25879x10 4<br /> B. 0.25879x103<br /> C.0.25879x102<br /> D. 0.25879x101<br /> Câu 10: Hãy biễu diễn số nguyên 74 hệ thập phân sang hệ hexa.<br /> A. 120<br /> B. 4A<br /> C.1213<br /> <br /> D.AB<br /> <br /> Câu 11: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân nào biểu diễ số này:<br /> A. 11001010<br /> B.1110011<br /> C. 1100111<br /> D. 1100110<br /> Câu 12: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?<br /> A. Nhận thông tin<br /> B. Xử lý và lưu trữ thông tin tại các bộ nhớ ngoài.<br /> C.Đưa thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác.<br /> D.Nhận biết được mọi thông tin.<br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng.<br /> A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM<br /> B. RAM chứa một số chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn.<br /> C. Thông tin trong RAM sẽ không mất khi tắt máy.<br /> D. RAM là bộ nhớ có thể đọc, ghi dữ liệu khi làm việc và sẽ bị mất khi tắt máy.<br /> Câu 14: Trong phạm vi tin học, ta có thể quan niệm bài toán là:<br /> A. Các câu lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện.<br /> C. Mô ta các bước thực hiện<br /> B. Một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện.<br /> <br /> D. Mã hóa thông tin.<br /> <br /> Câu 15: Xác định bài toán ta cần quan tâm đến yếu tố nào?<br /> A. Input: thông tin đã có<br /> B. Output: thông tin cần tìm từ input<br /> B. Input: thông tin cần tìm – output: thông tin đã có.<br /> <br /> D. A và B<br /> <br /> Câu 16: Xác định bài toán giải phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 (a khác 0).<br /> A. Input là nghiệm của x và output là các số thực a,b,c.<br /> B. Input là các số thực a,b và output là các giá trị của x để thõa mãn phương trình.<br /> C. Input là các số thực a,b,c và output là các giá trị của x để thõa mãn phương trình.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 17: Động lực cho sự phát triển mạnh mẽ của ngành tin học là gì?<br /> A. Đáp ứng nhu cầu giải trí của con người.<br /> B. Do nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người.<br /> C. Do nhu cầu tính toán và lưu trữ thông tin ngày càng cao của con người.<br /> D. Do nhu cầu trao đổi thông tin.<br /> Câu 18: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được<br /> gọi là:<br /> A. biến đổi thông tin<br /> B. truyền thông tin<br /> C. lưu trữ thông tin<br /> D. mã hóa thông tin<br /> <br /> Trang 3<br /> Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là sai?<br /> A. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.<br /> B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dẽ sử dụng hơn.<br /> C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp của con người.<br /> D. Trong tương lai máy tính sẽ thông minh hơn con người.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng.<br /> A. ROM là bộ nhớ ngoài<br /> B. ROM là bộ nhớ có thể đọc ghi dữ liệu<br /> C. ROM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu.<br /> D. ROM là thiết bị vào.<br /> Câu 21: Hãy ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải trong bảng dưới đây:<br /> THIẾT BỊ<br /> CHỨC NĂNG<br /> 1/ Thiết bị vào<br /> a/ thực hiện các phép toán số học và lôgic<br /> 2/ bộ nhớ ngoài<br /> b/ để đưa thông tin ra màn hình<br /> 3/ bộ nhớ trong<br /> c/ điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết<br /> bị ngoại vi liên quan<br /> 4/ Bộ điều khiển<br /> d/ lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình<br /> xử lí.<br /> 5/ Bộ số học/lôgic<br /> e. dùng để nhập thông tin vào máy<br /> 6/ Thiết bị ra<br /> f/ lưu trữ thông tin lâu dài<br /> A. 1-a, 2-c, 3-d, 4-e, 5-f, 6-b<br /> B. 1-f, 2-e, 3-d, 4-c, 5-a, 6-b<br /> B. 1-e, 2-f, 3-d-, 4-c, 5-a, 6-b<br /> <br /> D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-f, 6-e<br /> <br /> Câu 22: Hày ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với đặc tính tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:<br /> TÊN THIẾT BỊ NHỚ ĐẶC TÍNH<br /> 1/ RAM<br /> a/ chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc<br /> 2/ ROM<br /> b/ thiết bị gồm một số đĩa đồng trục cùng với đầu tư và các bộ phận cơ, điện<br /> của ổ đĩa tạo thành một hộp kín. Dung lượng lớn khoảng hàng chục tới hàng<br /> trăm GB. Tốc độ đọc/ghi nhanh.<br /> 3/ Đĩa cứng<br /> c/ Dữ liệu lưu trên thiết bị sẽ mất khi tắt máy, tốc độ đọc/ghi nhanh<br /> 4/ Đĩa CD<br /> d/ Thiết bị có dạng tròn bằng chất dẻo, dùng phương pháp ghi quang học để<br /> lưu trữ dữ liệu.<br /> 5/ Thiết bị nhớ Flash<br /> e/ Kích thước nhỏ gọn, tiện sử dụng với cổng USB. Tốc độ đọc/ghi dữ liệu<br /> cao hơn nhiều thiết bị nhớ khác.<br /> A. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-e<br /> C. 1-a, 2-c,3-b,4-e,5-d<br /> B. 1-d,2-b,3-a,4-e,5-c<br /> <br /> D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d<br /> <br /> Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc.<br /> B. Địa chỉ ô nhớ không thay đổi, còn nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy<br /> tính làm việc.<br /> C. Địa chỉ ô nhớ và nội dung ô nhớ có liên quan với nhau.<br /> D. Xử lý dữ liệu trong máy tính không cần truy cập vào địa chỉ chứa dữ liệu đó.<br /> Câu 24: Máy tính không có đặc tính nào trong các đặc tính sau?<br /> A. Làm việc không mệt mỏi.<br /> <br /> B. tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh.<br /> <br /> B. Thay thế con người trong mọi lĩnh vực<br /> <br /> C. Ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng.<br /> <br /> Trang 4<br /> Câu 25: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?<br /> A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G<br /> <br /> B. 0, 1, 2, …, 9<br /> <br /> C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F<br /> <br /> D. 0 và 1<br /> <br /> Câu 26: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện<br /> dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?<br /> A. Input – Output - thuật toán – thao tác<br /> <br /> B. Thuật toán – thao tác – Input – Output<br /> <br /> C. Thuật toán – thao tác – Output – Input<br /> <br /> D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output<br /> <br /> Câu 27: Thuật toán có những tính chất nào?<br /> A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn<br /> <br /> B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn<br /> <br /> C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng<br /> <br /> D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn<br /> <br /> Câu 28: Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng<br /> 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)<br /> A. 50 000<br /> <br /> B. 52 100<br /> <br /> C. 51 000<br /> <br /> D. 51 200<br /> <br /> Câu 29: Hệ đếm cơ số 10 sử dụng các kí hiệu nào?<br /> A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G<br /> <br /> B. 0, 1, 2, …, 9<br /> <br /> C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F<br /> <br /> D. 0 và 1<br /> <br /> Câu 30: “…(1) nhị phân, điều khiển bằng…(2), lưu trữ chương trình và truy cập theo…(3) tạo thành một<br /> …(4) chung gọi là nguyên lý Phôn Nôi-man.” Các cụm từ cong thiếu lần lượt là?<br /> A. Thông tin, chương trình, địa chỉ, nguyên lý<br /> <br /> C. Dữ liệu, địa chỉ, nguyên lý, chương trình<br /> <br /> B. Mã hóa, chương trình, địa chỉ, nguyên lý<br /> <br /> D. Mã hóa, chương trình, nguyên lý, địa chỉ.<br /> <br /> Câu 31: Hệ thống tin học gồm các thành phần<br /> A. Người quản lí, máy tính và Internet<br /> B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người<br /> C. Máy tính, mạng và phần mềm<br /> <br /> D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu<br /> <br /> Câu 32: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?<br /> A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra<br /> <br /> B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào<br /> <br /> C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào<br /> <br /> D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra<br /> <br /> Câu 33: …(1) có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, ….Khi đưa vào …(2), chúng<br /> đều được biến đổi thành dạng chung …(3). Dãy bit đó là mã …(4) của thông tin mà nó biểu diễn.<br /> Các từ còn thiếu lần lượt là:<br /> A. Thông tin, máy tính, dãy bit, nhị phân<br /> <br /> C. Dữ liệu, thông tin, máy tính, nhị phân.<br /> <br /> B. Thông tin, dãy bit, máy tính, nhị phân<br /> <br /> D. Nhị phân, thông tin, máy tính, dãy bit.<br /> <br /> Câu 34: RAM, CPU, màn hình: lần lượt là các thiết bị:<br /> A. Bộ nhớ ngoài, bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào.<br /> B. Bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ xử lý trung tâm.<br /> C. Bộ nhớ trong, bộ xử lý trung tâm, thiết bị ra.<br /> D. Thiết bị vào, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong.<br /> Câu 35: …(1) là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó là …(2) chính thực hiện và …(3) việc thực<br /> hiện…(4).<br /> Các từ còn thiếu lần lượt là:<br /> <br /> Trang 5<br /> A. ROM, thiết bị, điều khiển, chương trình.<br /> trình.<br /> B. CPU, thiết bị, điều khiển, chương trình.<br /> <br /> C. RAM, thiết bị, điều khiển, chương<br /> D. DVD, thiết bị, điều khiển, chương trình.<br /> <br /> Câu 36: Hình thoi, chữ nhật, ô van, mui tên: Lần lượt thể hiện các thao tác nào của thuật toán biểu diễn bằng<br /> sơ đồ khối.<br /> A. Nhập/xuất dữ liêu, phép tính, so sánh, quy trình thực hiện.<br /> B. Phép tính, phép so sánh, quy trình thực hiện, nhập/xuất dữ liệu.<br /> C. Nhập dữ liệu, xuất dữ liệu, phép so sánh, phép cộng.<br /> D. Phép so sánh, các phép tính, nhập/xuất dữ liệu, quy trình thực hiện.<br /> Câu 37: Cho thuật toán sau:<br /> B1. Nhập N và dãy a1, a2, …, aN;<br /> B2. Max a1, 12;<br /> B3. Nếu i>N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc;<br /> B4. Nếu ai>Max thì Maxai;<br /> B5. ii+1 rồi quay lại B3;<br /> Thuật toán trên để giải bài toán nào trong các bài toán sau?<br /> A. Tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số<br /> B. Tính tổng ai sô<br /> C. Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số.<br /> D. Sắp xếp dãy số thành dãy tăng.<br /> Câu 38: Hãy chỉ ra điểm dừng của thuật toán ở câu 37 trên.<br /> A. Ở B3 khi i >N đưa ra giá trị Max rồi kết thúc.<br /> B. Ở B4.<br /> <br /> C. Ở B5<br /> <br /> D. Ở B2<br /> <br /> Câu 39: Hãy chỉ ra tính xác định ở bước 5 của thuật toán câu 37:<br /> A. Bước 1<br /> <br /> B. Bước 2.<br /> <br /> C. Bước 3.<br /> <br /> D. Bước 4.<br /> <br /> Câu 40:Lần lượt Input và output của thuật toán câu 37.<br /> A. Nhập N và dãy a1, a2, …, aN - giá trị Max<br /> <br /> C. Nhập N - giá trị Max<br /> <br /> B. Nhập dãy a1, a2, …, aN - giá trị Max<br /> <br /> D. Không xác định được.<br /> <br /> Câu 41: Hãy ghép mỗi đặc điểm bên phải với ngôn ngữ lập trình tương ứng bên trái cho đúng.<br /> a. Ngôn ngưc máy<br /> 1.Các lệnh là các dãy bít , máy có thể trực tiếp nhận biết và thực hiện<br /> b. Hợp ngữ<br /> được.<br /> c. Ngôn ngữ bậc cao<br /> 2.Gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập với tưng loại máy cụ thể.<br /> 3.Trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh để thay nhóm bít làm<br /> chương trình dễ đọc, dễ viết hơn, phải có chương trình hợp dịch để<br /> dịch sang ngôn ngữ máy<br /> A. a-1, b-3, c-2.<br /> B. a-2, b-1, c-3.<br /> C. a-1, b-2, c-3.<br /> D. a-3, b-1, c-2.<br /> Câu 42: phát biểu nào dưới đây sai khi nói về ngôn ngữ bậc cao.<br /> A. Gần với ngôn ngữ tự nhiên. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải có chương trìn dịch máy mới<br /> hiểu và thực hiện được.<br /> B. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể.<br /> C. Thích hợp để viết những chương trình phức tạp.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2