intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

21
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 9 UNIT 7: POLLUTION I. Vocabulary: ­ radioactive /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/ (adj): nhiễm phóng xạ Ví dụ: Radioactive pollution is not a pollution of our city. (Ô nhiễm phóng xạ không phải là vấn đề của thành phố chúng tôi.) ­ herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/ (n): thuốc diệt cỏ Ví dụ: Herbicide can pollute the groundwater. (Thuốc diệt cỏ có thể gây ô nhiễm nguồn nước ngầm.) ­ contaminant /kənˈtæmɪnənt/ (n): chất gây ô nhiễm Ví dụ: They are trying to remove contaminants from the lake. (Họ đang cố gắng loại bỏ những chất gây ô nhiễm ra khỏi hồ.) ­ aquatic /əˈkwætɪk/ (adj): dưới nước Ví dụ: The aquatic ecosystem is threatened by water pollution. (Hệ sinh thái dưới nước đang bị đe dọa bởi ô nhiễm nước.) II. Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1 (Conditional Sentences – Type 1) Chức năng: Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V­s/es …, S + will + V­nguyên mẫu  Hoặc: S + will + V­nguyên mẫu ….. + if + S + V_s/es …… => Mệnh đề chứa if dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính (mệnh đề còn lại) chia tương lai  đơn. Ví dụ: 1. If I have enough money, I will buy a new computer. (Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua một   chiếc máy tính mới.) 2. If you work hard, you will make a lot of money. (Nếu bạn làm việc chăm chỉ  thì bạn sẽ   kiếm được nhiều tiền.) UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES I. Vocabulary:
  2. ­ native /ˈneɪtɪv/ (n/adj): bản xứ Ví dụ: Jim wants to speak English as a native speaker.  (Jim muốn nói tiếng Anh như  người   bản xứ.) ­ spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): hùng vĩ, ngoạn mục Ví dụ: You can enjoy spectacular scenery from here.  (Bạn có thể  thưởng thức cảnh đẹp   hùng vĩ từ đây.) ­ accent /ˈæksənt/ (n): giọng điệu Ví dụ: She has a Southern accent. (Cô ấy có giọng miền Nam.) ­ diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): đa dạng Ví dụ: In the United States, you can meet people from diverse culture.  (Ở  Mỹ, bạn có thể   gặp nhiều người từ các nền văn hóa đa dạng.) II. Ngữ pháp: Các thì hiện tại (Present Tenses) Thì Cấu trúc Dấu hiệu nhận biết * Với động từ thường: Các trạng từ: S + V­s/es ………. every day/week/month/year… Hiện tại đơn * Với động từ tobe: in the morning/afternoon/evening… S + am/is/are +N/ Adj always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, frequently now, at the moment, at (the) present, at this time, right now, Hiện tại  S + am/is/are + V­ing  now… tiếp diễn Look! ; Listen! Hiện tại  just, yet, never, ever, already, so far, up to now, since, for,  S + have/has + V­PII  hoàn thành recently, lately (gần đây), until now, up to present,… UNIT 9: NATURAL DISASTERS I. Vocabulary: ­ debris /ˈdebriː/ (n): mảnh vỡ Ví dụ: Be careful of the flying debris in the storm.  (Hãy cẩn thận với những mảnh vỡ  bay   trong cơn bão.) ­ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): thảm họa Ví dụ: Thousands of people died in the disaster. (Hàng ngàn người đã chết trong thảm họa   đó.) ­ drought /draʊt/ (n): hạn hán Ví dụ: We have suffered three years of drought. (Chúng tôi vừa trải qua 3 năm hạn hán.) ­ accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác
  3. Ví dụ: It is not easy to make accurate weather forecast.  (Không dễ để dự báo thời tiết chính   xác.) ­ collapse /kəˈlæps/ (v): sụp đổ Ví dụ: Many buildings collapsed after the earthquake.  (Rất nhiều tòa nhà đã sụp đổ sau trận   động đất.) II. Ngữ pháp: Câu bị động (Passive Voice) Thì Cấu trúc câu chủ động Cấu trúc câu bị động Hiện tại đơnS + V­s/es + O S + am/is/are + V­PII (+ by O) VD: People speak English here. VD: English is spoken here. Hiệntại tiếp S + am/is/are + V­ing + O S + am/is/are + being + V­PII (+by O) diễn VD: They are building a new house. VD: A new house is being built. Hiện tại  S + have/ has + V­ PII + O S + have/has + been + V­PII( +by O) hoàn thành VD: We have cleaned our car. VD: Our car has been cleaned. Quá khứ đơnS + V­ed/V­PI + O S + was/were + V­PII (+ by O) VD: Someone cleaned the room  VD: The room was cleaned yesterday. yesterday. Quá khứ  S + was/were + V­ing + O S + was/were + being + V­PII (+ by O) tiếp diễn VD: They were making a cake when I  VD: A cake was being made when I  arrived. arrived. Tương lai  S + will + V­nguyên thể + O S + will + be + V­PII (+ by O) đơn VD: The government will pass the new  VD: The new law will be passed next  law next month. month by the government. Tương lai  S + will be + V­ing + O S + will be + being + V­PII (+ by O) tiếp diễn VD: She will be singing a song when  VD: The song will be being sung when  the prime minister comes in. the prime minister comes in. UNIT 10: COMMUNICATION I. Vocabulary: ­ digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj): kỹ thuật số VD: Do you have a digital camera? (Bạn có một chiếc máy ảnh kĩ thuật số đúng không?) ­ face­to­face (adj): trực diện VD: They rarely have face­to­face communication with each other. (Họ  hiếm khi giao tiếp   trực tiếp với nhau.) ­ instantly /ˈɪnstəntli/ (adv): ngay lập tức
  4. VD: Nowadays, we can send and receive messages instantly via internet. (Ngày nay chúng ta   có thể gửi và nhận tin nhắn ngay tức khắc qua mạng internet.) ­ channel (n): kênh VD: What’s on Channel 2 tonight? (Có gì ở kênh 2 tối nay?) ­ communicate (v): giao tiếp VD: My foreign friend and I communicate by email. (Bạn nước ngoài của tôi và tôi giao tiếp   qua thư điện tử.) ­ cyber (adj): thuộc về internet VD: Cyberbullying is a hot issue these days. (Bắt nạn qua mạng là một vấn đề  nóng hiện   nay.) II. Ngữ pháp: Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) Cách dùng: 1. Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. VD: Tonight at 11 p.m.,  we will be dancing at the party. 2. Để hoạch định cho những việc được trông thấy đang xảy ra trong tương lai. VD: You’ll recognize me when you get there. I’ll be wearing jeans and a white T­shirt. I’ll be   sitting at a table at the corner and reading a newspaper. 3. Hành động có dự định trước trong tương lai gần. VD: He will be leaving in a few days. Will you be going away this summer? UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY I. Vocabulary: ­ archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học VD: Josh is interested in archeology. (Josh hứng thú với khảo cổ học.) ­ discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v): khám phá VD: You will be fascinated to discover the city’s history. (Bạn sẽ thấy thích thú khi khám phá   lịch sử thành phố này.) ­ invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế VD: The light bulb was invented by Thomas Edison. (Bóng đèn được phát minh bởi Thomas   Edison.) ­ patent /ˈpeɪtnt/ (n): bằng sáng chế
  5. VD: He obtained a patent on his new product last year. (Anh ấy đã lấy được bằng sáng chế   cho sản phẩm mới năm ngoái.) ­ precise /prɪˈsaɪs/ (adj): rõ ràng, chính xác VD: Can you tell me the precise time of the meeting? (Bạn có thể  nói cho tôi biết thời gian   chính xác của buổi họp được không?) II. Ngữ pháp: 1. Các thì tương lai (Future Tenses) Thì Cấu trúc Dấu hiệu nhận biết Tương lai đơn (+) S + will + V­nguyên thể + O. tomorrow, next week/month/year (­) S + won’t + V­ nguyên thể + O. in the future (?) Will + S + V­nguyên thể + O? in + thời gian trong tương lai Tương lai tiếp  (+) S + will be + V­ing + O. at this time tomorrow/next week diễn (­) S + won’t be + V­ing + O. at 10 o’clock tomorrow (?) Will + S + be + V­ing + O? thời gian xác định tại một thời điểm  trong tương lai 2. Reported speech (statements) 2.1. Động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai: Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai, ta chỉ đổi ngôi như sau: a. Đổi ngôi thứ nhất phù hợp với chủ từ trong mệnh đề chính b. Đổi ngôi thứ hai phù hợp với túc từ trong mệnh đề chính c. Ngôi thứ ba không đổi Ví dụ: He says to me, “I and you will go with her father tomorrow.”  He tells me (that) he and I will go with her father tomorrow. * Chú ý: say to  tell 2.2. Động từ tường thuật ở thì quá khứ: Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ, ta đổi ba yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ  chỉ thời gian và nơi chốn. a. Ngôi (Như trên) b. Thì của động từ: Câu trực tiếp Câu gián tiếp Hiện tại đơn  Quá khứ đơn Hiện tại tiếp diễn  Quá khứ tiếp diễn
  6. Hiện tại hoàn thành  Quá khứ hoàn thành Quá khứ đơn  Quá khứ hoàn thành Quá khứ tiếp diễn  Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tương lai đơn: will/ shall  would/ should (can/ must/ may)  (could/ had to/ might) c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: today  that day next week  the week after tonight  that night tomorrow  the day after now  then this  that ago  before these  those yesterday  the day before here  there last week  the week before Ví dụ: She said to me, “I met your sister yesterday.”  She told me that she had met my sister the day before. 2.3. Câu tường thuật khẳng định và phủ đinh: Động từ tường thuật thường là said/told. Ví dụ: He said, “I have seen her today.”  He said (that) he had seen her that day. Ví dụ: The teacher said to Tom, “The prize was not given to you.”  The teacher told Tom (that) the prize had not been given to him. * Chú ý : said to  told UNIT 12: LIFE ON OTHER PLANETS I. Vocabulary: ­ astronaut /ˈæstrənɔːt/ (n): phi hành gia VD: They will send two astronauts into space this year. (Năm nay họ sẽ gửi hai phi hành gia   vào không gian.) ­ captain /ˈkæptɪn/ (n): thuyền trưởng, đội trưởng
  7. VD: He was the captain of the football team at school. (Anh ấy là đội trưởng của đội bóng ở   trường.) ­ crew /kruː/ (n): đoàn, đội VD: My sister is one of the flight crew. (Chị củ tôi là 1 thành viên của phi hành đoàn.) ­ aeronautical /ˌeərəˈnɔːtɪkl/ (adj): thuộc hàng không VD: Mr. Smith is an aeronautical engineer. (Ông Smith là kỹ sư hàng không.) ­ alien /ˈeɪliən/ (n): người ngoài hành tinh VD: Do you think that aliens really exist? (Bạn có nghĩ người ngoài hành tinh thật sự tồn tại   không?) II. Ngữ pháp: 1. may & might Cách dùng Ví dụ ­ may & might được dùng để diễn đạt  1. It may/might be a bomb. (Nó có thể là 1 quả bom.) điều gì có khả năng xảy ra ở hiện tại  2. Where is Emma? – I don’t know. She may/might be out  hoặc tương lai. shopping. ­ might diễn tả sự việc có khả năng  3. I may go to London next month. (=> khả năng xảy ra  xảy ra thấp hơn may 50%). 4. I might go to London next month. (=> khả năng xảy ra  30%). ­ may & might được dùng để xin phép, 1. May I borrow your car? cho phép (có tính chất lễ phép, trang  Yes, of course you may. / No, I’m afraid you may not. trọng hơn can & could) 2. Students may not use the teachers’ car park. ­ may not được dùng để từ chối lời xin  phép hoặc chỉ sự cấm đoán. may được dùng trong những lời chúc  May the New Year bring you all your heart desires. (Chúc  mừng trang trọng (không dùng might) bạn năm mới vạn sự như ý!)   2. Reported speech (questions) 2.1. Câu hỏi: Ta thường sử dụng động từ tường thuật thường là asked/wondered/ wantedto know (hỏi/tự  hỏi/muốn biết). a. Yes/ No question: S + asked + (O) + if/ whether + S + V
  8. Ví dụ 1: She asked me, “Do you like her?” She asked me if l liked her. Ví dụ 2: He said, “Can you speak English, Phong?” He asked Phong whether he could speak English. b. Wh­question: S + asked + (0) + Wh­question + S + V Ví dụ 1: He said, “What is her name?” He asked what her name was. Ví dụ 2: She said to him, “Where do you live?” She asked him where he lived. Exercise 1. Conditional Type 1: Put the verbs in brackets into the correct form. 1. If we (recycle) ________ more, we will help the Earth. 2. Factories (not dump) ______________waste into rivers if the government fine them heavily. 3. If people travel to work by bus, there (be) ______________fewer car fumes. 4. We (save) ________________thousands of trees if we don’t waste paper. 5. If we use water carefully, more people (have) ______________fresh water. 6. If the factory (continue) ________________ dumping poison into the lake, all the fish and  other aquatic animals will die. 7. If I (go)__________ out tonight, I will go to the cinema. 8. If we don’t see each other tomorrow, we  (see)__________ each other next week. 9. If we  go on holiday this summer, we (go)__________ to Spain. 10. He  (not/get) _________a better job if he doesn’t pass that exam. Exercise 2. Conditional type 2: Put the verbs in brackets into the correct form. 1. If I were you, I (look) ________________ for a new place to live. 2. If Lan wasn’t ill, she (join) ________________ out tree planting activity. 3. If there were fewer cars on the road, there (be) ________________ less pollution. 4. If people really cared about the environment, they (not dump) ________________ waste  into the lake. 5. If there was no fresh water in the world, what (happen) ________________?
  9. 6. If you (be) ________________ the president, what would you do to help the environment ? 7. They get sick so often. If they exercised more, they (be) ________________ heathier. 8. If I (have) ________________ one million US dollars , I would build more parks in our city. 9. Quan’s mother is unhappy. If Quan tided his room every day, his mother (not be)  __________so upset. 10. There isn’t a garden at house . If there were, we (grow) ________________ vegetables. Exercise 3. Present tense (simple – continuous – perfect): Put the verbs in brackets into  the correct form. 1. He always ___________ (tell) us funny stories. 2. She never ___________ (help) me with that! 3. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week. 4. In this club people usually ___________ (dance) a lot. 5. Lorie ___________ (travel) to Paris every Sunday. 6. Where's John? He_______(listen) to a new CD in his room. 7. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always_______ (rain)  in England. 8. Jean_______ (work) hard all day but she_______(not work) at the moment. 9. Look! That boy_______ (run) after the bus. He_______ (want) to catch it. 10. Shh! The boss_______ (come). We _______(meet) him in an hour and nothing is ready! 11. Maria_______ (learn) English for two years. 12. Linda is a teacher. She_______ (teach) for ten years. 13. Sarah is very tired, she (work) _______very hard recently. 14. They__________ (not eat) anything all the morning. 15. She__________(go) out since 5 a.m. Exercise 4. Passive voice: Change the following sentences into passive form. 1. My father waters this flower every morning. 2. John invited Fiona to his birthday party last night. 3. Her mother is preparing the dinner in the kitchen. 4. We should clean our teeth twice a day. 5. Our teachers have explained the English grammar. 6. Some drunk drivers caused the accident in this city. 7. Tom will visit his parents next month. 8. The manager didn’t phone the secretary this morning.
  10. 9. Did Mary buy this beautiful dress? 10. I won’t hang these old pictures in the living room. Exercise 5. Complete these sentences using the future continuous tense. 1. This time next year I (live).......................... in London. 2. At 8pm tonight,  I (eat)..................... dinner with my family. 3. They (run)....................... for about four hours. Marathons are incredibly difficult! 4. Unfortunately, I (work)....................... on my essay so I won’t be able to watch the match. 5. She (study)...................... at the library tonight. 6. (you/wait)......................... at the station when she arrives? 7. I (drink)............................ at the pub while you are taking your exam! 8. (she/visit)............................ her Grandmother again this week? 9. At 3pm today, I (watch)...................that movie on channel four. 10. (they/attend)............................. your concert next Friday? It would be lovely to see them. Exercise 6. Put the verb into the correct form To Infinitive or Gerund 1. When I’m tired, I enjoy ________ TV. It’s relaxing. (watch) 2. It was a nice day, so we decided ________ for a walk. (go) 3. It’s a nice day. Does anyone fancy ________ for a walk? (go) 4. I’m not in a hurry. I don’t mind ________. (wait) 5. We were hungry, so I suggested _______ dinner early. (have) 6. I’m still looking for a job, but I hope __________ something soon. (find) Exercise 7. Put the verb into the correct form of simple future tense. 1. When we get home, we ___________ (have) dinner. 2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. 3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of  Norway. 4. She thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting. 5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a  birthday party. Exercise 8. Reported statements: Rewrite the following statements into reported speech. 1. Lena said, “I will invite you to my birthday party.” 2. Helen said, “I can speak Spanish fluently.” 3. Selena said, "I'm watching the late­night show." 4. John said , "I am going to work for a new company next month."
  11. 5. Mary said, "I have just come back from Europe." 6. “Jane may move to a new flat”, Rachel said. Exercise 9. Complete the sentences in reported speech. Note the change of pronouns and  tenses. 1. "Where is my umbrella?" she asked. => She asked 2. "How are you?" Martin asked us. => Martin asked us 3. He asked, "Do I have to do it?" => He asked 4. "Where have you been?" the mother asked her daughter. => The mother asked her daughter 5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend. => She asked her boyfriend 6. "What are they doing?" she asked. => She wanted to know 7. "Are you going to the cinema?" he asked me. => He wanted to know 8. The teacher asked, "Who speaks English?" => The teacher wanted to know 9."How do you know that?" she asked me. => She asked me 10. "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me. => My friend asked me ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­THE END­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2