REVIEW FOR THE SECOND TERM- GRADE 12<br />
PHONETICS<br />
Pronounced<br />
I. Cách phát âm đuôi- s ,-es –<br />
1.Nếu từ kết thúc bằng- s, -ss,- ch,- sh,- x,-z (-ze),- o,- ge,- ce thì ta phát âm là /iz/<br />
Mẹo để nhớ: "sẵn-sàng-chung-shức-xin-z-ô-g óp-cơm"vd: changes/ iz/ ; practices/ iz/<br />
2. Nếu từ kết thúc bằng :-/ð/,-k,-p- t,- f thì phát âm là /s/: cooks /s/ ; stops / s/<br />
Mẹo để nhớ : 'thời phong kiến phương tây"<br />
Lưu ý : ' laugh ' phiên âm là : [la: f ] nên khi chia : laughs đọc là /s/ ( từ đặc biệt cần nhớ)<br />
3.Những từ còn lại phát âm là /z/ : plays /z/, stands /z/…<br />
II. Cách phát âm đuôi -ed:<br />
1.Đọc là /t/ nếu động từ kết thúc bằng : – ch,-p,- f,-s,-k,- th,-sh<br />
Mẹo để nhớ: " chính-phủ-phát-sách-không-thèm -share (chia sẻ)"<br />
vd : watched /t/<br />
2. Đọc là /id/ nếu động từ kết thúc là: – t ,-d<br />
vd: wanted /id/ ; decided /id/…<br />
3. Những từ còn lại đọc là/d/<br />
Stress<br />
Nguyên tắc đánh trọng âm:<br />
Nguyên tắc 1: Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.<br />
relax /rɪˈlæks/, produce /prə’duːs/, include /ɪnˈkluːd/, among /əˈmʌŋ/, between /bɪˈtwiːn/, aside /əˈsaɪd/,<br />
begin /bɪˈɡɪn/, become /bɪˈkʌm/, forget /fərˈɡet/, enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/, discover /dɪˈskʌvər/<br />
Nguyên tắc 2: Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.<br />
(n) action /ˈækʃn/, paper /ˈpeɪpər/ , teacher /ˈtiːtʃər/, (adj) happy /ˈhæpi/, rainy /ˈreɪni/, active /ˈæktɪv/<br />
Nguyên tắc 3: Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.<br />
economy /ɪˈkɑːnəmi/, industry /ˈɪndəstri/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/, specialize /ˈspeʃəlaɪz/, geography<br />
/dʒiˈɑːɡrəfi/<br />
Nguyên tắc 4: Các từ tận cùng bằng các đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, –<br />
ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :<br />
economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/, foolish /ˈfuːlɪʃ/, entrance /ˈentrəns/, famous /ˈfeɪməs, nation /ˈneɪʃn/, celebrity<br />
/səˈlebrəti/, musician /mjuˈzɪʃn/<br />
Nguyên tắc 5: Các từ có hậu tố: – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain thì trọng âm rơi vào chính âm<br />
tiết đó<br />
agree /əˈɡriː/, volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/, Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/, retain /rɪˈteɪn/, maintain /meɪnˈteɪn/,<br />
unique /juˈniːk/<br />
Nguyên tắc 6: Các từ có hậu tố: – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, –<br />
less thì trọng âm chính của từ không thay đổi<br />
agree /əˈɡriː/, agreement /əˈɡriːmənt/, meaning /ˈmiːnɪŋ/ meaningless /ˈmiːnɪŋləs/, rely /rɪˈlaɪ/ à reliable<br />
/rɪˈlaɪəbl/, poison /ˈpɔɪzn/, poisonous /ˈpɔɪzənəs/,happy /ˈhæpi/ , happiness /ˈhæpinəs/, relation /rɪˈleɪʃn/ ,<br />
relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/<br />
<br />
Nguyên tắc 7: Các từ tận cùng – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al thì trọng âm rơi vào âm tiết<br />
thứ 3 từ dưới lên<br />
economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/, demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/, technology /tekˈnɑːlədʒi/, geography /dʒiˈɑːɡrəfi/,<br />
photography /fəˈtɑːɡrəfi/, investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/<br />
Nguyên tắc 8: Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1<br />
birthday /ˈbɜːrθdeɪ/, airport /ˈerpɔːrt/, gateway /ˈɡeɪtweɪ/, boyfriend /ˈbɔɪfrend/, greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/,<br />
seafood /ˈsiːfuːd/; toothpaste /ˈtuːθpeɪst/<br />
Nguyên tắc 9: Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai<br />
bad-TEMpered, old-Fashioned, one-EYEd, well-DONE<br />
Chú ý: Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.<br />
Politics- political – politician<br />
<br />
Compete – competitive – competition<br />
<br />
Economy – economical – economize<br />
<br />
necessary – necessarily – necessity<br />
Practice<br />
<br />
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part<br />
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.<br />
1. A. proofs<br />
<br />
B. books<br />
<br />
C. points<br />
<br />
D. days<br />
<br />
2. A. asks<br />
<br />
B. breathes<br />
<br />
C. breaths<br />
<br />
D. hopes<br />
<br />
3. A. sees<br />
<br />
B. sports<br />
<br />
C. pools<br />
<br />
D. trains<br />
<br />
4. A. tombs<br />
<br />
B. lamps<br />
<br />
C. brakes<br />
<br />
D. invites<br />
<br />
5. A. books<br />
<br />
B. floors<br />
<br />
C. combs<br />
<br />
D. drums<br />
<br />
6. A. cats<br />
<br />
B. tapes<br />
<br />
C. rides<br />
<br />
D. cooks<br />
<br />
7. A. walks<br />
<br />
B. begins<br />
<br />
C. helps<br />
<br />
D. cuts<br />
<br />
8. A. shoots<br />
<br />
B. grounds<br />
<br />
C. concentrates<br />
<br />
D. forests<br />
<br />
9. A. boxes<br />
<br />
B. classes<br />
<br />
C. potatoes<br />
<br />
D. finishes<br />
<br />
10. A. resources<br />
<br />
B. stages<br />
<br />
C. preserves<br />
<br />
D. focuses<br />
<br />
11. A. worked<br />
<br />
B. stopped<br />
<br />
C. forced<br />
<br />
D. wanted<br />
<br />
12. A. kissed<br />
<br />
B. helped<br />
<br />
C. forced<br />
<br />
D. raised<br />
<br />
13. A. confused<br />
<br />
B. faced<br />
<br />
C. cried<br />
<br />
D. defined<br />
<br />
14. A. devoted<br />
<br />
B. suggested<br />
<br />
C. provided<br />
<br />
D. wished<br />
<br />
15. A. matched<br />
<br />
B. crashed<br />
<br />
C. occupied<br />
<br />
D. coughed<br />
<br />
16. A. agreed<br />
<br />
B. missed<br />
<br />
C. liked<br />
<br />
D. watched<br />
<br />
17. A. measured<br />
<br />
B. pleased<br />
<br />
C. distinguished<br />
<br />
D. managed<br />
<br />
18. A. wounded<br />
<br />
B. routed<br />
<br />
C. wasted<br />
<br />
D. risked<br />
<br />
19. A. imprisoned<br />
<br />
B. pointed<br />
<br />
C. shouted<br />
<br />
D. surrounded<br />
<br />
20. A. failed<br />
<br />
B. reached<br />
<br />
C. absorbed<br />
<br />
D. Solved<br />
<br />
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other<br />
three in the position of primary stress in each of the following questions.<br />
1. A. pollute<br />
<br />
B. contractual<br />
<br />
C. reject<br />
<br />
D. marvelous<br />
<br />
2. A. mechanic<br />
<br />
B. military<br />
<br />
C. apologize<br />
<br />
D. miraculous<br />
<br />
3. A. compulsory<br />
<br />
B. intensity<br />
<br />
C. kidding<br />
<br />
D. invaluable<br />
<br />
4. A. nursery<br />
<br />
B. focus<br />
<br />
C. delicate<br />
<br />
D. secure<br />
<br />
5. A. curriculum<br />
<br />
B. kindergarten<br />
<br />
C. contaminate<br />
<br />
D. conventional<br />
<br />
6. A. apology<br />
<br />
B. industrial<br />
<br />
C. industry<br />
<br />
D. disaster<br />
<br />
7. A. interview<br />
<br />
B. certificate<br />
<br />
C. applicant<br />
<br />
D. primary<br />
<br />
8. A. certificate<br />
<br />
B. apartment<br />
<br />
C. individual<br />
<br />
D. biology<br />
<br />
9. A. scientific<br />
<br />
B. available<br />
<br />
C. suspicious<br />
<br />
D. supportive<br />
<br />
10. A. especially<br />
<br />
B. comfortably<br />
<br />
C. carefully<br />
<br />
D. possibly<br />
<br />
11. A. importance<br />
<br />
B. subtraction<br />
<br />
C. algebra<br />
<br />
D. example<br />
<br />
12. A. aspect<br />
<br />
B. compete<br />
<br />
C. require<br />
<br />
D. successful<br />
<br />
13. A. terrific<br />
<br />
B. applicant<br />
<br />
C. banking<br />
<br />
D. ignorant<br />
<br />
14. A. recognize<br />
<br />
B. challenge<br />
<br />
C. symbolize<br />
<br />
D. continue<br />
<br />
15. A. continent<br />
<br />
B. belong<br />
<br />
C. master<br />
<br />
D. access<br />
<br />
16. A. appalling<br />
<br />
B. ashamed<br />
<br />
C. November<br />
<br />
D. architect<br />
<br />
17. A. policeman<br />
<br />
B. cinema<br />
<br />
C. overcoat<br />
<br />
D. politics<br />
<br />
18. A. competition<br />
<br />
B. intelligent<br />
<br />
C. automation<br />
<br />
D. information<br />
<br />
19. A. accountant<br />
<br />
B. Arabic<br />
<br />
C. Germany<br />
<br />
D. chemistry<br />
<br />
20. A. attention<br />
<br />
B. interesting<br />
<br />
C. Influence<br />
<br />
D. television<br />
<br />
VOCABULARY<br />
I. Mark the letter A,B,C or D on your sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the<br />
underlined word(s) in each of the following questions:<br />
1. In Africa, many children die from not having enough food.<br />
A. poverty<br />
B. starvation<br />
C. drought<br />
D. malnutrition<br />
2. Jack still went ahead with his ambitious plan despite the fact that it was a risky investment.<br />
A. unserious<br />
B. dangerous<br />
C. safe<br />
D. complex<br />
3. Birds are at their most vulnerable when they leave their nests and find food on their own.<br />
A. strong<br />
B. susceptible<br />
C. powerful<br />
D. invincible<br />
4. The regional authorities failed to provide the poor with essential services such as accommodation,<br />
fresh water and electricity.<br />
A. dispensable<br />
B. trivial<br />
C. unnecessary<br />
D. vital<br />
<br />
5. The doctor decided to give her a thorough examination so that he could identify the causes of her<br />
illness.<br />
A. set up<br />
<br />
B. make out<br />
<br />
C. get over<br />
<br />
D. look up<br />
<br />
II. Mark the letter A, B, C,<br />
1. After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was released.<br />
A. cheating<br />
<br />
B. innovative<br />
<br />
C. naïve<br />
<br />
D. guilty<br />
<br />
2. It was such a complicated task that I couldn’t do it myself.<br />
A. difficult<br />
B. simple<br />
C. complex<br />
problematic 3. I’m in a good mood for being accepted to work for global enterprise.<br />
A. refused<br />
<br />
B. received<br />
<br />
D.<br />
<br />
C. recognized D. allowed<br />
<br />
4. Anna volunteered to work for a charitable organization with a view to helping disabled children.<br />
A. poor<br />
B. mental<br />
C. normal<br />
D.<br />
handicapped 5. At the end of the movie, the homeless family was reunited after the civil war.<br />
A. separated<br />
<br />
B. get-together<br />
<br />
C. joined<br />
<br />
D. meet again<br />
<br />
Mark the letter A,B,C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges<br />
1. “Here’s your electricity bill, sir.”- “<br />
<br />
”<br />
<br />
A. But I have no money, sorry.<br />
<br />
B. Can you come again tomorrow?<br />
<br />
C. It’s kind of you, thanks.<br />
<br />
D. Would you take a check?<br />
<br />
2. “Hello. Could I speak to the manager, please?”- “<br />
A. No, you can’t<br />
<br />
B. Yes, speaking<br />
<br />
3: “How did you get here?”- “<br />
A. I came here by train<br />
<br />
”<br />
<br />
C. Hello. But could you?<br />
<br />
D. I’m answering you now.<br />
<br />
”<br />
<br />
B. I came here last night C. The train is so crowded D. Is it far from here?<br />
<br />
4. “<br />
<br />
?”- “No, that’s about it for now”<br />
<br />
A. Anything else<br />
<br />
B. Nothing to declare<br />
<br />
C. What’s on your mind<br />
<br />
5. “Do you like reading detective story?” – “<br />
A. What for?<br />
6. “So long!” – “<br />
<br />
D. When can we stop<br />
<br />
”<br />
<br />
B. Of course, I do<br />
<br />
C. Why should I?<br />
<br />
D. No, don’t ask me<br />
<br />
”<br />
<br />
A. Hello! How are you?<br />
<br />
B. Cheer up, my dear! C. I’m please to meet you<br />
<br />
7. “Could you do me a favor, please?”- “<br />
<br />
”<br />
<br />
A. What? I can help you?<br />
<br />
B. Yes. That’s very kind of you<br />
<br />
C. Sure. What can I do for you?<br />
<br />
D. No, thanks. I;m right<br />
<br />
8. “Do you like the advanced training course you’re taking, James?”- “<br />
A. No, not everyone<br />
yes.<br />
<br />
B. No, thanks<br />
<br />
”<br />
<br />
C. Not me, I’m still waiting<br />
<br />
9: “Would you mind checking the report for me?” – “<br />
A. No, you please do it<br />
<br />
D. Goodbye, and take care!<br />
<br />
”<br />
<br />
B. No, no, I don’t mind C. Yes. I would. Sorry<br />
<br />
10: “I’m sorry. I do apologize” – “<br />
A. It was a pleasure<br />
<br />
B. No, don’t say so<br />
<br />
C. That’s all right<br />
<br />
D. Yes, but why?<br />
<br />
”<br />
<br />
B. Yes, but not before 3.30<br />
<br />
12: “Many happy returns of the day” – “<br />
A. Thank you<br />
<br />
D. Why do I have to do it?<br />
<br />
”<br />
<br />
11: “Can I leave early today, Ms Luc?” – “<br />
A. It’s very kind of you<br />
<br />
D. By and large,<br />
<br />
C. Alright, not at all<br />
<br />
D. You’re welcome<br />
<br />
”<br />
<br />
B. Good luck!<br />
<br />
C. Congratulation!<br />
<br />
D. The same to you<br />
<br />
LEXICAL GRAMMAR<br />
I/ MODAL VERBS<br />
A. MODALS IN ACTIVE<br />
1. COULD/ MAY/ MIGHT<br />
Could/ may/ might (có thể): chỉ một khả năng-điễn tả những gì mà người nói cảm thấy chưa chắc chắn<br />
lắm.<br />
- Maybe it will rain tomorrow.<br />
Possibly, maybe = perhaps: có lẽ. có khả năng (chỉ dự đoán)<br />
Ex: I don’t know where Lan is. Maybe she is in her room.<br />
I may go to the beach or stay at home in this summer holidays.<br />
2. SHOULD: Được dùng để diễn tả: - Một lời đề nghị, lời khuyên.<br />
3. MUST: Được dùng để diễn tả<br />
<br />